SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Năm học: 2019-2020
Môn thi: Toán Chuyên
Ngày thi: 11/06/2019
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức : A 4 2 3 6 2 5
2
5 3
b) Tính thể tích của hình cầu, biết diện tích mặt cầu là 36 cm2
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x m 2 , m là tham số. Tìm
m để d cắt P tại hai điểm phân biệt
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 3 y 2 2 xy 2 x 10 y 4 0
Câu 3. (2,0 điểm)
x 15 x
2
2
x y x y 2 4 y 2
Giải hệ phương trình:
2
2
x y y 2 x y 2 4 y 2
a) Giải phương trình: x 1 5 x 2
b)
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn O; R , DC là một dây cố định không đi qua O. Gọi S là điểm di
động trên tia đối của DC (S không trùng D). Qua S kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường
tròn O; R ( A, B là hai tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của DC
a) Chứng minh 5 điểm S , A, B, I , O cùng thuộc một đường tròn
b) Gọi H là giao điểm của SO và AB. Chứng minh DHC DOC
c) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi S di động
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy yz zx 5. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức 3x 2 3 y 2 z 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2
5 3
a) A 4 2 3 6 2 5
3
2
2. 3.1 12
2
3 1
5
2
5 1
2
2
2. 5.1 12
5 3
2
5 3
5 3
5 3
2
3 1 5 1 5 3 2 5
b) Gọi R là bán kính mặt cầu. Khi đó diện tích mặt cầu : 4 R2 36 cm2 R 3(cm)
4
4
Thể tích hình cầu: V R3 .33 36 cm3
3
3
Câu 2.
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
x 2 2 x m 2 x 2 2 x m 2 0 *
Ta có: ' m 1. d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt, tức là ' 0 m 1
Vậy m 1
b) Ta có: x2 3 y 2 2 xy 2 x 10 y 4 0
x 3 y 1 x y 3 7 0 x 3 y 1 x y 3 7
Vì x, y nên ta có các trường hợp sau:
x 3 y 1 7
x 3y 8 x 1
i)
x y 3 1
x y 4
y 3
x 3 y 1 1 x 3 y 2 x 7
ii )
x y 3 7
x y 10
y 3
x 3y 1 7
x 3y 6 x 3
iii )
x y 3 1 x y 2
y 1
x 3y 1 1
x 3y 0
x 3
iv)
x y 3 7
x y 4 y 1
Vậy nghiệm nguyên cần tìm là x; y 1; 3 ; 7; 3 ; 3;1; 3;1
u x 1
Câu 3. a) Điều kiện : 1 x 5 . Đặt
ta có:
v
5
x
u v 2 2uv
u v 2 2uv
u v 2 2uv
2
2
u v 1
2
u v u v 2 0
u v 4
u, v 0
u, v 0
u v 2
u, v 0
u 0
u 0
u v 2 2uv
uv 0
v 0
v 2
u v 2
u v 2 u v 2
u 2
u, v 0
u, v 0
u, v 0
v 0
Vậy nghiệm cần tìm là S 1;5
2
2
x y x y 2 4 y 2 (1)
b)
2
2
x y y 2 x y 2 4 y 2 (2)
Từ (2) ta có: x2 y 2 y 2 2 x y , thay vào (1) ta được:
y 2 2 x y x y 2 4 y 2
2
y 2 4 x y 4 y 2
y 2
2
y 2 x y 0
y x
x 1 0
5 x 2
x 1
(TM )
x
5
x 1 2
5 x 0
i)
Với y 2 thì (2) trở thành x 2 4 0(VN )
ii)
x 1
Với y x thì (1) trở thành: 4 x 2 4 x 2 x 2 x 2 0
x 2
Khi đó hệ có nghiệm x; y 1; 1; 2;2
Câu 4.
A
H O
I
M
S
C
D
B
J
a) Chứng minh 5 điểm S , A, B, I , O cùng thuộc một đường tròn
Vì SA, SB là các tiếp tuyến nên SA OA, SB OB, mặt khác I là trung điểm của CD nên
OI CD. Gọi M là trung điểm của SO. Khi đó ta có:
MS MO MA MI MB (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
Suy ra 5 điểm S , A, B, I , O cùng thuộc một đường tròn M
b) Chứng minh DHC DOC
S ...chung
Xét hai SDB và SBC có:
SDB
SBD SCD
Xét SBO có SB2 SH .SO
(2)
Từ (1) và (2) SD.SC SH .SO
SBC ( g.g ) SB 2 SD.SC (1)
SC SO
SH SD
S ....chung
Xét hai SDH và SOC có: SC SO SDH
SH SD
SOC (cgc)
Suy ra SDH SOC (hai góc tương ứng)
Xét tứ giác DHOC có:
HOC HDC SOC HDC SDH HDC 1800 suy ra tứ giác DHOC nội tiếp.
Suy ra DHC DOC (góc nội tiếp cùng chắn cung DC)
c) Chứng minh dường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi S di động
Gọi J là giao điểm của AB và OI. Xét hai OIS và OHJ có:
OIS OHJ 900 ; O chung
OIS OHJ ( g.g ) OI .OJ OH .OS
Mặt khác OH .OS OB2 R 2 (hệ thức lượn trong tam giác vuông SBO)
R2
, hệ thức này chứng tỏ J là điểm cố định.
OI
Hay đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định J khi S di động
Câu 5.
Vì x, y, z 0 nên áp dụng BĐT AM-GM ta có:
Từ đó OI .OJ OH .OS R2 OJ
2 1 2
2 x 2 z 2 xz
2 1 2
2
2
2
2 y z 2 yz 3x 3 y z 2 xy yz xz 10
2
2
2
x y 2 xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức trên là 10. Đẳng thức xảy ra khi:
2 1 2
2 x 2 z
2 y 2 1 z 2
x 1
2
y 1
x y
x, y , z 0
z 2
xy yz zx 5