SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho hai biểu thức A
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: TOÁN
(Dành cho các thí sinh dự thi các lớp chuyên: Toán, Tin)
x
x x 1 x x 1 2 x 1
và B x 1
x 1
x x
x x
x
với x 0, x 1.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A B
2. Cho a, b là hai số thực thỏa mãn 0 a 1,0 b 1, a b và
a b 1 b2 1 a 2 . Tìm giá trị của biểu thức Q a 2 b2 2019
Câu 2. (2,0 điểm)
1
3
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y
và
x
2020
2020
parabol P : y 2 x 2 . Biết đường thẳng d cắt P tại hai điểm B và C. Tìm
tọa độ điểm A trên trục hoành để AB AC lớn nhất.
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình :
2
xy 2 y 45 2 xy x 220 y 2024 0
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 5x 11 6 x 5x 2 14 x 60 0
4 x 2 y xy 2 5
2. Giải hệ phương trình:
3
3
64 x y 61
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Lấy M là điểm bất kỳ trên
cạnh AB ( M A , M B), qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CM tại H, DH
cắt AC tại K
1) Chứng minh rằng MK song song với BD
2) Gọi N là trung điểm của BC , trên tia đối của tia NO lấy điểm E sao cho
FO
ON
2
, DE cắt OC tại F . Tính
OE
2
FC
3) Goi P là giao điểm của MC và BD, Q là giao điểm của MD và AC. Tìm giá
trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác CPDQ khi M thay đổi trên cạnh AB.
9
Câu 5. (1,0 điểm) Với x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 2 x y 1 .
4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A x 4 4 x3 6 x 2 4 x 2 y 4 8 y 3 24 y 2 32 y 17
ĐÁP ÁN
Câu 1. 1)
a) Ta có:
A
x x 1 x x 1 2 x 1
x x
x x
x
x .
x 1 x x 1
x 1
x .
2 x 1
x 1 x x 1
x 1
x
2 x 2 x 1 2 x x 1
x
x
x
Vậy A
với x 0, x 1.
2 x x 1
x
b) ĐK: x 0, x 1
A B
2x 1 2x
2 x x 1
x
Vậy với x 4 thì A B
2)
x 1
a b 1 b 1 a a b
2
2
x 2 2 x x x x 4(tmdk )
a 2 b2
1 b2 1 a 2
a b 1 b2 1 a 2
2
2
a b 1 b 1 a
a 1 b2 a 2 b 2 1 Q 2020.
Từ đó ta có hệ
2
2
a b 1 b 1 a
Câu 2.
1. Ta có: AB AC BC nên GTLN AB AC BC khi A, B, C thẳng hàng
hay A là giao điểm của d với Ox A 3;0
2. Ta có: xy 2 y 45 2 xy x 220 y 2024 0
2
y 1 xy x y 129 128 27
y 12;4;8;16;32;64;128
y 12;4;8;16;32;64;128 y 1;3;7;15;31;63;127 x; y 33;1 ; 25;3 ; 15;7
Câu 3.
1. ĐK:
11
x6
5
Ta có:
5 x 11 6 x 5 x 2 14 x 60 0
5 x 5
5x 11 6
6 x 1 x 5 5 x 11 0
x5
x 5 5 x 11 0
5 x 11 6
6 x 1
5
1
x 5
5 x 11 0 x 5
6 x
5 x 11 6
5
1
11
Do
....
5
x
11
0...
voi
..
x
6
5
5 x 11 6
6 x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 5
2
2
xy 4 x y 5
4 x y xy 5
2.
2
3
3
4 x y 4 x y 12 xy 61
64 x y 61
5
u 5
u xy
uv 5
u
Đặt
hệ trở thành: 2
v
3
v 4 x y
v 1
v v 12u 61
v 60 61
x 1
y 5
xy 5
5
Suy ra
5 . Vậy nghiệm của hệ là x; y 1; 5 ; ;4
4
4 x y 1 x
4
y 4
Câu 4.
H
M
A
K
B
Q
P
N
E
O
F
D
C
1. Tứ giác ADCH có AHC ADC 900 900 1800 Tứ giác ADCH nội
tiếp ADH ACH
AKH DAK ADK MAK ADH
Ta có: AKH KCH CHK ACH MHK MAK MHK AHMK là tgnt
ADH ACH
AKM 900 MK AC mà BD AC (t/c hình vuông) MK / / BD
2. ONC vuông cân tại N
ODE OED
ON
2
OE OC OD DOE cân tại O
OC
2
(1). Mà OE / /CD CDE OED(2)
Từ (1) và (2) ODE CDE DE là tia phân giác của CDO
3. Đặt AM x 0 ta có AMK vuông cân tại K
FO DO
2
FC DC
2
MK AK
x
x
2a x
CK a 2
2
2
2
Do AM / /CD
AQ AM x
AQ
x
AC.x a 2.x
AQ
QC CD a
AC a x
ax ax
CQ AC AQ
a2 2
ax
a 2
OC OP
x
ax
OP / / MK
OP 2 .
2a x 2 2a x 2
CK MK
2
ax
a
a
2a
DP OP OD
.
2a x 2 2 2 2a x
SCPQD
1
1 a2 2 a
2a
1
DP.CQ .
. .
a4.
2
2 a x 2 2a x
a x 2a x
SCDPQ đạt GTNN a x 2a x đạt GTLN . Mà
1 a 2 a x x 9a 2
4a 2
SCDPQ
.
a x 2a x
4
2
4
9
a
Dấu " " xảy ra khi a x 2a x x M là trung điểm của AB.
2
2
4a
M là trung điểm của AB
Vậy min SCDPQ
9
Câu 5.
u x 1
9
9
Đặt
. Ta có: 2 x y 1 u 1 v 1
4
4
v y 2
2
9
1
2
2
u 1 v 1 . u v 2 u v 2 9
4
4
Theo Bunhia ta có :
u 2 v2 12 12 12 22 u v 22 9 u 2 v2 12
Ta có , theo Mincopxki:
Ta có:
A u 4 1 v4 1
u
2
v 2 1 1
2
2
u
2
v2 4
2
1
17
4
4
2
1
1
x
x
2
2 . Vậy MinA 17
Dấu " " xảy ra khi
2
y 5
y 5
2
2