Sè häc líp 6
phÐp trõ vµ phÐp chia
1 . phÐp trõ hai sè tù nhiªn :
Em h·y cho biÕt cã sè tù nhiªn x nµo mµ :
a) 2 + x = 5 hay kh«ng ?
b) 6 + x = 5 hay kh«ng ?
Cho hai sè tù nhiªn a vµ b , nÕu cã sè tù
a
nhiªn x sao cho x + b = a th× cã phÐp trõ a
–
(Sè bÞ trõ)
–
b
=
(Sè trõ)
x
= (HiÖu sè)
–b=x.
5–6
Minh häa phÐp trõ b»ng tia sè :
5–3=2
Kh«ng t×m thÊy kÕt
5
5
qu¶ nµo .
3
6
0
01
1
2
2
23
34
45
56
67
78
8
H×nh minh häa sau ®©y cho ta phÐp tÝnh nµo ?
7–3=4
7
3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
4
?1
§iÒn vµo chç trèng :
a) a – a = ... 0
b) a – 0 = ... a
c) §iÒu kiÖn ®Ó cã hiÖu a – b lµ ...
a≥b
2 . Phép chia hết và phép chia có d
a) Phộp chia ht:
Tìm số tự nhiên x sao cho :
a)
3 . x = 12 ?
b) 5 . x = 12 ?
Khái quát : Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b 0 , nếu có số tự x sao
cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x .
a
(Số bị chia)
?2
:
b
: (Số chia)
Điền vào chỗ trống :
a) 0 : a = 0
(a 0) ;
b) a : a =1 (a 0) ;
c) a : 1 = a
=
x
= (Thơng số)
Chú ý : Xét hai phép chia sau :
a) Phép chia hết :
12
0
b) Phép chia có d :
3
4
14
3
2
4
Số bị chia = Thơng ì Số chia + Số d
Số bị chia = Thơng ì Số chia
Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 , ta luôn tìm đợc hai số
tự nhiên q và r duy nhất sao cho :
a=b.q+r
trong đó 0 r < b .
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết .
Nếu r 0 thì ta có phép chia có d .
Em hãy nêu cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có d ?
?3
Điền vào ô trống ở các trờng hợp có thể xẩy ra :
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17
32
0
Thơng
37
41
4
Số d
5
0
15
13
ở cột 3 số chia bằng 0 , ở cột 4 có số d lớn hơn số chia nên không thoả mãn điều
kiện .
Bài tập áp dụng :
Tìm số tự nhiên x biết :
a) x : 13 = 41 ;
b) 7x 8 = 713 .
Vì sao em không điền kết quả vào cột 3 và cột 4 ?
Bài 69 (sbt): Một tàu hỏa cần chở 892 khách
tham quan. Mỗi toa chở 40 người. Vậy cần
mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Bài 78 (sbt): Tìm thương:
3)
Bài 83(sbt): Một phép chia có tổng của
số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng
thương là 3 và số dư bằng 8.
Tìm số bị chia và số chia.
học ở nhà :
Làm các bài tập 41 , 42 , 43 , 44 , 45,46 (SGK trang 22 , 23, 24)
Chúc các em học tập đạt kết quả tốt