Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Tiet 37 38 ôn tập CHƯƠNG 1 TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.82 KB, 12 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG I


Project Overview


1. Các phép tốn về số tự nhiên
Bài 1: Tính
a) (78 – 75)2 + 99: 98 +200 – 120
b) 25.{32 : [12 - 4 + 4.(16 : 23)]}

Bài 2: Tìm x biết:
a) 9.3x -1 = 80
b) 5100 . 5x-2 = 5106


2. Ước chung – Ước chung lớn nhất:
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 200 chia x dư 14
b) x là số tự nhiên có hai chữ số và
c) x là số lớn nhất mà 72 và 120
đều chia hết cho x
d) 100 chia x dư 10 và 116 chia x dư 11


Bài 2: Lớp 6B có 12 học sinh nam và 18
học sinh nữ được chia đều vào các tổ.
Hỏi
b)a)
CóChia
baođược


nhiêunhiều
cáchnhất
chia là
tổ?bao nhiêu tổ?
c) Theo em nên chia thành bao nhiêu tổ
là hợp lý nhất?


Bài 3: Một kiện hàng có 125 bao gạo, 750 thùng
mì gói, 250 chai nước mắm.
a) Hỏi có thể chia nhiều nhất làm bao nhiêu
phần quà sao cho mỗi phần đều như nhau.
b) Tính mỗi phần q có bao nhiêu bao gạo, bao
nhiêu thùng mì và bao nhiêu chai nước mắm?


Bài 4: Có 100 quyển vở và 90 cây bút được
phụ huynh thưởng đều cho các học sinh lớp
6A, còn lại 4 quyển vở và 18 cây bút.
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu em?


3. Bội chung – bội chung nhỏ nhất
Bài 1: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
chia hết cho 40 và 60
b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
chia hết cho 40 và 60.


Bài 2: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng

số đó chia cho 12 và 30 đều dư 7.
Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất có ba
chữ số, sao cho a chia cho 17 thì dư 8,
chia cho 25 thì dư 16.


Bài 4: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó
chia 15 dư 8 và chia cho 18 dư 11.
Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường
trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng
12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó.


Bài 6: Em hãy tìm số học sinh của trường
Trưng Vương biết rằng đó là số lớn nhất có
ba chữ số mà khi chia cho 5, 6, 7 đều dư 2.




×