Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN NGỮ VĂN6 KI I 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.86 KB, 66 trang )

Ngy son : 1/9/2016
Ngy dy:
Ca 1: Ôn tập truyện truyền thuyết
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Giỳp HS nh li khỏi nim v truyn thuyt , k li c cỏc truyn truyn thuyt ó hc.
- Nm c ý ngha v nhng chi tit tiờu biu trong cỏc truyn thuyt tiờu biu ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
4. Nng lc: t gii quyt vn , hp tỏc, h thng kin thc.....
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III/ Tiến trình tiết ôn.
1.ổn định tổ chức. 1p
2. Kim tra : 2p Vở ghi chép
3. ND ụn tp
HOt ng ca GV v Hs

Ni dung c bn.

Ca 1:
I. KN Truyn thuyt :
? Truyn thuyt l gỡ?
- L loi truyn dõn gian k v cỏc nhõn vt v s kin cú liờn
GV gii thớch, phõn tớch k
quan n lch s thi quỏ kh,thng cú yu t tng tng, kỡ
v k/n:
o. Truyn thuyt th hin thỏi v cỏch ỏnh giỏ ca nhõn dõn


- L loi truyn ( t s):
cú ct truyn, nhõn vt, ý i vi cỏc s kin v nhõn vt lch s c k.
ngha.
- dõn gian: ch th l do
dõn gian sỏng tỏc
- K v cỏc nhõn vt v
s kin cú liờn quan n
lch s thi quỏ kh
( nhng nhõn vt, s kin II. Phõn loi cỏc truyn thuyt ó hc theo giai on lch s :
a. Truyn thuyt thi i cỏc vua Hựng:
lch s c ghi chộp li
Con Rng, chỏu Tiờn ; Bỏnh chng bỏnh giy ; Thỏnh Giúng ; Sn
trong nhng vn bn
Tinh, Thu Tinh
chớnh s ca nc ta)
b. Truyn thuyt thi Hu Lờ : S tớch h Gm.
- S dng nhng chi tit
kỡ o ( im khỏc vi lch III.ễn tp cỏc vn bn c th
s, vỡ õy l tỏc phm vn A. Vn bn: Thỏnh Giúng
1.Tóm tắt theo cỏc s vic chớnh:
hc)
- Sự ra đời của Thánh Gióng:
? Lit kờ cỏc vn bn
- Thánh Gióng biết nói và đòi đánh giặc
thuc th loi truyn
thuyt ó hc?
- Thánh Gióng lớn nhanh nh thổi.
- Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt,
mặc áo giáp sắt cầm roi đi đánh giặc.
? Lit kờ cỏc s vic trong - Thánh Gióng đánh tan giặc.

truyn Thỏnh Giúng
1


- Thánh Gióng lên núi cởi bỏ áo giáp sắt bay về trời.
- Vua lập đền thờ phong danh hiệu.
? Da vo cỏc s vic trờn - Những dấu tích còn lại của Thánh Gióng .
em hóy túm tt li truyn
2. í ngha ca mt s nhng chi tit tiờu biu trong truyn TG
thuyt TG
* Tiếng nói đầu tiên của Thánh Gióng là tiếng nói
- Hs túm tt bng li vn
đòi đánh giặc.
ca mỡnh
Đây là chi tiết thần kì có nhiều ý nghĩa:
- HS khỏc nhn xột, cha
+ Ca ngợi ý thức đánh giặc cứu nớc
bi.
+ í thc ỏnh gic cu nc to cho ngi anh hựng nhng
kh nng, hnh ng khỏc thng, thn kỡ.
+ Gióng là hình ảnh của nhân dân. Lỳc bỡnh
thng thỡ õm thm lng l,Khi nc nh gp cn nguy bin thỡ h
?HS tho lun nờu ý ngha rt mn cm, ng ra cu nc u tiờn.
ca mt s chi tit tiờu
* Gióng lớn nhanh nh thổi, vơn vai thành tráng sĩ:
biu
+ Th hin rừ quan nim v ngi anh hựng: phi phi thng,
phi khng l v th xỏc, sc mnh, chin cụng.
+ Đáp ứng nhiệm vụ cứu nớc. Giúng vn vai là tợng
đài bất hủ về sự trởng thành vợt bậc, về hùng khí,

tinh thần của dân tộc trớc nạn ngoại xâm.
* Bà con làng xóm góp gạo nuôi Gióng:
+ Gióng lớn lên bằng thức ăn, đồ mặc của nhân
dân, đợc nuôi dỡng bằng những cái bình thờng,
giản dị, Gióng là con của nhân dân
+ ND rất yêu nớc, ai cũng mong Gióng ra trận.
+ Sức mạnh của Gióng là sức mạnh của toàn dân.
* Gióng ũi s gi tõu vi vua rốn nga st, roi st, ỏo giỏp st.
Gy st gy, Giúng nh tre bờn ng ỏnh gic
+ thng gic, dõn tc ta phi chun b t lng thc, t nhng
cỏi bỡnh thng nh cm c, li phi a c nhng thnh tu vn
húa, k thut ( roi st, nga st, giỏp st) vo cuc chin u.
+ Gióng đánh giặc không những bằng vũ khí mà
bằng cả cỏ cây của đất nớc, bằng những gì có
* HS làm việc cá
thể giết đợc giặc
nhân
* ỏnh gic xong,Gióng ci ỏo giỏp st li v bay về trời:
- Gióng ra đời phi thờng thì ra đi cũng phi thờng.
? Hãy nêu ý nghĩa
Nhân dân yêu mến trân trọng muốn giữ mãI hình
của hình tợng
ảnh ngời anh hùng nên đã để Gióng trở về với cõi vô
Gióng?
biên bất tử.Gióng là non nớc, đất trời ,là biểu tợng
của ngời dân Văn lang, Gióng sống mãi.
- Đánh giặc xong, Gióng không trở về nhận phần thởng, không hề đòi hỏi công danh. Dấu tích của
chiến công, Gióng để lại cho quê hơng xứ sở.
3. ý nghĩa của hình tợng Thánh Gióng:
- Là hình tợng tiêu biểu, rực rỡ của ngời anh hùng diệt

giặc cứu nớc.
- Là ngời anh hùng mang trong mình sức mạnh cộng
đồng buổi đầu dựng nớc
2


- Thể hiện lòng yêu nớc, khả năng và sức mạnh quất
khởi của dân tộc ta trong cuộc đấu tranh chống
ngoại xâm.
.4, Cng c 2p: GV khái quát kiến thức đã ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà.
K li truyn TGbng li vn ca em.
+ Lập dàn ý dới dạng chi tiết.
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy

____________________________________________________
Ngy son : 2/9/2016
Ngy dy:
Ca 2: Ôn tập truyện truyền thuyết
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Giỳp HS nh li khỏi nim v truyn thuyt , k li c cỏc truyn truyn thuyt ó hc.
- Nm c ý ngha v nhng chi tit tiờu biu trong cỏc truyn thuyt tiờu biu ó hc
2. Kĩ năng:
Kể lại một câu
chuyện đã đợc học
3. Thái độ:Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
4. Nng lc: t gii quyt vn , hp tỏc, h thng kin thc.....
- II/ Chuẩn bị:

- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III/ Tiến trình tiết ôn.
1.ổn định tổ chức. 1p
2. Kim tra : 2p Vở ghi chép
3. ND ụn tp
Hot ng ca GV
Ni dung c bn.
v Hs
4. Cơ sở lịch sử của truyện:
* Thảo luận
- Vào thời Hùng Vơng, cuộc chiến tranh tự vệ ngày càng
nhóm bàn
ác liệt đòi hỏi phải huy động sức mạnh của cả cộng
? Theo em,
đồng.
truyện TG liên
- Số lợng và kiểu loại vũ khí của ngời Việt cổ tăng lên từ
quan đến sự
giai đoạn Phùng Nguyên đến gđ Đông Sơn.
thật LS nào?
- Vào thời Hùng Vơng, c dân Việt cổ tuy nhỏ nhng đã
kiên quyết chống lại mọi đạo quân xâm lợc lớn mạnh để
bảo vệ cộng đồng.
5. Hội thi thể thao mang tên Hội khỏe Phù Đổng vì
- Đây là hội thao dành cho lứa tuổi thiếu niên, HS- lứa
? Tại sao hội thi
tuổi của Gióng, trong thời đại mới.
3



thể thao trong
nhà trờng lại
mang tên Hội
khỏe Phù Đổng?

*HS làm bài tập
1
( Hs trả lời các
câu hỏi)

- Mục đích của cuộc thi là học tập tốt, lao động tốt góp
phần vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nớc.
* Bài tập:
BT 1:c on vn sau v tr li cỏc cõu hi.
"...Gic n chõn nỳi Trõu. Th nc rt nguy, ngi ngi hong
ht. Va lỳc ú, s gi mang nga st, roi st, ỏo giỏp st n. chỳ bộ
vựng dy, vn vai mt cỏi bng bin thnh mt trỏng s mỡnh cao hn
trng, oai phong lm lit. Trỏng s bc lờn v vo mụng nga. Nga
hớ di my ting vang di. Trỏng s mc ỏo giỏp, cm roi nhy lờn mỡnh
nga. Nga phun la, trỏng s thỳc nga n thng ni cú gic, ún
u chỳng ỏnh git ht lp ny n lp khỏc gic ch nh d..."
( Ng vn 6- tp 1)
Cõu 1. on trớch trờn c trớch t vn bn no? Vn bn ú thuc th
loi truyn dõn gian no? Hóy k tờn mt truyn dõn gian cựng loi m
em bit ?
Cõu 2. on trớch trờn c k theo ngụi th my? Phng thc biu
t l gỡ?
Cõu 3. Xỏc nh nhõn vt chớnh v s vic trong on trớch ?
Cõu 4. T on trớch trờn tỏc gi dõn gian mun ca ngi hỡnh tng v

truyn thng no ca dõn tc ta?
Cõu 5. Tỡm 4 t mn c s dng trong on trớch trờn?
Cõu 6. Qua hỡnh tng Thỏnh Giúng em cú suy ngh nh th no v ý
thc v trỏch nhim ca con ngi trong cụng cuc bo v t quc hin
nay?
Câu 1
on trớch c trớch trong vn bn Thỏnh Giúng
Vn bn ú thuc th loi truyn truyn thuyt.
Truyn dõn gian cựng loi: Sn Tinh Thy Tinh
2. on trớch c k theo ngụi th 3
Theo phng thc biu t t s
3.Nhõn vt chớnh l Thỏnh Giúng
S vic: thỏnh Giúng ỏnh gic n
4. Ca ngi hỡnh tng ngi anh hựng ỏnh gic tiờu biu cho s tri
dy ca truyn thng yờu nc, on kt, tinh thn anh dng, kiờn
cng ca dõn tc.
4 t mn c s dng trong on trớch trờn: S gi, Trỏng s,Trng
Lm lit
6-Hc sinh cú th trỡnh by nhng suy ngh khỏc nhau nhng cn hng
ti nhng ni dung sau:
Bo v t nc l trỏch nhim, l bn phn ca mi ngi dõn v c
lp, t ch chớnh l phn thng ln nht, cao quý nht m khụng ai cú
th ban cho ngoi chớnh bn thõn mi ngi.
BT 2:
1.Gii thớch ý ngha ca cõu vn sau:

Hai v chng lm ra bao nhiờu cng khụng nuụi con, nh phi
chy nh b con, lng xúm. B con u vui lũng gom gúp go nuụi chỳ
bộ, vỡ ai cng mong chỳ git gic, cu nc. (Trớch - Thỏnh Giúng)
í ngha ca cõu vn: Chng t ton dõn cng gúp cụng, gúp ca

4


Bi 3: Hỡnh tng
Thỏnh Giúng cho
em nhng suy ngh
gỡ v quan nim v
c m ca nhõn
dõn

mong Giúng ỏnh gic cu nc.
2/ Chi titn y, mt mỡnh mt nga, trỏng s lờn nh nỳi, ci giỏp
st b li, ri c ngi ln nga t t bay lờn tri. cú ý ngha gỡ? Hóy
din t ý ngha y t mt n hai cõu vn.
+ ỳng ý ngha: ỏnh gic xong, Giúng khụng tr v nhn phn
thng, khụng ũi hi cụng danh, khụng mng danh li. Chi tit ny cũn
ghi li du tớch ca chin cụng m Giúng li cho quờ hng x s.

Bi 3: Gi ý:
- TG l hỡnh nh cao p, lớ tng ca ngi anh hựng ỏnh gic gi
nc theo quan nim ca nhõn dõn. Giúng va rt anh hựng, va tht
bỡnh d.
- TG l c m ca nhõn dõn v sc mnh t cng ca dõn tc. Hỡnh
nh TG hin lờn kỡ v, phi thng, rc r l biu tng cho lũng yờu
nc, sc qut cng ca dõn tc ta trong bui u lch s chng ngoi
xõm.
.4, Cng c 2p: GV khái quát kiến thức đã ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà. Lập dàn ý dới dạng chi tiết.
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy

___________________________________________________
Ngy son : 4/9/2018
Ngy dy:
Ca 3: Ôn tập truyện truyền thuyết
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Giỳp HS nh li khỏi nim v truyn thuyt , k li c cỏc truyn truyn thuyt ó hc.
- Nm c ý ngha v nhng chi tit tiờu biu trong cỏc truyn thuyt tiờu biu ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
4. Nng lc: t gii quyt vn , hp tỏc, h thng kin thc.....
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III/ Tiến trình tiết ôn.
1.ổn định tổ chức. 1p
2. Kim tra : 2p Vở ghi chép
3. ND ụn tp

HOt ng ca GV v Hs
? Xác định các sự
việc chính và tóm
tắt?

Ni dung c bn.
B Văn bản: Sơn Tinh , Thủy Tinh
1. Tóm tắt theo các sự việc chính;
- Vua Hùng kén rể

- Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hôn
5


?Nhân dân ta đã tởng
tợng truyện Sơn Tinh
- Thuỷ Tinh nhằm
mục đích gì?
? Nêu ý nghĩa tợng
trng của các nhân
vật Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh trong truyện
Sơn
Tinh,
Thuỷ
Tinh?

GV chép đề lên bảng
HS lm vic cỏ nhõn
Hs lên bảng trình
bày
- Nhận xét

- Vua Hùng ra điều kiện kén rể
- Sơn Tinh đến trớc, đợc vợ
- Thủy Tinh đến sau, tức giận, dâng nớc đánh Sơn
Tinh
- Hai bên giao chiến hàng tháng trời, cuối cùng Thủy
Tinh thua, rút về
- Hàng năm Thủy Tinh lại dâng nớc đánh Sơn Tinh,

nhng đều thua.
2. ý nghĩa của truyện ( Ghi nhớ)
- Giải thích hiện tuợng ma gió, bão lụt;
- Phản ánh uớc mơ của nhân dân ta muốn chiến
thắng thiên tai, bão lụt.
- Ca ngợi công lao trị thuỷ, dựng nuớc của các vua
Hùng.
3. ý nghĩa tợng trng của các nhân vật Sơn
Tinh, Thủy Tinh
_ Thuỷ Tinh là hiện tợng ma to, bão lụt ghê gớm hàng
năm đợc hình tợng hoá. T duy thần thoại đã hình tợng hoá sức nớc và hiện tợng bão lụt thành kẻ thù hung
dữ, truyền kiếp của Sơn Tinh.
_ Sơn Tinh là lực lợng c dân Việt cổ đắp đê chống
lũ lụt, là ớc mơ chiến thắng thiên tai của ngời xa đợc hình tợng hoá. Tầm vóc vũ trụ, tài năng và khí
phách của Sơn Tinh là biểu tợng sinh động cho
chiến công của ngời Việt cổ trong cuộc đấu tranh
chống bão lụt ở vùng lu vực sông Đà và sông Hồng.
Đây cũng là kì tích dựng nớc của thời đại các vua
Hùng và kì tích ấy tiếp tục đợc phát huy mạnh mẽ
về sau.
4. T truyn Sn Tinh, Thu Tinh cú th thy ch
trng xõy dng, cng c ờ iu, nghiờm cm nn
phỏ rng, ng thi trng thờm hng triu hộc-ta
rng ca Nh nc ta trong giai on hin nay l
hon ton ỳng n. Nú l mt gii phỏp phũng
chng l lt hu hiu rỳt ra t kinh nghim ngn i
ca dõn tc chỳng ta. Vỡ th, mi chỳng ta rt nờn
hng ng v tỏn thnh ch trng ỳng n ny.
Bài tập:
Cõu 1 (3) Cho on vn sau:

Thy Tinh n sau khụng ly c v, ựng ựng ni gin em
quõn ui theo ũi cp M Nng. Thn hụ ma gi giú, lm
thnh giụng bóo rung chuyn c t tri, dõng nc sụng lờn
cun cun ỏnh Sn Tinh
a.on vn trờn c trớch t vn bn no? Phng thc biu t
chớnh ca on vn l gỡ?
b.Vỡ sao vn bn trờn c xp theo th loi truyn thuyt?
c.Vn bn ny nhm gii thớch hin tng no trong i sng v
6


cú ý ngha gỡ?
d. Hóy vit tờn mt s truyn k dõn gian liờn quan
n thi i cỏc vua Hựng?
- Cú th k cỏc truyn sau: Hựng Vng chn t úng ụ, Thnh
Phong Chõu, Con voi bt ngha, Vua Hựng dy dõn cy lỳa, Vua
Hựng trng kờ tra lỳa, Vua Hựng i sn, Ch ng T, Ngi
anh hựng lng Dúng,
e. Chi tit cú ý ngha.
- Nc sụng dõng caoby nhiờu
-> Kỡ l, hoang ng
+ NT: so sỏnh, n d.
=> Cnh ỏnh nhau d di v quyt lit gia ST, TT.
+ C hai u th hin uy lc - sc mnh vụ biờn:
- S tn phỏ khng khip ca thiờn tai.
- N lc sng cũn, kiờn cng, bt khut ca nhõn dõn trong vic
bo v cuc sng ca mỡnh.
-> Khỳc trỏng ngi ca cụng cuc khỏng chin dung nc, gi
nc ca ụng cha.
.4, Cng c 2p: GV khái quát kiến thức đã ôn tập

5. Hớng dẫn về nhà.
K li truyn TS, STTT bng li vn ca em.
+ Lập dàn ý dới dạng chi tiết.
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy
________________________________________
Ngy son : 5/9/2018
Ngy dy:
Ca 4: Ôn tập truyện truyền thuyết
A. Mục tiêu bài học:
_ Ôn tập lại khái niệm về truyền thuyết và ý nghĩa của các truyền thuyết đã
học.
_ Tìm hiểu cơ sở lịch sử và những yếu tố tởng tợng, kì ảo trong các truyền
thuyết đã học.
Nng lc: t gii quyt vn , hp tỏc, h thng kin thc.....
B . Chun b
* - GV:Phơng pháp giảng dạy , SGK,tài liệu tham khảo:
- HS : SGK , đồ dùng học tập
C . Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp: kim tra s s
2. Bi c
3. Bi mi
I. Kiểu văn bản và PTBĐ của các truyền thuyết đã
_ Những văn bản học:
truyền
thuyết _ Kiểu văn bản: Tự sự.
7


thuộc kiểu văn

bản nào? Trong
những VB ấy đã
sử dụng PTBĐ
nào?
* GV cho Hs tóm
tắt và nêu ý
nghĩa của các
truyền thuyết
còn lại: Con Rồng
chỏu Tiờn ; Bỏnh
chng bỏnh giy ;; S
tớch h Gm.
( HS ghi trong ghi
nhớ SGK)

*
Thảo
luận
nhóm
bàn:
Những sự kiện
và nhân vật lịch
sử nào liên quan
đến các truyền
thuyết đã học

*
Thảo
luận
cặp đôi:

_ Kể tên các chi
tiết tởng tợng kì
ảo
trong
các
truyền thuyết đã
học?

_ PTBĐ: Kể.
II.ý nghĩa của các truyền thuyết:
1. Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên:
_ Giải thích, suy tôn nguồn gốc giống nòi.
_ Thể hiện ý nguyện đoàn kết, thống nhất của cộng
đồng ngời Việt.
2. Truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy:
_ Giải thích nguồn gốc bánh chng, bánh giầy và tục làm
2 thứ bánh trong ngày Tết.
_ Đề cao lao động; đề cao nghề nông; đề cao sự thờ
kính Trời, Đất, Tổ tiên của nhân dân ta.
3. Truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm:
_ Giải thích tên gọi Hồ Gơm.
_ Ca ngợi tính chất chính nghĩa, tính chất nhân dân
của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
_ Thể hiện khát vọng hoà bình của dân tộc.
III. Cốt lõi sự thực lịch sử của các truyền thuyết:
1. Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên:
_ Sự kết hợp giữa các bộ lạc Lạc Việt với Âu Lạc và nguồn
gốc chung của các c dân Bách Việt.
_ Đền thờ Âu Cơ.
_ Đền Hùng Vơng.

_ Vùng đất Phong Châu.
2. Truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy:
_ Nhân vật Hùng Vơng.
_ Tục làm bánh chng, bánh giầy.
3. Truyền thuyết Thánh Gióng :
_ Đền thờ Thánh Gióng ( ở Sóc Sơn).
_ Tre đằng ngà; ao hồ liên tiếp.
_ Làng Cháy.
4. Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh:
_ Núi Tản Viên ( Ba Vì, Hà Tây).
_ Hiện tợng lũ lụt vẫn xảy ra hàng năm.
5. Truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm:
_ Tên ngời thật: Lê lợi, Lê Thận.
_ Tên địa danh thật: Lam Sơn, Hồ Tả Vọng, Hồ Gơm.
_ Thời kì lịch sử có thật: Khởi nghĩa chống quân Minh
đầu thế kỉ XV.
IV. Những chi tiết tởng tợng, kì ảo trong các
truyền thuyết:
1. Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên:
_ Lạc Long Quân nòi Rồng có phép lạ diệt trừ yêu quái.
_ Âu Cơ đẻ ra bọc trăm trứng, nở thành trăm ngời con
khoẻ đẹp.
* Vai trò:
_ Tô đậm tính chất lớn lao, đẹp đẽ của nhân vật và sự
kiện.
8


_ Các chi tiết ấy
có vai trò gì

trong truyện?

Em hiểu thế
nào là chi tiết tởng tợng, kì
ảo? Hãy nói rõ vai
trò của các chi
tiết này trong
truyện
Con
Rồng,
cháu
Tiên?

_ Thiêng liêng hoá nguồn gốc giống nòi, gợi niềm tự hào
dân tộc.
_ Làm tăng sức hấp dẫn của truyện.
2. Truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy:
Lang Liêu nằm mộng thấy thần đến bảo: Trong
trời đất, không gì quý bằng hạt gạo làm bánh mà
lễ Tiên vơng.
3. Truyền thuyết Thánh Gióng :
_ Bà mẹ mang thai 12 tháng mới sinh ra Gióng.
_ Lên ba vẫn không biết nói, biết cời, biết đi, cứ đặt
đâu nằm đấy.
_ Cơm ăn mấy cũng không no, áo vừa mặc xong đã
căng đứt chỉ.
_ Gióng vơn vai biến thành tráng sĩ.
_ Gióng nhổ tre quật giặc.
_ Gióng và ngựa bay về trời.
4. Truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh:

_ Phép lạ của Sơn Tinh: vẫy tay về phía Đông, phía Đông
nổi cồn bãi; vẫy tay về phía Tây, phía Tây nổi lên
từng dãy núi đồi.
_ Phép lạ của Thuỷ Tinh: gọi gió, gió đến; hô ma, ma
về.
_ Món sính lễ: voi chínngà, gà chín cựa, ngựa chín
hồng mao.
5. Truyền thuyết Sự tích Hồ Gơm:
_ Ba lần thả lới đều vớt đợc duy nhất một lỡi gơm có chữ
Thuận Thiên. Lỡi gơm sáng rực một góc nhà; chuôi gơm nằm ở ngọn đa, phát sáng.
_ Lỡi gơm tự nhiên động đậy.
_ Rùa vàng xuất hiện đòi gơm.
* Vai trò:
_ Làm tăng chất thơ mộng vốn có của các truyền thuyết
dân gian.
_ Thiêng liêng hoá sự thật lịch sử.
*) Bài tập
* Chi tiết tởng tợng, kì ảo đợc hiểu nh sau:
_ Là chi tiết không có thật, đợc tác giả dân gian sáng tạo
nhằm mục đích nhất định.
_ Chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện cổ dân gian
gắn với quan niệm mọi vật đều có linh hồn, thế giới xen
lẫn thần và ngời.
* Vai trò của các chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện
Con Rồng, cháu Tiên:
_ Tô đậm tính chất kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ của nhân vật
và sự kiện.
_ Thần kì hoá, thiêng liêng hoá nguồn gốc giống nòi,
dân tộc, để chúng ta thêm tự hào, tin yêu, tôn kính tổ
9



tiên, dân tộc mình.
_ Làm tăng sức hấp dẫn của tác phẩm.
4 . Cng c :GV cng c , khỏi quỏt cho HS n i dung c b n HS khc sõu kin thc ó hc
5. Hng dn HS v nh : HS h thng li kin thc ó hc chu n b cho chuyờn sau
6. Rút kinh nghiệm:
Ký duyệt: Ngày

Ngy son:10 /9/2018
Ngy dy:
Ca 5
Ôn tập TING VIT
( T v cu to t ting Vit; t mn)

I/ Mục tiêu .
1.Kiến thức: Ôn luyện kiến thức của bài: T v cu to t ting Vit; t mn;
ngha ca t
2. Kĩ năng: Rốn k nng s dng t hay , và làm các dạng bài tập .
3. Thái độ: Yờu quý ting Vit
4. Nng lc: t gii quyt vn , hp tỏc, h thng kin thc.....
II/ Chuẩn bị:
GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
HS: có sách vở đầy đủ
III/ Tiến trình tiết Dạy
1.ổn định tổ chức.1p
2.Kiểm tra bài cũ.( kiểm tra trong quá trình ôn)
3. ND ôn tập

10



I. TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA
TỪ :
1. Lí thuyết :
? Từ tiếng Việt là gì?
- Từ : là đơn vò ngôn ngữ
?Từ TV được cấu tạo ntn?
nhỏ nhất dùng để đặt
câu.
- Từ đơn : chỉ gồm một
tiếng.
- Từ phức gồm hai hoặc
*Gi¸o viªn chèt: Tõ do mét tiÕng t¹o
nhiều tiếng.
thµnh ®ã lµ tõ ®¬n,tõ do nhiỊu
+ Từ ghép: Ghép các tiếng có quan hệ
tiÕng t¹o thµnh lµ tõ phøc.
với nhau về nghĩa, VD: Bàn ghế, bánh chưng,
ăn ở, mệt mỏi…
+ Từ láy: Có quan hệ láy âm giữa các tiếng với
nhau, VD: ầm ầm, sạch sành sanh, trồng trọt,…
- Sơ đồ cấu tạo từ TV :
? H·y so s¸nh sù gièng nhau vµ kh¸c
* 2. Bài tập :
1. / Xác đònh từ trong câu cho
nhau gi÷a c¸c tõ sau: trồng trọt và chăn
sẵn.
ni
- Thần/dạy/ dân/ cách /trồng

Gi¸o viªn chèt: nh÷ng tõ phøc cã quan trọt,/ chăn nuôi /và/ cách/ ăn
hƯ víi nhau vỊ nghÜa gäi lµ tõ
ở.
ghÐp,nh÷ng tõ phøc cã quan hƯ víi
- Từ /đấy,/nước/ ta /chăm /nghề
nhau vỊ mỈt ©m gäi lµ tõ l¸y.
/trồng trọt,/ chăn nuôi /và /có/
Hs:gi¶i thÝch.
tục/ ngày/ Tết/ làm / bánh
chưng, /bánh giầy
2./ Đọc câu văn sau và trả
lời câu hỏi bên dưới :
Người Việt Nam ta – con cháu vua
Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc
GV đưa một số bài tậpcủa mình, thường xưng là con
-u cầu Hs làm
Rồng cháu Tiên.
a. Các từ nguồn gốc, con
- Chữa bài
cháu thuộc kiểu cấu tạo từ
nào ?
b. Tìm từ đồng nghóa với từ
nguồn gốc.
c. Tìm thêm từ ghép chỉ quan
hệ thân thuộc.
F Gợi ý :
a. Các từ nguồn gốc, con
cháu thuộc kiểu cấu tạo từ
ghép
b. Từ đồng nghóa với từ nguồn

gốc : cội nguồn, gốc gác,
c. Từ ghép chỉ quan hệ thân
thuộc : ông bà, cha mẹ, anh
11


? Thế nào là từ thuần Việt?
? Thế nào là từ mượn?

em, con cháu, …
3/ Tìm từ láy :
F Gợi ý :
a. Tả tiếng cười : khanh
khách, ha hả, hô hố, hì hì, …
b. Tả tiếng nói : ồm ồm,
khàn khàn, thỏ thẻ, lầu bầu,

c. Tả dáng điệu : lom khom,
lả lướt, nghênh ngang
4. Dµnh cho HS kh¸
H·y ph¸t triĨn thµnh Tõ l¸y, Tõ ghÐp
b»ng c¸ch thªm tiÕng kh¸c vµo trưíc
hc sau:
xanh
xanh xanh
ch¹y
ch¹y chät
xanh ng¾t
ch¹y nh¶y
mËp

c non

mËp m¹p

nưíc

mËp ó
ước n«i
lµm
lµm lơng
m¸y mãc
lµm viƯc

nn-

m¸y

m¸y bay
5. T×m c¸c tõ l¸y, tõ ghÐp mµ nghÜa
c¸c tiÕng cã thĨ thay ®ỉi vÞ trÝ.
- Tõ ghÐp: Non nc, vỵ chång, nhµ
cưa, xãm lµng, tu¬i tèt, tr¾ng trong,
th¶o th¬m
- Tõ l¸y: MÞt mï, vÈn v¬, thÈn th¬
II. TỪ MƯN :
1. Lí thuyết :
- Từ thuần Việt : là những
từ do nhân dân ta tự sáng
tạo ra.( VD : ăn, học, đi, ngủ,…)
- Từ mượn Là những từ của ngơn ngữ

nước ngồi được nhập vào ngơn ngữ của ta để
biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm,…
mà tiếng ta chưa có từ thật thích hợp để biểu
thị.
- Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng
việt là từ mượn tiếng Hán (gồm từ gốc Hán và
từ Hán việt).
12


- Ngồi ra còn mượn từ của một số ngơn ngữ
khác Anh, Pháp,…
VD:
+ Từ mượn tiếng Hán : giang
sơn, sứ giả, tráng só,…
+ Từ mượn ngôn ngữ khác : ti
vi, xà phòng, mít tinh ra-đi-ô, ga,
xô viết, in-tơ-nét,…
3.Cách viết các từ mượn:
+Đối với từ mượn đã được Việt hố hồn tồn
thì viết như tiếng Việt:
+Đối với từ mượn chưa được Việt hố thì
dùng gạch nối để nối các tiếng với nhau.(Singa-po, Ma-lai-xi-a…)
3.Ngun tắc mượn từ: Tiếp thu tinh hoa văn
hố nhân loại. Giữ gìn bản sắc dân tộc.Khơng
mược từ một cách tuỳ tiện.

.4, Củng cố 2p: GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc
5. Híng dÉn vỊ nhµ.
ViÕt ®o¹n v¨n (5->7) t¶ bi s¸ng trªn quª hu¬ng em trong ®ã

dïng tõ ghÐp vµ tõ l¸y, g¹ch ch©n c¸c tõ ®ã.
6. Rút kinh nghiệm
Ký duyệt: Ngµy

Ngày soạn:21 /9/2018
Ngày dạy:
Ca 6
¤n tËp TIẾNG VIỆT
(Nghĩa của từ)
I/ Mơc tiªu .
1.KiÕn thøc: ¤n lun kiÕn thøc cđa bµi: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; từ mượn;
nghĩa của từ
2. KÜ n¨ng: Rèn kĩ năng sử dụng từ hay , vµ lµm c¸c d¹ng bµi tËp .
3. Th¸i ®é: u q tiếng Việt
II/ Chn bÞ:
GV: gi¸o ¸n, tµi liƯu tham kh¶o.
HS: cã s¸ch vë ®Çy ®đ
13


III/ TiÕn tr×nh tiÕt D¹y
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc.1p
2.KiĨm tra bµi cò.( kiĨm tra trong qu¸ tr×nh «n)
3. ND «n tËp
Ho¹t ®éng cđa GV-HS
GV đưa 1 số bài tập, Hs làm, nhận
xét, chữa bài

? Nhắc lại k/n về nghĩa của từ, các
cách giải thích nghĩa của từ


HS lµm c¸c BT SGK
Bµi tËp 4
? H·y gi¶i thÝch c¸c tõ sau
theo nh÷ng c¸ch ®· biÕt.
- GiÕng : gi¶i thÝch theo
c¸ch tr×nh bµy kh¸i niƯm
? Tõ rung rinh ®ỵc gi¶i thÝch
theo c¸ch nµo?
- k/n
? Gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ
hÌn nh¸t b»ng c¸ch nµo?
*Chó ý: trong trêng hỵp khã
gi¶i nghÜa cÇn ®Ỉt trong
v¨n c¶nh nhÊt ®Þnh ( trong
c©u v¨n miªu t¶) ®Ĩ hiĨu

ND bµi häc
2. Bài tập:
2.1/ Xác đònh từ mượn trong câu:
a. Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô
cùng ngạc nhiên vì trong nhà tự
nhiên có bao nhiêu là sính lễ.
b. Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa
cỗ bàn thật linh đình, gia nhân chạy ra
chạy vào tấp nập.
c. Ông vua nhạc pốp Mai-cơn
Giắc-xơn đã quyết đònh nhảy vào
lãnh đòa in-tơ-nét với việc mở một
trang chủ riêng.

2.2/ Kể một số từ mượn mà em
biết :
F Gợi ý :
a. Hán Việt : giang sơn, sứ giả,
tráng só,…
b. Ngôn ngữ khác : ti vi, xà
phòng, mít tinh, ra-đi-ô, ga, xô viết, intơ-nét, …
- Đơn vò đo lường : mét, lít, kí lô
gam, …
- Tên bộ phận xe đạp : ghi đông,
líp, sên, …
- Tên một số đồ vật : cát sét, ti
vi, vi ô lông, …
III. NGHĨA CỦA TỪ :
1. Lí thuyết :
- Nghóa của từ là nội dung ( sự
vật, hoạt động, tính chất, quan hệ, …) mà
từ biểu thò.
- Cách giải thích nghóa của tư
ø:
+ Trình bày khái niệm mà từ
biểu thò ;
VD: Tập qn: là thói quen của
+ Đưa ra những từ đồng nghóa
hoặc trái nghóa với từ cần giải
thích.
Ví dụ: Lẫm liệt: Hùng dũng, oai nghiêm;Nao
14



nghĩa của từ đó là gì?
Bài tập 5
- Hs đọc truyện.
? Nhân vật Nụ đã giải thích
từ mất nh thế nào
- Mất là không biết ở đâu
? Giải thích nh vậy có đúng
không ? Vì sao?

nỳng: Lung lay, khụng vng lũng nay mỡnh na.
2. Baứi taọp :
Bài tập 4( SGK)
1 - Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu vào
lòng đất, để lấy nớc.
2 - Rung rinh : chuyển động qua lại, nhẹ
nhàng.
- Hèn nhát :gt theo 2 cách:
+ K/n: tính cách của con ngời sợ sệt, không
? Vậy mất có thể hiểu nh dám đơng đầu với khó khăn, thách thức
+ Sd từ đồng nghĩa: thiếu can đảm đến
thế nào ?
mức đáng khinh bỉ (nhút nhát, hèn hạ); sd từ
= > TV rất đa dạng phong
trái nghĩa : trái với
phú. Việc sử dụng từ ngữ
dũng cảm
phải nắm nghĩa của từ
Bài tập 5( SGK)
trong từng văn cảnh, hoàn
- Cô Chiêu : Mất là không biết ở đâu( biến

cảnh để sử dụng đúng.
mất không còn dấu vết)
Giải thích : mất nh Nụ ( không còn do vô ý
đánh rơi) là không đúng vì còn nhiều cái
biết ở đâu rồi mà vẫn không lấy đợc, không
sử dụng đợc
=> Mất : là không còn đợc sở hữu, không có,
không thuộc về mình nữa.
Kết luận:
- So với cách giải nghĩa thông thờng là sai.
- So với cách giải nghĩa trong văn cảnh, trong
truyện thì đúng và rất thông minh.
=> Tiếng cời bật ra do sự chống chế thông
minh của của nhân vật Nụ đã vô tình che
dấu lỗi của mình.
.4, Cng c 2p: GV khái quát kiến thức
5. Hớng dẫn về nhà.
Tìm các chú thích trong các văn bản truyền thuyết và cho biết cách giải
nghĩa của từ đó
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngày

15


Ngy son 2/ 10/2016
Ngy dy:

Ca 7
ễN TP TRUYN C TCH


I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li khỏi nim truyn c tớch v cỏc c im ca nú.
- Nm c ni dung ,ý ngha ca vn bn v mt s nhng chi tit tiờu biu ca truyn
Vn dng kin thc k li c truyn c tớch ó hc ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Tiến trình lờn lp:
1. ổn định tổ chức 1p
2. Kiểm tra 5p Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
3. ND ôn tập

16


Hot ng ca GV v Hs

Ni dung c bn.

A. Lý thuyt
1. Định nghĩa:
- Truyện cổ tích là loại truyện dân gian kể về cuộc
đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc: nhân vật
bất hạnh, nhân vật dũng sĩ, nhân vật có tài năng

? Lit kờ cỏc vn bn
kì lạ, nhân vật thông minh, nhân vật ngốc nghếch,
thuc th loi c tớch ó
nhân vật là động vật.
hc và kiểu nhân
- Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang đờng thể
vật?
hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng
? Kể lại 1 trong
cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái
những câu truyện
xấu, sự công bằng đối với sự bất công.
cổ tích đó.
2. Phân loại:
? Mục đích sáng tác - Truyện cổ tích về loài vật
của những câu
- Truyện cổ tích thần kì
truyện cổ tích?
- Truyện cổ tích sinh hoạt.
3. So sánh truyền thuyết và truyện cổ tích:
? So sánh sự giống
- Giống nhau:
nhau và khác nhau
+ Đều có yếu tố tởng tợng, kì ảo;
giữa truyện truyền + Có nhiều chi tiết( mô típ) giống nhau: sự ra đời
thuyết và truyện
thần kì, nhân vật có những tài năng phi thờng
cổ tích ?
- Khác nhau:
+ Truyền thuyết kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử

Thảo luận nhóm
và thể hiện cách đánh giá của nhân dân còn cổ
tích kể về cuộc đời của một số loại nhân vật nhất
định và thể hiện quan niệm, ớc mơ của nhân dân.
+ Truyền thuyết đợc cả ngời kể lẫn ngời nghe tin là
những câu chuyện có thật; còn truyện cổ tích
Cả ngời kể lẫn ngời nghe coi là những câu chuyện
không có thật.
4. Những truyện cổ tích đã học:
_ Thạch Sanh.
_ Em bé thông minh.
_ Cây bút thần.
_ Ông lão đánh cá và con cá vàng.
5. Kiểu văn bản và PTBĐ của các truyền thuyết
đã học:
_ Kiểu văn bản: Tự sự.
_ PTBĐ: Kể.
6. Xác định kiểu nhân vật trong các truyện cổ
tích đã học:
_ Nhân vật Thạch Sanh: Kiểu nhân vật dũng sĩ.
_ Nhân vật em bé ( truyện Em bé thông minh):
Kiểu nhân vật thông minh.
_ Nhân vật Mã Lơng: Kiểu nhân vật có tài năng kì
lạ.
_ Nhân vật ông lão đánh cá: Kiểu nhân vật ngốc
nghếch.
II . Truyn c tớch Thch Sanh
1.K túm tt cỏc truyn c tớch Thch Sanh
17
2. NT, nd truyn

* Nghệ thuật:
? Nờu khỏi nim v
truyn c tớch?
HS trả lời cá nhân


4, Cng c:3p
5. Hớng dẫn về nhà. í ngha một số yếu tố thần kỳ trong truyn Thch Sanh
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy
Ngy son 2/ 10/2018
Ngy dy:
Ca 8
ễN TP TRUYN C TCH
I/ Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li khỏi nim truyn c tớch v cỏc c im ca nú.
- Nm c ni dung ,ý ngha ca vn bn v mt s nhng chi tit tiờu biu ca truyn
Vn dng kin thc k li c truyn c tớch ó hc ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Tiến trình lờn lp:
3. ổn định tổ chức 1p
4. Kiểm tra 5p
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra

3. ND ôn tập

Hot ng ca

Ni dung c bn.

GV v Hs
Câu 1:
HS luyện theo nhóm

GV cho hs nờu ý ngha ca 1 s chi
tit thần kỳ trong truyn c tớch
Thch Sanh
HS thảo luận đôi bạn

Phần bài tập
Câu 1:

. Yu t thn kỡ v ý ngha ca nú.
- Hoang ng, khụng cú thc. Xut hin khi nhõn vt gp b
tc, mõu thun gia ngi vi ngi lờn n nh im.
=>Hp dn ngi c, ngi nghe bng trớ tng tng phong
phỳ, hn nhiờn -> cõu chuyn thờm hp dn, lý thỳ.
-c m i i (au kh, thua thit -> cp bn hnh phỳc).
VD: Truyn Thch Sanh.
- Thch Sanh: m cụi, thiu thn tỡnh thng. c thiờn thn
dy vừ ngh, cú b cung tờn vng, n thn, niờu cm thn.
-> Vt qua tai ha bt ng ca cỏc th lc t nhiờn, thy c
s thõm him, xo trỏ ca lũng ngi.
=> Ly cụng chỳa, lm vua..

* í ngha một sốyếu tố thần kỳ trong truyn
Thch Sanh
* Niờu cm TS:

HS làm bài tập cá nhân

-. -Cú kh nng phi thng, gic phi khõm phc
18


-Tng trng cho tình thơng, lòng nhân đạo, c
vọng đoàn kết yờu chung hoà bình
* í ngha Ting n TS:
-Tng trng cho tỡnh yờu:
- i din cho cụng lớ: Thch sanh gii oan Lớ Thụng b vch ti.
- Cm húa k thự, y lựi chin tranh
->Nhân đạo, yêu hoà bình
-Khng nh ti nng, tõm hn, tỡnh cm ca chng dng s dõn
gian mang tõm hn ngh s.
2. Truyn Em bộ thụng minh
a. Túm tt
b.ý ngha truyn Em bộ thụng minh
* Nghệ thuật:
- Hình thức câu đố hay, bát ngờ, lí thú.
- Tạo tình huống bất ngờ và xâu chuỗi sự kiện.
* Nội dung ý nghĩa:
- Truyện đề cao sự thông minh và trí khôn dân gian.
- Tạo nên tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên.

* Bi tp 2

c on vn sau v tr li cỏc cõu
hi.
Nghe chuyn, vua ly lm
mng lm. Nhng, bit chớnh c.Cảm nhận một số nhân vật cổ tích:
xỏc hn na, vua cho th li. Vua Em bé thông minh:
ban cho lng y ba thỳng go np - Kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi.
vi ba con trõu c, ra lnh phi - Con ngời thợ cày nhng thông minh, mu trí.
nuụi lm sao cho ba con trõu y - Giải đố hay, độc đáo, bất ngờ.
thnh chớn con, hn nm sau phi - Nhanh nhẹn, cứng cỏi.
em np , nu khụng thỡ c lng - Đứa trẻ đầy bản lĩnh, ứng xử nhanh, khéo léo,
phi
ti. hồn nhiên và ngây thơ.
* Bi tp 2
( Ng vn 6- tp 1)
1.on trớch c trớch trong vn bn Em bộ thụng minh
Cõu 1. on trớch trờn c trớch
Vn bn ú thuc th loi truyn c tớch.
t vn bn no? Vn bn ú thuc
th loi truyn dõn gian no? Hóy Truyn dõn gian cựng loi: ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ vng
2.on trớch c k theo ngụi th 3
k tờn mt truyn dõn gian cựng
Theo phng thc biu t t s
loi m em bit ?
3.Cuc th thỏch trớ thụng minh ca vua vi em bộ thụng minh
Cõu 2. on trớch trờn c k
4. on trớch trờn tỏc gi dõn gian mun cao s thụng minh
theo ngụi th my? Phng thc
v trớ khụn trong cuc sng.
biu t l gỡ?
5. ỏp ng nhu cu phỏt trin ca xó hi ngy nay con ngi

Cõu 3. Cho bit ni dung on
nu ch cú trớ thụng minh thỡ cha . chun b cho tng lai
trớch trờn ?
bn thõn em ngay t khi cũn ngi trờn gh nh trng phi ra
Cõu 4. T on trớch trờn tỏc gi
sc tu dng rốn luyn o c, trau di tri thc,phn u vn
dõn gian mun cao vn gỡ
lờn trong hc tp sau ny cú kin thc phc v bn thõn v xó
trong cuc sng?
Cõu 5. Vi s phỏt trin ca xó hi hi ...
ngy nay theo em ch cn trớ thụng
minh ó cha? T ú em cú suy
ngh nh th no trong vic hc tp
chun b cho tng lai?
4, Cng c:3p GV khỏi quỏt kin thc.
19


5. Hớng dẫn về nhà. 1p
Truyện Em bé thông minh hấp dẫn em vì những lí do nào?
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy

Ngy son 2/ 10/2018
Ngy dy:

Ca 9
ễN TP TRUYN C TCH

I/ Mục tiêu

1.Kiến thức:
Giỳp HS nh li khỏi nim truyn c tớch v cỏc c im ca nú.
- Nm c ni dung ,ý ngha ca vn bn v mt s nhng chi tit tiờu biu ca truyn
Vn dng kin thc k li c truyn c tớch ó hc ó hc
2. Kĩ năng:
- Kể lại một câu chuyện đã đợc học
3. Thái độ:
- Hình thành một thái độ làm việc đúng đắn
- II/ Chuẩn bị:
- GV: giáo án, tài liệu tham khảo.
- HS: có sách vở đầy đủ
III. Tiến trình lờn lp:
5. ổn định tổ chức 1p
6. Kiểm tra 5p
Kim tra vic lm bi tp GV ó ra
3. ND ôn tập

Hot ng ca GV v Hs
(?) Hãy nêu những
nét chính về nụi
dung và nt của một
số truyện cổ tích
VN và nớc ngoài mà
em đã học và đọc
thêm?

Câu 2:

Ni dung c bn.
3) Cây bút thần:

* Nghệ thuật:
- Chi tiết tởng tợng thần kì, đặc sắc.
- Cốt truyện li kì.
- Giọng kể khi trang nghiêm,khi hài hớc, dí dỏm.
* Nội dung ý nghĩa:
- Thể hiện quan niệm của nhân dân ta về công lí xã
hội.
- Khẳng định tài năng phải phục vụ nhân dân, phục
vụ chính nghĩa, chống lại cái ác; nghệ thuật chân
chính thuộc về nhân dân.
- Thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về khả
năng kì diệu của con ngời.
4. Ông lão đánh cá và con cá vàng:
* Nghệ thuật:
- Tơng phản, đối lập; trùng lặp, tăng cấp
20


Trong truyện
Cây bút thần,
vì sao Mã Lơng chỉ
vẽ cho ngời nghèo
dụng cụ lao động
mà không vẽ cho họ
sản
phẩm
lao
động? Qua đây,
em có nhận xét gì
về mục đích của

tài năng nghệ thuật
đối với cuộc sống
con ngời?

HS làm bài tập cá
nhân

Bi 2. Viết đoạn
văn ( 5-> 7 câu)
nêu suy nghĩ của
em về nhân vật mụ
vợ và cá vàng trong
ông lão đánh cá và
con cá vàng

Bi3; Trong truyện
Thạch Sanh, hai
nhân
vật
Thạch
Sanh và Lí Thông
luôn đối lập nhau
về tính cách và
hành động. Hãy chỉ
ra những đối lập
đó?

- Sử dụng yếu tố tởng tợng, kì ảo.
* Nội dung ý nghĩa:
Ca ngợi lòng biết ơn ngời nhân hậu và nêu ra bài

học đích đáng cho kẻ tham lam, bội bạc.
* Cm nhn v nhõn vt Mã Lơng:
- Kiểu nhân vật có tài năng kì lạ.
- Cậu bé mồ côi, thông minh, say mê học vẽ.
- Khổ luyện thành tài.
- Đợc thần linh giúp đỡ.
- Nhân hậu, yêu thơng ngời nghèo.
- Dũng cảm, mu trí, thông minh, căm ghét cờng
quyền và bạo lực.
- Là ngời nghệ sĩ chân chính đợc nhân dân yêu
mến và ngỡng mộ.
Bi tp 1:
_ Trong truyện Cây bút thần, Mã Lơng chỉ vẽ cho
ngời nghèo dụng cụ lao động mà không vẽ cho họ sản
phẩm lao động. Vì: Mã Lơng là ngời lao động nên coi
trọng lao động, tin ở lao động sẽ làm ra của cải.
_ Qua đây, ta có thể nhận xét về mục đích của tài
năng nghệ thuật đối với cuộc sống con ngời:
+ Nghệ thuật phải đợc nuôi dỡng từ thực tế.
+ Nghệ thuật phải có ích cho nhân dân, phải phục
vụ nhân dân.
+ Nghệ thuật phải chiến đấu tiêu diệt cái ác.
B i 2; Gợi ý:
-Mụ vợ ông lão là một ngời nông dân nghèo có nhiều
tham vọng.
- Lòng tham đã làm lu mờ lí trí của mụ.
- Mụ dần biết thành con ngời tham lam bội bạc.
- Cá vàng là biểu hiện của lòng biết ơn.
Bi 3: Sự đối lập về tính cách và hành động của hai
nhân vật Thạch Sanh và Lí Thông:

_ Thạch Sanh: lơng thiện, tốt bụng.
( Dẫn chứng )
_ Lí Thông: độc ác, mu mẹo.
( Dẫn chứng ).

4, Cng c:3p GV khỏi quỏt kin thc.
21


5. Hớng dẫn về nhà. 1p
Th no l kt thỳc cú hu trong chuyn c tớch? Vỡ sao nhõn dõn lao ng li thớch kt thỳc cú
hu?
6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy

Ngày soạn: /10/2018
Ngày dạy
Ca 10+11
ÔN TậP TIếNG VIệT
(Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.)
I/ Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
- Hc sinh ụn luyn li kin thc v t nhiu ngha v hin tng chuyn ngha cho t.
- Ôn luyện cách chữa lỗi dùng từ.
2. K nng: - Học sinh có kỹ năng nhận biết lỗi và sửa đ ợc lỗi dùng từ.
- Hc sinh gii quyt c tt c cỏc bi tp.
3.Thỏi : Có thái độ sửa lỗi nghiêm túc, hiểu đ ợc nghĩa của từ.
- Cú ý thc hc tt.
II/: Chuẩn bị
GV soạn, n/c tài liệu, tổng hợp kiến thức

Ngữ văn nâng cao 6, Ôn tập ngữ văn 6, tài liệu ngữ văn 6.
III/ Tin trỡnh tit ụn.
1. n nh t chc:1p
2. Kiểm tra Trong quá trình ôn tập
3. ND ôn tập
HOT NG CA THY V
NI DUNG CN T
TRề
GV cho hs nhắc lại lí thuyết
I. T nhiu ngha v hin tng chuyn ngha ca
t:
Lấy VD
22


- Các nghĩa trong từ nhiều nghĩa
được chia thành:
+ Nghĩa gốc (nghĩa chính, nghĩa
đen):.
+ Nghĩa chuyển (nghĩa phụ, nghĩa
bóng):
Lưu ý: Trong nghĩa của từ còn có
các nghĩa bị hạn chế về phạm vi sử
dụng, như nghĩa văn chương, nghĩa
thuật ngữ, nghĩa địa phương... Ví dụ,
nghĩa “đẹp” của từ hoa là nghĩa văn
chương, nghĩa “tốt” của từ ngon là
nghĩa địa phương.
-> Khi đọc văn bản hoặc tạo văn bản
cần chú ý.

- Các từ nhiều nghĩa trong những tình
huống sử dụng bình thường được
dùng với một nghĩa. Tuy nhiên có
những trường hợp từ được dùng với
nhiều nghĩa để tạo cách hiểu bất ngờ,
đặc biệt trong thơ văn trào phúng,
châm biếm, đả kích...
- Để hiểu đúng nghĩa của từ nhiều
nghĩa, phải đặt từ trong ngữ cảnh,
trong mối quan hệ với những từ khác,
câu khác trong văn bản.
- Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng
âm.
a. Con ngựa đá con ngựa đá.
b. Kiến bò đĩa thịt bò.

1. Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa. (ví dụ:
Tốn học, Văn học, Vật lí học…từ có một nghĩa); chân,
mắt, mũi…từ có nhiều nghĩa)
2. Chuyển nghóa là hiện tượng
thay đổi nghóa của từ, tạo ra
những từ nhiều nghóa :
- Nghĩa gốc: Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở
để hình thành các nghĩa khác.
- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở
của nghĩa gốc.
Ví dụ: Mũi (mũi kim, mũi dao, mũi bút…), chân
(chân trời, chân mây, chân tường, chân đê,…), mắt
(mắt nứa, mắt tre, mắt na…),đầu (đầu giường, đầu
đường, đầu sơng,...)

3. Bµi tËp.
Bài 1.
Xác định những từ gạch chân trong các câu sau có
nghĩa gốc hay nghĩa chuyển ?
a, a1 Vườn cam chín đỏ.-> Nghiã gốc
a2 Tơi ngượng chín cả mặt.
a3 Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín.
b, b1 Hơm nay đi học về muộn, nó chỉ ăn có một lưng
cơm -> Nghĩa gốc.
b2 Chng khánh còn chẳng ăn ai.
Nữa là mảnh chĩnh vứt ngồi bờ ao.
b3 Đi chơi khơng xin phép, về dễ bị ăn ®òn lắm.
c, c1 Mẹ mua cho em một cái bàn rất đẹp.
-> Nghĩa gốc.
c2 Chúng em bàn nhau đi lao động vào ngày chủ nhật
đrr giúp đỡ gia đình.
c3 Nam là một chân săn bàn của đội bóng đá trường
=>Cã nh÷ng tõ ®ång ©m
tơi.
nhng nghÜa kh¸c nhau ®ã
Bài 2.
kh«ng ph¶i lµ tõ nhiỊu
Giải nghĩa từ bàn từ đó xác định đây có phải hiện
nghÜa.
tượng chuyển nghĩa khơng.
- bàn (a): đồ ding có mặt phẳng và chân, làm bằng vật
.Hướng dẫn làm bài tập.
liệu cứng để bày đồ đạc, thức ăn.
HS xác định u cầu và suy nghĩ làm. - bàn (b): lần đưa bóng vào lưới để tính được thua.
Bài 2. Cho các câu sau:

- bàn (c): trao đổi ý kiến với nhau về việc gì đó.
a. Mẹ em mới mua cho em một cái Nghĩa của các từ bàn khơng liên quan gì đến nhau ->
bàn rất đẹp.
khơng phải hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Đây là
b. Nam là cây làm bàn của đội bóng hiện tượng đồng âm.
đá lớp tơi.
víi nhau
c. Chúng em bàn nhau đi lao động
ngày chủ nhật để giúp đỡ gia đình.
Bài 3:* Gợi ý:
- Hãy giải thích nghĩa của từ bàn - rung chuyển: rung mạnh cái vốn có trên nền tảng
trong tong trường hợp trên.
vững chắc.
- Các cách dùng ở trên có phải hiện - rung rinh: rung nhẹ và nhanh, thường chỉ các vật nhỏ,
23


tượng chuyển nghĩa không?

nhẹ như lá cây, ngọn cỏ...
- thân mật: thân mến, đầm ấm.
Bài 3: Giải nghĩa các từ sau: rung - thân thiện: thân và tốt với nhau.
chuyển, rung rinh; thân mật, thân - thân thiết: rất thân, không thể xa nhau được.
thiện; thân thiết, thân thích. Đặt câu - thân thích: có quan hệ họ hàng với nhau.
với mỗi từ đó.
Bài 4* Gợi ý:
HS tự đặt câu, trình bày, nhận xét.
a. Di chuyển nhanh bằng bước chân. (Nghĩa chính)
b. (Máy móc) hoạt động.
c. Tìm kiếm.

Bài 4: Từ chạy trong những cách d. Trải dài theo đường hẹp.
dùng sau có nghĩa gì? Xác định nghĩa e. (Phương tiện giao thông) di chuyển nhanh trên
chính, nghĩa chuyển?
đường.
a. Chạy thi 100 mét.
g. Bỏ, không tiếp tục.
b. Đồng hồ chạy nhanh 10 phút.
h. Điều khiển.
c. Chạy ăn từng bữa.
d. Con đường chạy qua núi.
Bài tập 5
e. Tàu đang chạy.
g. Chạy làng.
Giải thích: bàn:
h. Chạy máy.
- trao đổi ý kiến để đi đến thống nhất.
Bài tập 5
- đồ vật có chân, có mặt phẳng, dùng để làm việc,
Cho đoạn văn sau:
để đồ dùng...
“ Hè vừa qua, Hải đạt danh hiệu
- làn đưa bóng vào lưới.
học sinh giỏi. Bố mẹ đã bàn với
nhau mua cho Hải một cái bàn cầu
lông để em luyện tập vào cuối các
giờ chiều . Nhờ thế, Hải đã tiến bộ
không ngừng về môn thể thao này.
Trong hội thi Hội khỏe Phù Đổng
vừa qua, Hải là cây làm bàn xuất
sắc trong các tay vợt của lớp.”

Bài 6. Giải nghĩa của từ và đặt câu.
a. Em hãy giải thích nghĩa của - lấp lửng: mập mờ không rõ ràng.
các từ bàn trong đoạn văn trên. - lơ đãng: không tập trung đến một vấn đề nào đó.
b. Các từ đó là từ đồng âm hay từ - mềm mại: nhẹ nhàng, êm đềm, dễ chịu.
nhiều nghĩa? Vì sao?
- quê cha đất tổ: nơi tổ tiên, ông cha ta sinh sống và lập
nghiệp.
- chôn nhau cắt rốn: nơi mình sinh ra và lớn lên.
Bài 6. Giải nghĩa của từ và đặt câu.
- ăn nên đọi, nói nên lời: học tập cách ăn nói, diễn
HS lên bảng đặt câu
đạt mạch lạc và rõ ràng
4, Củng cố:GV khái quát kiến thức. 3p
5. Híng dÉn vÒ nhµ. 1p
- Häc kÜ néi dung kiÕn thøc lÝ thuyÕt.
BT: Viết đoạn văn ngắn có chứa các từ thương cảm, thông cảm.
Để sử dụng chính xác hai từ thương cảm và thông cảm trong một đoạn văn cụ thể, người viết
phải hiểu đúng nghĩa của từ.
- thương cảm: hoàn cảnh tác động đến ta và gợi tình thương.
- thông cảm: hiểu và chia sẻ.
24


6. Rỳt kinh nghim
Ký duyt: Ngy 13/10/2016

Ngày soạn: /10/2018
Ngày dạy
Ca 12+13
ÔN TậP TIếNG VIệT

(. Chữa lỗi dùng từ)
I/ Mc tiờu cn t:
1. Kin thc:
- Hc sinh ụn luyn li kin thc v t nhiu ngha v hin tng chuyn ngha cho t.
- Ôn luyện cách chữa lỗi dùng từ.
2.K nng: - Học sinh có kỹ năng nhận biết lỗi và sửa đ ợc lỗi dùng từ.
- Hc sinh gii quyt c tt c cỏc bi tp.
3.Thỏi : Có thái độ sửa lỗi nghiêm túc, hiểu đ ợc nghĩa của từ.
- Cú ý thc hc tt.
II/: Chuẩn bị
GV soạn, n/c tài liệu, tổng hợp kiến thức
Ngữ văn nâng cao 6, Ôn tập ngữ văn 6, tài liệu ngữ văn 6.
III/ Tin trỡnh tit ụn.
2. n nh t chc:1p
3. Kiểm tra Trong quá trình ôn tập
3. ND ôn tập

HOT NG CA THY V

NI DUNG CN T
25


×