Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra viet chuong nguyen tu hoa 10 có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.13 KB, 6 trang )

Tên bài soạn: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I-NGUYÊN TỬ
Ngày soạn: …1/9/2018………………………………………………………………...
Tiết theo PPCT:……12………………………………………………………..
Tuần dạy:………tuần 6………………………

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT( KHỐI 10 BAN CƠ BẢN)
CHƯƠNG I -NGUYÊN TỬ
I.

Mục tiêu đề liểm tra
1. Kiến thức
a. Chủ đề 1: Thành phần nguyên tử
b. Chủ đề 2: Hạt nhân nguyên tử.Nguyên tố hóa học.Đồng vị
c. Chủ đề 3: Cấu tạo vỏ nguyên tử
d. Chủ đề 4: Cấu hình electron nguyên tử
2. Kỹ năng
a. Tính được kích thước và khối lượng của nguyên tử
b. Xác định được số electron, số proton, số notron khi biết kí hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử và ngược lại
c. Tính được nguyên tử khối trung bình, Tính tỷ lệ phần trăm khối lượng của mỗi đồng vị
d. Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, Viết được cấu hình electron nguyên tử. Dựa vào cấu hình electron lớp

ngoài cùng suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
3. Hình thức kiểm tra
Kết hợp cả hai hình thức: Tự luận (40%), TNKQ ( 60%)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
kiến thức
1.Thành
phần


nguyên tử
Số câu
Số điểm
2.Hạt
nhân
nguyên
tử.Nguyên
tố hóa
học. Đồng
vị
Số câu
Số điểm
3.Cấu tạo
vỏ nguyên
tử

Số câu
Số điểm
4.Cấu
hình
electron

Mức độ nhận thức
Biết
TN
TL
- Biết thành phần cấu tạo
nguyên tử

Hiểu

TN

TL

TN

Cộng
Vận dụng Thấp
TL

2
0,5

Vận dụng cao
TN
TL
Xác định số hạt
3
0,75
(7,5%)

1
0,25

-Định nghĩa về nguyên tố hóa
học
-mối quan hệ giữa các hạt
-Khái niệm về đồng vị

-Xác định các thông số từ kí

hiệu nguyên tử

2
0,5
-Sự chuyển động của các
electron trong nguyên tử
-Lớp và phân lớp
-Khái niệm về số khối
-Số electron tối đa trên phân
lớp và trong 1 lớp
2
1
0,5
2

1
1
1
0,25
0,25
1
-Xác định số lớp eletron của các -Giải bài toán, viết cấu hình
nguyên tử
electron của các nguyên tố d

-Thứ tự các mức năng trong
nguyên tử

-Viết được cấu hình electron
của nguyên tử

-Xác định số lớp electron số

1
0,25

-Tính nguyên tử khối trung
bình
-Tính tỉ lệ phần trăm các
đồng vị

1
0,25
Viết cấu hình electron của
nguyên tử và ion

Xác định nguyên tử khối của
đồng vị.

1
1

6
3,0 (30,0)

5
3,0
(30,0%)


nguyên tử


Số câu
Số điểm
Tổng

electron lớp ngoài cùng
-Xác định nguyên tố s, p, d, f
-Là nguyên tố kim loại hay phi
kim
2
1
0,5
2

2
0,5
8
2,0 (20,0%)

1
2,0 (20,0%)

4
1,0 (10,0%)

1
2,0 (20,0%)

1
0,25

3
0,75 (7,5%)

1
1,0 (10,0%)

1
0,25 (2,5%)

1
1,0 (10,0%)

6
3,25
(32,5%)
20
10 (100%)


ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton và nơtron. B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Câu 2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố
hóa học vì nó cho biết
A. Số hiệu nguyên tử Z
B. Nguyên tử khối của nguyên tử
C. Số khối A

D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. Số khối A.
B.Số proton.
C.Số nơtron.
D.Số proton và số nơtron.
Câu 4. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp
theo thứ tự
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Câu 5. Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là:
A. 2.
B. 8.
C. 18.
D. 32.

Câu 6. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất
A. Không theo những quỹ đạo xác định.
B. Theo những quỹ đạo xác định nhưng quỹ đạo có hình dạng bất kì.
C. Theo những quỹ đạo hình bầu dục.
D. Theo những quỹ đạo tròn.
Câu 7. Lớp L(n=2)có số phân lớp electron là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Số electron tối đa của phân lớp d là
A. 6.

B. 10.
C. 5.
D. 8.
Câu 9. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba
có 6 electron, số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên từ của nguyên tố X là
A. 14.
B. 6.
C. 16.
D. 32.
Câu 10. Nguyên tố có Z=26 thuộc loại nguyên tố
A. d.
B. p.
C. s.
D. f.
Câu 11. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố
(1):1s22s22p63s23p4 ; (2):1s22s22p63s1; (3):1s22s22p63s23p6 ; (4):1s22s22p63s23p1 ;
(5):1s22s22p63s23p64s2 .Những nguyên tố kim loại là
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z=17) là
A.1s22s22p63s13p6.
B.1s22s22p63s23p2.
C.1s22s22p63s23p5.
D.1s22s22p63s23p3.
63
29

Cu


65
29

Cu

Câu 13. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là

. Nguyên tử khối trung bình của
63
65
29 Cu
29 Cu
Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị
,
lần lượt là
A. 70 và 30.
B. 27 và 73.
C. 73 và 27.
D. 64 và 36.
Câu 14. Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là
A. Ne, Mg2+, F-.
B. Ar, Mg2+, F-.
C. Ne, Ca2+, Cl-.
D. Ar,Ca2+, Cl-.
Câu 15. Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là
X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10).
Các nguyên tử là kim loại gồm

A. Y, Z, T.

B. Y, T, R..
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58 .Viết


cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X ,biết rằng X là nguyên tố kim loại (Cho
biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn thì
1≤

N
≤ 1,5
Z

)
A. 1s 2s 2p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p5.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
2

2

B. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p54s2 .

Câu 1. (2,0 điểm)
a./ Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?
b./ Đồng vị là gì?
Câu 2. (2,0 điểm) Cấu hình electron của nguyên tử photpho (P) là 1s22s22p63s23p3. Hỏi:
a./ Nguyên tử P có bao nhiêu electron?

b./ Số hiệu của nguyên tử P là bao nhiêu?
c./ Lớp electron nào có mức năng lượng cao nhất?
d./ Có bao nhiêu lớp electron, mỗi lớp có bao nhiêu electron?
39
19

Câu 3. (1,0 điểm) Nguyên tố K có 3 đồng vị:
40
19

41
19

K
chiếm 93,26% ;

K
chiếm 6,73% ;

K

chiếm 0,01%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của K.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho nguyên tử trung bình của Mg là 24,327. Số khối của các đồng vị lần
lượt là 24, 25 và A3. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của A1, A2 là 78,6% và 10,9%. Tìm A3.


ĐÁP ÁN

I.


PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu 0,25 điểm )


U
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

A

D

B

C

C

A

A

B

C

A

A


C

C

D

D

A

II.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu
Câu 1

Đáp án
Biểu điểm
a/ Nguyên tố s là ngyên tố có electron cuối cùng điền vào
1 điểm
phân lớp s
Nguyên tố p là ngyên tố có electron cuối cùng điền vào phân
lớp p
Nguyên tố d là ngyên tố có electron cuối cùng điền vào phân
lớp d
Nguyên tố f là ngyên tố có electron cuối cùng điền vào phân
lớp f
1 điểm
b/ Các đồng vị của cùng một nguyên tố là tập hợp các nguyên

tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron,do đó số
khối của chúng khác nhau

Câu 2

a/ Nguyên tử P có 15 electron
b/ Số hiệu của nguyên tử P là 15
c/ Lớp electron thứ 3 có mức năng lượng cao nhất
d/ Có 3 lớp electron, mối lớp có số electron tương ứng là
2/8/5

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 3

Nguyên tử khối trung bình của kali

1 điểm

A=

Câu 4

39 × 93,26 + 41× 6,73 + 40 × 0,01
= 39,135
100


Phần trăm nguyên tử của A3 là 100-89,5=10,5
Thay vào công thức ta có
24,327=

24 × 78,6 + 25 × 10,9 + 10,5 A3
100

2432,7 = 2158,9 + 10,5 A3 ⇒ A3 = 26

1 điểm



×