1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
3. Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
2. Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
5. Luỹ thừa của một tích
6. Luỹ thừa của một thương
)1,;(
>∈∈=
nNnQxxxxxx
n
nmnm
xxx
+
=
.
nmnm
xxx
−
=
:
nmnm
xx
.
)(
=
nnn
yxyx .).(
=
)0(
≠=
y
y
x
y
x
n
n
n
Bài 1.Hãy viết các số sau
dưới dạng luỹ thừa của 3
1 ; 3; 27
Quy ước:
)0(1
0
1
≠=
=
xx
xx
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới
dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a)
246
3.3.3
b)
21
3:3
+
n
C )
4
2
5
2
Bài 3. Thực hiện phép tính(bằng cách hợp lý nếu có thể)
4
52
3
3.3
b)
55
55.210
333
++
a)
Chuyên đề :
“Rèn luyện kỹ năng giải bài tập luỹ thừa của một số hữu tỉ”
Đại số 7
Bài 4. Tìm x biết.
27
1
2
1
3
=
−
x
Chuyên đề :
“Rèn luyện kỹ năng giải bài tập luỹ thừa của một số hữu tỉ”
Đại số 7
Bài 5. Tìm n N biết
∈
a)
64
27
4
3
=
n
n
b)
81:99.27
27
=
nn
Chuyên đề :
“Rèn luyện kỹ năng giải bài tập luỹ thừa của một số hữu tỉ”
Đại số 7
Bài tập1. Tìm n N, biết
∈
9
4
3
5
.
5
2
=
nn
a)
2162.3
=
nn
b)
4
32
2
=
n
c)
Bài 2. Tìm x biết
22
5
2
2
1
=
−
x
Chuyên đề :
“Rèn luyện kỹ năng giải bài tập luỹ thừa của một số hữu tỉ”
Đại số 7