ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 20:
1-Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q ,R, I
⊂
⊂
∩
⊂
⊂
N các tập
Z hợp số
Qđã học và
R mối quan hệ
I giữaRcác tập hợp
I số đó?
Q
- Hãy nêu
R
N
62
1
Z -3
-8
Q 0,(23)
2
0,5
−5
3
7
− 2
S¬ ®å
Ven
0,12341…
π
=∅
Tiết 20:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1-Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q ,R, I
2, C¸c phÐp to¸n trong Q
PhÐp lòy thõa: Víi x, y ∈ Q, m, n ∈ N
m+n
x .x = .....
x .....
n
m
x
x..... : ...... = x m−n ( x ≠ 0, m ≥ n)
m. n
m n
x .....
( x ) = ........
( x. y...
)n = xn . y n
..........
n
xn
x
....( y ≠ 0)
= ........
n
y
y
m
n
:
a , b, c , d ∈ Z , m > 0 :
a + b …..
PhÐp cénga: b
+ =
m m
m
a
b a −b
=
PhÐp trõ : ....... - ….
m m
m
a c a.c (b, d ≠ 0)
PhÐp nh©n .: =
….
b d b.d
5.
Điền
vào chỗ
câu sau
cho
Gía
trị tuyệt
đốitrống(…)
của một các
số hữu
tỉ x là:
a c a d
a.d
đúng ?
PhÐp chia : : = . …….. =
−6
6
b d b c
b.c
……….
x
=
a. Với x =
thì
.
..
x≥0
x nếu
7
7
x =...6
(b, c, d ≠ 0) b. Với x = x6 = thì
7
− nếu x<0
Víi
c. Với x = 0
thì
x
7
=...0
Bµi 1: C¸c c©u sau ®óng hay
sai?
®
a, 34 . 32 = 36
b, (-5) : (-5) = (-5)
6
3
2
s
c, (42)3 = 45
s
d, ( -3 . 7)4 = (-3)4 . 74
2
2
(0,2)
0,2
e,
=
2
9
9
®
®
B-BµI TËP
• D¹ng 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh
• D¹ng 2: tim sè chƯa biÕt trong mét
®¼ng thøc
• D¹ng 3: Bµi to¸n thùc tÕ
Dạng 1: Thực hiện phép tính
4 5 4
16
a /1 + − + 0,5 +
23 21 23
21
Tính chất kết hợp
3
1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3
dùng tính chất:
a.b –−1a.c = a. (b-c)
4
Bài giải
4
5
4
16
a /1 +
−
+ 0, 5 +
23 21 23
21
4 5 16
4
= 1 −
÷+ + ÷+ 0, 5
23 23 21 21
= 1 + 1 + 0,5
= 2,5
3
1 3
1
b / .19 − .33
7
3 7
3
3 1
1
= . 19 − 33 ÷
7 3
3
3
= . ( −14 )
7
= −6
Dạng 2: Tìm x biết
1 −1
a/ x− =
4
6
2
2
1 1
b/ x− = ÷
5
9 3
Bài giải:
a)
−1 1
+
6
4
−2 + 3
x=
12
1
x=
12
x=
b)
2
1
1
x=
+
5
9
9
2 2
x=
:
9 5
2 5
x= .
9 2
5
x=
9
Tit 20:
ễN TP CHNG I
Bài tập 99 SGK/49:Tính giá trị Hóy sp xp cỏc bc sau đợc li gii ỳng
của các biểu thức sau:
3
1 1
P = 0,5 : ( 3) + : ( 2 )
5
3 6
ỏp ỏn : 4 1 - 3 6 - 2 - 3 - 5
1
Li gii
2
3
6
1 1
5
P = : ( 3) +
3 12
10 10
11 1
1
P=
+
30 3 12
P=
22 20 5
+
60 60 60
1 3
1 1 1
4 P = : ( 3) + .
3 6 2
2 5
5
37
=
60
11 1 1
1
P=
. +
6
10 3 3 12
•Hướng dẫn về nhà :
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài ®· lµm.
-Tr¶ lêi c©u hái tõ 6 ®Õn 10 trong SGk
trang 46.
-Lµm bµi tËp:
96(c,d); 97; 98(b,c,d); 103 ( SGK /48; 49)