Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề cương ôn hè lớp 6 lên lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.96 KB, 13 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 TRONG HÈ
PHẦN 1: SỐ HỌC

Bài 1: Cho tập hợp

A = { 3; 7} .

a) 3 ... A .

TẬP HỢP
Các số sau thuộc hay không thuộc tập A:

b) 5 ... A.

Bài 2: Cho tập hợp

A = { 3; 7} , B = {1; 3; 7} .

; ; thích hợp vào chỗ trống (...):
a. Điền các kí hiệu ���
7 ...A;�
1 ... A;�
7 ... B ;�
A ... B.

b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
{x �| 5
Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A =Σ�

x


9}.

; ; thích hợp vào chỗ trống (...)
Bài 4: Điền các kí hiệu ���

a. 3 ... �

{1;- 2}

b. - 3 ... �

c. 1 ... �

d. � ... �

e.

... �.

CÁC PHÉP TÍNH TRONG N
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 17.85 + 15.17 �120

2
3
b) 5.7 � 24 : 2

3
c) 3 .22 �27.19


d)

e)

- - 13 + - 25 + 12

.

80 - �
130 - (12 - 4)2 �


g)
i)

- ( - 23) + - 13 - - 42

2
3
2
l) 1125: 3 + 4 .125 - 125: 5

n)

- 18 : - 6 - ( - 12) + ( - 20)

f)

- - 13 + ( - 23)


(

)

23 - 12 - 42 + 15

24.5 - �
131- (13 - 22)2�


h)
15
15
16
k) (3 .4 + 5.3 ) : 3

m)
p)

375 + �
58 + (- 375) + (38)�


2011-

{ 5.5 2

}



(73 : 7 + 20120 �




p)
s)

1449 1500 -

{

.9}
( 216 + 184) : 8�
{�


,

{ 5 .2 3

3

)}

(


1
20: 520: �

500 - 53 + 35.7 �




r)

}

11. �
72 - 5.23 + 8(112 - 121)�



Bài 2: Tìm số x �� biết:
4
2
2
b) x = 2 + 3 . 3

2 3
a) 2x - 138 = 3 .2

d) 42x + 37.42 = 39.42

c) 6x - 39 = 588 : 28
e)

71 + ( 26 - 3x) : 5 = 75


( 5x - 2) .6
g)

3

i)
k)

f)

x - 17 = ( - 8) - 17

( 3x - 2 ) .7
h)
4

= 3.65

4 - ( 27 - 3) = x - ( 13 - 4)

j)

2x - 6 = ( - 3) - ( - 7)

3

= 2.74

7 - x = 8 - ( - 7)


5
3
l) 10 + 2x = 4 : 4

Bài 3: Tìm số x �� biết
2
a) (x - 6) = 9
x �1

e) 2

b)

x =3

c)

x
f) 5 < 5 < 125�

= 16

x + 5 = 15

x+1
g) 5 = 125

2x �6
=1
d) 4

2x- 3
- 2.52 = 52.3
h) 5

Bài 4: Tìm tổng các số nguyên x , biết:
a. - 12  x  13

b. - 12 �x  13

c. - 12 �x �13

d. - 120 �x  121

CÁC BÀI TOÁN VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT. ƯC - BC
Bài 1: Tìm số x �� biết
a) 30Mx và x < 8 ;
c)

90Mx;126Mx

b)

và x > 9�
;

d)

70Mx; 84Mx

và x > 8 ;


xM
12; x M25; x M30

và 0 < x < 500�
;

x M35; x M63; x M
105
( x - 2) ; (x - 2)M32,(x - 2)M48 và


�f) 8M
e)
và 315 < x < 632�
0 < x < 100

Bài 2: Tìm số tự nhiên x ,biết:
a)

x�B ( 17)



30 ��
x�
�150�


( 36) và x > 5

b) x � Ư


84Mx; 180Mx
c)
và x > 6
0 < x < 300

xM
12; xM
15; x M
18

d)

a và 10  a  50
e) 91M



18 và 0  x  180
f) xM

Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là bội của 12 vừa là ước của
120.
Bài 4: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích
chẵn.

( n + 4) .( n + 7)


là một số

Bài 5: Trong một phép tính chia số bị chia là 224 số dư là 15. Tìm số chia và
thương.
Bài 6: Điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 7: Phân tích các số 95, 63, 123, 2014 ra thừa số nguyên tố.
3

4

Bài 8: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 3 .3 .

6
3
b) 2 : 2

Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?

DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.
Bài 1: Cho

a�45
= ;b = 204;c = 126.

Tìm ƯCLN

( a,b,c)




BCNN ( a,b,c) .

�220; b = 240 ; c = 300 . Tìm ƯC ( a,b,c) và BC ( a,b,c) .
Bài 2: Cho a=

Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia
hết cho a
Bài 4: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn : 90 �x �100
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn : 90 �x �100
c) Viết tập hợp : M �N = ?
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a và b biết tích của chúng bằng 42
a) a nhỏ hơn b.
b) a lớn hơn b.
DẠNG TOÁN KHÁC
Bài 1: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì
vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn.


Bài 2: Một khối học sinh khi xếp vào hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6
đều thừa một em, nhưng khi xếp vào hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh đó,
biết rằng số học sinh đó chưa đến 400 em.
Bài 3: Ba con thuyền cập bến theo cách sau:
Thuyền thứ nhất cứ 5 ngày cập bến một lần. Thuyền thứ hai cứ 10 ngày cập bến
một lần. Thuyền thứ ba cứ 8 ngày cập bến một lần. Lần đầu ba thuyền cùng cập
bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả ba thuyền cùng cập
bến?
Bài 4: Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 thì dư
5. Tìm a , biết số đó trong khoảng từ 200 đến 300.
Bài 5: Một lớp học có 28 Nam và 24 Nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ (số tổ nhiều
hơn 1) sao cho số Nam và số Nữ trong các tổ là như nhau. Cách chia nào để mỗi

tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 6: Cần bao nhiêu xe Ôtô để chở 800 hành khách. Biết mỗi Ôtô chở được 45
khách.
Bài 7: Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp vào hàng
mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ, còn xếp vào hàng 7 em thì dư 3
em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 8: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 thì đều thừa 5 học sinh.
Bài 9: Trường THCS của một trường X có khoảng từ 700 đến 750 học sinh. Khi
xếp vào hàng 20, 25, 30 thì không còn dư một ai. Tìm số HS của trường.
Bài 10: Lan có một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75 cm và 105 cm. Lan
muốn cắt tấm bìa thành những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm
bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông .
Bài 11: Bạn Lan cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh hết 206 trang sách.

PHÂN SỐ
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông:
1
=
12
a) 2

e)

3
15
=
4

b) 8

3
f)

=

- 28
32

=

12
- 24

3
=
20
c) 4

g)

Bài 2: Tìm các số nguyên x và y, biết

4
12
=
5

d) 9
7
h)


=

- 16
36

=

21
- 39


x
6
=
a) 7 21

- 5 20
=
28
b) y

- 4
x
=
- 10
c) 8

x - 6
=

d) 5 10

- 3 33
=
77
e) y

- 4 - 7
=
y
f) 8

Chú ý: Cách giải hai dạng toán trên ta dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau
( nhân chéo)

Bài 3: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
1
3
a) 4 và 12

2
6
b) 3 và 8

4
- 12
c) 3 và 9

d)


9
và - 15

Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
22
a) 55

- 63
b) 81

3.5
c) 8.24

8.5 - 8.2
16
d)

2.14
e) 7.8

11.4 - 11
f) 2 - 13

17.5 - 17
g) 3 - 20

49 + 7.49
49
h)


Bài 5: So sánh các phân số sau :

- 8
- 7
a) 9 và 9

6
11
b) 7 và 10

Bài 6: Tính tổng:
2 3
+
a) 7 7 =
6 - 14
+
21
e) 18

3 5
+
b) 8 8 =

1 - 4
+
7 =
c) 7

7
- 8

+
d) - 25 25

6 - 14
+
39
f) 13

- 3 6
+
g) 21 42

7
9
+
h) 21 - 36

Bài 7: Thực hiện phép tính:
5
- 5
+ (7 +
)
3 ;
a) 3

- 7
24 7
+( + )
17 31 ;
b) 31



3 �
- 1 - 3�

+�
+


7 �
7�
�5
�;
c)

Bài 8: Thực hiện phép tính:
6
a) 5 +

� - 1�


3+ �



5�


;



- 3 �
- 2

+�
� + 2�


5 �
5


b)
;

c)

-

3
2
+ (- + 2)
5
5
;

- 3
5




- 5 �
- 6

+�
� + 1�


11 �
11


d)
;

- 17 �
25
4�

+�
� + �


13
101 13�

�;
e)


2 - 3
;
;0;- 7
Bài 9: a) Tìm số đối của các số sau: 3 5
5 - 4
1
;
;- 3;
- 8
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 7 9

c) Viết 45 phút ; 20 phút sang đơn vị giờ ( viết dưới dạng phân số tối giản)
2
d) Viết 3 giờ ra đơn vị phút

Bài 10: Tính
1 1
a) 8 2

e)

(- 2).

- 3
7

- 28 - 3
:
i) 33 33


3 - 1
2
b) 5

- 2 - 3
4
c) 5

d)

- 28 - 3
.
f) 33 4

- 2 5
.
g) 5 - 9

- 7
.0
h) 31

5 - 5
:
j) 9 3

2 3
:
k) 7 4


- 3
:9
m) 7

- 5-

1
6

4
Bài 11: a) Viết Phân số 5 dưới dạng số thập phân, %
28
10
v�
4 dưới dạng hỗn số, %
b) Viết phân số 25

Bài 12: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
2 5 14
+ .
a) 7 7 25

b)

4 �
2 4�

:�
. �





7 �
5 7�

6 5
8
+ : 59
c) 7 7

- 5 2 5 9
. + .
d. 7 11 7 11

5 7 5 9 5 3
. + . - .
e) 9 13 9 13 9 13

- 5 8 - 2
4
7
+ +
+
+
15 11 - 9 15
f) 9

7 8
3 7 - 12

� + � +
19
g) 19 11 11 19

- 7 39 50


h) 25 - 14 78

i)


�5 1
3 - 3 7�

+ �
: +
�+


8
4
12�

�6 2


- 3 2 - 1 3 5
+ +
+ +

7
4
5 7
j) 4

- 2 15 - 15 4
8
+
+
+ +
17
19 23
k) 17 23

5 5 5 2 5 4
. + . - .
l) 7 11 7 11 7 11

m)


- 5 6� �
7
5
5�



+�
� + �

� + + �

� �

�12 11�
17 11 12�


�9
� � 7 - 19�
8 �




+
+�
1+ +








16
27
16
27





n)
;


4�
1
3 1



6
2
.3 - 1 :



�8
5�
5 4
p) �

- 5 8 - 2
4
7
+ +
+

+
15 11 - 9 15 ;
r) 9

5 - 5 - 20 8 - 21
+
+
+ +
41
13
41 ;
s) 13 17

1 - 2 - 7 4 16
+
+
+ +
9
9
5 17
t) 5

2
2
2
2
+
+
+ .......... +
99.101 ;

u) 3.5 5.7 7.9

Bài 13: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
A = 49

8
23

�7
8�


5 + 14 �




23�
� 32

3
1
B = 6 +5
8
2

;

;


2 �4
2�


D =8 - �
3
+
4



7 �
7�
�9

- 3 5 4 - 3
3
C =
. + .
+2
7 9 9 7
7 ;

Bài 14: Tìm x biết
1
x : 4 = - 2,5
3
;
a)


b)

1
1 5
x+ =
2 2;
d) 2

- 2 1
3
- ( 2x - 5) =
3
2;
e) 3

1
1
x- 8=
2
g) 3
7
- 3
j) 2 + 2.x = 4 .
3
1
1
m) 5 x + 4 = 10

Bài 15: Thực hiện phép tính:


h)

x:

x-

- 3 - 10
=
5
21 ;

1 5 2
= .
4 8 3

3
1
- x=
5
k) 4

n)

-

4
3 5
x+ =
3
2 6


c) ;
2
1 - 3
.x + =
2
4
f) 5
3
1
- x=
5;
i) 4
1 2
4
+ .x =
3
l) 3 3


1
a)


7
1��
3�


: 2,7 + 2,7 : 1,35 + �

0,4: 2 �
.�
4,2 - 1 �




��


20
2�
40�



�3
3 5��

(6 - 3 ).5 �
:�
( 21- 1,25) : 2,5�
�5
��

14
6

b) �
1 1

+
5 7+
3 3
0,375 - +
5 7
c)
0,125 -

1 1
+ - 0,2
2 3
3
3
+ 0,5 4
10

Bài 16: Thực hiện phép tính:
3
0,2: 1 + 80%
5
a)
.

b)

0,5 :

5
1
- 2

4
5

BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
m
 Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm n của số b cho
m
b.
trước, ta tính n .

( m,n ι

�, n

0)

m
 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết n của
m
a:
m, n ��*
n
a
số đó bằng , ta tính
 Tỉ số phần trăm: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với
a.100
%
100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả : b

(


)

Bài 1: Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ.
a) Tính tỉ số của học sinh nữ và học sinh nam
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp
Bài 2: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số % của muối trong nước
biển


1
5 m2
Bài 3: Tính chu vi của một hình chữ nhật, biết diện tích của nó là 4

3
m
chiều rộng là 2 .

Bài 4: Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của lớp 6A chiếm 50% số học
2
sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm 5 số học sinh cả lớp, số còn lại là học
sinh yếu. Tính số học sinh khá và giỏi, số học sinh trung bình, biết rằng lớp 6A
có 4 học sinh yếu.
2
Bài 5: Lớp 6A có 45 học sinh. Sau sơ kết học kì I thì số học sinh giỏi chiếm 9 số
4
học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 15 số học sinh cả lớp, số học sinh trung
bình chiếm 40% số học sinh cả lớp, số còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh
mỗi loại.
1

Bài 6: Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4
1
km và chiều rộng 8 km.
3
Bài 7: Tuấn có 21 viên bi Tuấn cho Dũng 7 số bi của mình hỏi Tuấn còn bao
nhiêu viên bi?

Bài 8: 75% một mảnh vải dài 3,75 m . Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu mét ?
Bài 9: Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh giỏi của lớp 6B. Nếu lớp 6A
bớt đi 3 học sinh giỏi, còn lớp 6B có thêm 3 học sinh giỏi thì thì số học sinh giỏi
của lớp 6A bằng số học sinh giỏi của lớp 6B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh
giỏi?
Bài 10: Một ôtô đi từ A đến B. Nếu đi với vận tốc 35 km/h thì đến B chậm 2 h
so với thời gian dự định, Nếu đi với vận tốc 50 km/h thì đến B sớm hơn 1 h. Tính
thời gian dự định và chiều dài đoạn đường AB
HD: Bài 9*: Do tổng số HS giỏi không thay đổi suy ra: Số học sinh của lớp 6A
bằng số học sinh giỏi lớp 6B suy ra số học sinh giỏi lớp 6A bằng tổng số học
sinh giỏi. Lúc sau số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh giỏi. Do đó
3 học sinh giỏi chính là bằng tổng số học sinh giỏi. Vậy tổng số học sinh giỏi


phải là

3:

1
= 30
10
học sinh. Suy ra số học sinh giỏi của lớp 6A là . Số học sinh


giỏi của lớp 6B là 30 - 12 = 18 học sinh.
HD: Bài 10*:
Theo bài ra ta có sơ đồ đoạn thẳng như sau:

A

C

(hình vẽ)

50 km

B

D
70 km

Theo bài ra thì ta thấy ôtô
Nếu ôtô đi với vận tốc 35 km/h thì còn “thiếu” một khoảng bằng 2.35 = 70km.
Nếu ôtô đi với vận tốc 50 km/ h thì vượt “vượt ” B một khoảng bằng 1.50 = 50
km.
Giả sử cùng một lúc có hai xe: xe 1 xuất phát từ C đi với

v = 50km / h

; xe 2 xuất

phát từ D đi với v = 35 km / h cùng chạy về B.
Thời gian để hai xe gặp nhau ở B là:
Suy ra quãng đường AB là


( 70 + 50) : ( 50-

35) = 8h

.

50( 8 - 1) = 350 km.
PHẦN 2: HÌNH HỌC:

Bài 1: Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của
MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Bài 2: Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3,5cm và ON =
7 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c) Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?
Bài 3: Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi sau:
a) Tia AD nằm giữa hai tia nào?

A

b) Có tất cả mấy tam giác. Nêu tất cả các tam giác có trong
vẽ.
B

hình
D

C




0
Bài 4: Cho hai góc kề bù xOz và zOy , biết xOz = 60
a) Tính số đo góc zOy
b) Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xOz và zOy . Tính số đo của góc
mOn ?
Bài 5: Cho tia Oy, Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
� = 30� �
xOy
; xOz = 120�
a) Tính số đo góc yOz .
b) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy , tia phân giác On của yOz . Tính số đo của
mOn
� v�yOx
� '
xOy


Bài 6: Vẽ hai góc kề bù:
; biết xOy = 120�. Vẽ tia phân giác Ot của
góc xOy. Tính và so sánh số đo của các góc : xOt, tOy, yOx’.


0
Bài 7: Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz biết góc xOy = 60�; yOz = 90 . Tia Ot là
tOz ?
tia phân giác của góc xOy . Tính số đo của các góc xOz và �
Bài 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao


� = 40�
; xOz
cho xOy = 100�
a) Trong ba tia Ox; Oy; Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo của góc yOz
c) Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz . Tính số đo của góc xOt ?
� = 2 zOx

zOy
3
Bài 9: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz thỏa mãn
. Gọi Om và On lần lượt
là các tia

� �
phân giác của zOx;zOy
� �
a) Tính zOx;zOy


b) zOm; zOn có phụ nhau không? Vì sao?
Bài 10: Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm. Đo và cho biết số đo của góc A.
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.


Bài tập phát triển tư duy
Bài 1: Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích


Bài 2: Chứng tỏ rằng số

a=

(n

+ 2) ( n + 3)

là số chẵn.

102011 + 23
9
là số tự nhiên.

Bài 3: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì 2 số sau 2n + 3 và n + 2 là
nguyên tố cùng nhau
Bài 4: Tính giá trị biểu thức

a)

b)

c)

A=

5
5
5
+

+�� +
1.2 2.3
99.100

B=

1
1
1
1
1
1
1
1
+
+
+
+
+
+
+
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10

C =

2
2
2
2
2

2
+
+
+
+
+
3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15

Bài 5: Tìm các số tự nhiên n để 2n + 3 và 4n + 1 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
2
+ 23 �
+ �. + 22011�
+ 22012 . Chứng minh rằng S chia hết cho 6.
Bài 8: Cho S = 2 + 2 �

Bài 7: Tính giá trị biểu thức

a)

D=

E =

c)

1
1
1
1
+

+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
2009.2010

b)

4
4
4
4
+
+
+ ... +
2.4 4.6 6.8
2008.2010
1
1
1
1
+
+
+ ... +
18 54 108
990

F =

Bài 8: Tìm n �N để :
a) n + 6Mn


b) 38 - 3n Mn

c) n + 5Mn + 1

d) 28Mn - 1
A=

Bài

B=

9:

- 9
2011

10

Không quy

+

- 19
102010

đồng mẫu số

hãy so


sánh

- 9
- 19
+ 2011 ;
2010
10
10




x �� biết:
Bài 10: Tìm �
a)

x ( x + 3) = 0

d) | 2x �5 |= 13

x �� biết: a)
Bài 11: Tìm �

c)

7x + 3 = 66

e)

( x - 1) ( x


2

b) (x �2)(5 �x) = 0

)

+1 = 0

f) | 5x �2 |�0

(x �3).( 2y + 1) = 7

b)

( 2x + 1) (3y �2) = -

55.

2
3
98
99
Bài 12: Cho S = 1�3 + 3 �3 + ... + 3 �3 .

20
a) Chứng minh rằng S là bội của �
100
b) Tính S, từ đó suy ra 3
chia cho 4 dư 1.

Bài 13: Tìm a, b biết và

BCNN ( a, b) = 140.

a) A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +� + 99.100

Bài 14: Tính:

2
2
2
2
2
b) B = 1 + 2 + 3 +� + 99 + 100

c) C = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + 5.6.7 + 6.7.8 + 7.8.9 + 8.9.10
Bài tập bổ sung dạng cơ bản tổng hợp:
Bài 1: Tính a)

(

)

22.3 - 110 + 8 : 32

2
2
c) 6 : 43 + 2.5

{


b) 1+ 2 + 3 + .... + 2012 + 2013

}

12 : 390 : �
500 - ( 125 + 35.7) �


e)
g) 2007.75 + 25.2007
2
�2

150 - �
10 - ( 14 - 11) .20070 �


i)

k) 28.76 + 13.28 + 11.28
Bài 2. Tìm x biết:
a)

4( 3x - 4) - 2 = 18

2 2
c) 2x - 138 = 2 .3

e)


( 9x + 2) .3 = 60

d) 2008.213 + 87.2008
3
3
f) 3 .118 - 3 .18

3
h) 15.2 + 4.3 - 5.7

2
3
j) 4.5 - 3.2

l)

(

)

48 : 45 - 130 + 17 : 32

( 105- x) : 2 = 3 + 1
b)
( 6x - 39) .28 = 5628
d)
( 26 - 3x) : 5 + 71 = 75
f)
5


0



×