Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

KỸ THUẬT ĐỒNG ĐẲNG 2 THẦY NGUYỄN văn THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.47 KB, 36 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ- PHỐ HUẾ- HÀ NỘI

KỸ THUẬT
ĐỒNG ĐẲNG
Câu 16: X, Y là hai axit cacboxylic đều no, mạch hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Cho 6,4 gam hỗn
hợp E tác dụng với NaHCO3 vừa đủ, thu được 8,82 gam muối. Đốt cháy hoàn tồn 6,4 gam E cần dùng 0,19
mol O2. Cơng thức của X, Y là:
A. CH3COOH và (COOH)2.
B. HCOOH và CH2(COOH)2.
C. C2H5COOH và (COOH)2.
D. CH3COOH và C2H4(COOH)2.
Giải:
HCOOH : x
46x  90y 14z  6,
x  0, 05 X  C H COOH
4

25



E COOH : y  68x 134y 14z  8,82  y  0, 03  
2



Y   COOH 
2
CH2 : z
0, 5x  0, 5y 1, 5z 


z  0,1
0,19
Câu 17: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-C≡C-CHO. Y là hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức,
mạch hở. Trộn m gam X và m gam Y thu được hỗn hợp Z. Cho lượng Z trên phản ứng với dung dịch
NaHCO3 dư, thu được 20,16 lít (đktc) CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 78,4 lít (đktc) O2, thu
được 78,4 lít (đktc) CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41.
B. 42.
C. 43.
D. 44.
Giải:
 COOH 2 :
90x  82y  46z 14t
x  0, 2
x
X


:y
0, 5x  3, 5y  0, 5z 1, 5t 
y  0,  m  42, 6.
 2
C CHO

3, 5
 3

2



2x

4y

z

t

3,
z  0, 5
HCOOH :
5
z



2x  z  0,
 t  1, 4
Y CH : t
9
 2
Câu 18: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác gồm axit X hai
chức và ancol Y đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam E cần dùng 0,24 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ
lệ mol 1 : 1. Mặt khác, đun nóng 0,18 mol E có mặt H2SO4 làm xúc tác, thấy chúng phản ứng vừa đủ với
nhau, thu được một este Z duy nhất có khối lượng m gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,76.
B. 6,48.
C. 8,64.
D. 11,52.
Giải:

X và Y phản ứng vừa đủ nên nY = 2nX; n CO2  n H2O  X có 1 liên kết đôi C = C; Y no.


C2H2 COOH : x

E CH OH : 2x
3

CH : y
 2
 nC H
2

2

COOCH3

2

2

116x  32.2x 14y  7,
x  0,
2
04



3x  2x.1, 5 1, 5y  0, 24 y  0


 0, 04  m  0,
04.144.



COOH

C
H
2

2

: 0, 04
2

CH 3OH : 0, 08

0,18
 8, 64.
0, 04  0,
08

Câu 19: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức; một axit no, hai chức và một ancol no, đơn chức (đều mạch
hở). Đun nóng 15,48 gam X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, sau một thời gian thu được 2,52 gam H2O và hỗn
hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 19,36 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Nếu cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam, thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 13,64.
B. 14,44.

C. 13,78.
D. 12,98.
Giải:
HCOOH : x
46x  90y  32z 14t  15,
x  0, 06
HCOOH : 0, 06
48



COOH2 : y
x  y  2z  t  0,14  0,
COOH : 0, 07

 y  0, 07 X
X 
CH



4 

2
2
x  2y  0,
CH OH : z
z  0,17
 3
2



CH OH : 0,17
 CH :
 3
 x  2y  z  t  0,
t  0, 07
 2
t
44
HCOONa : 0,
 m  14, 44.
06


CH
: 0, 07
2

 COONa 
2

Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng). Dẫn m gam X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng (m – 0,24) gam. Nếu đun nóng m
gam X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau, thu được 12,8
gam hỗn hợp Y gồm các este. Giả sử phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%. Phần trăm khối lượng của axit
cacboxylic có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là:
A. 32,08%.
B. 23,53%.
C. 39,57%.

D. 47,06%.
Giải:
C2H5OH : x
x  0,12

x  x  0,

X HCOOH : x 24

 46x  46x 14y 18x  12,8  y  0, 28
CH : y
 2
C2H5OH : 0,12
m
 C H COOH : 0, 08  %
 23, 53%.
 2 5
C H COOHX

C3H7COOH : 0, 04
3

7

Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit metacrylic và axit oleic. Lấy m gam X tác dụng với NaHCO 3 vừa


đủ, thu được 1,15m gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,64 mol O2, thu được CO2 và
H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34.

B. 35.
C. 32.
D. 36.
Giải:
x  0, 24
C2H3COOH : x 94x 14y  1,15  72x
CH

 m  35, 2.
:y
X
 y  1, 28
14y 

3x 1, 5y  2, 64

 2


Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit Y (CnH2n-2O4) và ancol Z (CmH2m+2O). Dẫn 0,2 mol X qua bình đựng Na dư,
thấy thốt ra 2,912 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20,7 gam X trên cần dùng 0,99 mol O2, thu
được CO2 và H2O. Nếu đun nóng 20,7 gam X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 10,962 gam este T
(chỉ chứa một loại nhóm chức). Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 80%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 75%.
Giải:
90x  32y 14z  20,
COOH2 : x

x  0, 09 COOH : 0, 09
7 


x

y
0,
2
 y  0, 21  2
X CH3OH : y   

C H OH : 0, 21

 2x  y 0,13.2
z  0,
CH : z
 3 7
42
 2
0, 5x 1, 5y 1, 5z  0, 99 
 nCOOC H
3

7

2

0, 063
 0, 063  H 

.100%  70%.
0, 09

Câu 23: Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở và không phân nhánh. Hidro hóa hồn tồn 12,9 gam
hỗn hợp E cần dùng 0,675 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol tương ứng. Đốt cháy hoàn
toàn F cần dùng 0,975 mol O2, thu được 15,75 gam H2O. Nếu đun nóng 0,3 mol E với dung dịch AgNO3/NH3
(dùng dư) thu được lượng m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 94,0.
B. 125,0.
C. 128,0.
D. 112,0.
Giải:
X và Y đều mạch hở, khơng phân nhánh nên có 1 hoặc 2 chức.
CH3OH : x
32x  62y 14z  12, 9  0,
x  0,125
675.2



FC2H4 OH : y  1, 5x  2, 5y 1, 5z  0,
 y  0, 075
2
CH : z
z  0, 4
2x  3y975
 z  0,875


 2

0
,4
0,125
.2
0,07
5.2
C2 H m CHO : 0,125
F


 : 0,125
 
3 H 7 OH
C
  

E

C H OH : 0, 075
C H CHO : 0, 075
2
2
 4 8
 2 n
m  1
 0,125m 1  0, 075n  2  0,875.2  0, 675.2  5m  3n  5 
n 
Ag : 0, 55
CH  CCHO : 0,125


AgN
O
/ NH 
CCOONH : 0,125
AgC
   3
3 
 E 075


4
0,3
m
.0,55.108  0,125.194  125, 475.
0, 2
Câu 23: Hỗn hợp E gồm axit fomic, axit propanoic, axit axetic và axit oxalic. Đốt cháy hoàn tồn E cần dùng
0,4 mol O2, thu được 14,784 lít CO2 (đktc). Nếu cũng lượng E trên tác dụng với lượng dư Na thì thu được
5,824 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của axit oxalic trong E là:
A. 12,5%.
B. 30,0%.
C. 60,0%.
D. 40,0%.
Giải:
HCOOH : x
x  y  0,
x  0, 28
4

0,12



n


 0,12  %COOH   E  
E  COOH 2 : y x  2y  z  0, 66 
.100%  30%.
zy 0,14
2
0,12  0, 28
CH : z
x  2y  0,
26.2


 2


Câu 25: Hỗn hợp E chứa một ankan (X) và một anken (Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,84 gam E với lượng oxi
vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2, thu được 17,73 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung
dịch giảm 0,45 gam. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 3,84 gam E cần dùng 0,05 mol H2 (Ni, to). Phần trăm
khối lượng của Y có trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54%.
B. 55%.
C. 56%.
D. 57%.
Giải:
CH4 : x
16x  28y 14z  3,84
x  0, 03




E C2H4 : y  80x 124y  62z  17, 73  0, 45 
y  0, 05

CH : z
y  0,
z  0,14
05


 2
,14
,05
C04
H10
:
0,0,03
03.30

 E

m
 %
C3H6 : 0, 05

 54, 6875%.
YE


Câu 26: Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và số nguyên tử C trong Y nhiều
hơn X là 1. Hidro hóa hồn tồn 2,18 gam hỗn hợp E cần dùng 2,464 lít (đktc) khí H2 (xúc tác Ni, to) thu
được hỗn hợp F chứa 2 ancol tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,155 mol O2, thu được 2,464 lít khí
CO2 (đktc). Nếu đun nóng 0,048 mol E với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20.
B. 18.
C. 13.
D. 17.
Giải:
X và Y đều mạch hở, khơng phân nhánh nên có 1 hoặc 2 nhóm chức.
CH3OH : x
32x  62y 14z  2,18 
x  0, 01
0,11.2



FC2H4 OH : y  1, 5x  2, 5y 1, 5z 
 y  0, 02
2
CH : z
z  0, 06
0,155 
x  2y  z  0,11




2

C

Y
C 
1

X 





X  C2 H m CHO : 0, 01


C H OH : 0, 02
Y  C H CHO : 0, 02

2 n
2
2
 4 8

m  1
X  C2 HCHO : 0, 01
 0, 01 m 1  0, 02  n  2   0,11.2  0, 28  m  2n  1 



n  0  Y  C  CHO  : 0, 02


2

2
0,
048
Ag :
m
.0,1.108  0, 01.194  20, 384.
0,1

AgC  CCOONH : 0, 01
0, 03

4
0,
01


0,060,01.20,02.2

C3H7 OH :

Câu 27: X, Y là 2 ancol đều đơn chức, mạch hở (trong đó X no, Y khơng no chứa một liên kết C=C). Đốt
cháy hoàn toàn 12,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
54,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch giảm 17,28 gam. Mặt khác, đun nóng 12,72 gam E với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,184 gam hỗn hợp gồm 3 ete có cùng số mol. Hiệu suất ete hóa của X, Y lần
lượt là:
A. 40% và 60%.
B. 40% và 40%.

C. 50% và 50%.
D. 60% và 80%.
Giải:


CH3OH : x

32x  58y 14z  12,
72


E CH2  CHCH2OH : y  x  3y  z  0,
54
80x 186y  62z  54 17,
CH : z
28

 2

x  0,18
CH OH : 0,18

3
 y  0,12  E 
C H OH : 0,12
z  0
 35




Đun nóng 2 ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 3 ete có cùng số mol nên số mol 2 ancol phản ứng bằng
nhau.
H X  40%
n
n
B
TK
L
 a    32a  58a  5,184 18a  a  0, 072 
Xpu

Ypu


 60%
H
Y

Câu 28: X, Y (MX < MY) là 2 ancol đều no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
18,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ thu được 21,6 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,16
gam E với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 11,784 gam hỗn hợp gồm 3 ete. Hiệu suất ete hóa của X là 75%,
hiệu suất ete hóa của Y là:
A. 50%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 80%.
Giải:
CH3OH : x
32x 14y  18,16 x  0, 34
26 X  C2H5OH : 0,16

E
2x  y  1,
 y  0,
 2  17  Y  C H OH : 0,18
CH : y
2
52
CH
 75  0,12


37
n 2    0,16.0,
0,12  x
C2 H5OH pu
B
TK
L
   0,12.46  60x  11, 784 18.
 x   80%.
0,144  H

Y
2
 C H OHpu  x
3

7

n

Câu 29: X, Y là 2 ancol đều no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn
19,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu
được 32,0 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 31,52 gam. Mặt khác đun nóng 19,36 gam E với
H2SO4 đặc ở 140oC thu được 12,6 gam hỗn hợp F gồm 3 ete. Hóa hơi tồn bộ F thu được thể tích hơi bằng
thể tích của 3,92 gam N2 (đo cùng điều kiện). Hiệu suất ete hóa của X, Y lần lượt là:
A. 50% và 80%.
B. 75% và 80%.
C. 60% và 90%.
D. 75% và 75%.
Giải:
CH3OH : x
32x 14y  19,
x  0, 36
14 X  C2H5OH : 0,16
E

36







2
CH
CH
:
y
80x


62y

32

31,
y

0,
9
 2


Y  C3H7OH : 0, 2
52
56
 nH2O  nF  nN 2 0,14

0,12
H

.100%  75%
C H OH : a
a  b  0,14.2
x  0,12
0,16
C2H5OH
2 5
pu 



 
0,16
C3H7OH :

.100%  80%
46a  60b  12, 6 
y  0,16  H

C3H7OH
0, 2
b
0,14.18

Câu 30: Hỗn hợp E chứa ba axit cacboxylic đều mạch hở (trong đó có một axit không no, chứa một liên kết
C=C, tồn tại đồng phân hình học và hai axit no, hai chức hơn kém nhau 14 đvC). Cho 13,8 gam E tác dụng
với NaHCO3 vừa đủ thu được 6,048 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam E với lượng
oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2, thu được 17,73 gam kết tủa; đồng thời khối lượng
dung dịch tăng 3,75 gam. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn nhất trong E là:
A. 22,61%.
B. 30,14%.
C. 15,07%.
D. 33,91%.
CHCOOH : x
CH3CH 
Giải:


 90y 14z  13,8
86x


E COOH : y
CH : z 2


2

x  0, 03


 x  2y  0, 27
 y  0,12
230x 106y  62z  17, 73  3,
z  0, 03
75




C3H5COOH : 0, 03

  COOH : 0,

2

09
CH 2  COOH 2 : 0, 03

m
CH2 COOH2 E


 22, 61%.

Câu 31: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đều no và mạch hở; trong đó X, Y đơn chức cùng dãy đồng đẳng kế
tiếp (MX < MY), Z hai chức. Lấy 9,06 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó số mol của Y lớn hơn số mol
của Z) tác dụng với NaHCO3 vừa đủ thu được 13,02 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam E
cần dùng 3,696 lít O2 (đktc).
Câu 31.1. Cơng thức cấu tạo của Z là:
A. HOOC-COOH.
B. HOOC-(CH2)2-COOH.
C. HOOC-CH2-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 31.2. Phần trăm khối lượng của Y là:
A. 13,24%.
B. 26,49%.
C. 39,74%.
D. 19,86%.
Giải:
HCOOH : x
46x  90y 14z  9,
x  0,12
06



E COOH : y  68x 134y 14z  13, 02  y  0, 03
CH : z 2
0, 5x  0, 5y 1, 5z 
z  0, 06
0,165



 2

 : 0, 06
X14 HCOOH

M
M
m
 Y  X  Y  CH COOH : 0, 06  %
 39, 74%.

nY n Z
3
Y E
 Z   COOH 2 : 0, 03
Câu 32: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức hơn kém nhau 28 đvC; Z là axit hai chức, không no chứa
một nối đôi C=C (X, Y, Z đều mạch hở). Trung hòa 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 275 ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 12,28 gam E với lượng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có
tổng khối lượng 22,84 gam. Biết rằng trong E số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z.
Câu 32.1. Tổng số nguyên tử H có trong axit Z là:
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.
Câu 32.2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là:
A. 30,13%.
B. 42,18%.
C. 36,15%.

D. 27,12%.
Giải:
46x 116y 14z  12, 28
HCOOH
:x
x  0,18
 x  y 0, 25

X : 0,12
28X
M MY 
E C H COOH : y 

  y  0, 02 
 E Y : 0, 06

 22
2
Z : 0, 02
nY 3nZ
x  2y 0, 275
CH : z
z  0,12

 2
62x  212y  62z  22,84 
X  HCOOH

m
 E Y  C H COOH  %


2 5
Y  E   36,16%.
Z  C H COOH
2 2
2

Câu 33: Hỗn hợp E chứa 3 axit cacboxylic X, Y, Z đều no, mạch hở (trong đó X, Y đơn chức; MY = MX + 14
và Z hai chức). Trung hòa x gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 21,68 gam muối. Mặt


khác, đốt cháy hoàn toàn x gam E cần dùng 0,27 mol O2. Biết rằng trong E, số mol của X lớn hơn số mol của
Y. Phần trăm khối lượng của Y là:
A. 23,9%.
B. 39,8%.
C. 15,9%.
D. 31,8%.
Giải:
HCOOH : x
x  2y  0,
x  0,18
3



E COOH : y 68x 134y 14z  21, 68  y  0, 06
CH : z 2
0, 5x  0, 5y 1, 5z  0,
z  0,1
27



 2
X  HCOOH
 : 0,14

M
M
14
m
 Y  X  Y  CH COOH : 0, 04  %
 15, 92%.

3
nX n Y
YE 
 Z  CH 2  COOH 2 : 0, 06
Câu 34: X, Y là hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều mạch
hở và Z, T đơn chức. Hidro hóa hết a gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng đúng 0,95 mol H2 thu được
24,58 gam hỗn hợp F. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho F tác dụng hết với Na (dư)
1
sau phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1 gam muối. Biết số mol T bằng số mol hỗn hợp E và
6
MX < MY. Cho a gam hỗn hợp E tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 156,84.
B. 176,24.
C. 174,54.
D. 108,00.
Giải:

16x  32y  46z 14t  24,
CH4 : x
x  0, 25
58
CH3ONa : 0, 25
CH OH : y

25y  0,
2x 1, 5y  0, 5z 1, 5t  1,

78


  y  z  0,175.2
 3

  HCOONa : 0,1
F HCOOH : z 
z  0,1
 CH : 0, 2
z
1
2
 CH : t


 t  0, 57 

2
 x  y  z 6

CH3OH : 0, 25
Z  HCHO : 0, 25
C H COOH : 0,1  T  C H COOH : 0,1
5  n
 25

2n
 0, 95  0, 25 
 0, 25k

0,1.
2
CH4 : 0, 25 C2H6 : 0,13
X;Y
CH : 0, 37  C H : 0,12  k  k
 2
38
AgC  CAg : 0,13
AgC  CCH : 0,12
C H : 0,13
k  2
 5k  n  9  
3

2 2
 m  176, 24.
n   T  HC  CCOOH 
 Ag :1
C3H4 : 0,12 




1
AgC  CCOONH 4 : 0,1
-------------------- HẾT --------------------
















×