Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

KỸ THUẬT QUY đổi 1 hữu cơ THẦY NGUYỄN văn THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.94 KB, 27 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI
23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HÀ NỘI

2K2
KỸ THUẬT

QUY ĐỔI HỮU CƠ 1
LUYỆN THI TẠI
: 23- NGÕ HUẾ - PHỐ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG- HÀ
Bài 0: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10, H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình dựng
dung dịch Br2 dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (đktc) thu
được 4,928 lít CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:
A. 5,85
B. 4,68
C. 3,51
D. 2,34
HD:Chọn B
Khèi lîng 0,1 mol X gÊp k lÇn khèi lîng 6,32 gam X
C H : 0,12k
→ 0,1 mol X  nH 2n: 0,12k 0,1 → 6,32k = 14.0,22 − 2.(0,12 k− 0,1)

− 2
→ k = 0,5 → m = 0,26.18 = 4,68
Bài 1: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khử hoàn 0,06 mol X cần
0,12 mol H2, thu được hỗn hợp ancol Y. Cho Y phản ứng với Na dư thu được 0,12 gam
H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 11,88 gam CO 2. Khối lượng của 0,12
mol X gần nhất với?
A. 5
B. 6
C. 11
D. 12


HD: Chọn C
CH2
Quy ®æi X 
→ n CH = CO − n CHO = 0,27 − 0,12 = 0,15 mol
2
2
n
CHO : 0,12
→ m = m CH2 + m CHO = 5,58 → m 0,12 mol X = 5,58.2 = 11,16 gam
Bài 2: Hỗn hợp X các chất CnH2n , CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH (đều mạch hở, n là số tự
nhiên). Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 6,48 gam
Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 5,712 lít O 2(đktc), sau phản ứng thu được
10,12 gam CO2. Phần trưam khối lượng của axit trong X là:
A. 59,5%
B. 26,63%
C. 16,42%
D. 22,22%
HD: Chọn A


CH2


+O

= 0,16
X
1,5
n : CO =
COO

→ n COO = nCO2 − n CO − n CH2 = 0,04 → m = 4,84 gam
CHO

= 0,03 2→CHn2 =

nO − 0,2.n
2

CO

Ta cã m andehit + maxit <
m 0,03.(14n + 28) + 0,04.(14n + 44) < 4,84 → n < 3 → n = 2

→Axit : C 2 H 3COOH → %m axit = 59,5%
Bài 3: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡ C-CHO, OHC-C≡ CCOOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 23,75 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3
dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp m gam X và m gam Y cần
0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m gần nhất với?
A. 8,9
B. 4,5
C. 6,1
D. 7,3
HD: Chọn A

=
Ta cã  CHO/
X
n
0,11


n COOH/ =
0,07
X

CHO : 0,11

COOH : 0,07
m gam X

→
⇔
m gam Y

→ n H O = nCO − 2x − 0,09 = 0,695 − 2x
2

2

:x
C
C2H O


n

2n

2

   → 2m + 0,805.32 = 0,785.44 + 18.(0,695 − 2x)

 → m= 8,8
→m = m + m
+ m = 29.0,01 + 45.0,07 + 24x
CHO
COOH
C2

Bài 4: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (M X C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m
gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho
m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 10,8 gam Ag.
Giá trị của m là:
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,2
D. 4,4
HD: Chọn A
§Çu tiªn ta cã 50nCHO = 0,05
→ n CO = nCHO + nCOOH = 0,12
Ta cã 
2
=
n
 COOH
0,07
CHO : 0,05 → m = m + m
= 4,6 gam
→T 
T

CHO
COOH
COOH : 0,07
B

TK

L


Bi 5: Hn hp X gm anehit khụng no A v cỏc cht hu c no B, C trong phõn t ch
cha cỏc nhúm chc CHO, COOH (58bng nhau. Phn 1 phn ng va vi 145 ml dung dch NaOH 2M. Phn 2 em t
chỏy hon ton thu c 22,88 gam CO 2 v 4,14 gam H2O. Bit trong X khụng cht no
quỏ 5 nguyờn t C. Hiu khi lng ca B v C trong 37,4 gam X l:
A. 0,02 gam
B. 0,04 gam
C. 0,06 gam
D. 0,08 gam
HD: Chn D
COOH : 0,58
Gấp đôi dữ kiện các phần ta
n CHO = 0,34
37, 4 1,04.12 0, 46.2
có:
=
=
O/
hh
1,5

n

16

n
+n
= 2n Các nguyên tử C không chứa nhóm chức
CHO

COOH

H2 O

CHO : 0,34
BT.C

X COOH : 0,58
n C C
C C : a


1

= (nCO n C/CHO n COOH ) = 0,06 mol
2
2

Mặt khác 58= 0,22
nB = 0,34 0,06.2

B


m B m = 0,08 gam
0,58 0,33
0,18
=
=
n
mol
3
C
Bi 6 : Cho hn hp X gm cỏc cht hu c a chc A, B, C cú phõn t khi tng dn v
ch cha cỏc nhúm chc OH, CHO, COOH. Chia 11,69 gam hn hp X thnh 3 phn
- Phn 1:Phn ng vi dung dch NaHCO3 d thu c 0,896 lớt khớ CO2 (ktc)
- Phn 2: Phn ng vi dung dch AgNO3/NH3 d thu c 6,48 gam Ag
- Phn 3: t chỏy hon ton thỡ thu c 4,84 gam CO2 v 1,59 gam nc.
Phn trm khi lng ca C trong X l:
A. 31,48
B. 46,19
C. 15,4
D. 10,49
HD: Chn A


Gấp 3 dữ kiện các phần
COOH : 0,12
CHO : 0,09

B TK L

m = 11,69 = 12.0,33 + 0,53 O/ X
CO : 0,33
+ 16.n
H O2 : 0,265
2
B TO
n
= 0, 45 n =
CH OH
0,12O/ X
x
OHC CHO

Mặt khác 2 = nCHO + nCOOH + nCHxOH X l HOOC COOH
ancol đa chức không chức C tự do
nCO

n

H/ X

= 2n

CHOH

+n

CHO

+n


COOH

%m C/ X = 31, 48%

= 0, 45 n

ancol

= 0,04 C : Glixerol

Bi 7: Hidro húa hon ton m gam mt ancol n chc mch h X cn 0,24 mol H 2 (Ni,
t). Mt khỏc nu t chỏy hon ton m gam X cn va 10,752 lớt O 2 (ktc), sau phn
ng thu c a gam CO2. Giỏ tr ca a l:
A. 17,6
B. 13,2
C. 14,08
D. 21,12
HD: Chn A
CH2
H O
n O = 0, 48 = CH 0,24.0,5 n CH = 0, 4
X 2 X '
2
2
2

H
:
0,24

2
1,5n
a = 17,6
Bi 8 Hn hp X gm metanol, propan-1-ol, butan-1-ol v penta-1-ol. Oxi húa khụng
hon ton mt lng X bng CuO nung núng, sau 1 thi gian phn ng thu c H 2O v
hn hp Y gm 4 anehit tng ng v 4 ancol d. t chỏy hon ton Y cn 1,876 mol
O2 (va ) thu c nc v 1,35 mol CO 2. Mt khỏc cho ton b lng Y trờn phn
ng vi lng d AgNO3/NH3 un núng. Sau phn ng thu c m gam Ag. Giỏ tr ca
m l:
A. 32,4
B. 64,8
C. 43,2
D. 27
HD: Chn B

C H OH H2O(CH )
CH
2n
2

Y'
Y n 2n+1
= 1,05 = n
(CH )
B T.O

H O
2 m
n
C H CHO 2

H2O
CH2
C
m 2m+1
C

n C = nCHO/ Y = nCO n H O = 0,3 m = 64,8 gam
2

2

Bi 9: t chy hon ton mt axit cacboxylic no, hai chc, mch h Z cn 11,76 lớt khớ
O2 (ktc), sau phn ng thu c 8,1 gam nc. Tng s nguyờn t ca X l:
A. 12
B. 14
C. 16
D. 18
HD: Chn B


B

TO

 

= 0,3 → = 0,15 → =
+ 2 = 4 → X : HOOC − C H − COOH
0,3
Y

X
2 4
n
C
0,15
Bài 10: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi
chất có 2 nhóm chức trong số các nhóm OH, CHO, COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag và 13,95 gam một
muối amoni hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được
0,15 mol NH3. Giá trị của m là:
A. 7,24
B. 9,8
C. 8,22
D. 6,54
HD: Chọn B
n CHO
= 0,1 → M = Y93 → Y : OH − CH − COONH
2
4
n COOH/ X = 0,15 − 0,1 = 0,05
+ m + m = 9,8

→m
=
m 
+ mCHO
X
COOH
OH
CH2

=
 OH/
n X 0,15
Bài 11:Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi
chất có hai nhóm chức trong số nhóm OH, CHO, COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một
muối amonih hữu cơ. Cho toàn bộ muối amoni hữu cơ vào dung dịch NaOH (dư, đun
nóng) thu được 0,02 mol. Giá trị của m là:
A. 2,98
B. 1,5
C. 1,24
D. 1,22
HD: Chọn D
OH − R − COOH : x
X
→ M OH−R−COONH4 = 93 → R : CH2
OH

R

CHO
:
0,01875

→ x = 0,02 − 0,01875 = 0,00125 → m = 1,22
Bài 12: Hỗn hợp X đom nhiều ancol, anđehit và axit cacboxylic đều mạch hở. Cho NaOH
dư vào m gam X có 0,2 mol NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thấy thì thấy
xuất hiện 12,32 lít khí H2 (đktc). Cho m gam X vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thấy
có 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam
CO2. Biết tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO và

HCOOH. Giá trị của m gần nhất với?
A. 43
B. 41
C. 40
D. 42
HD: Chọn A
nCH OH = 0,9
→n

CO2

2

Ta cã nCHO = 0,2 → n CO = 1,3 = CH
n OH + nCHO + nCOOH → Kh«ng chøa C tù do
2
2

= 0,2
n
 COOH
0,9
→C
=
= 2,25 → CTTB ancol C H O : 0, 4 → m = 42,6
ancol TB
2,25 6,5 2,25
0, 4
Bài 13: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ đa chức A, B, C (MA < MB < MC) trong phân tử
chỉ chứacác nhóm chức OH, CHO, COOH. Chia 8,96 gam X thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1 phản ứng với NaHCO3 dư thu được 0,896 lít CO2 (đktc)
- Phần 2 phản ứng với AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag


- Phần 3 đốt cháy hoàn toàn thì thu được 3,52 gam CO2 và 0,96 gam H2O
Hiệu khối lượng của B và C trong 8,96 gam X là:
A. 0,12
B. 3,54
C. 0,08
D. 3,58
HD: Chọn D
Ta thÊy n =
+n
+n
→ Hîp chÊt kh«ng chøa C tù do
n
CO2
COOH
CHO
CHOH

{

OHC − CHO
→ Ch¾c ch¾n cã HOOC − COOH
0,02
→n
=
= 0,01 → Ancol : CH OH −
(CHOH)

2

ancol

− CH OH
4

2

2
 Sobitol : 0,01

→ X OHC
− CHO : 0,03
→ m − m = 3,58
HOOC − COOH :
B
0,06
Bài 14: Hỗn hợp X chứa 3 chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại chức
OH; CHO; COOH. Chia 0,3 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1
thu được 0,672 lít H2 đktc. Đun nóng phần 3 với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu
được 21,6 gam Ag. % số mol cả chất có phân tử khối nhỏ nhất trong X là:
A. 20%
B. 40%
C. 35,29%
D. 30%
HD: Chọn B
→ n HCHO = n X −∑ nCH OH.HCOOH = 0,1−0,03.2 = 0,04 → %n HCHO = 40%
Bài 15: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở ( đều chứa C, H, O) trong phân tử mốic
chất có hai nhóm trong số các nhóm −CHO, −CH 2OH, −COOH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1

gam X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với
Na dưu thu được 2,8 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, cho 17,1 gam X phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,5
B. 6,3
C. 9
D. 12,6
HD: Chọn B
ThÊy n = n + n
+n
→ Kh«ng cã C tù doa
CO2
CHO
COOH
CH2OH
n CH2OH + n COOH =
n CH2OH =
→ m = 6,3

0,25

0,1


31.n
+
45.n
=
17,1



CH2 OH
COOH
nCOOH = 0,15
0,25.29
3

Bài 16: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ nó đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau
(trong phân tử chỉ chứa nhóm chức CHO hoặc COOH). Chia X ra làm 4 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít H2 (đktc) trong Ni, t°
- Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M
- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2
- Phần 4 tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m
gam Ag
Giá trị của m là:
A. 17,28
B. 8,64
C. 10,8
D. 12,96
HD: Chọn D
= n
+
n


ThÊy nCO

2

COOH


H2

→ C¸c chÊt kh«ng chøc C tù do


HCHO : 0,01
OHC − CHO : 0,01

→ HCOOH : 0,01
→ m Ag = 12,96
HOOC − COOH : 0,01
 OHC − COOH : 0,01

Bài 17: Hỗn hợp X gồmCnH2n-1CHO;CnH2n-2(CHO)2;CnH2n-2(COOH)2;CnH2n-3
(CHO)(COOH)2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được
56,16 gam Ag. Trung hòa m gam hỗn hợp X cần 30 gam dung dịch hỗn hợp NaOH 12%
và KOH 5,6%. Đốt m gam hỗn hợp X cần (m+7,92) gam O2. Giá trị cảu m gần nhất với?
A. 19,8
B. 20,2
C. 19,3
D. 20,5
HD: Chọn C
CH2 : x
nCO =
→n
= 0,5 → CO2 = x + 0,38
X CO
→
0,26 n

COO


nCOO = 0,12

O/ X


H2O

=
x

n
B

TK

L

   →2m + 7,92 = 44.(x +
m = 19,28
0,38).18x


m + 7, 92
B T.O
x = 0, 48
  →0,5 +
= 2.(0,38 +

x) + x

16
Bài 18: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH; OHC-COOH; HOOC-C≡ C-COOH; OHCC≡ C-CHO; OHC-C≡ C-COOH; Y là axit cacboxylic no đơn chức mạch hở. Đun nóng m
gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Nếu cho m
gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,08 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
gồm m gam X và a gam Y, thu được 11 gam CO 2 và 3,15 gam nước. Giá trị gần nhất của
m là:
A. 3,6
B. 4,6
C. 5,3
D. 6,2
HD: Chọn B
COOH : 0,08
CHO : 0,03

Cã
→ ChØ tån t¹i c¸c nhãm CHO v¯ COOH
C2: x
C H O
 n 2n 2
→ n H/axit = 0,24 →
= 0,12 → n = 0,13 → x = 0,01 → m = 4,71
n
C/axit
C/
X
Bài 19: X là hỗn hợp gồm HOOC−COOH;
OHC−C≡ C−CHO. Y là hỗn hợp hai axit
cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng m gam X vơid lượng dư dung dịch AgNO 3

trong NH3 thu được 95,04 gam Ag. Nếu cho m gam Y tác dụng với NaCO 3 dư thì thu
được 0,28 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 3,22
mol O2 thu được 3,14 mol CO2. Giá trị của m gần nhất với?


A. 38,5
HD: Chọn B

B. 35,5

C. 37,5

D. 36


COOH : 0,28

CHO : 0, 44
(X + Y) 
→n
=
H2O
: xO
n
C
C2H
 n 2n 2
B

TK


− 2x − 0,22 − 0,14 = 2,78 − 2x

CO2

L

   →2.(0,28.45 + 0, 44.29 + 24x) + 3,22.32 = 44.3,14 + 18.(2,78 − 2x)
→ x = 0, 41 → m = 35,2
Bài 20: Hỗn hợp X gồm OHC−C≡ C−CHO; HOOC−C≡ C−COOH; OHC−C≡ C−COOH.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư (đun nóng nhẹ) thu
được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư tu
được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt
cháy cần 60,032 lít O2 (đktc). Giá trị của (m+m’) là:
A. 94,28
B. 88,24
C. 96,14
D. 86,42
HD: Chọn B
nCHO/ X = 0,2

COOH : 0,52


CHO : 0,2
CãnCOOH/ X = 0,52
→ (m + m') 

:x
Glucozo :

C
+ 6H O
H2O

2
2
3C
 2
→ n O = 0,52.0,25 + 0,2.0,75 + 2x = 2,68 → x = 1,2
2

→n C

2 /glucozo

= 1,2 − 0,36 = 0,84 → nH O= 1,68 → m + m' = 88,24
2

Bài 21: Cho m gam hỗn hợp CH3COOH; CH2(COOH)2; CH3CHO; CH2(CHO)2trong đó
oxi chiếm 56,82% về khối lượng tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư đun nóng
thu được 30,24 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thu
được V lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thì cần vừa đủ 1,705V lít O 2
(đktc). Giá trị của V gần nhất với?
A. 9,868
B. 9,756
C. 10,124
D. 10,64
HD: Chọn A
CH4 : x


X COO : y → 1,705y = 2 x+ 0,07
CO : 0,14

→ mO/ X = 16.(2y + 0,14) = 0,5682.(16x + 44y + 0,14.28)
x ≈ 0,34
→
→ V ≈ 9,868 lÝt
y ≈ 0, 44
Bài 22: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A, B trong phân tử đều chứa C, H, O
có số nguyên H gấp đôi nguyên tử C. Lấy cùng số mol A, hoặc B phản ứng hết với Na thì
đều thu được V lít H2. Còn nếu hidro hóa cùng số mol A, hoặc B như trên cần tối đa 2V
lít H2. Cho 33,8 gam X phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít H2. Mặt khác, 33,8 gam X


phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 0,6 mol Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn
33,8 gam X cần V lít O2. Giá trị của V gần nhất với?
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
HD: Chọn A
n = 0,5
2 = CH − R − CH2OH : 0,2
Ta cã nOH = 0,3 CH
→ OHC − R'− CH OH : 0,3
 CHO
2
→ m h = 33,8 = 0,2.R + 0,3.R'+ 29,6 → 2R + 3R' = 42
h
CH2 = CH − CH2 OH : 0,2 → V = 41, 44 lÝt

R = 0
→
→
: 0,3
R' = 14 OHC − CH 2− CH OH
2
Bài 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, hai chức mạch hở thu
được 11,44 gam CO2. Mặt khác dẫn m gam X qua bình đựng K dư thu được 14,64 gam
muối. Giá trị của m là:
A. 7,04
B. 10,84
C. 8,56
D. 11,6
HD: Chọn A
Quy ®æi X: C H (OH) → m
= 14,64 =
+m =
+ 55n
m
14.n
n

2n

2

Muèi

→ n O/ = 0,2 → m = 14,64 − 0,2.38 = 7,04


CH2

OK

CO2

O/ X

X

Bài 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp
X, Y (MX < MY) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,26 mol CO2. Mặt khác nếu cho m gam
A qua bình đựng Na dư thì thu được 7,64 gam muối. % khối lượng của X trong A là:
A. 35,6%
B. 64,4%
C. 33,82%
D. 66,18%
HD: Chọn C
XÐt mét ancol trung b×nh víi sè mol l¯ a mol
→ n H=O 0,26 + a → 7,64 − 22a = 12.0,26 + 2.(0,26 + a) +16a → a = 0,1
2

→C

=
TB

0,26
0,1


= 2,6 → n : n
X

Y

X : C2 H5OH : 0,04
= 4:6→
mol

Y : C3H 7OH : 0,06
mol

→ %m X = 33,82%



×