Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOẠNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG CMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 32 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Kinh tế và Quản lý

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC
Giảng viên hướng dẫn

: ThS. Nguyễn Tiến Dũng
& ThS. Nguyễn Cẩm Giang

Sinh viên thực hiện

: Ngô Mạnh Thắng

Lớp

: Quản trị Kinh doanh

Khóa

: K57


NỘI DUNG CHÍNH
CHƯƠNG

01

CHƯƠNG


02
CHƯƠNG

03
Khóa luận tốt nghiệp

Cơ sở lý thuyết về hiệu quả
kinh doanh

Phân tích hiệu quả kinh
doanh của Công ty
Các biện pháp nâng cao
hiệu quả kinh doanh của
Công ty
2


Chương 2
Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty
Giới thiệu về Công ty
CMC Telecom

01

02
03

Phân tích các chỉ tiêu
hiệu quả kinh doanh


Các nhân tổ ảnh hưởng
và nhận xét chung.

Khóa luận tốt nghiệp

3


Giới thiệu về Công ty CMC Telecom
 Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn
thông CMC
 Thành lập: 05/09/2008
 Địa chỉ: Tầng 15 – tòa nhà CMC Tower,
Duy Tân, Dịch Vọng, Cầu Giấy, HN
 Vốn điều lệ: 335 tỷ đồng
 Vốn kinh doanh: hơn 678,8 tỷ đồng
(31/03/2015)
 Tổng số nhân viên: 815 người
(30/09/2015)
 Lĩnh vực hoạt động: Viễn thông - Internet
Khóa luận tốt nghiệp

4


Phân tích hiệu quả kinh doanh
Đơn vị tính: triệu đồng

Quy trình
phân tích


Năm
Chỉ tiêu
2014

Khái quát kết quả kinh
doanh
Doanh thu thuần

Chỉ tiêu hiệu quả kinh
doanh tổng hợp
Chỉ tiêu hiệu quả kinh
doanh bộ phận

Kết quả nghiên cứu thị
trường
Khóa luận tốt nghiệp

So sánh

2013

+/-

%

696.686

554.602


142.084

25,62

Lợi nhuận trước thuế

31.217

23.955

7.261

30,31

Lợi nhuận sau thuế

31.217

23.955

7.261

30,31

Tỷ suất lợi nhuận/doanh
thu

4,48%

4,32%


5,11%

0,79

Nguồn: tính toán từ BCTC kiểm toán năm 2014

Kết quả kinh doanh năm 2013 và 2014
5


Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp
Giá trị

Bảng tính các giá trị bình quân
STT

Giá trị bình quân

Bình quân
2014

Bình quân
2013

1

Nợ phải trả

425.612


357.488

2

Vốn chủ sở hữu

201.332

176.358

3

Tổng tài sản

626.944

533.846

Năm 2014

Năm 2013

Năm 2012

Nợ phải trả

462.842

388.382


326.594

Vốn chủ sở hữu

215.940

186.723

165.992

Tổng tài sản

678.782

575.105

492.587

Tài sản ngắn hạn

226.926

194.453

168.634

Tài sản dài hạn

451.856


380.652

323.953

25.688

22.583

19.980

Hàng tồn kho

Nguồn: Trích BCTC kiểm toán năm 2013, 2014

4

Tài sản ngắn hạn

210.690

181.543

5

Tài sản dài hạn

416.254

352.302


6

Hàng tồn kho

24.134

21.280

Khóa luận tốt nghiệp

Một số các giá trị cơ bản trong
bảng cân đối kế toán

6


Phân tích hiệu quả kinh doanh tổng hợp
Các tỷ số về khả năng sinh lời của Công ty
Tỷ số

Ký hiệu

Năm 2014

Năm 2013

TB ngành

Sức sinh lời của doanh thu thuần


ROS

4,48%

4,32%

-

Sức sinh lời của tổng tài sản

ROA

4,98%

4,48%

7%

Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu

ROE

15,51%

13,58%

13%

Nguồn: Tính toán từ BCTC

𝐓ổ𝐧𝐠 𝐭à𝐢 𝐬ả𝒏

ROE = ROS x SOA x (𝐕ố𝐧 𝐜𝐡ủ 𝐬ở 𝐡ữ𝐮 𝐛ì𝐧𝐡 𝐪𝐮â𝒏 )

ROA = ROS x SOA
Các nhân tố ảnh hưởng
∆ROA




Số tuyệt đối
0,5

Do SOA
Do ROS

Khóa luận tốt nghiệp

0,3
0,2

Số tương đối
100%

60%
40%

Các nhân tố ảnh hưởng
∆ROE


Số tuyệt đối

Số tương đối

1,93

100,00%



Do SOA

0,95

49,22%



Do ROS

0,54

27,98%



Do L

0,44


22,80%
7


Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận
Năm tài chính

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Doanh thu thuần

Triệu đồng

696.686

Lợi nhuận sau thuế

Triệu đồng

+/-

%

554.602

142.084


25,62

31.217

23.955

7.261

30,31

Người

815

710

105

14,79

Triệu đồng/người

854

781

73

9,44


Số lao động bình quân
NSLĐbq năm

2014

So sánh

2013

Nguồn: Tính toán từ BCTC

Năng suất lao động của Công ty
 Phân tích tình hình sử dụng lao động

∆LĐ = LĐ1 – LĐ0 x
∆LĐ =

DT
LĐ1 – LĐ0 x 1
DT0

Khóa luận tốt nghiệp

DT1
DT0

= 815 – 710

Các nhân tố ảnh hưởng
∆SLĐ



696.686
x
554.602

= 815 – 892 = -77 (người)



Do doanh thu thuần
(DTT)
Do số lao động bình
quân (L)

Số tuyệt
đối

Số tương đối

73,7

100,00%

200,1

271,53%

-126,4


-171,53%

Các nhân tố ảnh hưởng

8


Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận
Chỉ tiêu

Năm 2014

Doanh thu thuần
Tổng chi phí
Suất hao phí tổng chi phí

696.686
666.770
0,957

Năm 2013
554.602
531.887
0,959

Đơn vị tính: triệu đồng
So sánh
+/142.084
134.882
-0,002


%
25,62
25,36
-0,21

Nguồn: Tính toán từ BCTC

Suất hao phí của chi phí của Công ty
Các nhân tố ảnh hưởng
∆SHP

-0,002



Do tổng chi phí (C)



Do doanh thu thuần (DTT)

Khóa luận tốt nghiệp

Số tuyệt
đối

Số tương
đối
100,00%


0,243 -12150,00%
-0,245

Các nhân tố ảnh hưởng

12250,00%

 Phân tích khả năng tiết kiệm chi phí
C1 = DTT1 x SHPC0 = 668.152 (triệu đồng)
Tổng chi phí thực tế năm 2014 là: 666.770 (triệu đồng)
 Tiết kiệm1,38 tỷ đồng
9


Phân tích hiệu quả kinh doanh bộ phận
Hiệu quả sử dụng tài sản
Đơn vị tính

Doanh thu thuần

Triệu đồng

696.686

554.602

142.084

25,62


Lợi nhuận sau thuế

Triệu đồng

31.217

23.955

7.261

30,31

TTS

Triệu đồng

626.944

533.846

93.098

17,44

1,11

1,04

0,072


6,97

Năng suất của TTS

2014

So sánh

Giá trị

Lần

2013

+/-

%

Nguồn: Tính toán từ BCTC

Các nhân tố ảnh hưởng
∆SOA

Khóa luận tốt nghiệp



Do doanh thu thuần (DTT)




Do tổng tài sản bình quân (TTSbq)

Số tuyệt đối

Số tương đối

0,072

100,00%

0,266

370,00%

-0,194

-270,00%

Các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng tài sản

10


Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường

Sự đáp
ứng
Sự tin

cậy

Năng lực
phục vụ

Sự hài lòng
của khách
hàng

Sự thấu
cảm
Yếu tố
hữu hình

Nguồn: J, Joseph Cronin, Jr. & Steven A. Taylor (1992)

Khóa luận tốt nghiệp

Mô hình nghiên cứu chất lượng dịch vụ SERVPERF
11


Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường
Dễ dàng bắt gặp các chương trình quảng
cáo

2.81

Trang web đẹp, dễ tìm kiếm thông tin


3.84

Công ty thực hiện đầy đủ các cam kết

3.91

Tốc độ Internet đảm bảo đúng với cam
kết

3.09

Các thiết bị dùng tốt, ổn định
Đầy đủ trang, thiết bị

3.38

3.72

Trang phục nhân viên gọn gàng

4.31

Logo đẹp, hài hòa

3.53

Thời gian lắp đặt đúng như đã hứa

3.66


Trang thiết bị dụng cụ hiện đại
1.00

2.00

YẾU TỐ HỮU HÌNH
Khóa luận tốt nghiệp

3.50

3.00

4.00

5.00

1.00

2.00

3.00

4.00

5.00

YẾU TỐ SỰ TIN CẬY
12



Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường

3.34

Thời gian khắc phục lỗi nhanh chóng

3.81

Lịch thực hiện dịch vụ thuận tiện cho
khách hàng

Bộ phận CSKH luôn hỗ trợ 24/7

2.00

YẾU TỐ SỰ ĐÁP ỨNG

3.00

4.00

3.69

4.06
Nhân viên đủ năng lực, trình độ

4.03

Cung cấp đầy đủ thông tin về gói cước


Khóa luận tốt nghiệp

Các chương trình ưu đãi được thông báo
đầy đủ

3.44

1.00

3.72

Lắp đặt không xảy ra sai sót

5.00

4.13

Nhân viên cư xử tạo niềm tin

1.00

2.00

3.00

4.00

5.00

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

13


Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường
5.00

3.94

Thời gian giao dịch và lắp đặt thuận
tiện cho khách

4.00

3.00

3.76
4.03

Nhân viên luôn hiểu yêu cầu của
khách hàng

3.47

3.66

3.90

Tin cậy

Đáp ứng


Năng lực
phục vụ

3.98

2.00

1.00
1.00

2.00

3.00

YẾU TỐ SỰ THẤU CẢM
Khóa luận tốt nghiệp

4.00

5.00

Hữu hình

Thấu cảm

ĐÁNH GIÁ CHUNG
14



Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường
ĐÁNH GIÁ CHUNG

Sẵn sàng giới thiệu sử dụng dịch
vụ

Mức độ hài lòng với chất lượng
dịch vụ

PHÁT TRIỂN DÒNG SẢN PHẨM MỚI

7,25

3.72

Gói combo tốc độ 25 Mbps

7.50

3.88

Gói combo tốc độ 20 Mbps

1.00

Phân tích tương
quan
Sự hài lòng
Khóa luận tốt nghiệp


Yếu tố hữu
hình
0,809

Sự tin
cậy
0,732

Sự đáp Năng lực
ứng
phục vụ
0,736

0,643

2.00

3.00

4.00

5.00

Sự
thấu
cảm
0,726
15



Các nhân tố ảnh hưởng
2014
4.10%

9.79%

14.60%

30.62%

33.52%
21.02%

24.76%

26.32%

FTTH

Quản lý lao động được giám sát bằng
hệ thống vân tay điện tử và camera

13.81%

21.46%

IOC

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI YẾU TỐ ĐẦU VÀO


2013

Leased Line và Data center

VAS

Khác

IOC

FTTH

Leased Line và Data center

Lao động làm việc trung bình 8,8
tiếng/ngày
VAS

Nguồn: Tính toán từ BCTC năm 2014

Doanh thu theo nhóm dịch vụ năm 2013 và 2014

Khác

Tổng chi phí tăng, nhưng suất hao
phí đã giảm.
Chi phí nguyên vật liệu giảm 14,78%
Chi phí bán hàng tăng

Nhà cung cấp

dịch vụ

Người tiêu
dung dịch vụ

Năng suất tổng tài sản
tăng 0,072 lần

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI BIẾN ĐỘNG DOANH THU
Khóa luận tốt nghiệp

16


Nhận xét chung
Ưu điểm

Nhược điểm
Lợi nhuận tăng đều qua các
năm

Năm 2014 tăng 30,31% so
với năm 2013
Các chỉ tiêu hiệu quả đều tăng
so với năm trước
Sử dụng tiết kiệm lao động
Suất hao phí giảm so với năm
2013
Khóa luận tốt nghiệp


ROS
ROA

Chỉ tiêu phản ánh kết quả
kinh doanh tổng hợp tăng
nhưng vẫn khá thấp

Chưa có chương trình
quảng cáo, TVC riêng
(điểm khảo sát chỉ đạt
2,81 điểm)

17


Chương 3
Các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
Chiến lược kinh
doanh của Công ty

Biện pháp 1

3.1

3.2

CHƯƠNG 3

3.3
Biện pháp 2

Khóa luận tốt nghiệp

3.4
Tổng hợp 2 biện
pháp
18


3.1 Chiến lược kinh doanh của Công ty CMC Telecom
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2015

Năm 2016

1

Doanh thu thuần

1000 đồng

880.374.930

1.084.895.545

2


Lợi nhuận sau thuế

1000 đồng

66.312.951

126.415.718

3

Tỷ suất sinh lời (ROS)

7,53%

11,65%

4

Vốn điều lệ

335.000.000

335.000.000

5

Lao động

886


968

%
1000 đồng

Người

Mục tiêu của Công ty trong những năm tiếp theo

Khóa luận tốt nghiệp

19


3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới
nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời

MỤC TIÊU
 Mục tiêu doanh thu:
doanh thu tăng từ 6% 7%.
 ROS kỳ vọng đạt: khoảng
5%.
 Thời gian thực hiện biện
pháp: từ tháng 7 (thực
hiện trong 12 tháng cho
năm biện pháp)
Khóa luận tốt nghiệp

CĂN CỨ

• Doanh thu năm 2015 đạt gần
880,4 tỷ đồng và hơn 1000 tỷ
đồng vào năm 2016
• Năm 2014 Công ty đã đầu tư
gần 3,8 tỷ đồng cho dự án
CMTS và 11,6 tỷ đồng cho hệ
thống CMTS

• Kết quả khảo sát khách hàng
về mức độ đồng ý sẵn sàng sử
dụng gói cước mới của Công ty
đạt số điểm trung bình từ 3,72
– 3,88 điểm.
20


3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới
nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
 NỘI DUNG BIỆN PHÁP

Khóa luận tốt nghiệp

21


3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới
nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
 Số thuê bao tăng thêm mỗi tháng: 2.406 thuê bao
 Tổng số thuê bao 2 gói cước mới chiếm 30%: 722 thuê bao


 Tổng số thuê bao 2 gói mới sau 12 tháng: 722 x 12 = 8.662 thuê bao
 Số thuê bao tăng thêm do biện pháp 1 bằng 70%: 6.063 thuê bao

Tên gói cước

Đơn vị tính: đồng

Đơn giá

Số thuê bao

Tiền cước/năm

Doanh thu

1

2

3 = 1 x 12 tháng

4=2x3

Home 5

200.000

4.331

2.400.000


10.393.920.000

Home 6

220.000

1.732

2.640.000

4.573.324.800

Tổng doanh thu

14.967.244.800

Doanh thu IOC tăng thêm so với năm hiện tại

6,41%

Dự kiến doanh thu tăng thêm do thực hiện biện pháp 1
Khóa luận tốt nghiệp

22


3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới
nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
Chi phí


Tổng CP Marketing = 175,3 x 12
= 2.103,3 (triệu đồng)

Ckhuyến mại = 150 x 4 x 350.000
= 210 (triệu đồng)

Tổng CP = 2.103,3 + 210
= 2.313,3 (triệu đồng)

Khóa luận tốt nghiệp

Đơn vị
tính

Phiếu đăng ký hợp đồng

Tờ

Telesales/Telemarketing

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

(đồng)

(đồng)


17.323

310

5.370.192

-

-

-

63.910.000

Đồng

-

-

12.400.000



Cước IP Phone



Sim


Cái

220

48.000

10.560.000



Thẻ

Cái

910

45.000

40.950.000

Nhân viên thị trường

-

-

- 106.000.000




Tờ rơi màu loại
15x22cm

Tờ

81.200

270

21.924.000



Decal dán loại 15x22 cm

Cái

7.600

2.900

22.040.000



Decal dán loại 20x30 cm

Cái


440

4.800

2.112.000



Deccal dán loại 4x6 cm

Cái

16.560

400

6.624.000



Bạt treo loại 20x30 cm

Cái

20.500

2.600

53.300.000


Tổng chi phí marketing 1
tháng

-

175.280.192
23


3.2 Biện pháp 1: Tung ra thị trường gói cước Internet mới
nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
STT

Biện pháp 1

Cách tính

1

Doanh thu

-

2

Giá vốn hàng bán

3

Lợi nhuận gộp


4

Doanh thu từ HĐTC

5

Lợi nhuận thuần

6

Thu nhập khác

7

Tổng chi phí

8

Đơn vị tính: 1000 đồng
Thay đổi do
Năm hiện tại
Năm biện pháp
biện pháp
696.686.459
711.653.704
14.967.245

2 = 1 x 63,3%


475.845.360

485.319.809

9.474.449

3=1-2

220.841.099

226.333.895

5.492.796

1.027.004

1.027.004

0

221.868.103

227.360.899

5.492.796

-

273.735


273.735

0

-

190.924.801

193.238.163

2.313.362

Lợi nhuận trước thuế

8=5+6-7

31.217.037

34.396.471

3.179.434

9

Thuế (20%)

9 = 8 x 20%

0


635.887

635.887

10

Lợi nhuận sau thuế

10 = 8 – 9

31.217.037

33.760.584

2.543.547

11

ROS

11 = 10/1

4,48%

4,74%

0,26%

Khóa luận tốt nghiệp


5=3+4

Kết quả đạt được sau khi thực hiện biện pháp 1
24


3.2 Biện pháp 2: Thiết kế chương trình truyền thông nhằm
tăng doanh thu và ROS

MỤC TIÊU
• Mục tiêu doanh thu:
Doanh thu tăng thêm
khoảng từ 19% - 20%
• Tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu (ROS) kỳ vọng
đạt: từ 5% - 6%.
• Thời gian: từ tháng 7 –
tháng 6 của năm biện
pháp.
Khóa luận tốt nghiệp

CĂN CỨ
• Chưa có một quảng cáo hay
TVC riêng nào để quảng cáo
về sản phẩm của Công ty
• Dựa vào số điểm khảo sát
khách hàng cho câu hỏi “Dễ
dàng bắt gặp các chương
trình quảng cáo CMC
Telecom” chỉ đạt 2,81 điểm

thấp hơn mức trung bình

25


×