Tải bản đầy đủ (.ppt) (114 trang)

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ MARKETING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.13 MB, 114 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
KHOA KINH TẾ - LUẬT

CHUYÊN ĐỀ
MARKETING
GV: Trương Thị Hồng Giang
Email:
Tel: 091 7788 070; 0983 899 567
Facebook: Giang Truong (gianggentle)

1


MỤC TIÊU MÔN HỌC
Biết

được các quan điểm khác nhau về Marketing. Sự
cần thiết cũng như vai trò của hoạt động marketing trong
sản xuất kinh doanh.
Biết được thế nào là thị trường, phân khúc thị trường.
Cách xác định thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm,
định vị thương hiệu.
Biết được vì sao phải nghiên cứu tiến trình quyết định
mua hàng của người tiêu dùng và các yếu tố tác động
đến tiến trình quyết định mua hàng đó.
Có thể vận dụng trong thực tiễn các chiến lược sản
phẩm, chiến lược giá, phân phối và truyền thông, cũng
như cách thức hiệu quả nhất để phối hợp các chiến lược
ấy lại với nhau để tạo ra một chiến lược Marketing-mix
độc đáo nhất so với các đối thủ cạnh tranh.


2


Những khái niệm không đầy đủ về marketing










Marketing là việc bán hàng
Marketing chỉ là các hoạt động quảng cáo;
Marketing chỉ là nghiên cứu thị trường;
Marketing chỉ dành cho doanh nghiệp lớn;
Marketing chỉ liên quan đến doanh nghiệp tư
nhân; Marketing chỉ liên quan đến các công
ty kiếm lợi nhuận
Marketing chỉ dành cho người bán

3


Một số quan điểm chưa đúng về marketing










Marketing không phải là:
Dùng kỹ xảo để thuyết phục người mua
Chỉ tập trung quảng cáo, khuyến mãi
cho sản phẩm
Chỉ có lợi cho sản phẩm tiêu dùng
Tổ chức đưa nhân viên đi bán hàng lưu
động, mời mua hàng và giới thiệu hàng
hóa tại nhà,…
Chỉ là trách nhiệm của phòng marketing.

4


Marketing là…











Làm cho khách hàng tự nguyện đến với công ty
Cập nhật các ý tưởng của khách hàng vào thiết kế sản
phẩm
Cho mọi sản phẩm - dịch vụ và cho các lĩnh vực của đời
sống xã hội
Marketing là tổng hợp các giải pháp về chính sách sản
phẩm, giá, phân phối, quảng cáo, khuyến mãi,...
Trách nhiệm của tất cả mọi người trong công ty.


5


SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA MARKETING


Là một thuật ngữ tiếng Anh



Năm 1902 –lần đầu tiên xuất hiện trên giảng đường
trường đại học Michigan (Mỹ)



1910 – được giảng dạy ở hầu hết các trường đại học
quan trọng ở Mỹ




50s – 60s, được truyền bá rộng rãi sang các nước Tây
Âu và Nhật



1986 – được đưa vào giảng dạy ở Việt Nam

6


Phân loại marketing
 Căn

cứ
 Căn cứ
 Căn cứ
 Căn cứ
 Căn cứ
phẩm

lĩnh vực hoạt động
quy mô, tầm vóc hoạt động
phạm vi hoạt động
vào khách hàng
vào đặc điểm cấu tạo sản

7


Các giai đoạn phát triển của Marketing

Hướng
Marketin
g

Tập trung

Những đặc trưng và mục đích

Sản xuất

Chế tạo

-Tăng trưởng
-Kiểm soát và giảm chi phí
-Thu lợi nhuận qua bán hàng

Sản
phẩm

Hoàn thiện sản phẩm

-Chú

Bán
hàng

Bán những sp đã sản xuất
ra
Yêu cầu của người bán


-Xúc

Marketin
g

Xác định những điều khách
hàng mog muốn
Yêu cầu của người mua

-Marketing

Xã hội

Yêu cầu của khách hàng
Lợi ích của cộng đồng

Lợi ích xã hội + Thỏa mãn của
khách hàng + Lợi nhuận công ty

trọng chất lương
-Cải tiến sp, nâng cao chất lượng
tiến và bán hàng tích cực
-Thu lợi nhuận nhờ quay vòng vốn
nhanh và mức bán cao
liên kết các hoạt động
- Định rõ nhu cầu trước khi sản
xuất
-Lợi nhuân thu được thông qua sự
thỏa mãn và trungthafnh của KH


8


CHỨC NĂNG MARKETING










Phân tích môi trường và nghiên cứu
marketing
Mở rộng phạm vi hoạt động
Phân tích người tiêu thụ
Hoạch định sản phẩm
Hoạch định phân phối
Hoạch định xúc tiến
Hoạch định giá
Thực hiện kiểm soát và đánh giá marketing


Nhu cầu (needs)
Là cảm giác thiếu hụt cái gì đó mà con người cảm nhận được

?
Tự khẳng

định
Tôn trọng
Xã hội
An toàn
Sinh lý

10


Mong muốn
(wants)

Là một nhu cầu có dạng đặc thù, tương ứng với trình độ
văn hoá và nhân cách cá thể

11


Nhu cầu có khả năng hiện thực
(Demands)

Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng
thanh toán.

12


Thị trường (Markets)
Thị trường gồm có những người có nhu cầu chưa được thoả
mãn, có khả năng chi trả và sẵn lòng chi trả (3 yếu tố để xem

xét - Những người có nhu cầu chưa được thoả mãn, có sức
mua và có hành vi mua)

Sự xuất hiện của thương nhân làm giảm một cách đáng kể tổng
số các mối giao dịch cần thiết phải có để thực hiện các sự trao
đổi hàng hoá.
13


Sản phẩm












Hàng hoá
Dịch vụ
Nơi chốn
Ý tưởng
Sự kiện
Con người
Quyền sở hữu
Tổ chức

Thông tin
Kinh nghiệm
…….

14


Định nghĩa Marketing
“Marketing là việc tiến hành các hoạt động kinh doanh
có liên quan trực tiếp đến dòng vận chuyển hàng hóa và
dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng”
Ủy ban các Hiệp hội Marketing Mỹ

“Marketing là hoạt động kinh tế trong đó hàng hóa
được đưa từ người sản xuất đến người tiêu dùng”
Học viện Hamilton (Mỹ)

15


Định nghĩa Marketing
“Marketing là quá trình cung
cấp đúng sản phẩm, đúng kênh hay
luồng hàng, đúng thời gian và đúng
vị trí”
John H. Crighton (Australia)

Marketing bao gồm sự phân
tích thường xuyên nhu cầu, xác
định những biện pháp hay phương

pháp thỏa mãn các nhu cầu một
cách tối ưu”
A. Doxer

16


Định nghĩa Marketing
“Marketing là một Rada theo dõi, chỉ đạo
hoạt động của các xí nghiệp và như một
máy chỉnh lưu để kịp thời ứng phó với
mọi biến động sinh ra trong quá trình
tiêu thụ sản phẩm trên thị trường”
G.I.Draggon – Nguyên CT Liên đoàn Marketing
quốc tế

“Marketing là hoạt động của con người
nhằm đáp ứng hay thoả mãn các nhu cầu
và mong muốn thông qua tiến trình trao
đổi hàng hoá”
Philip Kotler

17


Marketing truyền thống
Hướng dòng sản phẩm từ nhà sản xuất
-> người tiêu dùng
Marketing hiện đại
Hướng đến việc thoả mãn các nhu cầu,

mong muốn thông qua quá trình trao
đổi hàng hoá
Quan điểm: Chỉ bán cái khách hàng cần
chứ không phải bán cái mà nhà sản
xuất có sẵn.
18


MỤC TIÊU MARKETING
•Tối đa hoá sự tiêu thụ
Tạo điều kiện dễ dàng và kích thích mức tiêu dùng cao
nhất
•Tối đa hoá sự hài lòng của khách hàng
Đạt được mức độ thõa mãn của người tiêu dùng cao
nhất.
•Tối đa hoá sự lựa chọn
Tạo ra thật phong phú các chủng loại hàng hóa và dành
cho người tiêu dùng quyền lựa chọn cao nhất
•Tối đa hoá chất lượng cuộc sống
Cải thiện chất lượng cuộc sống
• Tối đa hoá sản xuất ?
19


VAI TRÒ MARKETING

Nhân sự

Sảnxuất


Khách
hàng

Tài chính

Khách hàng là yếu tố quyết định, Marketing đóng vai
trò cực kỳ quan trọng trong sự liên kết các yếu tố con
người với sản xuất, tài chính
20


MÔI TRƯỜNG
MARKETING


Theo Philip Kotler:
“Môi trường marketing của công ty là tập hợp
những tác nhân và những lực lượng hoạt động ở
bên ngoài chức năng quản trị tiếp thị của công
ty và tác động đến khả năng quản trị tiếp thị
trong việc triển khai cũng như duy trì các cuộc
giao dịch thành công đối với khách hàng mục
tiêu”

22


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Môi trường marketing vĩ mô là những lực lượng
trên bình diện xã hội rộng lớn. Nó tác động đến

quyết định marketing của doanh nghiệp trogng toàn
ngành, thậm chí trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
và do đó nó ảnh hưởng đến cả các lực lượng thuộc
môi trường marketing vi mô

23


MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

Dân số
Tự nhiên

Văn hóa
DOANH
NGHIỆP

Kinh tế

Luật pháp
Công nghệ

24


Ví du
Dân số
 Sự chuyển dịch về dân số
 Thay đổi cơ cấu tuổi tác trong dân số
 Cơ cấu gia đình

 Dân cư có trình độ cao hơn,…
Kinh tế
 Thu nhập trung bình của người dân
 Gia nhập WTO ,…


×