Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 52 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sông Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000

D. 80000

Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
2
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m 9dm2 =…. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật


A

B

a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
D
C
Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính :
a) 307 x 40
b) 672 : 21
c) 572863 + 280192
d) 728035 - 49382
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều
dài hơn chiều rộng là 56m. a, Tính chu vi mảnh đất đó? b, Tính diện tích mảnh đất đó?
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Phần I. Trắc nghiệm (4đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:


A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là :
A. 987543
B. 987889
C. 987658
D. 899987
Câu 3: Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2
B. 20
C. 20071
D. 20 000
Câu 4: 1/5 thế kỉ = ....năm A. 20 năm
B. 100năm
C. 500 năm

D. 10 năm
Câu 5: Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
2
2
Câu 6: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm = .... m là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
Câu 7: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070
B. 3050
C. 4080
D. 2093
Câu 8: Góc nào sau đây là góc nhọn?

O
A.

Góc O

M
B. Góc M

N
C. Góc N


P
D. Góc P

Bài 1(2,5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là:
a. 35 460
b. 354 600
c. 3 546 000
d. 35 460 000
2. Số 181075 đọc là:
a. Một trăm tám một nghìn không trăm bảy mươi lăm
b. Một trăm tám mươi một nghìn bảy mươi lăm
c. Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm bảy mươi lăm
d. Mười tám nghìn một trăm bảy mươi lăm
3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16m2 = …cm2 là:
a. 160
b. 1600
c. 16 000
d. 160 000
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = … giây là:
a. 320
b. 200
c. 20
d. 80
5. Thương của hai số bằng 375. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì
được thương mới là:
a. 25
b. 390
c. 360

d. 5625
Bài 3(1điểm): Viết vào chỗ chấm:
Trong hình H có số góc nhọn là……… góc nhọn.

Hình H
Bài 4(1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Số 121 chia hết cho 3
b. Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 5(2,5 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện
tích mảnh vườn đó.


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
B. T LUN (6 im) :
Baứi 1 :(2) ẹaởt tớnh roi tớnh:
a/ 325164 +
b/ 479829 - 214589
68030

c/ 497 54

d/ 10455 : 85

Bi 2: (2) in du >; < ; = thớch hp vo ch chm.
310 cm2
3 dm2 100 cm2
1970 cm2
19dm2 69 cm2

400 kg
4 t
4 phỳt 10 giõy
293 giõy
Bi 3: (2 ) Mt sõn búng hỡnh ch nht cú na chu vi 172m, chiu di hn chiu rng
36m. Tớnh din tớch ca sõn búng hỡnh ch nht ú.

HNG DN CHM V P N MễN TON
I. Phn Trc nghm (4 im). Mi cõu tr li ỳng 0,5 im.
Cõu
1
ỏp ỏn C

2
B

3
D

II. Phn t lun: (6 im)
Bi 1( 2) Mi phộp tớnh ỳng 0,5 im.
a) 393194
b) 265240
Bi 2: (2) in ỳng mi ý c 0,5 im.

4
D

5
A


6
D

c) 26838

7
C

8
C

d)123


310 cm2 < 3 dm2 100 cm2
1970 cm2 = 19 dm2 69 cm2
400 kg =4 tạ
4 phút 10 giây> 293 giây
Bài 2 (2đ)
Chiều dài sân bóng là: (0,1 điểm)
(172 + 36 ) : 2 = 104 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng sân bóng là: (0,1 điểm)
172 – 104 = 68 (m) (0,5 điểm)
Diện tích sân bóng là: (0,1 điểm)
104 x 68 = 7072 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 7072 mét vuông (0,2 điểm)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sông Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Đánh dấu x vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A. 7

B . 700

C.

7000

D. 70000

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843

B. 76348

C. 76834

D. 76483

Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 3; 5 và 9 là:
A. 6705
Câu 4: 3 tấn 12 kg

A. 312

B. 6750

C. 5607

D. 5076

= ………. Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
B. 3120

C. 3102

D. 3012

Câu 5: Trung bình cộng của các số : 43 ; 166 ; 151 ; laø:
A. 360
B. 180
C. 120
II. Phần tự luận: (7.5đ)

D. 102

Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2đ)
a/ 74286 + 23973
b/ 63528 - 4352
c/ 3602 x 27 – 9060 : 453
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
19488 : x = 348


x : 264

Câu 3: (1đ)
A

= 1456
0.

.
O

B

Vẽ đường vuông góc với AB và đi
qua điểm O

A

B

Vẽ đường song song với AB và đi
qua điểm O


Câu 4: (2.5đ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 3tấn5tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu
hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 3 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được
bao nhiêu kilogam thóc ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


Họ và tên HS: ………………………………………………………..
…………………………………………….……………………………………..

Lớp: 4
Trường Tiểu học Sông Nhạn
Huyện: Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC
KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Ngày kiểm tra: ………/12/2017
Thời gian: 40.(không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..
…………………………………………………………….…………………………………………………………..

A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm

Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn

D. Hàng triệu

Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23
A. 46
B. 253
C. 235
Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 450

B. 405

C. 504

D. 55
D. 50
D. 545

Câu 6. Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2
B. 25 cm2
C. 250 cm2

D. 2500 cm2
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII

B. Thế kỷ XVIII

C. Thế kỷ XIX

Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ô trống :
A.
B.

234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257
135 x 80 + 20 x 135

= 135  ( 80  20 )

D. Thế kỷ XX


Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp
A

210 cm2

15 m2

500cm2

2

Câu
vẽ bên 2có:
B 10. Trong
2 mhình
dm2 10 cm2
150 000 cm2
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông
Câu 11. Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số lớn nhất là số:

A. 1945

B. 1890

C. 1969

20 000 cm2

50 dm2

D. 1954

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất 48 x 84 + 16 x 48
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2. Đặt tính rồi tính

362 849 + 46 357
986 365 – 342 538
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4. Đặt tính rồi tính 2473 x 231
5781 : 47
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng.
b) Tính diện tích khu đất đó.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
A
C
B
D
A

6
D

7
C

10
B

Câu 8. Viết dấu thích hợp vào ô trống : (0,5 điểm)
A.

234 x ( 1257 – 257 ) = 234 x 1257 - 234 x 257

B. 135 x 80 + 20 x 135 = 135 x ( 80 + 20 )
Câu 9. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1 điểm)
210 cm2

A

B

2 m2


15 m2

2 dm2 10 cm2

B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất (0,5 điểm)
48 x 84 + 16 x 48
= 48 x (84 + 16)
= 48 x 100
= 4800
Câu 2. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
362 849 + 46 357

500cm2

20 000 cm2

150 000 cm2

5 dm2

Câu 3. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
986 365 – 342 538

986365
362849
+

342538


46347
409196
Câu 4. Đặt tính rồi tính
(0,5 điểm)
2473 x 231

2473
X

231
2473
7419
4946
571263

643827
Câu 5. Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
5781 : 47

5781 47
108
123
141
00

Câu 6. (1,5 điểm) Học sinh có thể giải bằng nhiều cách
Bài giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
(56 – 12) : 2 = 22 (m)

(0,25đ)
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
22 + 12 = 34 (m)
(0,25đ)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
34 x 22 = 748 (m2)
(0,25đ)
Đáp số: a) Dài: 22m, rộng 34m.
b) Diện tích 748 m2

11
C


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết
là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417
C. x = 36963 D. x = 36663
b) x  5 = 21250

A. x = 4250 B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
4cm
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A
B
A. 6cm
C. 10cm

2cm

B. 8cm
D. 12cm
D
C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo.
Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam
gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032  75302 +12200 c ) 98763  98675 - 33467
b) 100000  99999
d) 87652  87652
Câu 6: Giá trò của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434

C. 424
D. 414

Câu 7: Giá trò của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532;
785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé
đến lớn.


A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842;
865942; 865043.

C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219;
775219.

12 062 +

20581

…………………
…………………
…………………
………………...
………………...

16870 - 10152

237 x 24

288 : 24

…………………
…………………
…………………
………………...
………………...

…………………
…………………
…………………
………………...
………………...


…………………
…………………
…………………
………………...
………………...

2. Tìm x a) 75 x x = 1800
b) 1855 : x = 35
c) x : 204
= 543
......................................
.........................................
......................................
......................................
.........................................
......................................
......................................
.........................................
......................................
*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai
bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một
nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ
gạo ?

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người.
Nhưng dọc đường có hai xe bò hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi
xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp
nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp
nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn
vò.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vò
viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Câu 3: Giá trò của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999

B.
666666 C. 100000
D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm
linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm
linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh
tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm
tám mươi.
Câu 7: Giá trò của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải
để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu.
1. 70 000.
B. Bảy chục triệu.
2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn.
3. 700 000 000.

D. Bảy mươi nghìn.
4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp
99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D.
100 001
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69
B. 50
C. 60
D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn


Câu 14: 3 kg 7g

= ? g........................
A. 37 g....................
B. 307 g..................
C. 370 g..................
D. 3007 g060 +
4508

15 458

- 3708

…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...

39014 x 35
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...

27560

: 720


…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………..

…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...

2. Tính nhanh:
a)13 x 27+13 x 35+13 x 38

b) (11 x 9 - 100+1) x (1 x 2 x…x10)

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được
tất cả 1000m đường. Đội Một sửa được nhiều hơn ®ội Hai
146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
4*.Nhân dịp tết trồng cây, khối Hai trồng được 150 cây, khối Ba trồng được 264 cây,
khối Bốn trồng được hơn mức trung bình của ba khối là 16 cây.Tính số cây của khối
Bốn ?.....................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sông Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I.
Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
b). 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605

B. 1207
C. 3642
d). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

B

A

D. 5 748
D. 58 kg
D. 2401

C

D

A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ)
a). 1342
b). 3546
c). 4600
x 40.
+ 344 ..
060
43680
3800
00


20
23

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI

Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………..
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B (mức 1) (1,5 điểm)

A
40 395 000
3 453 079
569 120
II. Tự luận: (4 điểm)

B
Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.
Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn không trăm bảy
mươi chín.



Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 72356 + 9345

b. 3821 x 100

………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………….

c. 2163 x 203

d. 2688 : 24

………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………….

Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 134 x 5
b). 43 x 95 + 5 x 43
………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………….
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………

Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao
nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………….

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.
Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1a) - ý B: 6 874
Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg
Câu 1c) – ý C: 3642
Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ)
a). 1342
b). 3546
x 40.
+ 344 ..
43680
3800 S
S

c). 4600
060
00

20
23

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
- Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm)

Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm)
Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B. (1,5 điểm)

A

B

Đ


Năm trăm sáu mươi chín nghìn một trăm hai mươi.

40 395 000
3 453 079

Bốn mươi triệu ba trăm chín mươi nghìn.
Ba triệu bốn năm mươi ba nghìn không trăm bảy
mươi chín.

569 120

II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 81 701

b. 382100

c. 439089

d. 112


Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ
a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134
b. 43 x 95 + 5 x 43
= 10 x 134
= 43 x (95 + 5)
= 1340
= 43 x 100 = 4300
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 6400kg gạo,
ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 400kg . Hỏi cả hai
ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 12400 kg D. 6000 kg

Câu 2: 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g. A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 4: 503g = ? …hg ?…g. A. 50hg 3g
B. 5hg 3gC. 500hg 3g
D. 5hg 30g
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì
chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
Câu 6:

1
phút = ? giây.
4

A. 15 giây

B. 20 giây

C. 25

giây
D. 30 giây
Câu 7:
2500 năm = ? thế kỷ. A. 25
B. 500 C. 250
D. 50
Câu 8:

5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C.
3040D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thø mấy? A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong

1
phút được 324 m. Hỏi
5

trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét? A. 27 m B.
12 mC. 3888 m
D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.
 c) 84 phút = 1 giờ 14
phút. 
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  d)

1
thế kỷ = 20 năm
5


Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360
B. 180

C. 120
D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng
một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B.
18 C. 49
D. 22


Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m.
Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được
gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội
đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150
m C. 250 m
D. 500m
1. Tính giá trị biểu thức
a) 25 915 + 3550 : 25
b) 1029 - 968 : 34
.............................................................
.....................................................................
.............................................................
.....................................................................
.............................................................
.....................................................................
b) 3499 + 1104 : 23 - 75
c) 31850 - 365 x 50
.............................................................
.....................................................................
.............................................................

.....................................................................
.............................................................
.....................................................................
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần
chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m 2 thì thu hoạch được
5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu kg thóc ?

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................
…………………………………………………………………
3. Một đồn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe
chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilơgam hàng?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.............................................................……………………………………………………
4*. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 )
b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435
c) 35 x 49 + 51 x 35
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
……………………………………………………



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sông Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9 và làm theo yêu cầu
của câu 10, 11, 12.
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :
A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị


Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397

B. 1367

C. 1697

D. 1679

Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?
A. 67

B. 68

C. 69

D. 70

Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = …………………..kg ?
A. 20

B. 200

C. 2000

D. 20000

Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.

B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Góc tù là góc :
A. Lớn hơn góc vuông.

B. Nhỏ hơn góc vuông

C. Bằng góc vuông

D. Bằng hai lần góc vuông


Câu 8: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:
A. 90

B. 195

C. 495

D. 594

Câu 9: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX

D. Thế kỷ XX

Câu 10: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống tương ứng
A. 2kg 85g = 285 kg
B. 45 x 2 + 45 x 12 = 45 (2+12)

Câu 11: (0,5 điểm) Nối cột A với cột B để có kết quả đúng :
Cột A
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

Cột B
4248

Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

357680

Câu 12: (0,5 điểm) Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0 ” rồi điền vào chỗ trống của bài
toán sau:

a + 0 = ……+ a = ……

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993
b) 935 807 - 52453
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c) 365 x 103

d) 11 890 : 58

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học
sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2017-2018
Từ câu 1 - câu 7 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1

A

Câu 5

C

Câu 2

B

Câu 6

A

Câu 3


C

Câu 7

A

Câu 4

B

Câu 8

C

Câu 9

Từ câu 8 - câu 10 đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu 10:
A: S
B: Đ
Câu 11:
Cột A
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

1845

Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

2767


Câu 12:

C

Cột B

a + 0 = 0+ a = a

II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
A. 236 105 + 82993
236105
+ 82993
319098

Câu 2:

B. 935 807–52453
935807
x
52453
883354

Bài giải:
Hai lần số học sinh nam là:
672 – 92 = 580 (học sinh)
Số học sinh nam là:
580 : 2 = 290 (học sinh)
Số học sinh nữ là:

672 – 290 = 382 (học sinh)
Đáp số: 290 học sinh nam
382 học sinh nữ

C. 365 x 103
365
103
1095
365
37595

D. 33592 : 247
11890 58
116
205
290
0

(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25đ)
(0.25 đ)
(0.25đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MƠN TỐN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sơng Nhạn

Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ? A. 605
b) 2 phút 15 giây = ………. giây

B. 650

A. 215

C. 65

D. 6050

B. 135

C. 35

D. 75

Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 �m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495

B. 459

C. 594

D. 549


Câu 3: (1 điểm) Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
A. 0 và 2

B. 0 và 5

C. 5 và 2

D. 5 và 4

Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350
B. 78
C. 560
D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) +
………?
A. 259
B. 931
C. 1141
D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài
900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi
đội đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368
B. 532 m và 696 m
C. 386 m và 523 m
D. 368 mvà 532 m
Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu
hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng

thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được
bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 27kg và 37kg
B. 2700kg và 3700kg
C. 270kg và 370kg
D. 4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
C. Góc tù lớn
hơn góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
D. Góc nhọn
lớn hơn góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
A
B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.


D
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
N
a) MN và NP vuông góc.

b) MN và MQ vuông góc.

c) MQ và QP vuông góc.


d) QP và PN không vuông góc

P

C
M

Q


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Họ và tên học sinh:…………………………….…...... Lớp: 4 Trường TH Sông Nhạn
Cẩm Mỹ - Đồng Nai
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
a). Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
b). 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 6 784

D. 5 748


C. 5008 kg

D. 58 kg

c). Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605

B. 1207

C. 3642

D. 2401

d). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

C

B

A
B. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 đ)

a). 1342
b). 3546

x

40.
43680

D

c). 4600

+ 344 ..

060
00

3800

20
23

Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI


Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………..

Câu 5: Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B (mức 1) (1,5 điểm)

A

B


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×