Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Ke hoạch dạy hoc lớp 3 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.04 KB, 26 trang )

LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (HKI)
TT
Thực
dạy

Bài

1

Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh.

2

Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi. Ôn
tập câu: Ai là gì?
So sánh. Dấu chấm.
Mở rộng vốn từ: gia đình. Ôn
tập câu: Ai là gì ?
So sánh
Mở rộng vốn từ: Trường học.
Dấu phẩy.
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái. So sánh.
Mở rộng vốn từ: cộng đồng. Ôn
tập câu : Ai làm gì ?
Ôn tập giữa kì I.
So sánh. Dấu chấm.
Mở rộng vốn từ: quê hương. Ôn
tập câu: Ai làm gì ?
Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng


thái. So sánh
Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.
Dấu chấm hỏi, chấm than.
Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn
tập câu: Ai thế nào ?

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

PP chương
trình
Tiết
Thời
dạy
lượng
1
1 tiết

Thời
lượng

thực
dạy
1 tiết

2

1 tiết

1 tiết

3
4

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

5
7

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

6


1 tiết

1 tiết

8

1 tiết

1 tiết

9
10
12

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết

11

1 tiết

1 tiết

13


1 tiết

1 tiết

14

1 tiết

1 tiết

Biện pháp – lý do điều
chỉnh.
Không yêu cầu nêu lí do vì
sao thích hình ảnh so sánh
( btập 3)

Không yêu cầu làm bài tập 3

Kết quả điều
chỉnh


15
16
17
18

Mở rộng vốn từ: các dân tộc.
Luyện tập về so sánh.
Mở rộng vốn từ: Thành thịNông thôn. Dấu phẩy.

Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập
câu: Ai thế nào ? Dấu phẩy.
Ôn tập cuối kì I

15

1 tiết

1 tiết

16

1 tiết

1 tiết

17

1 tiết

1 tiết

18

1 tiết

1 tiết

Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU (HKII)
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

29
30
31
32

Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi: Khi nào?
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. Dấu
phẩy.
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi: Ở đâu?
Mở rộng vốn từ: sáng tạo. Dấu
phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi: Như thế nào?
Mở rộng vốn từ: nghệ thuật. Dấu
phẩy.
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi: Vì sao?
Mở rộng vốn từ: lễ hội. Dấu
phẩy.
Ôn tập giữa HKII
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu
chấm, chấm hỏi, chấm than.
Mở rộng vốn từ: thể thao. Dấu
phẩy
Ôn tập cách đặt và trả lời câu
hỏi: Bằng gì? Dấu hai chấm.
Mở rộng vốn từ: các nước. Dấu

phẩy
Ôn tập cách đặt và trả lời câu

19

1 tiết

1 tiết

20

1 tiết

1 tiết

21

1 tiết

1 tiết

22

1 tiết

1 tiết

23

1 tiết


1 tiết

24

1 tiết

1 tiết

25

1 tiết

1 tiết

26

1 tiết

1 tiết

27
28

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết


29

1 tiết

1 tiết

30

1 tiết

1 tiết

31

1 tiết

1 tiết

32

1 tiết

1 tiết


33
34
35

hỏi: Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai

chấm.
Nhân hóa
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy.
Ôn tập . Kiểm tra cuối HKII.

33

1 tiết

1 tiết

34

1 tiết

1 tiết

35

1 tiết

1 tiết

Chỉ yêu cầu viết một câu có
sử dụng phép nhân hóa.

Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


TT
Thực dạy
1, 2
3
4, 5
6
7, 8
9
10, 11
12
13, 14
15
16, 17

18
19, 20
21
22, 23
24
25, 26
27
28, 29
30
31, 32
33
34, 35
36
37, 38
39
40, 41
42
43, 44
45
46, 47
48

LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: TẬP ĐỌC
PP chương trình
Bài
Cậu bé thông minh
Hai bàn tay em
Ai có lỗi ?
Cô giáo tí hon

Chiếc áo len
Quạt cho bà ngủ
Người mẹ
Ông ngoại
Người lính dũng cảm.
Cuộc họp của chữ viết
Bài tập làm văn
Nhớ lại buổi đầu đi học
Trận bóng dưới lòng đường.
Bận
Các cụ già và em nhỏ
Tiếng ru
Ôn tập giữa HKI ( tiết 1, 2)
Ôn tập giữa HKI ( tiết 4)
Giọng quê hương
Thư gửi bà.
Đất quý đất yêu
Vẽ quê hương.
Nắng Phương Nam
Cảnh đẹp non sông
Người con của Tây Nguyên
Cửa Tùng
Người liên lạc nhỏ
Nhớ Việt Bắc
Hũ bạc của người cha
Nhà rông ở Tây Nguyên
Đôi bạn
Về quê ngoại

Tiết dạy

1, 2
3
4, 5
6
7, 8
9
10, 11
12
13, 14
15
16, 17
18
19, 20
21
22, 23
24
25, 26
27
28, 29
30
31, 32
33
34, 35
36
37, 38
39
40, 41
42
43, 44
45

46, 47
48

Thời
lượng
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết

1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết

Thời
lượng
thực dạy
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết

1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết

Biện pháp – lý
do điều chỉnh.

Kết quả điều chỉnh


49, 50
51
52, 53
54
55, 56
57
58, 59
60
61, 62
63

64, 65
66
67, 68
69
70, 71
72
73, 74
75
76, 77
78
79, 80
81
82, 83
84
85, 86
87
88, 89
90
91, 92
93
94, 95
96
97, 98
99
100, 101
102
103, 104
105

Mồ côi xử kiện

Anh Đom Đóm
Ôn tập cuối HKI
Ôn tập cuối HKI
Hai Bà Trưng
Báo cáo kết quả thi đua noi gương chú Bộ đội
Ở lại với chiến khu
Chú ở bên bác Hồ
Ông tổ nghề thêu
Bàn tay cô giáo
Nhà bác học và bà cụ
Cái cầu
Nhà ảo thuật
Chương trình xiếc đặc biệt
Đối đáp với vua
Tiếng đàn
Hội vật
Hội đua voi ở Tây Nguyên
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Rước đèn ông sao
Ôn tập giữa kì II
Ôn tập giữa kì II
Cuộc chạy đua trong rừng
Cùng vui chơi
Buổi học thể dục
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
Một mái nhà chung
Bác sĩ Y- éc- xanh.
Bài hát trồng cây
Người đi săn và con vượn

Cuốn sổ tay
Cóc kiện Trời
Mặt trời xanh của tôi
Sự tích chú Cuội cung trăng
Mưa
Ôn tập cuối HKII
Ôn tập cuối HKII

49, 50
51
52, 53
54
55, 56
57
58, 59
60
61, 62
63
64, 65
66
67, 68
69
70, 71
72
73, 74
75
76, 77
78
79, 80
81

82, 83
84
85, 86
87
88, 89
90
91, 92
93
94, 95
96
97, 98
99
100, 101
102
103, 104
105

2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết

1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết

2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết

2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết

2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: CHÍNH TẢ (HKI)
TT
Thực
dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22

Bài
Tập chép: cậu bé thông minh
Nghe viết: Chơi chuyền
Nghe viết: Ai có lỗi?
Nghe viết: Cô giáo tí hon
Nghe viết: Chiếc áo len
Tập chép: chị em
Nghe viết: Người mẹ
Nghe viết: Ông ngoại
Nghe viết: Người lính dũng cảm
Tập chép: Mùa thu của em
Nghe viết: Bài tập làm văn.
Nghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi
học
Tập chép: Trận bong dưới long
đường.
Nghe viết: Bận
Nghe viết: Các em nhỏ và cụ
già.
Nghe viết: Tiếng ru
Ôn tập giữa HKI
Ôn tập giữa HKI
Nghe viết: Quê hương ruột thịt.
Nghe viết: Quê hương
Nghe viết: Tiếng hò trên sông
Nhớ viết: Vẽ quê hương


PP chương
trình
Tiết
Thời
dạy
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5
1 tiết
7
1 tiết
6
1 tiết
8
1 tiết
9
1 tiết
10
1 tiết
11
1 tiết
12

1 tiết

Thời
lượng
thực
dạy
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

13

1 tiết

1 tiết

14
15

1 tiết
1 tiết


1 tiết
1 tiết

16
17
18
19
20
21
22

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Biện pháp – lý do điều
chỉnh.


Kết quả điều
chỉnh


23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Nghe viết: Chiều trên sông
hương
Nghe viết: Cảnh đẹp non sông
Nghe viết: Đêm trăng trên Hồ
Tây
Nghe viết: vàm cỏ Đông
Nghe viết: Người lien lạc nhỏ
Nghe viết: Nhớ Việt Bắc
Nghe viết: Hũ bạc của người cha
Nghe viết: Nhà rông ở Tây

Nguyên
Nghe viết: Đôi bạn
Nhớ viết: Về quê ngoại.
Nghe viết: Vầng trăng quê em
Nghe viết: Âm thành thành phố
Ôn tập cuối HKI.
Ôn tập cuối HKI

23

1 tiết

1 tiết

24
25

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

26
27
28
29
30

1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

31
32
33
34
35
36

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết

Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Nghe viết: Hai Bà Trưng
Nghe viết: Trần Bình Trọng
Nghe viết: Ở lại với chiến khu
Nghe viết: Trên đường mòn Hồ
Chí Minh
Nghe viết: Ông tổ nghề thêu
Nghe viết: Bàn tay cô giáo
Nghe viết: Ê- đi- xơn
Nghe viết: Một nhà thông thái
Tập chép: Nghe nhạc
Nghe viết: Người sáng tác quốc
ca Việt Nam
Nghe viết: Đối đáp với vua
Nghe viết : Tiếng đàn
Nghe viết: Hội vật
Nghe viết: Hội đau voi ở Tây

Nguyên.
Nghe viết: Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử
Nghe viết : Rước đèn ông sao.
Ôn tập giữa HKII
Ôn tập giữa HKII
Nghe viết: Cuộc chạy đua trong
rừng
Nhớ viết: Cùng vui chơi
Nghe viết: Buổi học thể dục
Nghe viết: Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục.
Nghe viết: Liên hiệp quốc
Nghe viết: Một mái nhà chung

LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: CHÍNH TẢ (HKII)
37
1 tiết
1 tiết
38
1 tiết
1 tiết
39
1 tiết
1 tiết
40
1 tiết
1 tiết
41

42
43
44
45
46

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

47
48
49
50

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết


1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

51

1 tiết

1 tiết

52
53
54
55

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

56
57
58


1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết

59
60

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết


61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

Nghe viết: Bác sĩ Y- éc- xanh

Nhớ viết: Bài hát trồng cây
Nghe viết: Ngôi nhà chung
Nghe viết: Hạt mưa
Nghe viết: Cóc kiện Trời
Nghe viết: Quà của đồng nội
Nghe viết: Thì thầm
Nghe viết: Dòng suối thức
Ôn tập cuối HKII
Ôn tập và thi cuối HKII.

61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: TẬP LÀM VĂN(HKI)
TT
Thực
dạy
1
2
3
4
5
6
7

Bài
Nói về Đội. Điền vào giấy tờ in
sẵn
Viết đơn.
Kể về gia đình.
Nghe kể : Dại gì mà đổi.
Tập tổ chức cuộc họp ( bỏ)

PP chương
trình
Tiết
Thời
dạy
lượng

1
1 tiết

Thời
lượng
thực
dạy
1 tiết

2
3
4
5

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

6
7

1 tiết
1 tiết


1 tiết
1 tiết

8
9
10
11

Kể lại buổi đầu em đi học
Nghe kể : Không nỡ nhìn ( đã
dạy ở tuần 5)
Kể về người hàng xóm
Ôn tập giữa kì I.
Tập viết thư và phong bì
Nói về quê hương.

8
9
10
13

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết


12
13
14

Nói, viết về cảnh đẹp đất nước.
Viết thư
Giới thiệu hoạt động

12
11
14

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết

15
16
17
18

Giới thiệu về tổ em
Nói về thành thị, nông thôn.
Viết về thành thị, nông thôn.
Ôn tập cuối kì I


15
16
17
18

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Biện pháp – lý do điều
chỉnh.
Gv cho hs biết một số thông
tin về Đội ( BT1)
Bỏ điền vào giấy tờ in sẵn.
Nghe kể : Không nỡ nhìn
( chuyển từ tuần 7 lên)
Bài làm miệng
Kể lại buổi đầu đi học ( bài
viết)

Bỏ nghe kể : Tôi có đọc đâu

Bỏ nghe kể : Tôi cũng như

bác
Bỏ nghe kể : Giấu cày
Bỏ nghe kể : Kéo cây lúa lên.

Kết quả điều
chỉnh


Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: TẬP LÀM VĂN (HKII)

19

19

1 tiết

1 tiết

20
21

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

22

1 tiết

1 tiết

23

1 tiết

1 tiết

24


1 tiết

1 tiết

25
26

Nghe kể: Chàng trai làng Phù
Ủng.
Báo cáo hoạt động.
Nói về trí thức. Nghe kể: Nâng
niu từng hạt giống.
Nói, viết về người lao động trí
óc
Kể lại một buổi biểu diễn nghệ
thuật.
Nghe kể: Người bán quạt may
mắn
Kể về Lễ hội
Kể về một ngày hội

25
26

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết


27
28

Ôn tập giữa HKII
Kể lại một trận thi đấu thể thao.

27
28

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

29
30

Viết lại một trận thi đấu thể thao.
Viết thư cho học sinh nước
ngoài
Thảo luận về bảo vệ môi trường
Nói, viết về bảo vệ môi trường.
Ghi chép sổ tay
Nghe kể: Vươn tới vì sao. Ghi
chép sổ tay.
Ôn tập. Kiểm tra cuối HKII.

29

30

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

31
32
33
34

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

35

1 tiết

1 tiết

20

21
22
23
24

31
32
33
34
35

Không yêu cầu làm bài tập 2

Kể lại buổi biểu diễn văn
nghệ

Thay: kể về một ngày hội ở
địa phương em.
Thay: Kể lại trận thi đấu bóng
đá mà em được xem. Bỏ bài 2
Viết về trận thi đấu bóng đá.
Viết thư cho người thân.
Không yêu cầu làm bài tập 2.


Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: TẬP VIẾT
TT
Thực
dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

Bài
Ôn chữ hoa A.
Ôn chữ hoa Ă, Â.
Ôn chữ hoa B.
Ôn chữ hoa C.
Ôn chữ hoa C ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa D, Đ
Ôn chữ hoa E, Ê
Ôn chữ hoa G
Ôn tập giữa kì I.
Ôn chữ hoa G ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa G ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa H

Ôn chữ hoa I
Ôn chữ hoa K
Ôn chữ hoa L
Ôn chữ hoa M
Ôn chữ hoa N
Ôn tập cuối kì I
Ôn chữ hoa N ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa N ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ
Ôn chữ hoa P
Ôn chữ hoa Q
Ôn chữ hoa R
Ôn chữ hoa S
Ôn chữ hoa T

PP chương
trình
Tiết
Thời
dạy
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5

1 tiết
7
1 tiết
6
1 tiết
8
1 tiết
9
1 tiết
10
1 tiết
12
1 tiết
11
1 tiết
13
1 tiết
14
1 tiết
15
1 tiết
16
1 tiết
17
1 tiết
18
1 tiết
19
1 tiết
20

1 tiết
21
1 tiết
22
1 tiết
23
1 tiết
24
1 tiết
25
1 tiết
26
1 tiết

Thời
lượng
thực
dạy
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Biện pháp – lý do điều
chỉnh.

Kết quả điều
chỉnh


27
28
29
30
31
32
33
34

35

Ôn tập giữa HKII
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa T ( tiếp theo)
Ôn chữ hoa U
Ôn chữ hoa V
Ôn chữ hoa X
Ôn chữ hoa Y
Ôn chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu
2)
Ôn tập cuối HKII.

27
28
29
30
31
32
33
34

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết


1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

35

1 tiết

1 tiết


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN
MÔN: TOÁN (HKI)
TT
Thực
dạy
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20

PP chương
Tên bài
trình
Tiết Thời
dạy lượn
g
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
1
1 tiết
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
2
1 tiết
Luyện tập
3
1 tiết
Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một

4
1 tiết
lần)
Luyện tập
5
1 tiết
Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần)
6
1 tiết
Luyện tập
7
1 tiết
Ôn tập các bảng nhân
8
1 tiết
Ôn tập các bảng chia
9
1 tiết
Luyện tập
10 1 tiết
Ôn tập về hình học
11 1 tiết

Ôn tập về giải toán
Xem đồng hồ
Xem đồng hồ ( tiếp theo)
Luyện tập
Luyện tập chung
Ôn tập
Bảng nhân 6

Luyện tập
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ
số ( không nhớ)

12
13
14
15
16
17
18
19
20

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Thời
lượn Biện pháp – lý do điều
g
chỉnh.
thực
dạy

1 tiết
1 tiết
1 tiết Không làm bài tập 4
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài tập 4 làm miệng
1 tiết
1 tiết
1 tiết Yêu cầu: Hs tính được
độ dài đường gấp khúc,
chu vi hình tam giác,
hình chữ nhật.
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

Kết quả điều
chỉnh


21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

Nhân số có hai chữ số với số có một chữ
số ( có nhớ)
Luyện tập

Bảng chia 6
Luyện tập
Tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.
Luyện tập
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số
Luyện tập
Phép chia hết và phép chia có dư
Luyện tập
Bảng nhân 7
Luyện tập
Gấp một số lên nhiều lần
Luyện tập
Bảng chia 7
Luyện tập
Giảm đi một số lần
Luyện tập
Tìm số chia
Luyện tập
Góc vuông, góc không vuông
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông
bằng Ê- ke.
Đề-ca- mét. Héc- tô- mét
Bảng đơn vị đo độ dài
Luyện tập
Thực hành đo độ dài
Thực hành đo độ dài ( TT)
Luyện tập chung


21

1 tiết

1 tiết

22
23
24
25

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

26
27

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

43
44
45
46
47
48

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài 3 bỏ dòng 2. Bài 5
bỏ ý b.


49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

68
69
70
71
72
73
74
75

Ôn tập
Bài toán giải bằng hai phép tính
Bài toán giải bằng hai phép tính
( TT)
Luyện tập
Bảng nhân 8
Luyện tập
Nhân số có ba chữ số với số có một chữ
số
Luyện tập
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Luyện tập
Bảng chia 8
Luyện tập
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Luyện tập
Bảng nhân 9
Luyện tập
Gam
Luyện tập
Bảng chia 9

Luyện tập
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ
số
( TT)
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
( TT)
Giới thiệu bảng nhân
Giới thiệu bảng chia
Luyện tập

49
50
51

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết

52
53
54
55


1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài 4: Trò chơi
1 tiết
1 tiết
1 tiết

70

1 tiết

1 tiết


71
72

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

73
74
75

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết


76
77
78
79
80
81
82

83
84
85
86
87
88
89
90

Luyện tập chung
Làm quen với biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức ( TT)
Luyện tập
Tính giá trị của biểu thức ( TT)
Luyện tập
Luyện tập chung
Hình chữ nhật
Hình vuông
Chu vi hình chữ nhật
Chu vi hình vuông
Luyện tập
Luyện tập chung
Kiểm tra cuối HKI

76 1 tiết 1 tiết
77 1 tiết 1 tiết
78 1 tiết 1 tiết
79 1 tiết 1 tiết
80 1 tiết 1 tiết

81 1 tiết 1 tiết
82 1 tiết 1 tiết
83 1 tiết 1 tiết Bài 4 : Trò chơi
84 1 tiết 1 tiết
85 1 tiết 1 tiết
86 1 tiết 1 tiết
87 1 tiết 1 tiết
88 1 tiết 1 tiết
89 1 tiết 1 tiết
90 1 tiết 1 tiết
Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN

MÔN: TOÁN (HKII)
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108

Các số có bốn chữ số
Luyện tập
Các số có bốn chữ số ( TT)
Các số có bốn chữ số ( TT)
Số 10.000. Luyện tập
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
Luyện tập
So sánh các số trong phạm vi 10.000
Luyện tập
Phép cộng các số trong phạm vi 10.000

Luyện tập
Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Luyện tập
Luyện tập chung
Tháng - Năm
Tháng – Năm ( tiếp theo)
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính.
Trang trí hình tròn ( bỏ)

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

109

Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số.
Luyện tập
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ
số. ( tt)
Luyện tập
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số.
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ

109


1 tiết

1 tiết Bài 3: làm miệng
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Luyện tập hình tròn,
tâm, đường kính, bán
kính.
1 tiết

110
111

1 tiết
1 tiết


1 tiết
1 tiết

112
113

1 tiết
1 tiết

1 tiết Bài 2 bỏ
1 tiết

114

1 tiết

1 tiết

110
111
112
113
114


115
116
117
118

119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145

số. ( tt)
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ

số. ( tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
Làm quen với chữ số La Mã
Luyện tập
Thực hành xem đồng hồ
Thực hành xem đồng hồ
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Luyện tập
Luyện tập
Tiền Việt Nam
Luyện tập
Làm quen với thống kê số liệu.
Làm quen với thống kê số liệu.( tt)
Luyện tập
Ôn tập
Các số có năm chữ số
Luyện tập
Các số có năm chữ số ( tt)
Luyện tập
Số 100.000 – Luyện tập
So sánh các số trong phạm vi 100.000
Luyện tập
Luyện tập
Diện tích của một hình
Đơn vị đo diện tích
Diện tích hình chữ nhật
Luyện tập
Diện tích hình vuông
Luyện tập

Phép cộng các số trong phạm vi 100.000

115

1 tiết

1 tiết

116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137

138
139
140
141
142
143
144
145

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài 1: bỏ
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết Bài 4: làm miệng
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết


146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163

164
165
166
167
168
169
170
171
172

Luyện tập
Phép trừ các số trong phạm vi 100.000
Tiền Việt Nam
Luyện tập
Luyện tập chung
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ
số
Luyện tập
Chia số có năm chữ số với số có một chữ
số.
Chia số có năm chữ số với số có một chữ
số. ( tt)
Luyện tập
Luyện tập chung
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 2.
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập chung
Ôn tập
Ôn tập các số đến 100.000

Ôn tập các số đến 100.000 ( tt)
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi
100.000
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi
100.000 ( tt)
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi
100.000 ( tt)
Ôn tập về các đại lượng.
Ôn tập về hình học.
Ôn tập về hình học. ( tt)
Ôn tập về giải toán.
Ôn tập về giải toán. ( tt)
Luyện tập chung

146
147
148
149
150
151

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài 1: làm miệng
1 tiết

152
153

1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết

154

1 tiết

1 tiết

155
156
157
158
159
160
161
162
163
164


1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết Bài 4: làm miệng
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

165

1 tiết

1 tiết

166


1 tiết

1 tiết

167
168
169
170
171
172

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết


173
174
175


Luyện tập chung
Luyện tập chung
Kiểm tra cuối HKII

173
174
175

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết Bài 5: tính 1 cách
1 tiết

Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

LẬP KẾ HOẠCH BỘ MÔN


MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TT
Thực
dạy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23

Bài
Hoạt động thở và hô hấp
Nên thở như thế nào?
Vệ sinh hô hấp
Phòng bệnh đưởng hô hấp
Bệnh lao phổi
Máu và cơ quan tuần hoàn
Hoạt động tuần hoàn
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
Phòng bệnh tim mạch
Hoạt động bài tiết nước tiểu.
Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
Cơ quan thần kinh
Hoạt động thần kinh
Hoạt động thần kinh (tiếp theo)
Vệ sinh thần kinh
Vệ sinh thần kinh (tiếp theo)
Ôn tập và kiểm tra : Con người và
sức khỏe.
Ôn tập và kiểm tra : Con người và
sức khỏe. (tiếp theo)
Các thế hệ trong một gia đình.
Họ nội, họ ngoại

Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ
mối quan hệ họ hàng.
Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ
mối quan hệ họ hàng.
Phòng cháy khi ở nhà

PP chương
trình
Tiết
Thời
dạy
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5
1 tiết
7
1 tiết
6
1 tiết
8
1 tiết
9
1 tiết

10
1 tiết
11
1 tiết
12
1 tiết
13
1 tiết
14
1 tiết
15
1 tiết
16
1 tiết
17
1 tiết

Thời
lượng
thực
dạy
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết

18

1 tiết

1 tiết

19
20
21

1 tiết
1 tiết
1 tiết

1 tiết
1 tiết
1 tiết

22

1 tiết


1 tiết

23

1 tiết

1 tiết

Biện pháp – lý do
điều chỉnh.

Kết quả điều
chỉnh


×