Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Giáo án Tin học Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 60 trang )

TUẦN 1

PHẦN 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Giúp HS ôn lại các kiến thức, kỹ năng đã học về máy vi tính,
thư mục, thư mục con.
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng làm bài tập một cách hiệu quả.
3. Thái độ: - HS: Nhận thức được máy tính gần gũi với các em trong cuộc
sống như người bạn.
- GV: Truyền cho học sinh lòng yêu thích khi làm việc với máy tính, sự say
mê muốn khám phá, tìm tòi về người bạn mới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: không.
3. Tiến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 3: Ở lớp
3 các em đã được làm quen với chiếc máy
tính - người bạn thân thiết của em. Các em
đã được học các chức năng của máy tính
cũng như những dạng thông tin cơ bản, các
bộ phận chính của máy tính. Hôm nay
mình sẽ ôn lại những nội dung trên.
A. Hoạt động thực hành:
1. Các bộ phận của máy tính.
a) Điền tên các bộ phận của máy tính


+ Màn hình
+ Thân máy
+ Bàn phím
+ Chuột

a) Điền tên các bộ phận của máy tính


b) Điề từ còn thiếu vào dấu ….

c) Để điều khiển …

b) – Thân máy (bộ xử lí)
- Màn hình (Hiển thị kết quả)
- Chuột, bàn phím (đưa tín hiệu vào

3. Thực hiện các thao tác tạo thư mục

c) Để điều khiển … (bàn phím) của
máy tính sách tay, em (di chuyển)
ngón tay lên vùng cảm ứng chuột

*Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hiện

2. HS làm bài 2

2. Tạo thư mục LOP 4A

3. HS thực hiện các thao tác tạo thư
mục

V. Củng cố dặn dò
1. Những nội dung đã học:
- Chức năng của máy tính, các bộ phận của máy tính, tạo thư mục, mở thư mục.
2. Dặn dò.
- Về nhà xem lại bài học.

PHẦN 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Giúp HS ôn lại các kiến thức, kỹ năng đã học về máy vi tính,
thư mục, thư mục con.
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng làm bài tập một cách hiệu quả.
3. Thái độ: - HS: Nhận thức được máy tính gần gũi với các em trong cuộc
sống như người bạn.
- GV: Truyền cho học sinh lòng yêu thích khi làm việc với máy tính, sự say
mê muốn khám phá, tìm tòi về người bạn mới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Lên tạo thư mục theo đường dẫn sau BÀI TẬP\BÀI
1\TOÁN
3. Tiến trình dạy học.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


A. Hoạt động thực hành: - Trên màn hình - HS tạo 1 thư mục mẹ “KHOI
nền em hãy tạo thư mục “KHOI LOP 4”
LOP 4”
- Tạo thư mục con của thư mục “KHOI LOP - HS tạo 1 thư mục con “LOP 41
MAI”
4” có tên em bí dụ “LOP 41 MAI”
- Trong thư mục “LOP 41 MAI” tạo thêm 5 thư - HS tạo 5 thư mục con “BÀI 1”,
mục con có tên là “BÀI 1”, “BÀI 2”, “BÀI 3”, “BÀI 2”, “BÀI 3”, “BÀI 4”, “BÀI
5”
“BÀI 4”, “BÀI 5”
- Quan sát trên thanh địa chỉ cho biết đường dẫn - HS chỉ ra được đường dẫn KHOI
LOP 4\ LOP 41 MAI\ BÀI 5
đến thư mục con “BÀI 5”
* ĐẠI DIỆN 3 NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ
THỰC HIỆN

- HS báo cáo kết quả thực hành

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ RỘNG:
- Nhắc lại cách tạo thư mục

- Mở thư mục “KHOI LOP 4” tạo thêm thư
mục con “LAN”

- HS: Trả lời. Nháy phải chuột tại
vị trí cần tạo → NEW → Folder →
gõ tên thư mục và Enter
- HS: thực hiện

- Yêu cầu mỗi em tạo 3 thư mục


- HS: thực hiện

- Tập đóng và mở thư mục 3 lần

- HS: thực hiện

* Em cần ghi nhớ:

* Em cần ghi nhớ: - Máy tính có 4
bộ phận chính là: Chuột, bàn phím,
màn hình, thân máy.
- Thư mục là nơi lưu trữ thông tin
-Tạo các thư mục sao cho khoa học
và hợp lí sẽ giúp em tìm kiếm
thông tin dễ dàng và nhanh chóng

V. Củng cố dặn dò
1. Những nội dung đã học: - Một số thao tác cơ bản: tạo thư muc, mở thư
mục, đóng thư mục.
2. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài học, thực hành.
- Đọc trước bài mới bài 2 “Các thao tac với thư mục” SGK trang 11 đến
trang 14 để tiết sau học.


TUẦN 2

BÀI 2: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được các thao tác: sao chép, đổi tên thư mục.

II . TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Phấn, bảng, máy tính, sách tham khảo.
- HS: Đủ dụng cụ học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Đố vui.
- GV kết hợp giới thiệu bài mới – Ghi đề bài.
2. Hình thành kiến thức mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động 1. Nhắc lại thao tác tạo thư
mục, mở thư mục.
- GV gọi hs nêu các bước tạo, đổi tên thư
mục?

- GV nhận xét.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HS trả lời:
+ Tạo mới: Chuột phải / New /
Folder / gõ tên / Enter.
+ Đổi tên: Chuột phải vào thư mục
cần đổi tên / Rename / gõ tên mới /
Enter.
- HS khác nhận xét.

Hoạt động 3: Bài tập
1) Quan sát hình T11 SGK điền từ còn
thiếu vào chỗ (...) để được câu đúng.
a. Thư mục LOP4B có các thư mục con ... a. TO1, TO2, TO3.

b. Thư mục TO1 có các thư mục con ...
b. AN, BINH, KHIEM.
2) Đánh dấu X vào sau câu đúng.
Để mở thư mục LOP4B em phải thực hiện
các thao tác nào dưới đây?
a. Nháy nút phải chuột vào thư mục
LOP4B, chọn Open.
X
b. Nháy nút phải chuột vào thư mục
LOP4B, chọn New.
c. Nháy chuột vào thư mục LOP4B.
d. Nháy đúp chuột vào thư mục LOP4B.


Hoạt động 4: Thực hành
1. Tạo thư mục LOP4B rồi thực hiện các
yêu cầu sau:
a) Trong thư mục LOP4B tạo thư mục
TO4.
HS thực hành theo sự hướng dẫn của
b) Copy thư mục An, Binh, Khiem từ GV.
thư mục TO1 vào thư mục TO4.
Thắc mắc những chỗ chưa hiểu.
c) Đổi tên các thư mục An, Binh,
Khiem thành các thư mục Tuan,
Lan, Ngọc.
2. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tạo thư mục có tên Tập Vẽ.
b. Nháy chuột lên thư mục vừa tạo rồi nhấn
phím F2.

c. Đổi tên thư mục Tập Vẽ thành Bài tập
vẽ rồi nhấn Enter.
GV quan sát các nhóm thực hành, hướng
dẫn thường xuyên các nhóm.
Giải đáp thắc mắc của HS.
Tuyên dương các nhóm làm tốt, nhanh.
3. Củng cố dặn dò:
- Tóm tắt lại ý chính: Các thao tác với thư mục.
- Nhắc nhở hs về nhà học thuộc ghi nhớ cuối bài, đọc trước bài mới.


TUẦN 3

PHẦN 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 3: LÀM QUEN VỚI TỆP (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS làm quen với tệp, phân biệt được tệp và thư mục
2. Kỹ năng: - Học sinh biết nhận dạng được đâu là thư mục đâu là tệp tin và
biết các thao tác trên tệp
3. Thái độ: - Nhận thức được tệp là nơi lưu trữ dữ liệu
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Lên thao tác sử dụng chuột
3. Tiến trình dạy học).

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA VÀ HỌC SINH
Đặt vấn đề (1’): Khi làm việc với máy
tính các em có thể lưu kết quả để dùng - HS lắng nghe
lại. Chẳng hạn như những bức tranh em
vẽ, bài văn em soạn để sau mở ra xem,
chỉnh sửa, in. Để lưu các kết quả trên
người ta giọ đó là tệp.
A. Hoạt động cơ bản:
- HS trả lời
1. Tạo tệp.
- GV: Yêu cầu 1 học sinh nhắc lại cách
tạo thư mục
- HS tạo thư mục “HOC TAP” và các
- GV: Cho HS tạo thư mục “HOC TAP” thư mục con “SOAN THAO”,
và các thư mục con “SOAN THAO”, TRINH CHIEU”, “VE”
“TRINH CHIEU”, “VE”
- HS khởi động Paint vẽ 1 hình vuông
.- Cho HS khỏi động chương trình Paint, và lưu tên vào thư mục “VE” với tên là
Word, Powerpoint
“HINH VUONG”
- HS khởi động Word Gõ họ tên em
và lưu tên vào thư mục “SOAN
THAO” với tên là “BAI 1”
- HS khởi động POWERPOINT Gõ
tên em, lớp, tổ và lưu tên vào thư mục
“TRINH CHIEU” với tên là “GIOI
THIEU”



2. Phân biệt tệp và thư mục:
- GV cho HS mở thư mục “HOC TAP”
?Em hãy cho biết trong thư mục “HOC
TAP” Có gì?
- Cho HS mở lần lượt các thư múc
“SOAN THAO”, “TRINH CHIEU”,
“VE”
?Cho biết trong thư mục có gì?
- GV hướng dẫn cho HS phân biệt thư
mục hình giống cái hộp chỉ có 1 phần là
tên còn tệp tin có 2 phần đó là phần tên
và phần mở rộng được viết cách nhau bởi
dấu chấm (.)
Ví dụ: tệp “GIOI THIEU.pptx”
* Bài tập. Hãy mở thư mục “HOC
TAP” và ghỉ tên các thư mục có trong
đó
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm

- HS mở thư mục “HOC TAP”
- HS trả lời trong thư mục “HOC
TAP” có 3 thư mục con đó là “SOAN
THAO”, “TRINH CHIEU”, “VE”
- HS trong thư mục có tệp tin
- HS lắng nghe và quan sát
* Bài tập. HS thoa tác mở thư mục và
ghi và mục b SGK trang 16
- HS báo cáo kết quả đã làm

IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:

1. Những nội dung đã học:
- Phân biệt được tệp và thư mục
- Biết cách lưu tệp
2. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài học, tập thực hành theo SGK trang 16, 17 để tiết
sau học

PHẦN 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 3: LÀM QUEN VỚI TỆP (tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS làm quen với tệp, phân biệt được tệp và thư mục
2. Kỹ năng: - Học sinh biết nhận dạng được đâu là thư mục đâu là tệp tin và
biết các thao tác trên tệp
3. Thái độ: - Nhận thức được tệp là nơi lưu trữ dữ liệu
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình học
tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ):
- GV mở Ổ đĩa D.
1. Hãy chỉ ra đâu là thư mục, đâu là tệp tin?
2. Nêu cách nhận biết tệp?
3. Tiến trình dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH :

- GV cho HS thao tác lại tạo tệp mới
- Cho HS thực hành theo nội dung SGK
trang 16, 17
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm được
B. Hoạt động ứng dụng mở rộng :
- Cho HS thử tạo 2 tệp có cùng phần
tên và phần mở rộng
- Cho HS trao đổi với bạn ngồi cùng
máy. ?Có thể tạo 2 tệp có cùng tên và
phần mở rộng trong cùng 1 thư mục
không?
- GV chốt lại. Trong 1 thư mục không
thể có 2 tệp cùng tên và cùng phần mở
rộng.
- GV ví dụ. trong một lớp có 2 bạn cùng
họ và tên nếu ta gọi thì bạn nào trả lời?

HOẠT ĐỘNG CỦA VÀ HỌC SINH
- HS thực hiện
- HS thực hành theo nội dung SGK
trang 16, 17
- HS báo cáo kết quả đã làm được
- HS tạo
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thực hành theo nội dung SGK
- HS trả lời hoặc cả 2 cùng đứng lên
hoặc cả 2 đều không trả lời
- HS lắng nghe


- Chính vì như thế nên trong cùng một
thư mục không thể có 2 tệp cùng tên và
phần mở rộng.
V. Củng cố dăn dò.
1. Những nội dung đã học:
– Cần nắm vững các thao tác tạo thư mục, tạo tệp tin, mở thư muc, tệp
2. Dặn dò:
- Về nhà xem trước bài 4 “Các thao tác với tệp” để tiết sau học.


TUẦN 4

Bài 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện được các thao tác sao chep, đổi tên, xóa tệp
2. Kỹ năng: HS thực hiện được các thao tác sao chep, đổi tên, xóa tệp
3. Thái độ: Nghiêm túc và tự giác trong học tập, biết bảo vệ phòng máy tính.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thực hành trực quan trên máy tính
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa tin lớp 4, một máy tính
- HS: vở ghi, SGK
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

- Ổn định lớp
- Bài cũ: Lên mở cửa sổ Word và lưu tên tệp
với tên “NGAY MOI”
- BÀI MỚI:

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Đổi tên tệp:
?Nhắc lại thao tác đổi tên tệp.
- Cho HS đọc thông tin ở SGK
?Nêu các bước đổi tên tệp?
- GV chốt lại:
B1: Nháy phải chuột tại tệp cần đổi tên chọ
Rename
B2: Gõ tên mới và gõ phím Enter
* Chú ý: Không được dùng các kí tự sau trong
tên tệp (? / \ : “ < > )
- Cho HS tập thao tác đổi tên tệp
2. Sao chép tệp:
- Cho HS được thông tin ở SGK
- GV thao tác mẫu
?Nêu cách sao chép tệp?
- GV chốt lại.
B1: Nháy phải chuột tại tệp cần sao chép chọn
Copy
B2: Nháy phải chuột vào vị trí cần sao chép
đến và chọn Paste
- GV ngoài cách sao chép này ta còn nhiều
cách sao chép khác nữa
- GV có thể nêu thêm cách sao chép khác cho

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS báo cáo sĩ số lớp
- HS thao tác


HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Đổi tên tệp:
- HS trả lời
- HS đọc thông tin ở SGK
- HS trả lời
- HS lắng nghe

- HS tập thao tác đổi tên tệp
2. Sao chép tệp:
- HS đọc thông tin ở SGK
- HS quan sát
- HS trả lời.
- HS lắng nghe


HS giỏi tìm hiểu thêm.
- Cho HS tập thao tác sao chép tệp
3. Xóa tệp:
- Cho HS được thông tin ở SGK
- GV thao tác mẫu
?Nêu cách xóa tệp?
- GV chốt lại.
Nháy phải chuột tại tệp cần xóa chọn Delete và
gõ phím Enter
- Cho HS tập thao tác
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm

- HS tập thao tác sao chép tệp
- HS đọc thông tin ở SGK
- HS quan sát

- HS trả lời.
- HS lắng nghe
- HS tập thao tác xóa tệp
- HS báo cáo kết quả đã làm

V- CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Về nhà tập thao tác đổi tên, sao chép, xóa tệp cho thành thạo để tiết sau
thực hành.
TUẦN 4

Bài 4: CÁC THAO TÁC VỚI TỆP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thực hiện được các thao tác sao chep, đổi tên, xóa tệp
2. Kỹ năng: HS thực hiện được các thao tác sao chep, đổi tên, xóa tệp
3. Thái độ: Nghiêm túc và tự giác trong học tập, biết bảo vệ phòng máy tính.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thực hành trực quan trên máy tính
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa tin lớp 4, một máy tính
- HS: vở ghi, SGK
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV mở ổ đĩa D
1. Lên đổi tên một tệp?
2. Sao chép tệp vừa đổi tên thành
“BAI 1”
- Cho HS nhận xét bạn làm
- GV chốt lại

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- Gọi 2 em nhắc lại cách đổi tên, sao
chép, xóa tên tệp.
- GV cho HS thực hành theo nội dung

Hoạt động của HS
- HS báo cáo sĩ số

- HS thao tác
- HS thao tác
- Cả lớp nhận xét bạn làm
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- HS nhắc lại kiến thức đã học
- HS thực hành theo nội dung SGK trang
20


SGK trang 20
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ
RỘNG:
- Cho HS thực hành theo SGK trang
20

- HS báo cáo kết quả đã làm
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ
RỘNG:
- HS thực hành theo SGK trang 20
Em cần ghi nhớ:
- Thư mục có thể chứa tệp và các thư

mục con khác.
- Ta có thể sao chép (Copy) tệp từ thư
mục này sang thư mục khác, đổi tên
(RENAME) hoặc xóa tệp (Delete)
- HS thoát máy tính đúng qui trình

- Cho HS thoát khỏi máy tính
V. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà các em cố gắng tập thao tác với tệp như: Sao chép, đổi tên, xóa tệp
cho thành thạo


TUẦN 5

Bài 5: SỬ DỤNG THIẾT BỊ LƯU TRỮ NGOÀI (Tiết1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết một số thiết bị lưu trữ thông tin phổ biến như USB (Flash), đĩa CD,
VCD, ổ đĩa ngoài.
- Sử dụng được USB (Flash), đĩa CD, VCD, ổ đĩa ngoài để lưu trữ, trao đổi
thông tin.
2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Sử dụng các
thiết bị ngoài để lưu trữ, trao đổi thông tin.
3. Thái độ:
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình sử
dụng các thiết bị ngoài để lưu trữ, trao đổi thông tin.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết giảng, trao đổi, tìm hướng để giải quyết vấn đề,
đàm thoại.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy tính và các thiết bị lưu trữ ngoài.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp:
- Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV mở ổ đĩa D
- Gọi 1 em lên sao chép tệp và đổi tên tệp vừa - HS thao tác
- Cả lớp nhận xét
sao chép thành tên em.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu: Trong công việc thường ngày ta
rất cần có những thiết bị nhỏ để chứa dữ liệu - HS lắng nghe
cần. Với nhu cầu đó con người đã làm ra những
thiết bị nhỏ gọn để chứa dữ liệu. Vậy đó là
những thiết bị nào và cách sử dụng ra sao ta tìm
hiểu bài mới.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khám phá Computer:
- HS khởi động Computer
- HS trao đổi với nhau xem nhìn thấy
những gì?


1. Khám phá Computer:


- HS báo cáo kết quả nhìn thấy
- Gọi 1 em khởi động Computer
- Cho HS trao đổi với nhau em nhìn thấy những
gì?
- HS quan sát
- Cho HS báo cáo kết quả nhìn thấy
- GV nhận xét và khen những em trả lời đúng
- GV. Các em nhìn thấy có ổ đĩa CD, USB
- Vậy ổ đĩa CD, USB là gì ta tìm hiểu mục 2.
2. Thiết bị lưu trữ USB:
- Cho HS quan sát SGK trang 22 và hình ảnh
thiết bị USB

- GV Đây chính là thiết bị lưu trữ USB
- Em có thể dùng USB để làm gì?
- Vậy USB có thuận tiện cho người dùng
không?
a) Mở Computer để gắn USB vào thân máy
tính
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng USB.
Quan sát và điền thông tin vào bảng SGK trang
22
c) Cho HS thực hiện theo SGK trang 23
3. Các thiết bị lưu trữ ngoài:
- Cho HS quan sát đĩa CD, VCD, ổ cứng ngoài
và quan sát SGK trang 23

- HS trả lời. Dùng USB để lưu trữ dữ
liệu khi làm việc với máy tính.

- USB rất thuận tiện cho người dùng

- HS thao tác và điền thông tin vào
bảng SGK trang 22
1. Cửa sổ nào đang được mở ....
2. Trong USB có những gì? .....
c) HS thực hiện theo nội dung SGK
trang 23

- HS quan sát

- HS quan sát

- HS quan sát


* Đĩa CD
- HS báo cáo kết quả đã làm được

* Đĩa DVD

* Ổ đĩa ngoài

Cho HS báo cáo kết quả đã làm được
V- Củng cố - dặn dò:
- Cần nắm vững cách lưu trữ thông tin vào thiết bị lưu trữ ngoài, cách trao
đổi thông tin
- Phân biệt được các loại đĩa ngoài.
TUẦN 5


Bài 5: SỬ DỤNG THIẾT BỊ LƯU TRỮ NGOÀI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết một số thiết bị lưu trữ thông tin phổ biến như USB (Flash), đĩa CD,
VCD, ổ đĩa ngoài.
- Sử dụng được USB (Flash), đĩa CD, VCD, ổ đĩa ngoài để lưu trữ, trao đổi
thông tin.
2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Sử dụng các
thiết bị ngoài để lưu trữ, trao đổi thông tin.
3. Thái độ:
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình sử
dụng các thiết bị ngoài để lưu trữ, trao đổi thông tin.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.


II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết giảng, trao đổi, tìm hướng để giải quyết vấn đề,
đàm thoại.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy tính và các thiết bị lưu trữ ngoài.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ổn định lớp:
- Báo cáo sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên cắm USB vào thân máy tính và - HS thao tác
thao tác mở ổ đĩa USB
- Cả lớp nhận xét bạn thao tác

- GV nhận xét
3. Bài mới
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
B . HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- Cho HS thực hành theo nội dung SGK trang 24
- HS thực hành theo nội dung SGK
trang 24
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm được
- HS báo cáo kết quả đã làm được
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNG:
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG,
- Cho HS thực hiện theo SGK trang 24
MỞ RỘNG:
- HS thực hiện theo SGK trang 24
* Em cần ghi nhớ:
- Một số thiết bị lưu trữ thông tin
phổ biến: USB, CD, DVD, ổ đĩa
ngoài.
- USB là thiết bị lưu trữ ngoài gọn
nhẹ, thuận tiện
IV. Củng cố - dặn dò
- Về nhà tập gắn USB vào thân máy và tập sao chép thông tin và USB


TUẦN 6

Bài 6: TÌM KIẾM THÔNG TIN TỪ INTERNET (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Tìm được thông tin (văn bản, hình ảnh) phục vụ học tập và
giải trí từ Internet.

2. Kỹ năng: - Biết cách tìm thông tin, lưu hình ảnh tìm được từ Internet vào
thư mục trên máy tính.
3. Thái độ:
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo, cẩn thận và biết bảo vệ thông tin
chung trong quá trình tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết giảng, hỏi đáp, tìm hướng giải quyết vấn đề, đàm
thoại.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa Tin học 4, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Ổn định lớp :
- HS báo cáo sĩ số
Kiểm tra bài cũ:
- Trả lời
- Hãy kể tên một số thiết bị lưu trữ ngoài?
- Cả lóp nhận xét
- GV chốt lại
Bài mới:
Giới thiệu. Internet là một dịch vụ cho phép ta
trao đổi, tìm kiếm thông tin nhanh.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Những gì em đã biết:
- Cho HS đọc thông tin và làm bài tập ở SGK - HS đọc thông tin và làm bài tập ở
trang 25, 26

SGK trang 25, 26.
a) Ghi Đ vào ô câu đúng, S câu sai.
- Để truy cập được Internet máy tính phải được
kết nối với mạng Internet và có trình duyệt
Web
b) Đánh dấu X vào ô ở cuối câu trả lời đúng
Để truy cập Internet trên máy tính, em có thể
dùng cách nào sau đây
c) – violympic.vn: Địa chỉ trang web


Thu
nhỏ
cửa sổ
về
thanh
công
việc

Thu
nhỏ,
phóng to
trên màn
hình
Desktop

Đóng
trang
web


- Cho HS thực hành truy cập vào trang web
thieunien.vn mở và đọc thông tin
2. Tìm kiếm thông tin trên Internet:
- GV hướng dẫn HS tìm kiếm trang web học
toán lớp 4.
B1: Ta truy cập vào trang web Google.com.vn
Gõ địa chỉ trang web

Gõ nội dung tìm kiếm
B2: Gõ vào ô tìm kiếm “HD Tin Học Lớp 4”
và Enter
B3: Mở và đọc thông tin
- Cho HS thực hành truy cập vào trang web học
toán lớp 4 để tìm và đọc thông tin

- HS thực hành truy cập vào trang
web thieunien.vn mở và đọc thông
tin
Tìm kiếm thông tin trên Internet
- HS lắng nghe và quan sát

- HS thực hành truy cập vào trang
web học toán lớp 4 để tìm và đọc
thông tin

- HS tìm kiếm trên Google.com.vn
hình ảnh hoa hồng


- HS báo cáo kết quả đã làm


- GV cho HS tìm kiếm trên Google.com.vn
hình ảnh hoa hồng
- GV hướng dẫn HS cách tìm hoa hồng trên
Internet
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm
V. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tập tìm hoa sen, ngôi nhà, máy tính trên trang web Google.com.vn

TUẦN 6

Bài 6: TÌM KIẾM THÔNG TIN TỪ INTERNET (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Tìm được thông tin (văn bản, hình ảnh) phục vụ học tập và
giải trí từ Internet.
2. Kỹ năng: - Biết cách tìm thông tin, lưu hình ảnh tìm được từ Internet vào
thư mục trên máy tính.
3. Thái độ:
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo, cẩn thận và biết bảo vệ thông tin
chung trong quá trình tìm kiếm thông tin trên Internet.
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá
trình học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết giảng, hỏi đáp, tìm hướng giải quyết vấn đề, đàm
thoại.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa Tin học 4, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT DỘNG CỦA GV
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Lên tìm kiếm cho cô hình ảnh con
chuột, bàn phím máy tính?
- GV chốt lại

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS báo cáo sĩ số
- HS thao tác tìm kiếm hình ảnh con
chuột và bàn phím máy tính
- Cả lớp nhận xét


3. Tiến trình dạy học
- GV hướng dẫn lại cách truy cập vào trang
web
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
- Cho HS thực hành.
1. Tìm và đọc truyện cổ tích “Tấm cám”
trên Internet
2. Truy cập vào Google.com.vn tìm kiếm
hình ảnh về loài hoa mà em thích
- GV hướng dẫn HS cách tải hình ảnh về
máy.
B1: Nháy phải chuột tại ảnh cần tải về chọ
Save Image as
3. Mở phần mềm soạn thảo văn bản Word
soạn nội dung không quá 5 dòng về chủ đề
loài hoa em thích. Chèn hình ảnh em vừa
tải về
- Cho HS báo cáo kết quả đã làm được

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ
RỘNG:

- HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- HS Tìm và đọc truyện cổ tích “Tấm
cám” trên Internet
- HS Truy cập vào Google.com.vn tìm
kiếm hình ảnh về loài hoa mà em thích.
- HS lắng nghe và quan sát
- HS mở phần mềm soạn thảo văn bản
Word soạn nội dung không quá 5 dòng
về chủ đề loài hoa em thích. Chèn hình
ảnh em vừa tải về
- HS báo cáo kết quả đã làm được
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ
RỘNG:
- HS tực hiện theo SGK trang 28

- Cho HS thực hiện theo SGK trang 28
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Về nhà tập tìm kiếm thông tin trên Internet và tải hình ảnh máy tính, con
chuột, bàn phím máy tính về máy tính của em


TUẦN 7

HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
CÙNG LUYỆN TOÁN VỚI PHẦN MỀM 2 + 2 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán số học thông qua các trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:

- GV: SGK, máy tính.
- HS: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Bài cũ:
Ổn định lớp.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Cùng luyện toán với phần
mềm 2+2(tiết 1)
3. Các hoạt động:
a. Giới thiệu phần mềm:
- GV cho hs đọc nội dung trong SGK.
- GV giới thiệu lợi ích của phần mềm cho
hs nắm.
b. Khởi động trò chơi và chọn màn chơi:
- GV cho hs đọc nội dung bài.
- GV hướng dẫn cách thực hiện trò chơi
cho hs.
- GV thực hiện mẫu cho hs quan sát.
- Yêu cầu 2 hs thực hiện lại thao tác.
- GV nhận xét và tuyên dương.
c. Thoát khỏi màn chơi:
- GV hướng dẫn cách thoát cho hs.

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Báo sỉ số lớp.

- Nghe, ghi bài.

- Đọc.
- Lắng nghe.

- Đọc.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- 2 hs thực hiện.
- Lắng nghe.

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài.
- Về nhà học bài và xem trước các hoạt động.


TUẦN 7
HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH
CÙNG LUYỆN TOÁN VỚI PHẦN MỀM 2 + 2 (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán số học thông qua các trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, máy tính.
- HS: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
- Ổn định lớp.
- Báo sỉ số lớp.

- Kiểm tra bài cũ: + HS khởi động trò - 2 Học sinh thực hành.
chơi và thực hiện chọn phép tính?
+ HS thực hiện phép tính trên phần mềm?
- Lắng nghe.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Cùng luyện toán với phần - Ghi bài.
mềm 2+2 (tiết 2)
3. Các hoạt động:
Hoạt động thực hành
- GV nhắc lại các thao tác khi làm trên - Chú ý lắng nghe.
phần mềm cho hs nắm.
- Chia nhóm (2 nhóm).
- Chia nhóm cho các em thực hành.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Lần lượt cho các nhóm thực hành.
- GV quan sát, nhận xét và tuyên dương. - Chú ý lắng nghe.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Yêu cầu hs về xem nội dung bài mới


TUẦN 8

CHỦ ĐỀ 2: EM TẬP VẼ
Bài 4: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức, kỹ năng đã học về cách vẽ hình cơ bản,
chỉnh sửa, tô màu cho búc vẽ.
2. Kỹ năng: - Thực hiện lưu bài vào máy tính và mở bài đã lưu để chỉnh sửa.

3. Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá
trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ .
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết giảng để giải quyết vấn đề, đàm thoại, trao đổi,
giới thiệu trực quan trên máy tính.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định lớp.
- Lớp trưởng báo cáo sỉ sô.
2. Bài mới: - GV nhắc lại về phần mềm - Hs lắng ghe.
Paint trong Windows Xp về các thanh công
cụ, và hình dạng như thế nào?
- GV nói về phần mêm Paint trong Windows - Hs lắng nghe
7, hình dạng các thanh công cụ được sắp xếp
theo bảng hiện trên phần mêm Paint?
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
- Mở phần mềm Paint trong Windows 7 giới - Hs quan sát và lắng nghe
thiệu sơ qua về các thanh công cụ đã học
trong windows Xp rồi?
1. Trao đổi với bạn, nối theo mẫu
Chọn Hình

Tẩy, xóa hình

Dán hình


Tô màu

Độ dầy nét vẽ

- HS đọc thông tin và làm bài tập nối
theo mẫu SGK Tr34
- Hs trao đổi làm việc theo nhóm.

Mãu vẽ

- GV nhận xét và chốt lại nội dung bài

- Hs lắng nghe, chú ý quan sát phần
mềm.
- GV nói về phần mêm Paint trong Windows - HS chú ý quan sát phần mềm Paint


7 cũng giống như Windows XP, chỉ khác
nhau về giao diện hình ảnh bền ngoài.
2. Em và bạn thực hiện các yêu cầu sau:
a) Mở phần mềm Paint.
- biểu tượng phần mềm Paint, nháy đúp mở - HS quan sát nhìn phần mềm, nháy
phần mềm Paint?
đúp chuột vào biểu tượng Paint để mở
phần mềm Paint.
- GV quan sát Hs làm chỉ dẫn cho đúng phần - Hs quan sát làm theo.
mềm
b) Vẽ hình rồi tô màu cho hình theo mẫu, lưu - Hs tiến hành vẽ 2 hình theo SGK và
bài vẽ có tên lần lượt là Bài vẽ 1 và Bài vẽ 2 lưu theo tên Bài vẽ 1 và Bài vẽ 2.

vào thư mục của em trên máy tính.

- Hs vẽ hình.

3. Em và bạn trao đổi cách đổi tên hai bài vẽ
ở hoạt động 2 thành tên Đèn giao thông và
Con diều.
- Gv hướng dấn đổi tên 2 bài vẽ cúng như - Hs lắng nghe
đổi tên thư mục và tệp.
- GV hỏi từ đổi tên trong máy?
- Hs trả lời Rename
- Hs khác nhận xét
- Gv chốt lại bài. Hướng dấn Hs đổi tên, - Hs làm theo tác đổi tên Bài vẽ 1
quan sát hs làm bài.
thành Đèn giao thông và Bài vẽ 2
thành Con diều.
4. Em mở bài vẽ Đèn giao thông, vẽ thêm - Hs lại mở bài vẽ Đèn giao thông vẽ
chiếc ô tô bên cạnh chiếc đèn giao thông rồi thêm xe ô tô.
lưu lại bài vẽ vào thư mục của em trên máy
tính.
- Hs sử dụng các công cụ trong đã học vẽ - Hs chú ý các công cụ vẽ
thêm ô tô?
- Hs quan sát hình mẫu.


- Hs vẽ hình

- Hs mở bài vẽ Con diều
5. Mở bài vẽ Con diều, sử dụng công cụ sao
chép để sao chép thành nhiều con diều khác.

Vẽ thêm mặt trời và các đám mây rồi tô màu - Hs quan sát hình vẽ
để bức tranh sinh động hơn.
- Gv cho hs xem hĩnh vẽ cáo mẫu.
- Hs vẽ thêm mặt trời và mây và hình
Con diều.

V. Củng cố, dặn dò: - Hs được xem phần mềm Paint trong Windows 7
- Gv nhắc lại một số thanh công cụ trong phần mềm Paint.
- Hs vẽ được cá hình trong SGK
- GV nhắc hs chuẩn bị phần B: Hoạt động ứng dụng, mở rông cho tiết 2

TUẦN 8

CHỦ ĐỀ 2: EM TẬP VẼ
Bài 4: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức, kỹ năng đã học về cách vẽ hình cơ bản,
chỉnh sửa, tô màu cho búc vẽ.
2. Kỹ năng: - Thực hiện lưu bài vào máy tính và mở bài đã lưu để chỉnh sửa.
3. Thái độ: - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá
trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ .
- Rèn luyện thái độ học tập nghiêm túc, biết bảo vệ máy tính trong quá trình
học tập.


II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết giảng để giải quyết vấn đề, đàm thoại, trao đổi,
giới thiệu trực quan trên máy tính.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa, tham khảo sách giáo viên, phòng máy tính.
- HS: Đọc trước nội dung bài học, sách giáo khoa, vở bút ghi bài

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số
2. Bài cũ: - Hs lên nói một số thanh công
cụ đã học trong phần mềm Paint?
- HS lên bảng trả lời
- GV chốt lại
3. Bài mới.
- nói về công cụ đường thẳng, và đường - Hs lắng nghe
cong. giới thiệu về công cụ đường gấp
khúc?
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
- Nhắc lại các thanh công cụ đã học ở - Hs chú ý trên phần mềm Paint.
phần mềm Paint
+ Chọn hình
+ Tẩy, xóa hình
- Hs lắng nghe
+ Độ dày nét vẽ
+ Dán hình
+ Tô màu
+ Màu vẽ
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ
RỘNG:
- Hs chú ý công cụ
- GS hướng dấn về công cụ đường gấp
- Hs trao đổi với nhau so sánh điểm
và công cụ đường thẳng
.

khúc
giống nháu và khác nhau.
Điểm giống nhau
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................

Điểm khác nhau
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................
..............................

- Gv hướng dấn hs sử dụng công cụ
đường gấp khúc vào hình vẽ cho thêm

Điểm giống nhau

- 2 công cụ đểu
vẽ ra đường
thẳng.

Điểm khác nhau

- công cụ đường
gấp khúc khi vẽ
đường thẳng liền
với nhau tạo ra
hình gấp khúc.
- còn đường
thẳng chỉ vẽ ra
đường thẳng,

- Hs thực hành với công cụ đường


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×