ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SẢN
1. Rong kinh khi:
a. kinh kéo dài trên 4 ngày
b. kinh kéo dài trên 7 ngày
c. kinh kéo dài trên 10 ngày
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
2. Thai phụ nên được chủng ngừa một cách thường qui loại thuốc chủng nào sau đây:
a)
BCG.
b)
VAT.
c)
DTC.
d)
Poliomyelite.
Tất cả đều đúng
3- Theo định nghĩa, sơ sinh gọi là đủ tháng khi: (chọn câu đúng nhất)
a) Trẻ sơ sinh có thể tự sống được sau khi ra khỏi bụng mẹ.
b) Trọng lượng thai nhi từ 2.500g trở lên.
c) Khi tuổi thai từ 280 ngày (tính từ ngày kinh chót) trở lên.
d) Khi tuổi thai trong khoảng 37 - 42 tuần (tính từ ngày kinh chót).
e) Khi điểm số APGAR của trẻ sau sanh từ 7 trở lên.
3. Nguyên nhân gây vỡ tử cung:
a. do ngôi không thể lọt được
b. do sanh lần trước sanh mổ
c. do con quá to
d. a,b đúng
e. tất cả đều đúng
4. Câu nào sai khi nói về hình trám michaelis:
a. Có 1 điểm mốc là mỏm gai đốt sống thắt lưng 5
b. Có 1 điểm mốc là hai gai chậu sau trên,
c. Đường kính ngang cắt đường kính dọc làm 2 phần trên 7cm, dưới là 4 cm
d. Bình thường hình trám michaelis cân đối.
e. Đường kính ngang 10cm, đường kính dọc 11cm.
5. Dự phòng uốn ván rốn:
a. tiêm phòng uốn ván cho mẹ, vô trùng khi cắt rốn và chăm sóc rốn
b. tiêm phòng uốn ván cho mẹ, và con, vô trùng khi cắt rốn và chăm sóc rốn
c. tiêm phòng uốn ván cho mẹ, và con, vô trùng khi cắt rốn và chăm sóc rốn, dinh
dưỡng tốt
d. a và c đúng
e. tất cả đều sai
6. Đường kính mỏm nhô – hậu vệ dài :
a.9,5 cm
b. 10 cm
c. 10,5 cm
d. 11 cm
e. 12,5 cm
7. câu nào đúng khi nói về vòi trứng:
a. dài 12 cm
b. chia 5 đoạn
c. phễu vòi có nhiều tua
d. bóng vòi phình to, eo vòi hẹp và phần tử cung vòi rộng nhất
e. bóng vòi nhỏ, eo vòi hẹp và phần tử cung vòi rộng nhất
8. Tử cung:
a. Nằm ở chậu hông lớn
b. Trước bàng quang sau trực tràng.
c. Trước bàng quang trước trực tràng
d. Sau bàng quang trước trực tràng
e. Trước bàng quang sau âm đạo
8. Trọng lượng thai nhi đủ tháng:
a.2000g
b. 2200g
c.2500g
d. 3200g
e. 3000g
10. Trong nhau tiền đạo, lý do chính khiến chỉ ra máu trong 3 tháng chót của thai kỳ là do
khoảng thời gian này có đặc điểm:
a)
Nhau phát triển to, lan xuống đoạn dưới.
b)
Đoạn dưới dãn nhanh gây tróc nhau.
c)
Các xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.
d)
Thai cử động mạnh gây tróc nhau.
11. ưu điểm lớn nhất của sữa mẹ so với sữa động vật hoặc sữa công thức là:
a) Chứa nhiều protein hơn.
b) Chứa nhiều chất sắt hơn.
c) Chứa nhiều kháng thể.
d) Vô trùng.
12. Chu kỳ kinh đều 28 ngày bình thường ngày rụng trứng:
a. 10 -12
b. 11-14
c. 12-14
d. 13- 14
e. 14 -15
13. nhịp tim thai bình thường trong chuyển dạ:
a. dưới 120 lần/phút
b. 120 lần/phút
c. dưới 130 lần/phút
d. 130 lần/phút
e. tất cả đều sai
14. Trứng sau thụ tinh làm tổ trong nội mạc tử cung hoàn chỉnh vào ngày:
a. 4
b. 7
c. 8
d. 12
e. 14
15. Ngôi là gì ?
a. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai
b. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
c. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ
d. Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
e. Tất cả đèu đúng
16. Màng bào thai gồm có các lớp:
a. Màng rụng, màng mềm, màng đệm
b. Màng rụng, màng mềm, màng đệm
c. Màng rụng, màng đệm, màng nuôi
d. Màng rụng, màng đệm, màng ối
e. tất cả đều sai
17. Chọn câu đúng:
a. Nước ối nuôi dưỡng cuống rốn
b. Bảo vệ thai, không cân bằng nước
c. Giúp cho ngôi thai bình chỉnh tốt
d. Giúp cho ngôi thai phát triển,
e. tất cả đều sai
18. Bánh nhau nội tiết ra :
a. INSULIN
b. AMIN
c. HCG
d. ANDROGEN
e. Tất cả đều đúng
19. Cuống rốn dài khoảng:
a. 35- 60cm
b.45-50cm
c. 45-55cm
d. 45- 60cm
e. tất cả đều sai
20. Về sự khác biệt giữa sữa mẹ và sữa động vật, chọn câu đúng nhất:
a) Sữa động vật có nhiều casein hơn sữa me.ù
b) Thành phần protein trong sữa mẹ nhiều hơn trong sữa động vật.
c) Sữa mẹ và sữa động vật đều có chứa men lipase.
d) Sữa mẹ ít chất đường hơn sữa động vật.
e) Sữa mẹ chứa nhiều vitamin nhóm B hơn sữa động vật.
21- Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai
sẽ xoay theo kiểu nào?
a) 45 độ theo chiều kim đồng hồ
b) 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
c) 135 độ theo chiều kim đồng hồ
d) 135 độ ngược chiều kim đồng hồ
e) Vai sẽ sổ tự nhiên, không qua hiện tượng xoay
22. dấu hiệu có thai:
a. Mất kinh
b. Nghén
c. Cương tức vú
d. a,b,c sai
e. a,b,c đúng
23. Khám thai 3 tháng đầu Quick test:
a. không phát hiện có HCG trong nước tiểu
b. phát hiện có HCG trong nước tiểu, không chính xác
c. phát hiện có HCG trong nước tiểu, khá chính xác
d. phát hiện có HCG trong nước tiểu, chính xác cao
e. tất cả đều sai
24. ở thai kỳ bình thường, bề cao tử cung = 30 cm tương ứng với tuổi thai khoảng:
a.7 tháng
b. 7 tháng rưỡi
c. 8 tháng
d.8 tháng rưỡi
e. 9 tháng
25. sự xóa mở cổ tử cung là:
a. giai đoạn đầu chuyển dạ
b.giai đoạn giữa chuyển dạ,
c. giai đoạn sau chuyển dạ
d. a và c đúng
e. a,b,c đều sai
26. Khám thai 3 tháng cuối:
a. Điểm nghe tim thai rõ nhất ở phía lưng, mỏm gai thai nhi
b. Điểm nghe tim thai rõ nhất ở phía bụng, mỏm gai thai nhi
c. Điểm nghe tim thai rõ nhất ở phía lưng, mỏm vai thai nhi
d. Điểm nghe tim thai rõ nhất ở phía bụng, mỏm vai thai nhi
e. tất cả đều sai
27. lấy ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối làm mốc, dự đoán ngày sinh:
a. ngày cộng 7, tháng trừ 2
b. ngày cộng 7, tháng trừ 3
c. ngày cộng 7, tháng trừ 4
d. ngày cộng 7, tháng trừ 5
e.tất cả đều sai
28. Thai máy vào khoảng:
a. tuần 14
b. tuần 15
c. tuần 16
d. tuần 17
e. tuần 18
29- Trong cơ chế chuyển dạ sanh ngôi chỏm, hiện tượng xoay trong xảy ra vào thời điểm
nào?
a) Trước khi thai chuẩn bị lọt
b) Ngay sau khi đầu vừa lọt
c) Trong quá trình xuống, trước khi sổ
d) Sau khi ngôi thai đã sổ
e) Có thể xảy ra trong bất kỳ giai đoạn nào
30. Nghiệm pháp lọt có chỉ định trong trường hợp nào sau đây ?
a) Đường kính nhô - hạ vệ = 9,5 - 10cm
b) Khung chậu bình thường, thai to
c) Khung chậu hẹp, thai nhỏ
d) Chỉ có b và c đúng
e) Cả a, b và c đều đúng
31. Kiểu thế là gì ?
a.Là điểm mốc của ngôi thai ở trước, ngang hay sau đường kính ngang của khung chậu
người mẹ
b. Là điểm mốc của ngôi thai ở sau, ngang hay sau đường kính ngang của khung chậu
người mẹ
c. Là điểm mốc của ngôi thai ở sau, ngang hay trước đường kính ngang của khung chậu
người mẹ
d. Là điểm mốc của ngôi thai ở trước, ngang hay trước đường kính ngang của khung
chậu người mẹ
e. Tất cả đều sai
32. Thế:
a. Là điểm mốc của ngôi ở trên phải hay trên trái đường kính dọc của khung chậu
b. Là điểm mốc của ngôi ở bên phải hay trái đường kính ngang của khung chậu
c. Là điểm mốc của ngôi ở trên phải hay trên trái đường kính ngang của khung chậu
d. Là điểm mốc của ngôi ở bên phải hay trái đường kính dọc của khung chậu
e. Tất cả đều sai
33. Có mấy loại ngôi:
a. 7
b.3
c.4
d.5
e. tất cả đều sai
34. Lọt là khi đường kính lớn nhất của ngôi:
a. trình diện trước eo dưới
b. trình diện trước eo giữa
c. trình diện trước xương cụt
d. a và b đúng
e. a,b,c sai
35. triệu chứng cơ năng chuyển dạ:
a. Đau bụng từng con, âm đạo ra nhớt hồng
b. sản phụ có cảm giác đau mỏi thắt lưng ngày một tăng
c. mỗi cơn đau thấy bụng gồ lên
d.a.b.c đúng
e. a,b,c sai
36. câu nào đúng khi nói về cơn gò tử cung lúc bắt đầu chuyển dạ:
a. 20 -25 phút 1 cơn
b. 25-30 phút 1 cơn
c. 30-35 phút 1 cơn
d.35- 40 phút 1 cơn
e. tất cả đều sai
37. Khám thai 3 tháng giữa:
a. Xác định có thai và đánh giá sự phát triển của thai
b. Đánh giá toàn thân
c. a,b đúng
d.a,b sai
e. tất cả đều sai
38. Thời gian chuyển dạ giai đọan nào dài nhất:
a. Giai đoạn 1
b. Giai đoạn 2
c. Giai đoạn 3
d. giai đoạn 4
e. tất cả đều sai
39. Nội mạc tử cung thay đổi do:
a. Progesterone và FSH
b. Progesterone và noãn
c. Progesterone và estrogene
d. Progesterone và FSH, estrogene
e. estrogene
40. trong đỡ đẻ thường ngôi chỏm thì lọt chính thức:
a. hai bướu đỉnh chưa nằm trong âm đạo
b. hai bướu đỉnh chưa sờ thấy
c. hai bướu đỉnh đã nằm trong âm đạo
d. hai bướu đỉnh đã nằm trong âm đạo chưa sờ thấy
e. tất cả đều sai
41. trong đỡ đẻ thường ngôi chỏm thì sổ:
a. sổ xong đầu thai nhi tự quay 45O từ phải sang trái để sổ
b. sổ xong đầu thai nhi tự quay 45O từ trái sang phải để về vị trí cũ
c. sổ xong đầu thai nhi tự quay 45O từ phải sang trái để về vị trí cũ
d. sổ xong đầu thai nhi tự quay 15O từ trái sang phải để về vị trí cũ
e. tất cả đều sai
42. Thuốc cần thiết cho đỡ đẻ thường ngôi chỏm:
a. oxytocin, ergotin. Gluco 5%
b. oxytocin, ergotin. Gluco 5%, natri bicarbonate
c. oxytocin, ergotin. Gluco 5%, natri bicarbonate, presnisolon
d. oxytocin, ergotin. Gluco 5%, natri bicarbonate, presnisolon, panadol
e. tất cả đều sai
43. vị trí cắt tầng sinh môn:
a. 5h hoặc 6h
b.6h hoặc 4h
c. 7h hoặc 5h
d. 8h hoặc 6h
e. tất cả đều sai
44. Mốc của ngôi mông là:
a. mỏm vai
b.mỏm cụt
c.mỏm cùng
d. a,b đúng
e.a,b,c sai
45. Ngôi mông nhìn:
a. tử cung hinh tròn, đầu tử cung lệch về phía vai
b. tử cung hinh tròn, đầu tử cung lệch về phía lưng.
c. tử cung hinh trứng, đầu tử cung lệch về phía trái
d. tử cung hình trứng, đầu tử cung lệch về phía phải
e. tất cả đều sai
46. những hiện tượng lâm sàng trong thời kỳ sổ nhau:
a. Thời kỳ nghỉ ngơi sinh lý
b.thời kỳ nhau bong và xuống
c. thời kỳ nhau sổ
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
47. dây rốn:
a. dài 45-60cm, màu vàng, không xoắn
b. dài 45-60cm, màutrắng, không xoắn
c. dài 45-60cm, màu vàng, không xoắn, không thắt
d. dài 45-60cm, màu xám, không xoắn, không thắt
e. tất cả đều sai
48. Nhau tiền đạo là:
a. bánh nhau bám vào đáy tử cung ở thời điểm 3 tháng cuối
b. bám vào đoạn dưới tử cung ở thời điểm 3 tháng cuối
c. ở thời điểm 3 tháng cuối bám ở trên tử cung
d. bánh nhau bám vào đáy, thân tử cung ở thời điểm 3 tháng cuối
e. tất cả đều sai
49. tiêu chuẩn vàng chẩn đoán nhau tiền đạo:
a. siêu âm
b. x quang
c.khám âm đạo
d.Khám bụng bằng sờ nắn
e. Tất cả đều sai
50. Sự co hồi của tử cung mỗi ngày:
a. 1cm
b.1,5cm
c. 2cm
d. 2,5cm
e. Tất cả đều sai
51. Biểu hiện của nhiễm độc thai nghén sớm:
a. đau đầu
b. mắc ói và ói nhiều
c. a,b đúng
d. a,b sai
e. tất cả đều sai
52. Biểu hiện của nhiễm độc thai nghén muộn:
a. tiêu chảy phù, tăng huyết áp và protein niệu
b. phù, tăng huyết áp và protein niệu
c. tăng huyết áp và protein niệu, đau đầu
d. tăng huyết áp và protein niệu, mắc ói
e. tất cả đều sai
53.Biến chứng của sản giật cho mẹ:
a. ngạt thở, cắn phải lưỡi, mù mắt
b. ngạt thở, cắn phải lưỡi, mù mắt, chóng mặt
c. ngạt thở, cắn phải lưỡi, mù mắt, đau đầu
d. ngạt thở, cắn phải lưỡi, xuất huyết não
e. tất cả đều đúng
54. hồi sức ngạt sơ sinh:
a. chống hạ thân nhiệt
b. giải phóng đường hô hấp
c. tạo nhịp thở và thông khí nhân tạo
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
55.thời kỳ khởi phát của uốn ván rốn câu nào đúng:
a. Sốt cao quấy khóc nhưng vẫn bú được
b. sốt vừa hoặc Sốt cao, quấy khóc, bỏ bú
c. Sốt cao quấy khóc không bú được
d. a,b,c đúng
e. a,b,c d sai
56. Cấu tạo eo trên gồm:
a. Mỏm nhô xương cụt ở phía sau, hai gờ vô danh xương chậu 2 bên, phía trước là bờ trên
khớp mu.
b. Mỏm nhô xương cụt ở phía trước, hai gờ vô danh xương chậu 2 bên, phía trước là bờ
trên khớp mu
c. Mỏm nhô xương cụt ở phía sau, hai gờ vô danh xương chậu 2 bên, phía sau là bờ trên
khớp mu
d. Mỏm nhô xương cụt ở phía sau, hai gờ vô danh xương chậu 2 bên, phía trước là bờ trên
khớp mu
e. Tất cả đều sai.
57. triệu chứng băng huyết sau sanh:
a. dấu hiệu mất máu
b. âm đạo ra máu nhiều
c. Tử cung mềm và to lên hoặc nhỏ lại
d. a,b đúng
e. a,c đúng
58. nhiễm khuẩn sau đẻ chọn câu đúng:
a. viêm nhiễm ở tầng sinh môn, âm hộ, âm đạo
b. viêm mạch máu
c. viêm niêm mạc tử cung
d. a, b đúng
e. a,c đúng
59.dấu hiệu dọa sẩy thai:
a. có thai đau bụng ít vùng hạ vị, âm đạo ra máu tươi
b. có thai đau bụng ít vùng hạ vị, âm đạo ra máu đông
c. có thai đau bụng ít vùng hạ vị, âm đạo ra máu tươi, buồn nôn
d. có thai đau bụng ít vùng hạ vị, âm đạo ra máu đông, buồn nôn
e. tất cả đều sai
60. Hãy nêu các biện pháp kế hoạch hóa gia đình đối với nam và nữ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..