23.mạch môn:
Ophiopogon
japonicus,họ
Convallariaceae(tóc
tiên),BPD-Rễ củ
-TP:saponin,đường,chất
nhầy
-CD:Chữa ho táo,ho
khan,ho ra máu,người
táo,sốt cao,thiếu tân
dòch
26.ngưu
tất :Achyranthes
bidentata,họ
Amaranthaceae(Dền),
BPD-Rễ củ
-TP:Saponin triterpen
-CD:Chữa viêm
khớp,cholesterol
cao,huyết áp cao,phụ
nữ sinh khó,ứ huyết
24.nhân sâm: Panax ginseng,họ
Araliaceae(nhân sâm),BPD-Rễ
củ
-TP:Saponin,nhóm
damaran(ginsenoid),đường,vitamin
-CD:Chữa suy nhược,kiệt
sức,biếng ăn,suy yếu hệ
miễn dòch.tăng sinh lực và sức
bền vận động
25.ngũ gia bì:Schefflera
octophylla,Họ
Araliaceae(nhân
sâm),BPD-Vỏ thân,vỏ
cành
-TP:tinh dầu,saponin
-CD;Chữa suy nhược,đau
xương,tê bại,chân tay co
rút,liệt dương.
27.Rau má: Centalla asiatica,họ
Apiaceae(Hoa Tán),BPD-toàn
cây
-TP:Saponin:
asiaticosid,madecassosid,flavonoid
-CD:giải độc,giải nhiệt,trò các
bệnh về gan,làm mau lành vết
thương,hạ huyết áp
29.táo nhân: Ziziphus
mauritiana,họ
Rhamnaceae(Táo),BPDNhân hạt táo chua
-TP:Saponin,chất béo
-CD:Chữa mất
ngủ,hồi hộp,lo
âu,hay quên,ra mồ
hôi trộm
30.tam thất :Panax
notoginseng,họ
Araliaceae(nhân sâm)-BPD:Rễ
củ
-TP:Saponin nhóm damaran
-CD:Tăng lực giống nhân
sâm,chữa thổ huyết,băng
huyết,ứ huyết ở phụ nữ sau
khi sinh
32.viễn chí: polygala
sibirica,họ
Polygalaceae(viễn
chí),BPD-Vỏ rễ
-TP:Saponin,tinh dầu
-CD:Chữa ho đờm,tức
đau ngực,giảm trí
nhớ,ngủ kém,ác
mộng
33.dành dành(chi tử): Gardenia
jasminoides,họ Rubiaceae(cà
phê),BPD :Qủa chín
-TP:Iridoid glycosid,flavonoid
-CD:Chữa viêm gan,vàng
da,tiểu tiện ra máu ,mụn nhọt
28.Râu
mèo:Orthosiphon
spiralis,họ
Lamiaceae(Hoa
môi),BPD-toàn thân(trừ
rễ).
-TP:Saponin,flavonoid
-CD:Thông tiểu trong
các bệnh sỏi thận,sỏi
mật,sốt ban,tê
thấp,phù
31.thiên môn:
Asparagus
cochinchinensis,họ
Asparagaceae(măng
tây),BPD-rễ củ
-TP:Saponin,đường,acid
amin
-CD:Chữa ho,nhiều
đờm,táo bón
miệng khát,nóng
sốt,viêm họng
34.thục đòa :Rehmannia
glutinosa,họ
Scrophulariaceae(mõm
chó),BPD-rễ củ
TP:Iridoid,glycosid,đường,a
cid amin
-CD:Bổ huyết,chữa
thiếu máu,suy nhược,rối
loạn kinh nguyệt,tiểu