Tải bản đầy đủ (.docx) (295 trang)

Tài liệu môn quản trị nhân lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 295 trang )

Luy ện t ập tr ướ
c thi
Xem laị l ần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Đi ểm : 1

Nh ận địn h nào sau đâ y v ềh ệth ống thông tin marketing là đú ng:
Chọn một câu trả lời


A) Bao gồm các công cụ phục vụ cho việc thu thập, phân tích, đánh giá và t
thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt động quản trị marketing.



B) Gồm con người và phương tiện phục vụ cho việc thu thập, phân tích và t
thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt động quản trị marketing.



C) Là những hoạt động có chủ đích, chỉ được xây dựng khi có một mục tiêu



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng .

Sai. Đáp án đúng là:Gồm con người và phương tiện phục vụ cho việc thu thập, phân tích và truy ền đi
những thông tin kịp thời, chính xác phục vụ cho hoạt động qu ản trị marketing .
Vì:
Hệ thống thông tin marketing là hệ thống hoạt động th ường xuyên gi ữa con ng ười và các ph ương ti ện
tính toán. các thiết bị khác dùng để thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá, truy ền đi nh ững thông tin


chính xác, kịp thời, cần thiết để người phụ trách lĩnh v ực marketing s ử d ụng chúng v ới m ục đích l ập, t ổ
chức thực hiện, kiểm tra, điều chỉnh việc áp dụng các bi ện pháp marketing trong doanh nghi ệp.
Đây không phải chỉ được xây dựng khi có một mục tiêu cụ thể hay chỉ g ồm các công c ụ.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1. Hệ thống thông tin Marketing.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu2 [Góp ý]


Điểm : 1

Doanh nghiệp nằm trong môi trường marketing vĩ mô thì th ường tìm cách:
Chọn một câu trả lời


A) Thay đổi chúng trong chiến lược ngắn hạn.



B) Thay đổi chúng trong chiến lược dài hạn .



C) Tìm cách thích ứng với nó.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.


Sai. Đáp án đúng là: Tìm cách thích ứng với nó.
Vì:
Doanh nghiệp nằm trong môi trường marketing vĩ mô thì không thể thay đổi nó mà cần ph ải thích ứng v ới
nó.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.1. Các yếu tố thuộc về môi trường Marketing.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1

Doanh nghiệp sản xuất hàng tư liệu sản xuất của Việt Nam thường:
Chọn một câu trả lời


A) Không có hoạt động marketing.



B) Bộ phận marketing thường thuộc bộ phận bán hàng.




C) Có bộ phận marketing độc lập.




D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận marketing thường thuộc bộ phận bán hàng.
Vì:
Doanh nghiệp sản xuất hàng tư liệu sản xuất của Vi ệt Nam th ường t ổ ch ức b ộ ph ận marketing th ường
thuộc bộ phận bán hàng. Đây là hình thức tổ chức có tính ban đầu cho hoạt d ộng marketing.
Tham khảo: Bài 11, mục 11.1.1. Mô hình tổ chức theo ch ức năng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1

Các cuộc nghiên cứu marketing:
Chọn một câu trả lời


A) Chủ yếu là nghiên cứu lý thuyết.



B) Thiên về nghiên cứu ứng dụng.



C) Góp phần làm tăng giá trị của những dữ liệu sơ cấp hiện hữu.




D) Hoàn toàn do các công ty tự thực hiện.

Sai. Đáp án đúng là: Thiên về nghiên cứu ứng dụng.
Vì:
Các cuộc nghiên cứu marketing : thiên về nghiên cứu ứng d ụng ( ứng dụng cho các quy ết định qu ản tr ị
marketing của doanh nghiệp).


Bài 2, mục 2.2.2. Lập kế hoạch nghiên cứu.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1

Nếu một doanh nghiệp muốn gia tăng thị phần thì giải pháp tốt nhất đối với họ là:
Chọn một câu trả lời


A) Thâm nhập thị trường theo chiều sâu.



B) Phát triển thị trường.



C) Phát triển sản phẩm.




D) Thâm nhập thị trường theo chiều sâu và Phát triển thị trường.

Sai. Đáp án đúng là: Thâm nhập thị trường theo chiều sâu và Phát triển th ị tr ường.
Vì:
Thị phần của doanh nghiệp được tính toán so sánh trên t ừng s ản ph ẩm th ị tr ường do đó doanh nghi ệp
muốn gia tăng thị phần thì giải pháp tốt nhất đối với h ọ là: Thâm nh ập th ị tr ường theo chi ều sâu. Phát
triển thị trường là việc mở ra các thị trường m ới không liên quan đến th ị ph ần c ủa doanh nghi ệp trên m ột
thị trường.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.1.2 Chiến lược của các hãng thách th ức.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1

Việc doanh nghiệp sử dụng mối quan hệ riêng để thông qua lu ật thu ế có l ợi cho
doanh nghiệp là hoạt động:


Chọn một câu trả lời


A) Vận động hành lang.



B) Quan hệ cộng đồng.




C) Quan hệ chính trị.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Sai. Đáp án đúng là: Vận động hành lang.
Vì:
Việc doanh nghiệp sử dụng mối quan hệ riêng để thông qua luật thuế có l ợi cho doanh nghi ệp là ho ạt
động : Vận động hành lang.
Tham khảo: Bài 10. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tâm lý:
Chọn một câu trả lời


A) Thái độ.



B) Nghề nghiệp.




C) Quan điểm.




D) Nhận thức.

Sai. Đáp án đúng là: Nghề nghiệp.
Vì:
Nghề nghiệp là yếu tố cá nhân, các yếu tố còn lại đều là các y ếu tố thu ộc tâm lý.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.3.4 Các yếu tố thuộc về tâm lý.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1

Điểm khác biệt giữa quan điểm marketing đạo đức xã hội và quan điểm marketing
là:
Chọn một câu trả lời


A) Có xuất phát điểm khác nhau.




B) Các công cụ khác nhau.



C) Mục tiêu khác nhau.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Sai. Đáp án đúng là: Mục tiêu khác nhau.
Vì: Hai quan điểm này cùng điểm xuất phát là thị trường m ục tiêu, cùng các công c ụ marketing mix ch ỉ có
mục tiêu khác nhau đó là với quan điểm marketing là đạt m ục tiêu nhờ th ỏa mãn t ối đa nhu c ầu c ủa
khách hàng, quan điểm marketing đạo đức xã hội đạt được mục tiêu trên cơ sở k ết h ợp hài hòa 3 l ợi ích
của doanh nghiệp, khách hàng và cộng đồng.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. Sự ra đời và phát triển của quan điểm Marketing.

Không đúng


Điểm: 0/1.

Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1

Các nhân tố---------ảnh hưởng đến định giá, bao gồm các biết số mà ng ười qu ản
trị marketing không thể kiểm soát nổi.
Chọn một câu trả lời



A) Nội sinh.



B) Nhân lực .



C) Môi trường.



D) Cá nhân.

Sai. Đáp án đúng là: Môi trường.
Vì:
Các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến định giá, bao gồm các biết số mà ng ười qu ản trị marketing
không thể kiểm soát nổi. Chỉ một số yếu tố môi tr ường mà hoạt động marketing không ki ểm soát được.
Các yếu tố nội sinh, nhân lực, cá nhân đều là các yếu tố bên trong có th ể ki ểm soát được.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.1.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1

Tiêu chuẩn quan trọng nhất của nhân viên bán hàng là:
Chọn một câu trả lời



A) Luôn luôn nhanh chóng tiếp cận và trò chuyện với khách hàng khi họ tới




B) Nên thành thật nói cho khách hàng biết cả những điểm chưa hoàn thiện c
họ hỏi về điều đó.



C) Với những khách hàng thắc mắc sai hoặc đòi hỏi vô lý, người bán hàng c
khoát trả lời “không”.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Sai. Đáp án đúng là: Luôn luôn nhanh chóng tiếp cận và trò chuyện với khách hàng khi họ t ới mua hàng.
Vì:
Tiêu chuẩn quan trọng nhất của nhân viên bán hàng là :Luôn luôn nhanh chóng ti ếp c ận và trò chuy ện
với khách hàng khi họ tới mua hàng. Họ không nhất thi ết phải thành thật, không d ứt khoát tr ả l ời không.
Tham khảo: Bài 10, mục 10.3. Xúc tiến bán hàng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1


Quan điểm:
Chọn một câu trả lời


A) Dễ bị thay đổi.



B) Là chính kiến của con người về vấn đề gì đó.



C) Tương tự như ý kiến và lòng tin.



D) Là chỉ dẫn thực sự về dự định mua.


Sai. Đáp án đúng là: Là chính kiến của con người về vấn đề gì đó.
Vì:
Quan điểm được định nghĩa là chính kiến của con người về vấn đề gì đó.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.3.4 Các yếu tố thuộc về tâm lý.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1


Việc tiếp thị và bán hàng tới từng gia đình là phương thức tốt:
Chọn một câu trả lời


A) Để giải quyết tồn kho sản phẩm.



B) Để thâm nhập sản phẩm mới vào thị trường.



C) Để bán cho những người thích giao dịch tại nhà.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Sai. Đáp án đúng là: Để bán cho những người thích giao dịch tại nhà.
Vì:
Việc tiếp thị và bán hàng tới từng gia đình là ph ương th ức t ốt: Để bán cho nh ững ng ười thích giao d ịch
tại nhà. Nếu giải quyết tồn kho sản phẩm sẽ làm mất uy tín doanh nghi ệp, s ản ph ẩm m ới r ất khó ti ếp c ận
cách thức này.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2.1.1. Kênh trực tiếp

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1



Sự phụ thuộc vào hệ thống phân phối có thể bắt ngu ồn t ừ việc t ồn t ại c ủa
một…….kênh phân phối mạnh khiến cho các thành viên c ủa kênh phân ph ối khác
liên kết chặt chẽ để duy trì mối quan hệ dài hạn.
Chọn một câu trả lời


A) Nhà quản lý.



B) Đối tác.



C) Lãnh đạo.



D) Người phân phối.

Sai. Đáp án đúng là: Lãnh đạo.
Vì:
Sự phụ thuộc vào hệ thống phân phối có thể bắt nguồn t ừ việc t ồn t ại c ủa m ột lãnh đạo kênh phân ph ối
mạnh khiến cho các thành viên của kênh phân phối khác liên k ết chặt chẽ để duy trì m ối quan h ệ dài h ạn.
Đây là hình thức liên kết dọc được quản lý bởi một người lãnh đạo kênh.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.3.3. Quản trị kênh.

Không đúng

Điểm: 0/1.

Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1

Kênh truyền thông gián tiếp là các loại kênh thông tin sau:
Chọn một câu trả lời


A) Tư vấn.



B) Thư tín.




C) Phim quảng cáo.



D) Bán hàng.

Sai. Đáp án đúng là: Phim quảng cáo.
Vì:
Trong các hình thức trên chỉ có phim quảng cáo là giá ti ếp, các hình th ức còn l ại là tr ực ti ếp (có s ự tác
động qua lại giữa người truyền tin và nhận tin).
Tham khảo: Bài 10, mục 10.2. Quảng cáo.


Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1

Hình thức định giá dựa trên chi phí nào sau đây là g ần với hình th ức định giá
tăng.
Chọn một câu trả lời


A) Định giá cộng chi phí.



B) Định giá lẻ .



C) Cố định giá.



D) Định giá theo giá trị.

Sai. Đáp án đúng là: Định giá cộng chi phí.
Vì:


Hình thức định giá dựa trên chi phí nào sau đây là gần v ới hình th ức định giá tăng Định giá cộng chi phí,

các khoản chi phí được cộng tăng theo giá thành và giá bán.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.1 . Các phương pháp xuất phát từ chi phí.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong quản lý kênh marketing, người quản lý kênh không ph ải đối m ặt v ới các
vấn đề
Chọn một câu trả lời


A) phát triển quan hệ theo các mức độ chặt chẽ khác nhau với các thành viê



B) quyết định cách thức khuyến khích các thành viên trong kênh.



C) sử dụng các chiến lược khác của marketing hỗn hợp để khuyến khích hoạ
thành viên.



D) giảm giá thời vụ.

Sai. Đáp án đúng là: Giảm giá thời vụ.

Vì:
Trong quản lý kênh marketing, ng ười quản lý kênh ph ải đối mặt v ới các v ấn đề: Phát tri ển quan h ệ theo
các mức độ chặt chẽ khác nhau với các thành viên, Quy ết định cách th ức khuy ến khích các thành viên
trong kênh, Sử dụng các chiến lược khác của marketing hỗn h ợp để khuy ến khích ho ạt động c ủa thành
viên.
Giảm giá thời vụ thuộc chính sách giá
Tham khảo: Bài 9, mục 9.1.3. Chức năng của kênh phân phối.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1


Khi một cửa hàng bán lẻ đưa ra chương trình “mua một tặng một” t ức là h ọ đang
thực thi kiểu chiến lược xúc tiến khuếch trương gọi là:
Chọn một câu trả lời


A) Chiến lược “đẩy”.



B) Chiến lược “kéo”.



C) Chiến lược bao bì - nhãn hiệu.




D) Chiến lược giá cả.

Sai. Đáp án đúng là: Chiến lược “kéo”.
Vì:
Khi một cửa hàng bán lẻ đưa ra chương trình “mua m ột t ặng một” t ức là h ọ đang th ực thi ki ểu chi ến l ược
xúc tiến khuếch trương gọi là: chiến lược kéo (xúc tiến đến khách hàng cuối cùng).
Tham khảo: Bài 10, mục 10.1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc của h ệ thống xúc ti ến h ỗn h ợp.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1

Khách hàng sẽ hài lòng hơn và doanh nghiệp sẽ thu được nhiều lợi nhu ận h ơn
khi…….
Chọn một câu trả lời


A) Doanh nghiệp và khách hàng có mối quan hệ lâu dài.



B) Quá trình bán hàng được cải thiện.





C) Thường xuyên quảng cáo sản phẩm.



D) Bán hàng giảm giá.

Sai. Đáp án đúng là: Doanh nghiệp và khách hàng có mối quan hệ lâu dài .
Vì:
Khách hàng sẽ hài lòng hơn và doanh nghi ệp sẽ thu được nhi ều l ợi nhu ận h ơn khi Doanh nghi ệp và
khách hàng có mối quan hệ lâu dài. Đây là triết lý kinh doanh hi ện đại c ủa marketing là th ỏa mãn nhu c ầu
khách hàng trong dài hạn, lợi nhuận đem lại t ừ mối quan hệ lâu dài ch ứ không ph ải t ừng giao d ịch.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.3.4. Cân đối quan điểm định hướng theo khách hàng và theo đối th ủ c ạnh
tranh.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm c ủa Môi tr ường chính tr ị
luật pháp?
Chọn một câu trả lời


A) Tác động trực tiếp đến chính sách giá.



B) Chỉ tác động gián tiếp đến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu.




C) Tác động trực tiếp đến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu



D) Tác động trực tiếp và gián tiếp đến chính sách sản phẩm..

Sai. Đáp án đúng là: Tác động trực tiếp đến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu .
Vì:


Môi trường chính trị luật pháp có đặc điểm là : Có tác động tr ực ti ếp đến chính sách giá; Ch ỉ có tác động
gián tiếp đến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu; V ừa có tác động tr ực ti ếp và gián ti ếp đến chính
sách sản phẩm.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.5 Môi trường chính trị.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1

Hai phương thức thường được sử dụng trong phân đoạn thị trường là:
Chọn một câu trả lời


A) Phân đoạn lợi ích và phân đoạn tâm lý.




B) Phân đoạn quảng cáo và phân đoạn tài chính.



C) Phân đoạn phi lợi nhuận và lợi nhuận.



D) Phân đoạn thị trường và phân đoạn địa lý – nhân khẩu học.

Sai. Đáp án đúng là: Phân đoạn thị trường và phân đoạn địa lý – nhân khẩu học.
Vì:
Hai phương thức thường được sử dụng trong phân đoạn thị tr ường là: Phân đoạn th ị tr ường và phân
đoạn địa lý – nhân khẩu học. Vì đây là hai tiêu thức dễ đo đạc, đảm bảo các yêu cầu của phân đoạn thị
trường và các tiêu thực này tác động mạnh đến hành vi khách hàng.
Tham khảo: Bài 6, mục 6.2.1.2. Các tiêu thức dùng để phân đoạn thị trường.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1

Các kênh phân phối với một hoặc nhiều hơn các trung gian được gọi là……


Chọn một câu trả lời



A) Hệ thống điều hành.



B) Các kênh trực tiếp.



C) Các kênh gián tiếp.



D) Các kênh tương ứng.

Sai. Đáp án đúng là: Các kênh gián tiếp.
Vì:
kênh phân phối với một hoặc nhiều hơn các trung gian được g ọi là các kênh gián ti ếp. Kênh gián ti ếp là
kênh có các trung gian phân phối. Kênh tr ực tiếp là vi ệc ng ười sản xu ất bán tr ực ti ếp cho ng ười tiêu
dùng.
Tham khảo: Bài 9, mục 9.2. Các phương án tổ chức theo chiều dài kênh phân ph ối.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu là công cụ giao tiếp truyền thông không được sử dụng trên internet:
Chọn một câu trả lời



A) Mobile commerce: hình thành cùng với sự phát triển các thiết bị điện tử



B) Bán hàng qua điện thoại.



C) Blog cá nhân.




D) Các website xã hội.

Sai. Đáp án đúng là: Bán hàng qua điện thoại.
Vì:
Hiện nay các công cụ giao tiếp truyền thông chủ yếu được sử d ụng trên internet bao g ồm c ả Mobile
commerce, Các website xã hội và Blog cá nhân.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.4.2. Các công cụ giao tiếp truy ền thông ch ủ y ếu được s ử d ụng trên internet.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1

Hãng Y có chi phí cố định là 150.000 USD, doanh số đạt 100.000 USD và lãi trên

chi phí khả biến là 2 USD. Khối lượng bán hoà vốn của hãng là:
Chọn một câu trả lời


A) 850.000 đơn vị.



B) 800.000 đơn vị.



C) 750.000 đơn vị.



D) 700.000 đơn vị.

Sai. Đáp án đúng là: 750.000
Vì:
Khối lượng hòa vốn = 150.000/2= 75.000 đơn vị.
Tham khảo: Bài 8, mục 8.2.2.1. Các phương pháp xuất phát t ừ chi phí

Không đúng


Điểm: 0/1.

Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1


Môi trường marketing vĩ mô không có đặc điểm nào sau đây?
Chọn một câu trả lời


A) Có tác động trực tiếp đến chính sách giá .



B) Chỉ có tác động gián tiếp đến chính sách lựa chọn thị trường mục tiêu.



C) Vừa có tác động trực tiếp và gián tiếp đên chính sách sản phẩm.



D) Có tác động riêng đối với doanh nghiệp.

Sai. Đáp án đúng là: Có tác động riêng đối với doanh nghiệp.
Vì:
Môi trường marketing vĩ mô có đặc điểm :
·

Có tác động trực tiếp đến chính sách giá;

·

Chỉ có tác động gián tiếp đến chính sách lựa chọn thị tr ường m ục tiêu;


·

Vừa có tác động trực tiếp và gián tiếp đên chính sách sản phẩm.

·

Có tác động đến toàn ngành

Tham khảo: Bài 6, mục 6.1. Tổng quan về tiến trình STP.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong giai đoạn nào của chu kỳ sống c ủa sản ph ẩm qu ảng cáo có vai trò nh ắc
nhở là chính:


Chọn một câu trả lời


A) Tung sản phẩm vào thị trường.



B) Tăng trưởng.




C) Bão hòa.



D) Suy thoái.

Sai. Đáp án đúng là: Suy thoái.
Vì:
Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống của sản phẩm quảng cáo có vai trò nh ắc nh ở là chính (s ản
phẩm đã được mọi người biết đến)
Tham khảo: Bài 10, mục 10.1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc của h ệ thống xúc ti ến h ỗn h ợp.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1

Trình độ học vấn của dân cư là một yếu tố của môi trường…
Chọn một câu trả lời


A) Nhân khẩu.



B) Xã hội.




C) Văn hóa.




D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Sai. Đáp án đúng là: Nhân khẩu.
Vì:
Trình độ học vấn của dân cư là một yếu tố của môi tr ường nhân khẩu; các y ếu t ố v ăn hóa, xã h ội thu ộc
môi trường văn hóa.
Tham khảo: Bài 3, mục 3.2.1. Môi trường nhân khẩu học.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1

Yếu tố nào sau đây không phải là ảnh hưởng của xã hội?
Chọn một câu trả lời


A) Văn hóa.



B) Giai tầng xã hội.




C) Gia đình.



D) Cá tính.

Sai. Đáp án đúng là: Cá tính.
Vì:
Cá tính là một yếu tố cá nhân và tâm lý.
Tham khảo: Bài 4, mục 4.1.3.3. Các yếu tố thuộc về bản thân.

Không đúng
Điểm: 0/1.


Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi xác định được mong muốn của khách hàng doanh nghiệp có thể:
Chọn một câu trả lời


A) Xác định được loại sản phẩm dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tự nhiên.



B) Xác định được mức giá phù hợp.




C) Xác định được đặc tính các sản phẩm dịch vụ.



D) Xác định được loại sản phẩm dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tự nhiên và X
đặc tính các sản phẩm dịch vụ.

Sai. Đáp án đúng là: Xác định được loại sản phẩm dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tự nhiên và Xác định
được đặc tính các sản phẩm dịch vụ.
Vì:
Mong muốn là nhu cầu tự nhiên của con người ở dạng đặc thù, nó đòi hỏi được th ỏa mãn b ằng các hình
thức đặc thù phù hợp với từng cá nhân. Vậy khi xác định được mong muốn thì có th ể Xác định được lo ại
sản phẩm dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tự nhiên và đặc tính các sản phẩm đó.
Tham khảo: Bài 1, mục: 1.1.1.4. Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1

Một sản phẩm là tổng hợp sự thỏa mãn về vật chất, tinh thần và…..mà ng ười tiêu
dùng có được thông qua mua sắm, sở hữu hay tiêu dùng.
Chọn một câu trả lời


A) Vật lý.





B) Xã hội.



C) Hành vi.



D) Cá nhân.

Sai. Đáp án đúng là: Xã hội.
Vì:
Một sản phẩm là tổng hợp sự thỏa mãn về vật chất, tinh thần và xã h ội mà người tiêu dùng có được
thông qua mua sắm, sử hữu hay tiêu dùng. Nhu cầu xã h ội được đề cập trong lý thuy ết Maslow.
Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát về sản phẩm.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1

Thông tin của hệ thống báo cáo nội bộ là các thông tin nào sau đây:
Chọn một câu trả lời


A) Từ đối thủ cạnh tranh.




B) Từ kênh phân phối.



C) Từ các báo cáo của phòng ban trong doanh nghiệp.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng .

Sai. Đáp án đúng là: Từ các báo cáo của phòng ban trong doanh nghiệp.


Vì: Thông tin của hệ thống báo cáo nội bộ là các thông tin được l ấy t ừ các b ộ ph ận bên trong, n ội b ộ
doanh nghiệp tức là từ các báo cáo của phòng ban trong doanh nghi ệp.
Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2.1Hệ thống báo cáo nội bộ.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu31 [Góp ý]
Điểm : 1

Yếu tố “Văn hoá Công ty” đóng vai trò quan trọng khi:
Chọn một câu trả lời



A) Tổ chức bộ phận marketing trong doanh nghiệp .



B) Phân tích môi trường marketing của một doanh nghiệp.



C) Xây dựng chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Sai. Đáp án đúng là: Tổ chức bộ phận marketing trong doanh nghiệp .
Vì:
Yếu tố “Văn hoá Công ty” đóng vai trò quan trọng khi: T ổ ch ức b ộ ph ận marketing trong doanh
nghiệp. Vì văn hóa doanh nghiệp chi phối đến hoạt động tổ chức, quản lý trong doanh nghi ệp.
Tham khảo: Bài 11, mục 11.1. Tổ chức bộ phận Marketing.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu32 [Góp ý]
Điểm : 1

Công việc nào dưới đây không thuộc trách nhiệm người bán hàng?


Chọn một câu trả lời



A) Giao hàng.



B) Tiếp nhận đơn hàng.



C) Tạo nhu cầu.



D) Sản xuất hàng hóa .

Sai. Đáp án đúng là: Sản xuất hàng hóa .
Vì:
Các công việc được kể đến đều thuộc trách nhiệm người bán hàng nh ư: Giao hàng; Ti ếp nh ận đơn
hàng; Tạo nhu cầu.
Tham khảo: Bài 11, mục 11.1.1. Mô hình tổ chức theo ch ức năng.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu33 [Góp ý]
Điểm : 1

Tính năng và thời trang của máy nghe nhạc Sony là 1 ví d ụ về sản ph ẩm....
Chọn một câu trả lời



A) Cốt lõi/ ý tưởng.



B) Hiện thực.



C) Bổ sung.




D) Sản phẩm hoàn chỉnh.

Sai. Đáp án đúng là: Hiện thực.
Vì:
Tính năng và thời trang của máy nghe nhạc Sony là 1 ví d ụ v ề s ản ph ẩm hi ện th ực. C ấp độ s ản ph ẩm
hiện thực bao hàm các yếu tố phản ánh sự tồn tại vật ch ất c ụ thể c ủa sản ph ẩm trong đó có tính n ăng
công dụng của nó.
Tham khảo: Bài 7, mục 7.4. Quản trị về chủng loại và danh m ục sản ph ẩm hàng hóa.

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu34 [Góp ý]
Điểm : 1


Quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng:
Chọn một câu trả lời


A) Là hoạt động chỉ đặt ra khi doanh nghiệp phát triển một sản phẩm mới.



B) Là hoạt động thường xuyên của các nhân viên marketing trong doanh ng



C) Là quá trình marketing được thực hiện thường xuyên.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng .

Sai. Đáp án đúng là: Là quá trình marketing được thực hiện th ường xuyên.
Vì:
Quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là quá trình th ực hi ện th ường xuyên c ủa toàn b ộ doanh
nghiệp không chỉ là các nhân viên marketing; chỉ nh ư vậy khách hàng m ới được th ỏa mãn m ột cách cao
nhất.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.2. Khái niệm về doanh nghiệp.


×