Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TRUNG tâm NGHIÊN cứu CÔNG NGHỆ môi TRƯỜNG và PHÁT TRIỂN bền VỮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.94 KB, 35 trang )

Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ MÔI
TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Tổng số công trình đã công bố: 153
Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 49
Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 23
Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế: 41
Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học trong nước: 40

CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ
1.

Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Tu Binh Minh, Pham Thi Kim Trang,
Annamalai Subramanian, Hisato Iwata, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe
(2006), Contamination by arsenic and other trace elements in tube-well water
and its risk assessment to humans in Hanoi, Vietnam, Environmental Pollution
139, 95-106.

2.

Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Karri Ramu, Chhoun Chamnan, Pham Thi Kim
Trang, Tu Binh Minh, Annamalai Subramanian, Hisato Iwata, Pham Hung
Viet, Touch Seang Tana and Shinsuke Tanabe (2006), Lead contamination and
its human health effects in India, Vietnam and Cambodia, Biomedical
Research on Trace Elements 17 (4), 413-416.

3.

Michael Berg, Samuel Luzi, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Walter


Giger, and Doris Stüben (2006), Arsenic removal from groundwater by
household sand filters: comparative field study, model calculations, and health
benefits, Environmental Science and Technology 40, 5567-5573.

4.

Michael C. Dodd, Ngoc Vu Duy, Adrian Ammann, Van Chieu Le, Reinhard
Kissner, Hung Viet Pham, The Cao Ha, Michael Berg, and Urs von Gunten
(2006), Kinetics and mechanistic aspects of As(III) oxidation by aqueous
chlorine, chloramines, and ozone: relevance to drinking water treatment,
Environmental Science and Technology 40, 3285-3292.

5.

Karstensen KH, Kinh NK, Thang LB, Viet PH, Tuan ND, Toi DT, Hung NH,
Quan TM, Hanh LD, Thang DH (2006), Environmentally sound destruction of
obsolete pesticides in developing countries using cement Kilns, Environmental
Science & Policy 9, 577-586.

6.

Minh NH, Minh TB, Kajiwara N, Kunisue T, Iwata H, Viet PH, Tu NPC,
Tuyen BC, Tanabe S (2006), Contamination by polybrominated diphenyl
ethers and persistent organochlorines in catfish and feed from Mekong River
Delta, Vietnam, Environmental Toxicology and Chemistry 25, 2700-2708.
183


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010


7.

N.H. Minh, T.B. Minh, N. Kajiwara, T. Kunisue, A. Subramanian, H. Iwata,
T.S. Tana, R. Baburajendran, S. Karuppiah, P.H. Viet, B.C. Tuyen, S. Tanabe
(2006), Contamination by Persistent Organic Pollutants in Dumping Sites os
Asia Developing countries: Implication of Emerging Pollution Sources,
Archives of Environmental Contamination and Toxicology 50, 474-481.

8.

Pham Hung Viet, Tran Thi Lieu, Nguyen Hung Minh, Tu Binh Binh, Shinsuke
Tanabe (2006), Widespread contamination persistent toxic substances in
Vietnam and their implications on environmental quality and human health,
Coastal Marine Science 30 (1), 396-400.

9.

Tetsuro Agusa, Reiji Kubota, Takashi Kunito, Tu Binh Minh, Pham Thi Kim
Trang, Chhoun Chamnan, Hisato Iwata, Pham Hung Viet, Touch Seang Tana and
Shinsuke Tanabe (2007), Arsenic pollution in groundwater of Vietnam and
Cambodia: A review, Biomedical Research on Trace Elements 18 (1), 35-47.

10. Berg M., Stengel C., Pham T.K.T, Pham H.V, Sampson M.L, Leng M., Samreth
S., Fredericks D. (2007), Magnitude of arsenic pollution in the Mekong and
Red River deltas - Cambodia and Vietnam, Science of the Total Environment
372, 413-425.
11. Axel C. Heimann, Christian Blodau, Dieke Postma, Flemming Larsen, Pham
H. Viet, Pham Q. Nhan, Søren Jessen, Mai T. Duc, Nguyen T. M. Hue, and
Rasmus Jakobsen (2007), Hydrogen thresholds and steady-state concentrations
associated with microbial arsenate respiration, Environmental Science and

Technology 41, 2311-2317.
12. Kishida M, Imamura K, Maeda Y, Lan TTN, Thao NTP, Viet PH (2007),
Distribution of persistent organic pollutants and polycyclic aromatic
hydrocarbons in sediment samples from Vietnam, Journal of Health Science
53, 291-301.
13. Nguyen Hung Minh, Tu Binh Minh, Hisato Iwata, Natsuko Kajiwara, Tatsuya
Kunisue, Shin Takahashi, Pham Hung Viet, Bui Cach Tuyen, Shinsuke Tanabe
(2007), Persistent organic pollutants from Sai Dong - Dong Nai River Basin,
Vietnam: Levels and temporal trends, Archives of Environmental
Contamination and Toxicology 52, 458-465.
14. Nguyen Hung Minh, Tu Binh Minh, Natsuko Kajiwara, Tatsuya Kunisue,
Hisato Iwata, Pham Hung Viet, Nguyen Phuc Cam Tu, Bui Cach Tuyen,
Shinsuke Tanabe (2007), Pollution sources and occurrences of selected
persistent organic pollutants (POPs) in sediments of the Mekong River delta,
South Vietnam, Chemosphere 67, 1794-1801.
15. Nguyen HTA, Kuban P, Pham VH, Hauser PC (2007), Study of the
determination of inorganic arsenic species by CE with capacitively coupled
contactless, Electrophoresis 28, 3500-3506.
16. Dieke Postma, Flemming Larsen, Nguyen Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc,
Pham Hung Viet, Pham Quy Nhan, Søren Jessen (2007), Arsenic in
groundwater of the Red River floodplain, Vietnam: Controlling geochemical
processes and reactive transport modeling, Geochimica et Cosmochimica Acta
71, 5054-5071.
184


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

17. Karri Ramu, Natsuko Kajiwara, Agus Sudaryanto, Tomohiko Isobe, Shin
Takahashi, Annamalai Subramanian, Daisuke Ueno, Gene J. Zheng, Paul K. S.

Lam, Hideshige Takada, Mohamad Pauzi Zakaria, Pham Hung Viet, Maracar
Prudente, Touch Seang Tana, and Shinsuke Tanabe (2007), Asian mussel watch
program: contamination status of polybrominated diphenyl ethers and
organochlorines in coastal waters of Asian countries, Environmental Science
and Technology 41, 4580-4586.
18. Viet H. Pham (2007), Persistent organic pollution and arsenic contamination in
Asia Pacific water: Case study of emerging environmental problems in
Vietnam, Korean Wetlands Society 4, 79-89.
19. Tetsuro Agusa, Junko Fujihara, Haruo Takeshita, Hisato Iwata, Tu Binh Minh,
Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, and Shinsuke Tanabe (2008),
Relationship between genetic polymorphism of arsenic (+3 oxidation state)
methyltransferase (AS3MT) and profile of urinary arsenic compounds in
Vietnamese, Biomedical Research on Trace Elements 19 (3), 265-267.
20. Hong Anh Duong, Ngoc Ha Pham, Hoang Tung Nguyen, Thi Thuong Hoang,
Hung Viet Pham, Van Ca Pham, Michael Berg, Walter Giger, and Alfredo C.
Alder (2008), Occurrence, fate and antibiotic resistance of fluoroquinolone
antibacterials in hospital wastewaters in Hanoi, Vietnam, Chemosphere 72,
968-973.
21. Berg Michael, Pham Thi Kim Trang, Caroline Stengel, Johanna Buschmann,
Pham Hung Viet, Walter Giger, and Doris Stüben (2008), Hydrological and
sedimentary controls leading to arsenic contamination of groundwater in the
Hanoi area, Vietnam: the impact of iron-arsenic ratios, peat, river bank deposits,
and excessive groundwater abstraction, Chemical Geology 249, 91-112.
22. Elisabeth Eiche, Thomas Neumann, Michael Berg, Beth Weinman, Alexander
van Geen, Stefan Norra, Zsolt Berner, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet,
Doris Stüben (2008), Geochemical processes underlying a sharp contrast in
groundwater arsenic concentrations in a village on the Red River Delta,
Vietnam, Applied Geochemistry 23, 3143-3154.
23. Phan Thi Phuong Hoa, Satoshi Managaki, Noridide Nakada, Hideshige Takada,
Duong Hong Anh, Pham Hung Viet, and Satoru Suzuki (2008), Occurrence

rates of sulfamethoxazole and drug concentration in wastewater of integrated
aquaculture-agriculture (VAC) sites in Northern Vietnam, Interdisciplinary
Studies on Environmental Chemistry-Biological Responses to Chemical
Pollutants 1, 355-359.
24. Phan Thi Phuong Hoa, Lisa Nonaka, Pham Hung Viet, Satoru Suzuki (2008),
Detection of the sul1, sul2, and sul3 genes in sulfonamide-resistant bacteria
from wastewater and shrimp ponds north Vietnam, Science of the Total
Environment 405, 377-384.
25. S.H. Hong, U.H. Yim, W.J. Shim, J.R. Oh, P.H. Viet, P.S. Park (2008),
Persistent organochlorine residues in estuarine and marine sediments from Ha
Long Bay, Hai Phong Bay, and Ba Lat Estuary, Vietnam, Chemosphere 72,
1193-1202.
185


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

26. Søren Jessen, Flemming Larsen, Dieke Postma, Pham Hung Viet, Nguyen Thi
Ha, Pham Quy Nhan, Dang Duc Nhan, Mai Thanh Duc, Nguyen Thi Minh
Hue, Trieu Duc Huy, Tran Thi Luu, Dang Hoang Ha, Rasmus Jakobsen (2008),
Palaeo-hydrogeological control on groundwater As levels in Red River delta,
Vietnam, Applied Geochemistry 23, 3116-3126.
27. Buschmann Johanna, Michael Berg, Caroline Stengel, Lenny Winkel, Mickey
L. Sampson, Pham Thi Kim Trang, and Pham Hung Viet (2008), Contamination
of drinking water resources in the Mekong Delta foodplains: arsenic and other
heavy metal pose serious health risks to population, Environment International
34, 756-764.
28. Masao Kishida, Kiyoshi Imamura, Norimichi Takenaka, Yasuaki Maeda, Pham
Hung Viet, Hiroshi Bandow (2008), Concentrations of atmospheric polycyclic
aromatic hydrocacbons in particulate and the gaseous phase at roadside sites in

Hanoi, Vietnam, Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology 81,
174-179.
29. Flemming Larsen, Nhan Quy Pham, Nhan Duc Dang, Dieke Postma, Søren
Jessen, Viet Hung Pham, Thao Bach Nguyen, Huy Duc Trieu, Luu Thi Tran,
Hoan Nguyen, Julie Chambon, Hoan Van Nguyen, Dang Hoang Ha, Nguyen
Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc, Jens Christian Refsgaard (2008), Controlling
geological and hydrogeological processes in an arsenic contaminated aquifer
on the Red River flood plain, Vietnam, Applied Geochemistry 23, 3099-3115.
30. Tu Binh Minh, Hisato Iwata, Shin Takahashi, Pham Hung Viet, Bui Cach
Tuyen, and Shinsuke Tanabe (2008), Persistent organic pollutants in Vietnam:
Environment contamination and human exposure, Reviews of Environmental
Contamination and Toxicology 193, 213-285.
31. Tetsuro Agusa, Suguru Inoue, Takachi Kunito, Tu Binh Binh, Nguyen Ngoc
Ha, Nguyen Phuc Cam Tu, Pham Thi Kim Trang, Hisato Iwata, Pham Hung
Viet, Bui Cach Tuyen, and Shinsuke Tanabe (2009), Human exposure to
arsenic from groundwater in the Red River and Mekong River deltas in
Vietnam, International Journal of Environmental Studies 66 (1), 49-57.
32. Tetsuro Agusa, Hisato Iwata, Junko Fujihara, Takashi Kunito, Haruo Takeshita,
Tu Binh Minh, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe
(2009), Genetic polymorphisms in AS3MT and arsenic metabolism in resident
of the Red River Delta, Vietnam, Toxicology and Applied Pharmacology 236,
131-141.
33. Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Tu Binh Minh, Pham Thi Kim Trang, Hisato
Iwata, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe (2009), Relationship of urinary
arsenic metabolites to intake estimates in residents of the Red River Delta,
Vietnam, Environmental Pollution 157, 396-403.
34. Van Anh Nguyen, Sunbaek Bang, Pham Hung Viet, Kyoung-Woong Kim
(2009), Contamination of groundwater and risk assessment for arsenic exposure
in Ha Nam province, Vietnam, Environment International 35, 466-472.
35. Annika Björn, Steven J. Rowland, Richard C. Thompson, Tamara S. Galloway,

Rei Yamashita, Emma L. Teuten, Jovita M. Saquing, Detlef R. U. Knappe,
186


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

Morton A. Barlaz, Susanne Jonsson, Daisuke Ochi, Yutaka Watanuki, Charles
Moore, Pham Hung Viet, Touch Seang Tana, Maricar Prudente, Ruchaya
Boonyatumanond, Mohamad P. Zakaria, Kongsap Akkhavong, Yuko Ogata,
Hisashi Hirai, Satoru Iwasa, Kaoruko Mizukawa, Yuki Hagino, Ayako
Imamura, Mahua Saha, and Hideshige Takada (2009), Transport and release of
chemicals from plastics to the environment and to wildlife, Philosophical
Transactions of the Royal Society B 2009 364 (1526), 2027-2045.
36. Thanh Duc Mai, Hung Viet Pham, Peter C. Hauser (2009), Capillary
electrochromatography with contactless conductivity detection for the
determination of some inorganic and organic cations using monolithic
octadecylsilica columns, Analytica Chimica Acta 653 (2), 228-233.
37. Duong A.H, Nguyen N.T.T, Takada H., Pham V.H. (2009), Organocholorine
pesticides in sediment cores from Balat - a major estuary of Red River,
Northern Vietnam: Spatial distribution and depth profiles, Organohalogen
Compounds 71, 2404-2409.
38. Vu Thi Huong, Toshinori Shimanouchi, Do Phuc Quan, Hiroshi Umakoshi,
Pham Hung Viet, Ryoichi Kuboi (2009), Polymethylthiophene/Nafion-modified
glassy carbon electrode for selective detection of dopamine in the presence of
ascorbic acid, Journal of Applied Electrochemistry 39 (10), 2035-2042.
39. Masayuki Someya, Go Suzuki, Annamalai Subramanian, Gene J. Zheng, Paul K.
S. Lam, Maricar Prudente, Byung-Yoon Min, Mohamad P. Zakaria, Pham Hung
Viet, Touch S. Tana, Shin Takahashi, Shinsuke Tanabe (2009), Mussel watch
program: monitoring of dioxin related compounds in Asian coastal waters
using mussels as bio-indicators, Organohalogen Compounds 71, 1802-1807.

40. Tetsuro Agusa, Hisato Iwata, Junko Fujihara, Takashi Kunito, Haruo Takeshita,
Tu Binh Minh, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe
(2010), Genetic polymorphisms in glutathione S-transferase (GST) superfamily
and arsenic metabolism in residents of the Red River Delta, Vietnam,
Toxicology and Applied Pharmacology 242, 352-362.
41. Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Reiji Kubota, Suguru Inoue, Junko Fujihara,
Tu Binh Minh, Nguyen Ngoc Ha, Nguyen Phuc Cam Tu, Pham Thi Kim Trang,
Chhoun Chamnan, Haruo Takeshita, Hisato Iwata, Bui Cach Tuyen, Pham
Hung Viet, Touch Seang Tana, and Shinsuke Tanabe (2010), Exposure,
metabolism, and health effects of arsenic in resident from arsenic-contaminated
groundwater areas of Vietnam and Cambodia: A review, Review on
Environmetal Health 25 (3), 193-220.
42. Thanh Duc Mai, Stefan Schmid, Beat Müller, Peter C. Hauser (2010),
Capillary electrophoresis with contactless conductivity detection coupled to a
sequential injection analysis manifold for extended automated monitoring
applications, Analytica Chimita Acta 665 (1), 1-6.
43. Pham Manh Hoai, Nguyen Thuy Ngoc, Nguyen Hung Minh, Pham Hung Viet,
Michael Berg, Alfredo C. Alder, Walter Giger (2010), Recent levels of
organochlorine pesticides and polychlorinated biphenyls in sediments of the
sewer system in Hanoi, Vietnam, Environmental Pollution 158 (3), 913-920.
187


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

44. Dieke Postma, Søren Jessen, Nguyen Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc, Christian
Bender Koch, Pham Hung Viet, Pham Quy Nhan, Flemming Larsen (2010),
Mobilization of arsenic and iron from Red River 3 floodplain sediments,
Vietnam, Geochimica et Cosmochimica Acta 74 (12), 3367-3381.
45. Pham Van Quan, Hiroaki Furumai, Futoshi Kurisu, Ikuro Kasuga, Cao The Ha,

Le Van Chieu (2010), Water pollution characterization by pathogenic indicators
in water runoff in the downtown of Hanoi, Vietnam, Journal of Water and
Environment Technology 8 (3), 259-268.
46. Nguyen Ba Trung, Masato Saito, Haruo Takabayashi, Pham Hung Viet, Eiichi
Tamiya, Yuzuru Takamura (2010), Multi-chamber PCR chip with simple liquid
introduction utilizing the gas permeability of polydimethylsiloxane, Sensors
and Actuators B: Chemical 149 (1), 284-290.
47. Nguyen Minh Tue, Agus Sudaryanto, Tu Binh Minh, Tomohiko Isobe, Shin
Takahashi, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe (2010), Accumulation of
polychlorinated biphenyls and brominated flame retardants in breast milk from
women living in Vietnamese e-waste recycling sites, Science of the Total
Environment 408, 2155-2162.
48. Nguyen Minh Tue, Agus Sudaryanto, Tu Binh Minh, Bui Hong Nhat,
Tomohiko Isobe, Shin Takahashi, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe (2010),
Kinetic differences of legacy organochlorine pesticides and polychlorinated
biphenyls in Vietnamese human breast milk, Chemosphere 81, 1006-1011.
49. Nguyen M. Tue, Go Suzuki, Shin Takahashi, Tomohiko Isobe, Pham T.
K.Trang, Pham H. Viet, and Shinsuke Tanabe (2010), Evaluation of dioxin-like
activities in settled house dust from Vietnamese e-waste recycling sites:
Relevance of polychlorinated/brominated dibenzo-p-dioxin/furans and dioxinlike PCBs, Environmental Science & Technology 44 (23), 9195-9200.
CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC
50. Dương Hồng Anh, Phạm Ngọc Hà, Hoàng Thị Thương, Nguyễn Hoàng Tùng,
Phạm Hùng Việt (2007), Phát triển phương pháp phân tích lượng vết kháng
sinh họ Floquinolon trong nước thải bệnh viện bằng kỹ thuật chiết pha rắn sử
dụng cột silicagel tự chế tạo và phát hiện bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với
detectơ huỳnh quang, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 12 (1), 3-7.
51. Hoàng Thị Tuệ Minh, Trần Thị Liễu, Đoàn Văn Oánh, Phạm Mạnh Hoài, Phạm
Hùng Việt (2007), Xác định đồng thời dư lượng các hợp chất PCB và thuốc trừ
sâu cơ clo trong mẫu trầm tích và sinh học, sử dụng phương pháp chiết siêu
âm, sử dụng kỹ thuật sắc kí khí (GC/ECD), Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh

học 12, 61-68.
52. Phạm Thị Kim Trang, Vi Thị Mai Lan, Nguyễn Thị Minh Huệ, Bùi Hồng Nhật,
Phạm Thị Dậu, Trần Thị Hảo, Đào Mạnh Phú, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Phạm
Hùng Việt, Michael Berg (2007), Hiện trạng ô nhiễm asen trong nước giếng
khoan ở khu vực đồng bằng châu thổ sông Hồng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn 12+13, 148-152.
188


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

53. Phạm Mạnh Hoài, Đoàn Văn Oánh, Nguyễn Xuân Nam, Phạm Hùng Việt,
Nguyễn Đức Huấn (2008), Phân tích đồng thời các hợp chất ô nhiễm cơ clo sử
dụng phương pháp GC-MS, bước đầu đánh giá mức độ ô nhiễm trên các mẫu
tôm tại các vị trí tiêu biểu thuộc Vịnh Bắc Bộ, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và
Sinh học 13 (3), 21-25.
54. Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt (2009), Tối ưu hoá quy trình chiết pha rắn
sử dụng cho phân tích dư lượng kháng sinh floquinolon trong mẫu tôm, Tạp
chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (2), 55-61.
55. Le Van Chieu, Cao The Ha, Masafumi Tateda (2009), Studying influences on
synthesis of biodegradable polymer poly(L(+)lactic acid) by polycondensation
using of tin based catalysts, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (2), 159164.
56. Từ Minh Hiệu, Nguyễn Thuý Ngọc, Phạm Mạnh Hoài, Phạm Hùng Việt
(2009), Phân tích PCB trong mẫu dầu biến thế sử dụng kết hợp phương pháp
điện hóa dùng điện cực chọn lọc ion để sàng lọc và phương pháp sắc ký để
kiểm nghiệm, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (2), 34-40.
57. Phạm Mạnh Hoài, Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Công Việt, Nguyễn Xuân
Nam, Phạm Hùng Việt (2009), Phân tích đồng thời PCBs và các thuốc trừ sâu
cơ clo trong cá bằng phương pháp GC-MS, Tạp chí Hoá học 47 (2A), 274-279.
58. Đặng Thị Minh Huệ, Nguyễn Xuân Nam, Trần Hồng Hạnh, Phạm Mạnh Hoài,

Phạm Hùng Việt (2009), Xác định mức độ ô nhiễm thuốc trừ sâu tại một số địa
bàn canh tác tiêu biểu thuộc miền Bắc Việt Nam, Tạp chí Hoá học 47 (2A), 19-24.
59. Nguyễn Thị Ánh Hường, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt (2009), Điện cực
chọn lọc màng lỏng cho ion Pb(II), Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14
(2), 29-33.
60. Nguyen Thi Tuyet Nhung, Duong Hong Anh, Pham Hung Viet (2009), Dư
lượng thuốc trừ sâu cơ clo trong trầm tích khu vực Ba Lạt - cửa chính của sông
Hồng: phân bố theo không gian và độ sâu, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh
học 14 (2), 135-141.
61. Nguyễn Hoàng Tùng, Nguyễn Thúy Ngọc, Phạm Hùng Việt (2009), Xác định
mức độ ô nhiễm các hợp chất chống cháy polybrom diphenyl ete trong mẫu
sinh học và mẫu trầm tích tại cửa sông và vịnh Bắc Bộ, miền Bắc Việt Nam,
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (2), 142-146.
62. Duong Hong Anh, Chu Thi Hong Chinh, Pham Hung Viet (2010),
Simultaneous determination of seven sulfonamide antibiotic residues in swine
wastewater by high-performance liquid chromatography coupled with diode
array detector, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam 48 (2A), 249-255.
63. Dương Hồng Anh, Nguyễn Hoàng Tùng, Trương Thị Kim, Phạm Thị Thanh
Huyền, Phạm Hùng Việt (2010), Quy trình xử lý mẫu đề phân tích các nhóm
chất ô nhiễm hữu cơ (polyclobiphenyl, thuốc trừ sâu cơ clo và hydrocacbon đa
vòng thơm) trong mẫu trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí, Tạp chí Phân
tích Hóa, Lý và Sinh học 15 (3), 273-279.
189


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

64. Dương Hồng Anh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Minh Đức, Phạm Hùng
Việt (2010), Tái hiện lịch sử ô nhiễm các hợp chất polyclobiphenyl trong trầm

tích tại khu vực Ba Lạt, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 15 (4), 286-292.
65. Le Van Chieu, Nguyen Huu Quyet, Cao The Ha (2010), Investigation of
application of micromembrane in the biological wastewater treatment system,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 48
(2A), 134-139.
66. Lê Văn Chiều, Bùi Hồng Nhật, Phạm Thị Kim Trang, Đào Mạnh Phú, Phạm
Hùng Việt (2010), Đánh giá giá sơ bộ hiệu quả xử lí asen và mangan của một
số hệ thống xử lý nước qui mô tập trung và hộ gia đình ở miền Bắc, Trung bộ
và Nam bộ (Preliminary Evaluation of Arsenic and Manganese in some FullScale and Household Water Treatment plants in Northern, Middle and Southern
Areas, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam 48 (2A), 127-133.
67. Vũ Ngọc Duy, Cao Thế Hà (2010), Động học quá trình xử lý Mn(II) bằng
quặng Pyrolusite trong cột lọc, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam 48 (2A), 243-248.
68. Vũ Thị Hậu, Cao Thế Hà, Vũ Ngọc Duy (2010), Khảo sát hoạt tính xúc tác của
một số quặng tự nhiên trong phản ứng oxy hóa pha lỏng xử lý thuốc nhuộm
hoạt tính, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam 48 (2A), 235-242.
69. Phạm Mạnh Hoài, Hoàng Phương Mai, Trần Hoàng Mai, Phạm Hùng Việt,
Nguyễn Đăng Giáng Châu (2010), Phân tích dư lượng các hợp chất polybrom
diphenyl ete (PBDEs) trong cá sử dụng phương pháp chiết pha rắn (SPE) và sắc
ký khí khối phổ (GC-MS), Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 15 (2), 3-6.
70. Phạm Mạnh Hoài, Phạm Hùng Việt, Nguyễn Đăng Giáng Châu (2010), Phân
tích đồng thời dư lượng các thuốc trừ sâu cơ clo và polychlorinated biphenyls
trong mực lá (SEPIOTEUTHIS LESSONIANA) tại một số địa điểm thuộc Bắc
và Trung bộ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam 48 (2A), 46-52.
71. Nguyễn Quang Huy, Đỗ Huy Dương, Lê Văn Chiều (2010), Khả năng phân
huỷ poly (L-lactic) của một số chủng xạ khuẩn phân lập tại Việt Nam, Tạp chí
Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 48 (3), 57-65.

72. Phạm Thị Kim Trang, Hoàng Thị Tươi, Vi Thị Mai Lan, Trần Thị Hồng, Phạm
Hùng Việt (2010), Đánh giá sự ô nhiễm mangan, asen trong nước giếng khoan
tại tỉnh Hà Nam, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 15 (1), 47-50.
CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
KHOA HỌC QUỐC TẾ
73. T. Agusa, S. Inoue, T. Kunito, T.B. Minh, N.P.C. Tu, N.N. Ha, P.T.K. Trang, A.
Subramanian, H. Iwata, P.H. Viet, B.C. Tuyen, and S. Tanabe, Overview of
arsenci contamination in groundwater and human health risk in Vietnam, The
190


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

6th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science
and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4,
2006, 82-85.
74. Tetsuro Agusa, Suguru Inoue, Takashi Kunito, Karri Ramu, Paromita
Charaborty, Chhoun Chamnan, Pham Thi Kim Trang, Tu Binh Minh, Hisato
Iwata, Annamalai Subramanian, Pham Hung Viet, Touch Seang Tana, and
Shinsuke Tanabe, Arsenic contamination in groundwater and residents from
Vietnam, Cambodia and India, Proceedings of the International Symposium
2006 on Pioneering Studies of Young Scientists on Chemical Pollution and
Environmental Changes, Japan, November 17-19, 2006, 55-58.
75. Le Van Chieu, Vu Ngoc Duy, Cao The Ha, Vo Thi Thanh Tam, Truong Thi
Mien, Michael Berg, Urs von Gunten, Arsenic removal from groundwater by a
combination of chlorination and consecutive sand filtration, The 6th General
Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 2006,
325-329.
76. Le Van Chieu, Cao The Ha, Kieu Anh Trung, Cao The Anh, Kenji Furukawa,

Pham Khac Lieu, Takao Fujii, An evidence for the contribution of anammox
process in nitrogen removal from groundwater, The 6th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for
Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 2006, 277-283.
77. N.P. Ha, P.H. Viet, N.T. Ngoc, A. Kaga, A. Kondo, and Y. Maeda, Air quality
monitoring and its emission sources in Hanoi, The 6th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for
Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 2006, 6-16.
78. P.M. Hoai, S. Tsunoi, K. Sei, Y. Yasama, P.H. Viet, M. Tanaka, M. Ike, and M.
Fujita, Determination of dicarboxylic degradation products of nonylphenol
polyethoxylates in water samples by SPE and GC-MS after methylation, The
6th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science
and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4,
2006, 50-57.
79. V.T. Huong, D.P. Quan, N.M. Tue, T. Shimanouchi, P.H. Viet, and R. Kuboi,
Development of electroactive polymethylthiophene based dopamine sensor,
The 6th General Seminar of the Core University Program - Environmental
Science and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October
2-4, 2006, 36-41.
80. K. Imamura, Y. Maeda, N. Takenaka, P.H. Viet, and T.T.N. Lan, Investigation
on air pollution in Vietnam - Volatile organic compounds in Hanoi and Ho Chi
Minh, The 6th General Seminar of the Core University Program Environmental Science and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto,
Japan, October 2-4, 2006, 42-49.
81. Suguru Inoue, Tetsuro Agusa, Reiji Kubota, Takashi Kunito, Tu Binh Minh,
Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Nguyen Phuc Cam Tu, Bui Cach
Tuyen, Alissara Reungsang, Kriengsak Srisuk, Satoshi Nakamura, Satoshi
191


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010


Takizawa, Chhoun Chamnan, touch Seang
Tanabe, Arsenic pollution in groundwater
Proceedings of the International Symposium
Young Scientists on Chemical Pollution and
November 17-19, 2006, 217-220.

Tana, Hisato Iwana, Shinsuke
in the lower Mekong Basin,
2006 on Pioneering Studies of
Environmental Changes, Japan,

82. M. Kishida, K. Imamura, N. Takenaka, Y. Maeda, and P.H. Viet, Atmospheric
polycyclic aromatic hydrocarbons in air samples of Hanoi, The 6th General
Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 2006,
30-35.
83. T.B. Minh, N.H. Minh, T. Agusa, H. Iwata, S. Takahashi, P.H. Viet, B.C.
Tuyen, and S. Tanabe, Pollution by persistent toxic substances in Vietnam: A
review of two decade monitoring studies, The 6th General Seminar of the Core
University Program - Environmental Science and Technology for
Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October 2-4, 2006, 86-95.
84. Tu Binh Minh, Nguyen Hung Minh, Pham Hung Viet, Bui Cach Tuyen, Shin
Takahashi, Shinsuke Tanabe, Persistent organic pollutants in Vietnam: A
concise review of environmental and human health implications, Proceedings
of the International Symposium 2006 on Pioneering Studies of Young Scientists
on Chemical Pollution and Environmental Changes, Japan, November 17-19,
2006, 85-88.
85. P.T.K. Trang, V.T.M. Lan, R. Kubota, T. Agusa, N.T.M. Hue, T.T. Hao, B.H.
Nhat, P.T. Dau, D.M. Phu, M. Berg, P.H. Viet, and S. Tanabe, Arsenic pollution

in groundwater toxicity from industrial perks in Saigon - Dongnai River Basin,
The 6th General Seminar of the Core University Program - Environmental
Science and Technology for Sustainability of Asia, Kumamoto, Japan, October
2-4, 2006, 66-71.
86. Nguyen Thanh Yen, Pham Hung Viet, POPs monitoring and analysis in
Vietnam, 4rd Workshop on Environmental Monitoring of POPs in East Asian
Countries, Kyoto, Japan, September 20-22, 2006, 18.1-18.23.
87. Duong Hong Anh, Pham Ngoc Ha, Nguyen Hoang Tung, Pham Hung Viet, and
Alfredo Alder, The determination of fluoroquinolone antibiotics in sludge
matrix using pressurized liquid extraction technique combined with high
performance liquid chromatography fluorescence detection, The 7th General
Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology, Issues related to the sustainable Development for Urban and
Coastal Areas, Danang, Vietnam, September 27-28, 2007, 85-90.
88. Cao The Ha, Vu Ngoc Duy, Vo Thi Thanh Tam, Truong Thi Mien, Arsenic
removal from water by chemical oxidation and adsorption on in-situ formed
ferric hydroxide, The 7th General Seminar of the Core University Program Environmental Science and Technology, Issues related to the sustainable
Development for Urban and Coastal Areas, Danang, Vietnam, September 2728, 2007, 270-277.
192


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

89. Nguyen Thi Anh Huong, Pavel Kubáň, Pham Hung Viet, and Peter C. Hauser,
A portable capillary electrophoresis system for inorganic arsenic determination,
The 7th General Seminar of the Core University Program - Environmental
Science and Technology, Issues related to the sustainable Development for
Urban and Coastal Areas, Danang, Vietnam, September 27-28, 2007, 1-8.
90. Nguyen Huu Quyet, Vi Thi Thom, Cao The Anh, Le Van Chieu, Cao The Ha,
Vu Ngoc Duy, Truong Thi Mien, Vo Thi Thanh Tam, Tran Thi To Phuong, Preengineered (package/and or on-site) wastewater treatment plants, The 7th

General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology, Issues related to the sustainable Development for Urban and
Coastal Areas, Danang, Vietnam, September 27-28, 2007, 378-383.
91. T. Agusa, N.N. Ha, P.C. Tu, S. Inoue, T. Kunito, T.B. Minh, P.T.K. Trang, H.
Iwata, B.C. Tuyen, P.H. Viet, and S. Tanabe, Environmental and human
contamination by trace elements in Vietnam, The 8th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for the
Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 100-106.
92. Duong Hong Anh, Pham Ngoc Ha, Tran Thanh Tuan, Nguyen Hoang Tung,
and Pham Hung Viet, Analytical method for determination of fluoroquinolone
antibacterial agents in shrimp sample by solid phase extraction technique and
high performance chromatography/fluorescence detection, The 8th General
Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 70-75.
93. Le Van Chieu, Nguyen Thi Quynh Huong, Cao The Ha, and Masafumi Tateda,
Determination of molecular weight of poly(+) lactic acid by viscosity method
for evaluation of the polycondensation reaction, The 8th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for the
Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 272-277.
94. L.V. Chieu, N.H. Quyet, and C.T. Ha, Investigation of membrane bioreactor in
biological wastewater treatment system, The 8th General Seminar of the Core
University Program - Environmental Science and Technology for the Earth,
Osaka, Japan, November 26-28, 2008, 459-462.
95. Cao The Ha, Biorefinery - An alternative for global warming abatements and
future for after oil economy. Case study for Hoa Binh paper mill, The 8th
General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 26-28, 2008, 246-253.
96. Pham Manh Hoai, Doan Van Oanh, Nguyen Xuan Nam, F. Ranaud, and Pham
Hung Viet, Contamination and potential toxic impact of pesticides in
agricultural areas in Northern Vietnam: Case study in Hoang Liet and Minh

Dai communes, The 8th General Seminar of the Core University Program Environmental Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan, November
27-28, 2008, 76-83.
97. N. T. A. Huong, P. T. T. Thuy, P. H. Viet, and P. C. Hauser, Optimization for the
determination of inorganic arsenic in groundwater by portable capillary
electrophoresis with contactless conductivity detection, The 8th General
193


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

Seminar of the Core University Program - Environmental Science and
Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 46-53.
98. K. Itoh, M. Uebori, K. Imamura, Y. Maeda, N. Takenaka, T. T. Hien, T. T. N.
Lan, N. T. P. Thao, and P. H. Viet, A rapid-analysis of polycyclic aromatic
hydrocarbons in ambient air by the thermal-desorption gas
chromatography/mass spectrometry, The 8th General Seminar of the Core
University Program - Environmental Science and Technology for the Earth,
Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 16-21.
99. Tu Binh Minh, Nguyen Hung Minh, T. Agusa, Pham Thi Kim Trang, H. Iwata,
S. Takahashi, Pham Hung Viet, Bui Cach Tuyen, and S. Tanabe, Toxic
hazardous pollutants in Vietnam: Results of two decade studies in frame of
Core University Program, The 8th General Seminar of the Core University
Program - Environmental Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan,
November 27-28, 2008, 84-90.
100. Do Phuc Quan, Nguyen Minh Tue, Bui The Toan, and Pham Hung Viet,
Development of a cadmium ion-selective electrode with conducting
poly(pyrrole) as internal solid-contact layer, The 8th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for the
Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 533-539.
101. M. Uebori, K. Imamura, Y. Maeda, N. Takenaka, T. T. Hien, T. T. N. Lan, N. T.

P. Thao, and P. H. Viet, Analysis of carbonyl compounds in ambient air by
liquid chromatography/tandem mass spectrometric technique (LC/MS/MS),
The 8th General Seminar of the Core University Program - Environmental
Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008,
22-27.
102. Pham Hung Viet, Mai Thanh Duc, Nguyen Thi Minh Hue, D. Postma, and F.
Larsen, Experiments on the reductive dissolution of hydrous iron oxides and
bounded arsenic under incubated condition, The 8th General Seminar of the
Core University Program - Environmental Science and Technology for the
Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 526-532.
103. Duong Hong Anh, Nguyen Thuy Ngoc, and Pham Hung Viet, The relation
between air pollutants and plant development in Thuong Dinh, Hanoi area, The
Analytica Vietnam Conference 2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 215220.
104. Le Van Chieu, Cao The Ha, Application of viscosity method for determination
of molecular weight of poly(L(+)lactic acid) for evaluation of the
polymerization reaction, The Analytica Vietnam Conference 2009, Hanoi,
Vietnam, March 19-20, 2009, 129-134.
105. Cao The Ha, Vu Ngoc Duy, Effect of silicate and phosphate ions on arsenic
removal in the method combining oxidation and co-precipitation, The
Analytica Vietnam Conference 2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 252256.

194


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

106. Nguyen Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung
Viet, Dieke Postma, Flemming Lasen, Pham Quy Nhan, Determination of
inorganic arsenic speciation in groundwater using in situ separation techniques
with disposable anion exchange cartridges and atomi absorption

spectrophotometer coupled with hydride vapor generator, The Analytica
Vietnam Conference 2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 287-293.
107. Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Thanh Thuy, Do Phuc Quan, Peter C.
Hauser, and Pham Hung Viet, Determination of the inorganic arsenic species
As(III) and As(V) in Hanoi groundwater by using portable capillary
electrophoresis with contactless conductivity detection, 7th UNU&GIST Joint
Programme Symposium on Science and Technology for Sustainability,
Gwangju, Korea, November 04-06, 2009, 32-49.
108. Vi Thi Mai Lan, Pham Thi Kim Trang, Nguyen Thi Minh Hue, Dao Manh Phu,
Tran Thi Hao, Bui Hong Nhat, Nguyen Thanh Hoa, Le Quynh Hoa, and Pham
Hung Viet, Practical consideration for the applicability of test kits for arsenic
surveillance in Vietnam, The Analytica Vietnam Conference 2009, Hanoi,
Vietnam, March 19-20, 2009, 73-77.
109. Do Phuc Quan, Nguyen Minh Tue, Bui The Toan, and Pham Hung Viet,
Development of a solid-contact cadmium ion-selective electrode for the
detection of cadmium at nanomolar level, The Analytica Vietnam Conference
2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 84-92.
110. Pham Thi Thanh Thuy, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Hung Viet,
Optimization for the determination of As (V) in groundwater by portable
capillary electrophoresis with contactless conductivity detection, The Analytica
Vietnam Conference 2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 119-128.
111. Pham Hung Viet, Nguyen Thi Anh Huong, Duong Hong Anh, Do Phuc Quan,
Tamas Vigassy, Erno Pretsch, Improving the lower detection limit of polymeric
membrane lead-selective sensor: a novel approach, The Analytica Vietnam
Conference 2009, Hanoi, Vietnam, March 19-20, 2009, 278-286.
112. Phan Thi Phuong Hoa, Satoshi Managaki, Norihide Nakada, Hideshige Takada,
Duong Hong Anh, Pham Hung Viet, Pham Thanh Hien, and Satoru Suzuki,
Abundance of sulfonamide-resistant bacteria and their resistance genes in
integrated aquaculture-agriculture ponds, North Vietnam, Interdisciplinary
Studies on Environmental Chemistry. Vol. 3: Biological Responses to

Contaminants, Eds., N. Hamamura, S. Suzuki, S. Mendo, C. M. Barroso, H.
Iwata and S. Tanabe, TERRAPUB, Tokyo, Japan, 2010, 15-22.
113. Nguyen Hung Minh, Tu Binh Minh, Tatsuya Kunisue, Hisato Iwata, Shin
Takahashi, Bui Cach Tuyen, Shinsuke Tanabe, and Pham Hung Viet,
Contamination and temporal trend of persistent organic pollutants and BFRs in
sediments of Sai Gon - Dong Nai River and relevant coastal zone, The 1st
International Workshop on Environment, Energy and Innovative Technology,
Kumamoto University, Japan, October 29-30, 2010, 92-98.
195


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
KHOA HỌC TRONG NƯỚC
114. Dương Hồng Anh, Phạm Ngọc Hà, Hoàng Thị Thương, Nguyễn Hoàng Tùng,
Phạm Hùng Việt, Phân tích lượng vết kháng sinh họ Floquinolon trong bùn đô
thị bằng kỹ thuật chiết dung môi áp suất cao và phát hiện bằng sắc ký lỏng hiệu
năng cao với detectơ huỳnh quang, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát
triển bền vững, Hà Nội, 10/11/2006, 57-63.
115. Michael Berg, Pham Thi Kim Trang, Caroline Stengel, Pham Hung Viet, Tong
Ngoc Thanh, Nguyen Van Dan, Walter Giger, Doris Stüben, Hydrological and
sedimentary controls leading to groundwater arsenic contamination in Southern
Hanoi under a regime of high water abstraction, National Workshop on Arsenic
Contamination in Groundwater in Red River Plain, Hanoi, Vietnam, November
23, 2006, 9-18.
116. Le Van Chieu, Vu Ngoc Duy, Cao The Ha, Vo Thi Thanh Tam, Truong Thi
Mien, Michael Berg, Urs von Gunten, Application of kinetic study on arsenic
oxidation for improving arsenic removal in existing water plants in Hanoi,

National Workshop on Arsenic Contamination in Groundwater in Red River
Plain, Hanoi, Vietnam, November 23, 2006, 108-113.
117. Mai Thanh Duc, Nguyen Thi Minh Hue, Pham Hung Viet, Tran Nghi, Pham
Quy Nhan, Dieke Postma, Flemming Larsen, Survey on the accumulation of
arsenic on soils and the distribution of arsenic in different solid phases in Red
river soil and sediment, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền
vững, Hà Nội, 10/11/2006, 74-82.
118. Mai Thanh Duc, Nguyen Thi Minh Hue, Pham Hung Viet, Dieke Postma,
Flemming Larsen, Tran Nghi, Pham Quy Nhan, Experiments on the reductive
dissolution of hydrous iron oxides and bounded arsenic under incubated
condition, National Workshop on Arsenic Contamination in Groundwater in
Red River Plain, Hanoi, Vietnam, November 23, 2006, 47-53.
119. Cao Thế Hà, Lê Văn Chiều, Vũ Ngọc Duy, Cao Thế Anh, Michael Berg, Urs
von Gunten, Đề xuất các công nghệ xử lý sắt-amôni, sắt-asen trong nước
ngầm, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 4, Tiểu
ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
10/11/2006, 129-138.
120. Pham Manh Hoai, Shinji Tsuno, Kazunari Sei, Yuta Yasaka, Pham Hung Viet,
Minoru Tanaka, Michihiko Ike, Masanori Fujita, An approach to the
determination of dicarboxylic degradation products of nonylphenol
polyethoxylates in water samples, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát
triển bền vững, Hà Nội, 10/11/2006, 114-126.
121. Søren Jessen, Dieke Postma, Flemming Larsen, Pham Hung Viet, Mai Thanh
Duc, Nguyen Thi Minh Hue, Trieu Duc Huy, Dang Hoang Ha, Rasmus
196


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững


Jakobsen, Arsenic and the quaternary evolution of the Red River Delta,
Vietnam, National Workshop on Arsenic Contamination in Groundwater in
Red River Plain, Hanoi, Vietnam, November 23, 2006, 25-31.
122. Dieke Postma, Flemming Larsen, Nguyen Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc,
Pham Hung Viet, Pham Quy Nhan, Søoren Jessen, Mobilization of arsenic in a
Red River floodplain aquifer at Dan Phuong: some results of the VietAs
project, National Workshop on Arsenic Contamination in Groundwater in Red
River Plain, Hanoi, Vietnam, November 23, 2006, 19-24.
123. Do Phuc Quan, Nguyen Minh Tue, Vu Thi Huong, Pham Hung Viet, A
polypyrole- based solid-contact lead ion selective electrode, Hội nghị Khoa
học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công
nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 10/11/2006, 64-73.
124. Pham Thi Kim Trang, Michael Berg, Pham Thi Dau, Pham Hung Viet, Nguyen
Van Mui, and Jan R. Van Der Meer, Bacterial bioassay potential for screening
of arsenic in groundwater, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền
vững, Hà Nội, 10/11/2006, 17-27.
125. Pham Thi Kim Trang, Vi Thi Mai Lan, Reiji Kubota, Tetsuro Agusa, Nguyen
Thi Minh Hue, Tran Thi Hao, Bui Hong Nhat, Pham Thi Dau, Dao Manh Phu,
Michael Berg, Pham Hung Viet, and Shinsuke Tanabe, Arsenic pollution in
groundwater in Red River Delta, Vietnam: Situation and human exposure,
National Workshop on Arsenic Contamination in Groundwater in Red River
Plain, Hanoi, Vietnam, November 23, 2006, 67-70.
126. Kieu Anh Trung, Cao The Ha, Le Van Chieu, Pham Nghiem Viet Dung,
Preparation of activated carbon from lignins recovered from pulping black
liquor by chemical activation with ZnCl 2, Hội nghị Khoa học Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên lần thứ 4, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và
Phát triển bền vững, Hà Nội, 10/11/2006, 139-150.
127. Dương Hồng Anh, Phạm Ngọc Hà, Trần Thanh Tuấn, Nguyễn Hoàng Tùng,

Phạm Hùng Việt, Phân tích dư lượng thuốc kháng sinh Floquinolon trong mẫu
tôm sử dụng kỹ thuật chiết pha rắn kết hợp với phân tích định tính và định
lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detectơ huỳnh quang, Hội nghị
Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành
Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 17-20.
128. Lê Văn Chiều, Cao Thế Hà, Nguyễn Hữu Quyết, Hệ thống Johkasou - Một giải
pháp xử lý nước thải cho khu vực dân cư công cộng, Hội nghị Khoa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ
Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 104-110.
129. Lê Văn Chiều, Nguyễn Hữu Quyết, Cao Thế Hà, Khảo sát khả năng áp dụng
màng vi lọc trong hệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học, Hội nghị
Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành
Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 92-96.
130. Le Quynh Hoa, Søren Jessen, Nguyen Thi Minh Hue, Dieke Postma,
Flemming Larsen, Tran Nghi, Pham Hung Viet, Nghiên cứu sự biến đổi địa
197


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

hoá trong quá trình xâm lấn bờ ở tầng ngầm nước đồng bằng sông Hồng: Thử
nghiệm tại Đan Phượng, Hà Tây, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát
triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 61-68.
131. Nguyen Thi Minh Hue, Mai Thanh Duc, Dieke Postma, Flemming Larsen,
Pham Quy Nhan, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Study on separation
and determination of inorganic arsenic speciation in groundwater by using
disposable cartridges and atomic absorption spectrophotometer conducted with
hydride vapor generator, National Workshop on Mobilization of Arsenic in
Groundwater in the Red River Plain, Hanoi, April 9, 2008, 37-43.

132. Nguyễn Thị Minh Huệ, Mai Thanh Đức, Dieke Postma, Flemming Lasen,
Phạm Thị Kim Trang, Phạm Hùng Việt, Nghiên cứu phương pháp xác định
riêng lẻ As(III) và As(V) trong nước ngầm bằng phương pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AAS) trên cơ sở sử dụng vật liệu trao đổi ion, Hội nghị Khoa
học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công
nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 50-54.
133. Vi Thị Mai Lan, Phạm Thị Kim Trang, Nguyễn Thị Minh Huệ, Đào Mạnh Phú,
Trần Thị Hảo, Bùi Hồng Nhật, Lê Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Phạm
Hùng Việt, Nguyễn Thái Lai, Đánh giá mức độ tin cậy của việc xác định hàm
lượng asen trong mẫu nước bằng dụng cụ phân tích nhanh tại hiện trường,
Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban
liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
28/10/2008, 45-49.
134. Nguyen Thuy Ngoc, Phan Vu Xuan Hung, Truong Thi Kim, Duong Hong Anh,
Pham Hung Viet, Volatile organic compounds (VOCs) in Hanoi ambient air,
Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban
liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
28/10/2008, 21-26.
135. Nguyễn Thúy Ngọc, Trương Thị Kim, Nguyễn Hoàng Tùng,Từ Minh Hiệu,
Phạm Mạnh Hoài, Phạm Hùng Việt, Bước đầu tiếp cận phân tích 1-nitropyrene
trong bụi khí quyển, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững,
Hà Nội, 28/10/2008, 34-38.
136. Bùi Hồng Nhật, Lê Văn Chiều, Đào Mạnh Phú, Phạm Thị Kim Trang, Phạm
Hùng Việt, Nguyễn Thái Lai, Bước đầu đánh giá hiệu quả xử lý asen và
mangan của một số hệ thống xử lý nước quy mô tập trung và hộ gia đình ở
miền Bắc, miền Trung và miền Nam Việt Nam, Hội nghị Khoa học Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi
trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 111-115.
137. Đỗ Phúc Quân, Nguyễn Minh Tuệ, Phạm Hùng Việt, Nghiên cứu chế tạo điện cực

chọn lọc ion cadimi theo nguyên tắc tiếp xúc rắn sử dụng màng polyme dẫn
điện, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu
ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
28/10/2008, 27-33.
198


Trung tâm nghiên cứu Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững

138. Nguyễn Trường Quân, Phạm Hùng Việt, Trần Thị Ngọc Lan, Hệ số phát thải
Benzen, Toluen và Xilen từ khí thải động cơ xe máy, Hội nghị Khoa học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ
Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 55-60.
139. Pham Hung Viet, Tu Binh Minh, Nguyen Hung Minh, Shinsuke Tanabe,
Human exposure to POPs in Vietnam: Contamination, accumulation
characteristics and risk assessment for infants, Hội nghị Khoa học Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên lần thứ 5, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường
và Phát triển bền vững, Hà Nội, 28/10/2008, 1-12.
140. Nguyễn Quang Huy, Phạm Ngọc Vinh, Phạm Thị Trà Như, Lê Văn Chiều, Một
số đặc điểm sinh học của Penicillium citrinum Thom phân lập tại Việt Nam có
khả năng sử dụng Poly L-lactide, Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Thái
Nguyên, 11/2009, 626-630.
141. Cao Thế Anh, Lê Văn Chiều, Cao Thế Hà, Nghiên cứu xử lý thử nghiệm nước
hồ Kim Liên bằng một số loại thủy thực vật, Hội nghị Khoa học Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường
và Phát triển bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 71-76.
142. Dương Hồng Anh, Nguyễn Minh Đức, Trương Thị Kim, Nguyễn Hoàng Tùng,
Phạm Hùng Việt, Sơ bộ đánh giá mức độ ô nhiễm và tìm hiểu nguồn gốc của
các hợp chất hữu cơ đa vòng thơm trong trầm tích tại khu vực cửa Ba Lạt, Thái
Bình, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu

ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
02/10/2010, 21-26.
143. Dương Hồng Anh, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Hoàng Tùng, Phạm
Hùng Việt, Nghiên cứu phân bố ô nhiễm các hợp chất polyclobiphenyl trong cột
trầm tích tại khu vực ngoài khơi Ba Lạt, Hội nghị Khoa học Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và
Phát triển bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 27-32.
144. Lê Văn Chiều, Cao Thế Anh, Nguyễn Hữu Quyết, Cao Thế Hà, Nghiên cứu
ứng dụng khả năng xử lý nước hồ ô nhiễm ở Hà Nội bằng công nghệ bùn hoạt
tính kết hợp màng vi lọc (MBR), Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển
bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 63-70.
145. Lê Văn Chiều, Cao Thế Hà, Nghiên cứu khả năng xử lý amoni trong nước cấp
bằng kĩ thuật xử lý sinh học kết hợp lọc chậm, Hội nghị Khoa học Trường Đại
học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường
và Phát triển bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 55-62.
146. Vũ Ngọc Duy, Lê Văn Chiều, Cao Thế Hà, Khả năng xử lý asen của một số vật
liệu thương mại, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần
thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà
Nội, 02/10/2010, 77-81.
147. Vũ Thị Hậu, Vũ Ngọc Duy, Cao Thế Hà, Tổng quan kỹ thuật ôxi hoá pha lỏng
ứng dụng trong xử lý nước thải, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học
199


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển
bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 82-90.
148. Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Thanh Thủy, Phạm Hùng Việt, Hauser C.

Peter, Nghiên cứu áp dụng thiết bị điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn
không tiếp xúc nhằm xác định các dạng asen vô cơ trong nước ngầm ngay tại
hiện trường, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6,
Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
02/10/2010, 1-10.
149. Vi Thị Mai Lan, Phạm Thị Kim Trang, Nguyễn Thu Trang, Hoàng Thị Tươi,
Nguyễn Ngọc Mai, Phạm Hùng Việt, Đánh giá sự ảnh hưởng của phơi nhiễm
asen do sử dụng nước giếng khoan lên sức khỏe người dân: nghiên cứu tại xã
Mai Động, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6,
Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
02/10/2010, 33-38.
150. Phan Thi Ngoc Tram, Do Phuc Tuyen, Nguyen Phuong Ha, Do Phuc Quan,
Pham Hung Viet, Electrochemical selective determination of dopamine using a
single wall carbon nanotubes/poly(3-methylthiophene) modified electrode in the
presence of ascobic and uric acids, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát
triển bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 11-20.
151. Nguyễn Minh Tuệ, Đỗ Phúc Quân, Nguyễn Phương Hà, Phạm Hùng Việt,
Nghiên cứu chế tạo điện cực chọn lọc ion trên cơ sở màng Polymetylmetacrylat
sử dụng cho phân tích nước thải, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên lần thứ 6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển
bền vững, Hà Nội, 02/10/2010, 100.
152. Phạm Hùng Việt, Phạm Mạnh Hoài, Lê Hữu Tuyến, Trần Hoàng Mai, Hoàng
Phương Mai, Xác định các hợp chất Polyclobiphenyl (PCBs) trong nước bề mặt
tại một số khu vực kênh rạch Hà Nội, sử dụng phương pháp sắc kí khí khối phổ
GC-MS, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ 6,
Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
02/10/2010, 39-44.
153. Phạm Hùng Việt, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thúy Ngọc, Trương Thị Kim,
Nguyễn Hữu Phúc, Vũ Ngọc Tú, Hoàng Phương Mai, Trần Hoàng Mai, Quan

trắc ô nhiễm không khí gây ra bởi các chất ô nhiễm hữu cơ bền vững (POPs) tại
khu vực Ba Vì, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên lần thứ
6, Tiểu ban liên ngành Công nghệ Môi trường và Phát triển bền vững, Hà Nội,
02/10/2010, 101-112.

200


PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM CÔNG NGHỆ
ENZYM VÀ PROTEIN
Tổng số công trình đã công bố: 146
Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 22
Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 87
Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế: 6
Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học trong nước: 31
CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ
1.

Uwe Albrecht, Van Thi Hong Nguyen, Peter Langer (2006), Synthesis of γ(2,4-Dioxobut-1-ylidene)butenolides by reaction of masked 1,3-Dicarbonyl
Dianions with Maleic Anhyrides and Phthaloyl Dichloride, Synthesis 37 (31),
1111-1116.

2.

Phan TN, Marquis RE (2006), Triclosan inhibition of membrane enzymes and
glycolysis of Streptococcus mutans in suspensions and biofilms, Canadian
Journal of Microbiology 52, 977-983.

3.


Daniel Poeckel, Timo H.J. Niedermeyer, Hang T.L. Pham, Annett Mikolasch,
Sabine Mundt, Ulrike Lindequist, Michael Lalk, and Oliver Werz (2006),
Inhibition of human 5-lipoxygenase and antineoplastic effects by 2-amino-1,4benzoquinones, Medicinal Chemistry 2 (6), 591-595.

4.

Van Thi Hong Nguyen, Bettina Appel, Peter Langer (2006), Synthesis of
Chromanes by double-annulation reactions of 1,3-Bis(trimethylsilyloxy)-7chlorohepta-1,3-dienes, Tetrahedron 62, 7674-7686.

5.

Van Thi Hong Nguyen, Esen Bellur, Bettina Appel, Peter Langer (2006),
Synthesis of 3-Alkyl- and 3-Chloroalkyl-2-hydroxybenzoates based on [3+3]
Cyclizations of 4-Alkyl- and 4-Chloroalkyl-1,3-bis(trimethylsilyloxy)buta-1,3dienes, Synthesis 37 (31), 1103-1110.

6.

Van Thi Hong Nguyen, Esen Bellur, Bettina Appel, Peter Langer (2006),
Synthesis
of
4-Alkyland
4-(ω−Chloroalkyl)-3-hydroxy-5alkylidenebutenolides based on Cyclizations of 4-Alkyl- and 4(ω−Chloroalkyl)-1,3-bis(trimethylsilyloxy)buta-1,3-dienes
with
Oxalyl
Chloride, Synthesis 38 (1), 2865-2872.

7.

Ha T.N. Bui, Rolf Jansen, Hang T.L. Pham and Sabine Mundt (2007),
Carbamidocyclophanes A-E, Chlorinated Paracyclophanes with cytotoxic and

antibiotic activity from the Vietnamese Cyanobacterium Nostoc sp., Journal of
Natural Products 70 (4), 499-503.

8.

Ibrar Hussain, Van Thi Hong Nguyen, Mirza Arfan Yawer, Tuan Thanh Dang,
Christine Fischer, Helmut Reinke, and Peter Langer (2007), Synthesis of
201


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

Dibenzo[b,d]pyran-6-ones Based on [3 + 3] Cyclizations of 1,3-Bis(silyl enol
ethers) with 3-Silyloxy-2-en-1-one, Journal of Organic Chemistry 72, 6255-6258.
9.

Thomas Rahn, Van T. H. Nguyen, T. H. Tam Dang, Zafar Ahmed, Michael
Lalk, Christine Fischer, Anke Spannenberg, Peter Langer (2007), Synthesis of
1,3,5-Tricarbonyl derivatives by condensation of 1,3-Bis(Silyl Enol Ethers)
with Carboxylic Acid Chlorides, Journal of Organic Chemistry 72, 1957-1961.

10. Van T. H. Nguyen, Joachim T. Anders, Qingjun Ma, Regine Herbst-Irmer, Peter
Langer (2007), Synthesis of functionalized Pyran-4-ones based on ring
transformations of 5-Alkylidene-2,5-dihydro-pyrrol-2-ones, Tetrahedron 63,
12975-12985.
11. Van Thi Hong Nguyen, Esen Bellur, Christine Fischer and Peter Langer (2007),
Synthesis
of
2,5-dihydrobenzo[b]oxepins
and

5,6-dihydro-2Hbenzo[b]oxocines based on [3D3] cyclizations of 1,3-bis(silyl enol ethers),
Tetrahedron 63, 8037-8045.
12. Hai H.H., Chau N., Luong, N.H., Nguyen, T.V.A, Phan, T.N (2008),
Application of magnetite nanoparticles for water treatment and for DNA and
cell separation, Journal of the Korean Physical Society 53 (3), 1601-1606.
13. Khuat T N, Nguyen TVA, Phan TN, Thach CV, Hai HH, Chau N (2008),
Extention of the inhibitory effect of chloramphenicol on bacteria by
incorparating it into Fe3O4 magnetic nanopartcicles, Journal of the Korean
Physical Society 52 (5), 1323-1326.
14. Khuat Thi Nga, Nguyen Thi Van Anh, Phan Tuan Nghia, Can Van Thach,
Nguyen Hoang Hai, and Nguyen Chau (2008), Sorting CD4+ T Cells in blood
using magnetic nanoparticles coated with anti-CD4 antibody, Journal of the
Korean Physical Society 53 (6), 3832-3836.
15. Trinh Tat Cuong, Chul-Su Yang, Jae-Min Yuk, Hye-Mi Lee, Sung-Ryong Ko
Byung-Goo Cho, and Eun-Kyeong Jo (2009), Glucocorticoid receptor agonist
compound K regulates dectin-1-dependent inflammatory signaling through
inhibition of reactive oxygen species, Life Sciences 85, 625-633.
16. Do Ngoc Lien, Nguyen Thi Thuy Quynh, Nguyen Hoang Quang, Do Van Phuc,
and Nguyen Thi Thanh Ngan (2009), Anti-obesity and body weight reducing
effect of Fortunella japonica peel extract fractions in experimentally obese
mice, KKU Science Journal 37 (Supplement), 96-104.
17. Pham Hoai Linh, Nguyen Chi Thuan, Nguyen Anh Tuan, Pham Van Thach,
Tran Cong Yen, Nguyen Thi Quy, Hoang Thi My Nhung, Phi Thi Xuyen,
Nguyen Xuan Phuc, and Le Van Hong (2009), In vitro toxicity test and
searching the possibility of cancer cell line extermination by magnetic heating
with using the Fe3O4 magnetic fluid, Journal of Physics: Conference Series
187, doi:10.1088/1742-6596/187/012008.
18. Thi My Nhung Hoang, Bertrand Favier, Annie Valette, Caroline Barette, Chi
Hung Nguyen, Laurence Lafanechère, David S. Grierson, Stefan Dimitrov, and
Annie Molla (2009), Benzo[e]pyridoindole, novel inhibitors of the aurora

kinases, Cell Cycle 8 (5), 765-772.
202


Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein

19. Ayako N. Sakamoto, Vo Thi Thuong Lan, Vichai Puripunyavanich, Yoshihiro
Hase, Yuichiro Yokota, Naoya Shikazono, Mayu Nakagawa, Issay Narumi, and
Atsushi Tanaka (2009), A UV-B sensitive Arabidopsis plant has a mutation in a
gene involved in the DNA-damage checkpoint pathway, Plant Journal 60 (3),
509-517.
20. Bui Phuong Thuan, Le Quy Thuong (2009), Screening of monocot lectins in
Vietnam and using them in bacteria typing, Journal of Khon Kaen University
Science 37 (Supplement), 188-197.
21. Lam Dai Tran, Nhung My T. Hoang, Trang Thu Mai, Hoang Vinh Tran, Ngoan
Thi Nguyen, Thanh Dang Tran, Manh Hung Do, Qui Thi Nguyen, Dien Gia
Pham, Thu Phuong Ha, Hong Van Le, and Phuc Xuan Nguyen (2010),
Nanosized magnetofluorescent Fe3O4-curcumin conjugate for multimodal
monitoring and drug targeting, Colloids and Surfaces A: Physicochemical and
Engineering Aspects 371 (1-3), 104-112.
22. Thi My Nhung Hoang, Hong Lien Vu, Bertrand Favier, and Annie Molla
(2010), Aurora kinases and passenger proteins as targets for cancer therapy: An
update, Current Enzyme Inhibition 6 (1), 19-25.
CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC
23. Trinh Dinh Dat, Dinh Doan Long, Nguyen Quynh Hoa, Pham Thi Vinh Hoa
(2006), Isectide resistance - associated esterase polymorphism in various pest
insect species, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 22
(3C AP), 121-126.
24. Tran Thi Ngoc Ha, Do Ngoc Lien, Nguyen Thi Thanh Ha (2006), Study on
antibiotic resistance and identification of Methicillin resistant gene MecA from

Staphylococcus aureus, VNU Journal of Science, Natural Sciences and
Technology 22 (3C AP), 127-134.
25. Nguyen Quang Huy, Phung Thi Thu Huong, Pham Anh Thuy Duong, Phan
Tuan Nghia (2006), Inhibitory effects of Syzygium resinogsum Gagnep extracts
on caries-inducing properties of Streptococcus mutans, Tạp chí Khoa học Đại
học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (4), 131-136.
26. Trịnh Thị Thanh Hương, Trịnh Hồng Thái (2006), Plasma proteomic analysis:
protein expression in the subtypes of acute myeloid leukemia, VNU Journal of
Science, Natural Sciences and Technology 22 (3C AP), 186-191.
27. Vo Thi Thuong Lan, Akayo Sakamoto, Atsushi Tanaka (2006), Position
mapping of UV-sensitive genes mutated by ion beams, VNU Journal of
Science, Natural Sciences and Technology 22 (3C AP), 140-145.
28. Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Thị Thuý Quỳnh, Nguyễn Thanh
Ngân (2006), Nghiên cứu một số hợp chất tự nhiên của dịch chiết lá khế
(Averrhoa carambola, L.) và tác động hạ đường huyết của chúng trên chuột
(Rattus spp) gây tăng đường huyết, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà
Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3), 39-44.
203


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

29. Đỗ Ngọc Liên, Phạm Thị Phương Thảo, Nguyễn Như Nghĩa, Phùng Thanh
Hương, Nguyễn Xuân Thắng, Hoàng Kim Phương (2006), Buớc đầu nghiên
cứu một số hợp chất phenolic, tác động kháng khuẩn và hạ đường huyết của
dịch chiết tổng số từ cây bằng lăng nước (Lagerstroemia speciosa L.,), Tạp chí
Dược học Tập 46, số 368, 35-36.
30. Trần Thị Phương Liên, Nguyễn Văn Hiến, Nguyễn Thị Thuý Quỳnh, Đỗ Ngọc
Liên (2006), So sánh khả năng bắt giữ kháng thể IgA1 từ huyết thanh của
lectin từ ba loài mít Việt Nam: mít tố nữ (Artocarpus champeden), mít dai

(Artocarpus heterophyllus LAMK) và mít chay (Artocarpus masticata), Tạp
chí Dược học 46 (365), 16-18.
31. Dinh Doan Long, Hoang Thi Hoa, Le Duy Thanh, Nguyen Van Tap, Pham
Thanh Huyen, Ngo Duc Phuong (2006), Genetics polymorphism of sixteen
accession of Phyllanthus amarus Shum. et Thonn. and P. urinaria L. in
northern Vietnam: isozyme vs. RADP-PCR markers, VNU Journal of Science,
Natural Sciences and Technology 22 (3C AP), 245-252.
32. Dinh Doan Long, Tran Tuan Tu, Hoang Thi Hoa, Tran Du Chi, Pham Thanh
Huyen, Nguyen Bich Thu (2006), Clonal propagation of Vietnamese
Orthosiphon stamineus Benth. accession containing high content of sinensetin
using plant tissue culture technique, VNU Journal of Science, Natural Sciences
and Technology 22 (2), 29-37.
33. Nguyen TVA, Nguyen BM, Phan TN (2006), Labeling CD4+ T cells using a
fusion protein of antiCD4 peptide and green fluorescent protein, Tạp chí Khoa
học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3C AP),
174-179.
34. Nguyen PTM, Phan TN, Marquis RE (2006), Zinc effects on oxidative
physiology of oral bacteria, Advances in Natural Sciences 7 (1-2), 131-138.
35. Nguyễn Thị Mai Phương, Phan Tuấn Nghĩa (2006), Ảnh hưởng của kẽm lên
một số enzyme của vi khuẩn đường miệng, Tạp chí Sinh học 28, 86-90.
36. Le Duy Thanh, Dinh Doan Long, Hoang Thi Hoa, Tran Tuan Tu (2006),
Genetic polymorphism of various Vietnamese Orthosiphon stamineus Benth.
accessions revealed by RAPD-PCR, VNU Journal of Science, Natural Sciences
and Technology 22 (3C AP), 151-157.
37. Nguyễn Thị Vân Anh, Vũ Hồng Dương, Khuất Thị Nga, Phan Tuấn Nghĩa
(2007), Cloning, purification and primary chracterization of fusion proteins of
Staphylococcal hemolysing and a peptide that targets breast cancer cells, VNU
Journal of Science, Natural Sciences and Technology 23 (1S), 174-180.
38. Nguyễn Quang Chung, Trinh Hong Thai (2007), Purification and
characterization of factor VII from human plasma, VNU Journal of Science,

Natural Sciences and Technology 23 (1S), 155-160.
39. Trinh Dinh Dat, Nguyen Thi Hong Ngoc and Nguyen Duc Manh (2007),
Genetic polymorphism of Anopheles minimus species complex in Vietnam by
RAPD-PCR, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 23
(1S), 118-123.
204


Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein

40. Pham Anh Thuy Duong, Ta Bich Thuan, Vo Thi Thuong Lan (2007), Effect of
Ganoderma lucidum extract on growth of Escherichia coli, VNU Journal of
Science, Natural Sciences and Technology 23 (1S), 146-150.
41. Nguyen Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Văn Quang, Phan Văn Kiệm
(2007), Axít asiatic phân lập từ cây sắn thuyền Syzygium resinosum Gagnep và
tác dụng của nó lên vi khuẩn Streptococcus mutans, Tạp chí Dược học 47
(375), 19-22.
42. Nguyen Quang Huy, Phùng Thị Thu Hường, Phan Tuấn Nghĩa (2007), Phân
lập và nhận dạng một số chủng vi khuẩn Streptococcus mutans từ người Việt
Nam, Tạp chí Công nghệ Sinh học 5 (3), 291-297.
43. Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Văn Quang, Phan Văn Kiệm
(2007), Các oligostilben từ vỏ cây sao đen Hopea odorata Roxb, Tạp chí Dược
học 47 (372), 37-39.
44. Vo Thi Thuong Lan, Tanaka A. (2007), Methylation-independent transcriptions
of repeat sequences induced by ion beams, VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology 23 (1S), 140-145.
45. Dinh Doan Long, Le Duy Thanh, Hoang Thi Hoa, Nguyen Cam Duong,
Nguyen Van Tap, Pham Thanh Huyen (2007), Genetic polymorphism and
differentiation of Illicium verum Hook. F from its related Illicium species
collected in Vietnam by using RADP-PCR, Tạp chí Di truyền học và Ứng

dụng 3, 8-14.
46. Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Quốc Trung, Lê Tuấn Anh, Nguyễn Cảnh Thắng
(2007), Phân lập chủng vi khuẩn ưa nhiệt sinh amylase ngoại bào bền nhiệt từ
suối nước nóng tỉnh Quảng Bình, Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng 3, 37-43.
47. Tran Thi Le Quyen, Dao Thi Luong, Dinh Thuy Hang, Bui Thi Viet Ha, Duong
Van Hop (2007), Microorganisms in yeast cakes controlling the quality and
taste of traditional fermentation products, VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology 23 (1S), 181-186.
48. Nguyen Van Sang, Dinh Doan Long, Dam Quang Hieu, Hoang Thi Hoa,
Nguyen Van Tap, Pham Thanh Huyen (2007), Using RADP-PCR marker to
evaluate genetic polymorphism and differentiatiate morphotypes of Morinda
officialis.How in Vietnam, VNU Journal of Science, Natural Sciences and
Technology 23 (1S), 203-207.
49. Trinh QM, Nguyen THL, Nguyen DP, Phan TN (2007), Construction of Tvectors for direct cloning of PCR products, VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology 23 (1S), 213-216.
50. Pham Anh Tuan, Trinh Hong Thai (2007), Plasma proteomic analysis of
hepatitis B patients, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
23 (1S), 192-197.
51. Dao Van Anh, Pham Anh Thuy Duong, Vo Thi Thuong Lan (2008), Improving
the method for detecting CYP21 gene mutations in the patients with congenital
hyperplasia syndrome, VNU Journal of Science, Natural Sciences and
Technology 24 (2S), 320-324.
205


Danh mục các công trình khoa học 2006-2010

52. Nguyen Quang Chung, Nguyen Thi Thuy, Trinh Hong Thai (2008), Incidence
of factor VIII inhibitor development in hemophilia A patients treated with
products containing FVIII, VNU Journal of Science, Natural Sciences and

Technology 24 (2S), 331-336.
53. Trinh Dinh Dat, Tran Thi Thuy Anh, Nguyen Thi Thu, Nguyen Van Sang and
Hoang Thi Hoa (2008), Using RADP-PCR to evaluate genetic polymorphism
of Plutella xylostella L., Spodoptera litura Fabr. and Pieris rapae L. in three
vegetable areas around Hanoi, VNU Journal of Science, Natural Sciences and
Technology 24 (2S), 337-341.
54. Nguyễn Cẩm Dương, Hoàng Hải Yến, Trần Thị Thùy Anh, Hoàng Thị Hòa, Lê
Duy Thành, Đinh Đoàn Long (2008), Sử dụng kết hợp các chỉ thị RAPD và
PCR-RFLP nhằm đánh giá đa dạng di truyền loài cây thuốc Hồi hương
(Illicium verum Hook.) ở Việt Nam, Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng 14/2008, 1-6.
55. Trần Xuân Hoàn, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quỳnh Châu, Phạm Thị Phương
Mai, Trần Xuân Toản (2008), Đa hình gen Hormon sinh trưởng của một số
giống bò nuôi ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi 14, 53-58.
56. Le Hung, Pham Thi Thanh Loan, Pham Anh Thuy Duong, Vo Thi Thuong Lan
(2008), Study on development of new quality DNA Ladders, VNU Journal of
Science, Natural Sciences and Technology 24 (2S), 352-356.
57. Nguyen Quang Huy, Akihito Tsuchiya (2008), Isolation and some
characterization of cold-adapted strains from cow manure waste, VNU Journal
of Science, Natural Sciences and Technology 24 (2S), 357-361.
58. Phùng Thanh Hương, Nguyễn Xuân Thắng, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Xuân
Cường, Phan Văn Kiệm (2008), Các hợp chất flavonoid glycosid và
triterpenoid từ lá cây bằng lăng nước (Lagerstroemia speciosa (L). Pers), Tạp
chí Hóa học 46 (5A), 160-166.
59. Vo Thi Thuong Lan, Dinh Ba Tuan, Ta Bich Thuan (2008), Protective activity
of plant extract to ultraviolet irradiation, VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology 24 (2S), 362-366.
60. Đinh Đoàn Long, Nghiêm Thị Phương Lê, Nguyễn Thị Hồng Vân, Hoàng Thị
Hoà (2008), Đa hình đơn nucleotit thuộc các gen mã hoá thụ thể m-opioid và
histamine H2 ở người Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội,
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (2S), 372-376.

61. Phan TN, Khuat TN, Nguyen THL, Nguyen TVA, Khong TMH, Trinh QM, Vu
PL, Do QC, Trieu MC (2008), Multiplex RT-PCR assay for detection of coinfection of HBV, HCV and HIV in blood samples, VNU Journal of Science,
Natural Sciences and Technology 24, 377-383.
62. Đoàn Thị Bích Thảo, Bùi Mạnh Cường, Phan Tuấn Nghĩa (2008), Tinh sạch
protein dehydrin 1 của dòng ngô chịu hạn 36, Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn 12, 9-12.
63. Đoàn Thị Bích Thảo, Bùi Mạnh Cường, Lê Thị Hồng Nhung, Phan Tuấn Nghĩa
(2008), Nghiên cứu tính chịu hạn của một số dòng ngô ở Việt Nam, Tạp chí
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7, 17-22.
206


Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein

64. Bui Phuong Thuan, Pham Thi Huong (2008), Salmonella and Shigella typing
by lectins, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (2S),
384-388.
65. Ta Bich Thuan, Nguyen Thuy Trang, Trinh Xuan Hau, Vo Thi Thuong Lan
(2008), Evaluation of anti-inflamation and anti-oxidation of the extract frofrom
Ganoderma lucidum (Leyss ex fr.).kart, VNU Journal of Science, Natural
Sciences and Technology 24 (2S), 389-393.
66. Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Thị Thùy Anh, Hoàng Thị Hòa, Mai Quang Vinh
(2008), Bước đầu đánh giá sự đa dạng di truyền ở mức độ phân tử của một số
giống đậu tương đột biến, Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng 1-4/2008, 5-10.
67. Nguyễn Thị Vân Anh, Phạm Thanh Nga, Khuất Thị Nga, Phan Tuấn Nghĩa
(2009), Thiết kế, nhân dòng và biểu hiện gen mã hóa cho protein dung hợp
phát huỳnh quang gắn đặc hiệu tế bào lympho T., Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc
3A, 81-85.
68. Đỗ Hùng Cường, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Đỗ Ngọc Liên (2009), Tác dụng
chống béo phì và rối loạn trao đổi chất của dịch chiết thịt quả dọc (Garcinia

multiflora) trên chuột béo phì thực nghiệm, Tạp chí Y học Việt Nam 2, 56-62.
69. Nguyễn Quang Huy, Phan Tuấn Nghĩa (2009), Tác dụng ức chế của
hopeaphenol và malibatol A tách từ vỏ cây sao đen đối với enzym màng và quá
trình đường phân của vi khuẩn gây sâu răng Streptococcus mutans, Tạp chí
Sinh học 31 (3), 65-70.
70. Pham Thanh Huyen, Nguyen Tap, Le Thanh Son, Ngo Duc Phuong, Dinh
Doan Long (2009), Sử dụng chỉ thị ADN trong nghiên cứu đa hình di truyền
nhằm góp phần phân biệt và bảo tồn ba loài cây thuốc Sâm Việt Nam (Panax
vietnamensis Ha et Grushv.), Sâm vũ diệp (P. bipinnatifidus Seem.) và Tam
thất hoang (P. stipuleanatus Tsai et Feng) ở Việt Nam, Tạp chí Dược liệu 14
(2), 74-81.
71. Nguyễn Mộng Hùng, Võ Thị Thương Lan, Nguyễn Lai Thành, Trần Thị
Phương Nhung, Nguyễn Văn An (2009), Nghiên cứu khả năng tạo hồng cầu
của tế bào túi Fabricius ở gà, Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng 4/2009, 10-14.
72. Phùng Thanh Hương, Nguyễn Xuân Thắng, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Xuân
Cường, Phan Văn Kiệm (2009), Phân lập acid corosolic và acid ursolic từ lá
cây bằng lăng nước (Lagerstroemia speciosa (L) Pers), Tạp chí Dược học 397
(49), 32-36.
73. Đinh Đoàn Long, Nguyên Tập, Phạm Thanh Huyền, Lê Thanh Sơn, Ngô Đức
Phương (2009), Sử dụng chỉ thị ADN trong nghiên cứu đa hình di truyền nhằm
góp phần xác định giá trị bảo tồn hai loài cây thuốc ngũ gia bì hương
(Acanthopanax gracilistylus W.W.Smith) và ngũ gia bì gai (A. trifoliatus (L.)
Merr.) ở Việt Nam, Tạp chí Dược liệu 14 (1), 10-16.
74. Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Anh Lương, Trần Thị Thùy
Anh (2009), Assessment of OPRM1 and HRH2 gene variants in Vietnamese
using RFLP-PCR, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology
25 (4S), 228-233.
207



×