Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề trắc nghiệm tổng hợp duoc ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.79 KB, 19 trang )

BM DƯỢC LÝ
THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMÍP
203. Thuốc kháng sinh có tác dụng tốt trong điều trị lỵ amíp :
a) Co- trimoxazol
b) Ampicillin
c) Chloramphenicol
d) Gentamycin
e) Paromomycin.
204. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( Flagyl, Klion ) kéo dài trong :
a) Suy chức năng thận
b) Suy chức năng gan
c) Suy tim
d) Rối loạn đông máu
e) Cao huyết áp.
205. Diiodohydroxyquin (Iodoquinol) là thuốc điều trị lỵ amíp thuộc :
a) Dẫn xuất Nitroimidazol
b) Nhóm Alcaloid
c) Dẫn xuất Dichloroacetamid
d) Nhóm kháng sinh
e) Dẫn xuất Hydroxyquinolein.
206. Thuốc có tác dụng tốt trong diệt amíp tổ chức :
a) Paromomycin
b) Tetracyclin
c) Diloxanid
d) Metronidazol
e) Iodoquinol.
207. Trong điều trị lỵ amip, khi dùng Metronidazol cần phải kiêng :
a) Mỡ
b) Cafe
c) Sữa
d) Rượu


e) Dịch hoa qủa
208. Chống chỉ định dùng Dehydroemetin trong trường hợp sau :
a) Bệnh gan
b) Bệnh thận
c) Loét dạ dày
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi
209. Khi dùng kết hợp giữa Metronidazol và Warfarin cần phải theo dõi:
a) Thời gian máu chảy
b) Thời gian máu đông
c) Thời gian Howell
d) Thời gian Quick
e) Thời gian Quick hoặc tỉ Prothrombin
210. Thuốc có tác dụng diệt amip lòng ruột :
a) Dehydroemetin
b) Metronidazol
c) Emetin
d) Chloroquin


e) Diloxanid
211. Sau khi hấp thu vào cơ thể , Dehydroemetin dự trữ chủ yếu:
a) Tim
b) Cơ vân
c) Cơ ruột
d) Tổ chức mỡ
e) Gan
212. Dehydroemetin được thải trừ:
a) Chậm qua thận
b) Qua thận

c) Nhanh qua thật
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận, lượng nhỏ qua phân
213. Thời gian bán hủy của Metronidazol ( dạng không chuyển hóa )
a) 7giờ
b) 7giờ10
c) 7giờ 20
d) 7giờ 30
e) 7giờ 40
214. Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột ) được thải trừ :
a) Chậm qua thận
b) Nhanh qua thận
c) Qua thận
d) Qua phân
e) Phần lớn qua thận , một lượng nhỏ qua phân.
215. Chống chỉ định dùng Diloxanid ( thuốc diệt amip lòng ruột )
a) Phụ nữ có thai
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
d) Suy tim
e) Cao huyết áp
216. Chống chỉ định dùng Diiodohydroxyquin ( Iodoquinol )
a) Tre em dưới 2 tuổi
b) Không dung nạp Iod
c) Viêm đa dây thần kinh
d) Cao huyết áp
e) Người lớn tuổi.
THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN
217. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy giun đũa :
a) Oxantel pamoate

b) Pyrantel pamoate
c) Mebendazol
d) Albendazol
e) Piperazine
218. Piperazine làm liệt giun đũa do:
f) a) Ức chế enzyme Fumarate reductase
g) b) Ngăn chận thu nhận glucose của giun
h) c) Ức chế tổng hợp cấu trúc vi hình ống ở giun
i) d) Ức chế dẫn truyền thần kinh - cơ của giun


j) e) Ức chế sự làm bất hoạt enzyme Phosphorylase
219. Thuốc ưu tiên chọn lựa để tẩy sán bò :
a) Praziquantel
b) Mebendazol
c) Paromomycin
d) Niclosamid
e) Diclorophen
220. Diethylcarbamazin gây tích lũy thuốc với những liều lập laị ở những bệnh nhân
a) Kiềm hóa nước tiểu
b) Kiềm hóa nước tiểu kéo dài
c) Acid hóa nước tiểu
d) Acid hóa nước tiểu kéo dài
e) Suy chức năng gan
221. Thời gian bán hủy của Niridazol ( dạng chuyển hóa )
a) 38 giờ
b) 39 giờ
c) 40 giờ
d) 41 giờ
e) 42 giờ

222. Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy chức năng thận
d) Tiền sử động kinh
e) Loét dạ dày.
223. Ức chế enzyme Fumarat reductase, đó là cách làm liệt giun của :
a) Mebendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Oxantel pamoate
e) Thíabendazol
224. Tác dụng phụ của Diethylcarbamazin ( do phá hủy hàng loạt ấu trùng giun chỉ trong máu
):
a) Sốt , đau cơ
b) Buồn nôn
c) Đau đầu
d) Chán ăn
e) Mệt mỏi.
225. Một trong những thuốc điều trị giun sán có liều dùng người lớn và trẻ em như nhau
a) Pyrantel pamoate
b) Piperazin
c) Niclosamid
d) Diethylcarbamazin
e) Mebendazol
226. Cần dùng kèm thuốc tẩy MgSO4 ( đường uống, 20-30g ) khi điều trị loại sán sau:
a) Sán lá gan lớn
b) Sán máng
c) Sán dây
d) Sán lá gan nhỏ

e) Sán lá phổi.


227. Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:
a) Giun đũa
b) Giun kim
c) Giun móc
d) Giun lươn.
e) Giun chỉ
228. Giảm thu nhận glucose của giun, đó là cách làm liệt giun của :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Piperazin
d) Mebendazol.
e) Bephenium
229. Chống chỉ định dùng Mebendazol :
a) Trẻ em dưới 2 tuổi
b) Suy chức năng gan
c) Suy dinh dưỡng
d) Loét dạ dày
e) Thiếu máu
230. Ức chế dẫn truyền thần kinh- cơ , đó là cách làm liệt giun của :
a) Thíabendazol
b) Pyrantel pamoate
c) Diethylcarbamazine
d) Albendazol
e) Mebendazol.
DƯỢC LÝ
THUỐC LỢI TIỂU
284: Lợi tiểu Thiazide không được dùng trong trường hợp:

A. Phù do suy tim
B. Suy thận mạn
C. Cao huyết áp
D. Hội chứng thận hư
E. Tất cả đều đúng
285. Triamteren là thuốc lợi tiểu:
A. Giảm Natri
B. Nhóm Thiazide
C.Không kháng Aldosterone
D. Kháng Aldosterone
E. Lợi tiểu thẩm thấu
286. Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở:
A. Quai Henle
B. Ông lượn gần
C. Ông lượn xa
D. Ông lượn gần và xa
E. Quai Henle và ống lượn xa
287. Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là:
A. Acid Etacrynic
B. Furosemide


C. Hypothiazide
D. Spironolactone
E. Tất cả đều sai
288. Spironolactone là thuốc lợi tiểu:
A. Có tác dụng yếu
B. Tác dụng vừa phải, kéo dài
C. Tác dụng mạnh, ngắn
D. Kháng Aldosterone

E. Không kháng Aldosterone
289. Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau:
A. 3 phút
B. 10 - 15 phút
C. 30 phút
D. 45 phút
E. 60 phút
290. Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với:
A. Hydrocortisone
B. Hypothiazide
C. Aldosterone
D. Propranolol
E. Tất cả đều sai
291. Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:
A. Vú to ở nam
B. Rối loạn sinh dục nam
C. Rối loạn kinh nguyệt ở nữ
D. Tăng kali máu
E. Tất cả đều đúng
292. Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:
A. Chứng béo phì
B. Phù do thận
C. Phù do tim
D. Hội chứng phù và cao huyết áp
E. Tất cả đều đúng
293. Vị trí tác động chính của Furosemide là:
A. Ông lượn gần
B. Ông lượn xa
C. Quai Henle
D. Phần vỏ đoạn pha loãng

E. Đoạn rộng nhánh lên quai Henle
294. Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu:
A. Spironolactone
B. Hypothiazide
C. Furosemide
D. Acetazolamide


E. Acid Etacrynic
295. Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu:
A. Hypothiazide
B. Thẩm thấu
C. Furosemide
D. Kháng Aldosterone
E. Không kháng Aldosterone
296. Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp:
A. Phù do xơ gan
B. Phù do thận hư
C. Phù do tim
D. Cả A, B đúng
E. Cao huyết áp
297. Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường:
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch chậm
C. Tiêm dưới da
D. Cả A, B
E. Tiêm bắp
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
303.Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:
A. Promethazin

B.Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
E. Terfenadin
304. Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ :
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C.Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai
305. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 :
A. Propranolol
B. Theophyllin
C.Digitalis
D. Penicillin
E.Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
306. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen :
A. Ranitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Oxmetidin
E Nizatidin
307. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin :
A. Co giật
B. Giảm bạch cầu
C. Viêm gan
D. Chứng vú to ở đàn ông E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà
308. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau :
A. Heparin
B. Phenyltoin

C. Adrenalin
D. Ampicillin
E. Isoniazide
309.Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng
Serotonin :
A. Doxylamin
B. Promethazin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
310.Cimetidin đi qua được .
A. Hàng rào máu - não
B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai


D. Sữa
E. Nhau thai và sữa
311. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai :
A. Promethazin
B. Dimenhydrinat
C. Doxylamin
D. Terfenadin
E. Chlorpheniramin
312. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.
A. Giảm tiểu cầu
B. Viêm gan
C. Suy thận
D. Giảm bạch cầu
E. Giảm lượng tinh trùng
313.Thời gian bán hủy của Cimetidin:

A.1giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. 5 giờ
314.Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe:
A. Doxylamin
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
E. Dimenhydrinat
315. Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc :
A. Dẫn xuất Piperazin
B. Dẫn xuất Phenothiazin
C. Nhóm Alkylamin
D. Nhóm Ethanolamin
E. Nhóm Ethylendiamin
316.Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc
Oxydase của Cytocrom P450
A. Ranitidin
B. Nizatidin
C. Famotidin
D.Cimetidin
E. Oxmetidin
317.Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác
dụng phụ sau.
A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
E. Tiêu chảy


VITAMIN
318. Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do:
A. Rối loạn chuyển hóa vitamin D.
B. Giảm hấp thu vitamin D.
C. Tăng thải trừ vitamin D.
D. Hoạt hóa tuyến phó giáp.
E. Ứ chế tuyến phó giáp.
319. Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc:
A. Tetracyclin.
B. Thuốc cầm ỉa.
C. Chloramphenicol.
D. Paracetamol.
E. Phenytoin.
320. Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :
A. Biểu mô
B. Thần kinh thị giác.
C. Giác mạc
D. Tổ chức sừng.
E. Tất cả đúng
321. Vitamin D có tác dụng dưới dạng :
A. Cholecalciferol.
B. Ergocaiciferol.
C. 23, 25 ( OH )2 D3.
D. 1, 25 ( OH )2 D3.
E. 25 ( OH )2 D3.
322. Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng:
A. Vitamin B1.
B. Vitamin B6.
C.Vitamin C.

D. Vitamin A.
E. Vitamin PP.


323. Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh:
A. Ưc chế cholinesterase
B. Hoạt hóa cholinesterase.
C. Tổng hợp AMP vòng
D. Hoạt hóa ATPase.
E. Ưc chế ATPase.
324. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:
A. Chống oxy hóa.
B. Chống lão hóa.
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Bền thành mạch.
E. Giảm cholesterol máu.
325. Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do:
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ.
C. Bền thành mạch
D. Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào.
E. Tất cả đúng.
326. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến:
A. Điếc.
C. Ù tai.
D. Rối loạn thần kinh.
B. Chóng mặt.
E. Giảm thị lực.
327. Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do:
A. Giảm chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.

B. Tăng thải trừ leva-dopa.
C. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên.
D. Tăng chuyển hóa leva-dopa ở trung ương.
E Giảm hấp thu leva-dopa.
328. Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid:
A. Vitamin E.
B. Vitamin A.
C. Vitamin PP.
D Vitamin B6.
E. Vitamin C.
329. Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ:
A. Ăn thiếu protein.
B. Chức năng gan kém.
C. Chức năng thận kém.
D. Thiếu ánh sáng.
E. Ăn thiếu lipit.

CORTICOID
330. Corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của :
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
E. Tuyến thượng thận
331. Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Corticoid từ vỏ thượng thận dưới đây là đúng,
ngoại trừ :
A. Tăng đường huyết
B. Sérotonine.
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( stress, lo lắng..)

B
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận
332. Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, các thuốc corticoid chỉ nên dùng một lần trong
ngày và tốt nhất là vào thời điểm :


A.

5 - 8 giờ

B. 8 - 11 giờ
C. 11 - 14 giờ D. 14 - 17
giờ
E. 17 - 20 giờ
333. Dược động học của corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Chuyển hóa ở gan
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp
C
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương.
E. Thải chủ yếu qua đường mật.
334. Lượng corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp :
A. Nồng độ corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng
C. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm
D. Dùng loại corticoid tổng hợp
E. Tất cả sai.
335. Tác dụng chống viêm của corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế
sau :
A. Ưc chế sự chuyển hóa photpholipit ở màng tế bào

B. Đưa axit arachidonic vào kho lipit bất hoạt
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2
D. Ưc chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase
E. Ưc chế sự tạo thành prostaglandin
336. Cơ chế tác dụng chống dị ứng của corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A.Đối kháng các chất sinh học trong stress
B. Ưc chế tạo thành các chất sinh học từ axit arachidonic
C. Ưc chế tạo kháng thể và phản ứng kháng nguyên kháng thể .
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch
E. Làm thoái biến Protein
337. Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng corticoid dài ngày do :
A. Tăng đồng hóa protein
B. Tăng bài tiết nitơ
C. Ưc chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ
D. Tăng chuyển hóa Gluxit từ Protit
E. Tất cả sai
338. Liệu pháp corticoid làm tăng cholestérol máu là một trong những kết quả của :
A. Tăng thoái biến protit
B. Tăng đồng hóa gluxit tại gan
C. Ưc chế tổng hợp Triglycerin
D. Tăng đồng hóa lipit
E. Tất cả đúng
339. Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng corticoid là :
A. Tăng Na+, K +
B. Giảm Na+, K +
C. Tăng Na+,Ca ++
+
++
+
++

D. Giảm K , Ca
E. Tăng K , Ca
340. Tác dụng của corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Ưc chế tuyến giáp
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục
C. Làm giảm tiết Prolactin
D. Ưc chế tiết ADH
E. Ưc chế tiết insulin.
341. Tác dụng của Corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là
A. Rối loạn tâm thần, co giật B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Gây thèm ăn
E. Tất cả đúng.
342. Tác dụng của corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ :
A. Gây loãng xương
B. Ưc chế tiết tuyến ngoại tiết
C. Ưc chế sự tạo sẹo
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.
343. Tai biến trên xương của liệu pháp corticoid là do:


A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương.
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết.
D. Chỉ định liệu pháp corticoid không đúng.
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng.

KHÁNG SINH 1
( BLOCK 7 )

Câu 160 : Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
B. Thuộc nhóm benzyl penicillin
C. Có tác dụng chậm
D. Là một penicillin nhóm G
E. Thuộc nhóm beta-lactamin.
Câu 161 : Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Dicloxacillin
B. Amoxycillin
C. Piperacillin
D. Pivmecilinan
E. Ticarcillin
Câu 162 : Ampicillin là một penicillin :
A. Loại thiên nhiên
C. Thuộc nhóm amidino penicillin
E Tất cả sai

B. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin
D. Thuộc nhóm ureido penicillin

Câu 163 : Cephalosporin là một kháng sinh :
A. Thuộc nhóm penicillin
B. Thuộc nhóm monobactam
C. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
D. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase
E. Tất cả sai
Câu 164 : Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với :
A. Ampicillin
B. Amoxycillin
C. Piperacyllin

D. Ticarcyllin
E. Tất cả sai
Câu 165 : Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Không phải là kháng sinh B. Giống sulbactam
C. Ức chế penicillinase
D. Ức chế cephalosporinase
E. Giống tazobactam

Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Aureomycin
B. Gentamycin
C. Streptomycin
D. Tobramycin


E. Amikacin
Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :
A. Physiomycin
C. Oleandomycin
E. Tất cả sai

B. Colimycin
D. Tifomycin

Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :
A. Vibramycin
B. Erythromycin
C. Rovamycin
D. Clarithromycin
E. Virginiamycin

Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệuB. Quinolon cổ điển
C. Fluoro quinolon
D. Imidazol
E. Tất cả sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin
B. Neomycin
D. Pristinamycin
E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuộc nhóm quinolon

C. Josamycin

B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu
E. Thuộc nhóm Novobiocin.

Đáp án :
1 :A
7:A

2: A
8:A

3:E
9:A


4:C
10 : B

5:B
11 : A

Câu 166 : Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :
A. Aureomycin
B. Gentamycin
C. Streptomycin
D. Tobramycin
E. Amikacin
Câu 167 : Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :
A. Physiomycin
C. Oleandomycin
E. Tất cả sai

B. Colimycin
D. Tifomycin

Câu 168 : Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :

6:D
12 : B


A. Vibramycin
D. Clarithromycin

B. Erythromycin

E. Virginiamycin

C. Rovamycin

Câu 169 : Acid nalidixique ( Negram ) Là kháng sinh thuộc nhóm :
A. Nitrofuran đường tiết niệuB. Quinolon cổ điển
C. Fluoro quinolon
D. Imidazol
E. Tất cả sai .
Câu 170 : Kháng sinh nhóm Glycopeptid là :
A. Vancomycin
B. Neomycin
D. Pristinamycin
E. Lincomycin
Câu 171 :Nitrofurantoin là kháng sinh :
A. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Tác dụng tốt trên đường tiêu hóa
D. Thuộc nhóm quinolon

C. Josamycin

B. Tác dụng tốt trên đường tiết niệu
E. Thuộc nhóm Novobiocin.

KHÁNG SINH 2
( BLOCK 7 )
Câu 172 : Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là :
A. Benzyl penicillin
B. Phenoxyl penicillin
C. Amino penicillin

D. Amidino penicillin
E. Ureido penicillin
Câu 173 : Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy :
A. Cao hơn penicillin G
B. Cao hơn Ampicillin
C. Cao hơn cephalosporin 3
D. Cao hơn Amoxycillin
E. Tất cả sai.
Câu 174 : Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :
A. Chỉ dùng bằbg đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Dể dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
E. Gắn với protein huyết tương thấp.
Câu 175 : Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
A. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ I.
B. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ II.


C. Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III
D. Tăng hấp thu khi dùng kèm sữa
E. Tăng hấp thu khi dùng kèm antacid
Câu 176 : Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ
A.Tỷ lệ hấp thu thay đổi tùy loại tetracyclin
B. Phân phối tốt vào dịch não tủy
C. Qua nhau thai và sữa mẹ tốt
D. Gắn mạnh vào tổ chức xương răng
E. Thải qua 2 đường ( Mật và thận )
Câu 177 : Kháng sinh nhóm Polypeptid :
A. Thường dùng ở dạng tiêm

C. Gắn vào protein huyết tương cao
F. Vào dịch não tủy tốt

B. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
D. Phân phối tốt trong cơ thể

Câu 178 : Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Phân phối tốt vào các tổ chức.
C. Nồng độ tự do trong máu thấp.
D. Qua tốt nhau thai và sữa mẹ.
E. Thải chủ yếu qua đường tiểu.
Câu 179 : Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là :
A. Vào tốt dịch não tủy
B. Không qua nhau thai
C. Không qua sữa mẹ
D. Nồng độ cao ở phổi
E. Tất cả đúng.
Câu 180 : Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là :
A. Sulfamid phối hợp
B. Sulfamid đơn thuần
C. Sulfamethoxazol
D. Sulfaganidin
E. Sulfadoxin
Câu 181 : Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :
A. Tỉ lệ rất cao
B. Tăng khi dùng kèm Aluminium
C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tăng khi dùng kèm Magnesium
E. Tất cả sai.

Câu 182 : Flagyl là một kháng sinh :
A. Nhóm acid fucidic
C. Gắn mạnh vào protein huyết tương
D. Qua được sữa với hàm lượng cao.

B. Hấp thu chậm qua đường tiêu hóa
E. Tất cả sai.

Câu 183 : Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:
A. Không hấp thu qua đường uống
B. Phân phối tốt vào các tổ chức
C. Vào dịch não tủy kém
D. Thải chủ yếu qua đường tiểu
E. Tất cả đúng
Câu 184 : Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :
A. Mật
B. Nước bọt
D. Nước mắt
E. Tất cả đúng.

C. Đờm


Câu 185 : Novobiocin là kháng sinh :
A. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Tỉ lệ gắn protein huyết tương thấp
C. Khuyếch tán mạnh vào các tổ chức của cơ thể
D. Không qua được sữa mẹ
E. Tất cả đúng


KHÁNG SINH 3
( BLOCK 7 )
Câu 186 :Đặc điểm tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là
đúng, ngoại trừ :
A. Ỉa chảy do kháng sinh
B. Sốc qua mẫn
C. Thường gặp với tỉ lệ 1 – 2 % D. Chàm do tiếp xúc
E. Phản ứng da cấp tính
Câu 187 : Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất :
A. Aminosid
B. Penicillin
D. Quinolon
E. Polypeptid

C. Macrolid

Câu 188 : Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm
kháng sinh chủ yếu là :
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Sulfamid
D. Nitrofurant
E. Phenicol
Câu 189 : Sốt do kháng sinh là một tai biến do :
A. Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép
B. Đọc tính của thuốc lên trung tâm điều nhiệt
C. Mất cân bằng sinh vật học
D. Bất dung nạp thuốc
E. Tất cả đúng
Câu 190 : Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm :

A. Novobiocin
B. Tetracyclin
C. Imidazol
D. Beta lactamin
E. Rifamycin
Câu 191 : Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan
tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm :
A. Phenicol
B. Aminosid
C. Rifamycin
D. Macrolid
E. Acid Fucidic
Câu 192 : Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê
dưới đây là đúng , ngoại trừ :
A. Tổn thương ốc tai, tiền đình B. Liệt cơ
C. Rối loạn tâm thần
D. Co giật
E.Viêm đa dây thần kinh
Câu 193 : Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y tế
cơ sở, ngoại trừ :


A. Gentamycin
D. Chloramphenicol

B. Tetracyclin
E. Lincoxin

C. Streptomycin


Câu 194 : Lý do của khuyến cáo không dùng Lincoxin ở tuyến y tế cơ sở được nêu là đúng,
ngoại trừ :
A. Đắt tiền, khó mua
B. Gây viêm đại tràng hoại tử
C. Tỉ lệ kháng thuốc trong cộng đồng cao
D. Không phải là kháng sinh trong danh mục qui định của nhà nước
E. Nhiều nước trên thế giới cấm dùng
Câu 196 : Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân :
A. Sốt cao
B. Ỉa chảy
C. Hen suyển
D. Sởi
E. Tất cả sai
Câu 197 : Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị :
A. Có hiệu quả cao với vi khuẩn gây bệnh
B. Ít tai biến khi sử dụng
C. Độc tính thấp với cơ thể
D. Được nhiều người biết
E. Dể kiếm, dể mua.
Câu 198 : Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ:
A. Tetracyclin
B. Bactrim
C. Các Sulfamid
D. Metronidazol loại viên nén E. Acid Nalidixic
Câu 199 : Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ :
A. Penicillin V
B. Ampicillin
C. Rifamycin
D. Co-trimoxazol
E. Flucloxaxillin

Câu 200 : Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn :
A. Doxycyclin
B. Cephadrin
C. Amoxycillin
D. Metronidazol loại hổn dịch
E. Tất cả đúng.
Câu 201 : Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả
dưới đây, ngoại trừ :
A. Tăng tác dụng trong cơ thể B. Giảm tác dụng trong cơ thể
C. Tăng độc tính trong cơ thể D. Giảm tác dụng trong cơ thể
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể.

1. THUỐC ỨC CHẾ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 120. Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở
C. Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp
D. Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản
E. Tất cả đúng
Câu 121. Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:
A. Barbiturat


B. Benzodiazepine
C. An thần kinh
D. Chống lo âu
E. Giảm đau, gây ngủ
Câu 122. Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:
A. Nhanh
B. Trung bình

C. Chậm
D. Rất chậm
E. Rất nhanh

Câu 123. Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu
C. Phụ thuộc thuốc
D. Hội chứng cai
E. Tất cả đều đúng
Câu 124. Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:
A. Tác dụng êm dịu
B. Đa tác dụng
C. Tác dụng nhanh
D. Có tác dụng chống thiếu sót
E. Tác dụng chậm
Câu 125. Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:
A. Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến.
B. Glaucom góc đóng
C. Các trạng thái loạn thần cấp và mạn
D. Giảm các triệu chứng lo âu
E. Một số loạn thần kinh, ám ảnh, u sầu
Câu 126. Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:
A. Chết đột ngột
B. Chứng mất bạch cầu hạt
C. Hạ huyết áp tư thế đứng
D. Glaucom góc đóng
E. U xơ tiền liệt tuyến
Câu 127. Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác
dụng là:

A. Haloperidol
B. Dogmatil
C. Clorpromazine
D. D. Moditen
E. Clotiapine
Câu 128. Haloperidol (Haldol) là:
A. An thần kinh đa tác dụng
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc bình thần
D. An thần kinh tác dụng êm dịu


E. An thần kinh tác dụng chống thiếu sót

Câu 129. Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:
A. Những cơn hưng phấn vận động
B. Rối loạn thần kinh
C. Tăng trương lực cơ, mất vận động
D. Chứng Vẹo cổ co cứng
E. Hạ huyết áp tư thế đứng
Câu 130. Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:
A. Tác dụng phụ về tâm thần
B. Các rối loạn thần kinh
C. Vàng do do ứ mật
D.Hội chứng ngoại tháp
E. Tình trạng sốc với nhiệt độ tăng dần
Câu 131. Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm
Benzodiazepine:
A. Ngủ gà
B. Tăng tác dụng của rượu

C. Hội chứng cai
D. Chống co giật
E. Phụ thuộc thuốc
Đáp án:
1(E), 2(B), 3(D), 4(E), 5(A), 6(A), 7(B), 8(C), 9(A), 10(C), 11(D), 12(D).
THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Câu 107. Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng:
A. Kích thích tuần hoàn và hô hấp
B. Kích thích tuần hoàn
C. Kích thích hô hấp
D. Kích thích tủy sống
E. KÍch thích tâm thần
Câu 108. Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:
A. Mất ngủ
B. Sốt
C. Nhức đầu
D. Hoa mắt
E. Ù tai
Câu 109. Cơ chế tác dụng của cafein do :
A. Kích thích AMP vòng
B. B. Cơ chế phản xạ
C. Qua trung gian dây X
D. Ức chế Phosphodiesterase
E. Tất cả đều sai
Câu 110. Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ;
A. Bồn chồn
D. Huyết áp thấp
B. Khó chịu
E. Co giật
C. Nôn mửa



Câu 111. Imipramin là loại thuốc:
A. Chống trầm cảm ức chế men MAO
B. Thuốc ngủ
C. Chống trầm cảm 3 vòng
D. Thuốc an thần kinh
E. Chất gây ảo giác
Câu 112. Imipramine có thể gây tăng cân do:
A. Rối loạn thần kinh
B. Rối loạn chuyển hóa
C. Rối loạn nội tiết
D. Rối loạn thực vật
E. Rối loạn tâm thần
Câu 113. Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu:
A. Rối loạn tâm thần
B. Thần kinh, tim mạch
C. Rối llọan thực vật
D. Rối loạn chuyển hóa
E. Rối loạn nội tiết và giới tính
Câu 114. Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của:
A. Catecholamine
B. Acetylcholine
C. GABA
D. Serotonine
E. Prostaglandine
Câu 115. Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích:
A. Tâm thần
B. Vận động
C. Chuyển hóa

D. Khí sắc
E. Thần kinh
Câu 116. Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hợp :
A. Suy tuần hoàn nhẹ
B. Suy tuần hoàn vừa
C. Huyết áp thấp
D. Tăng huyết áp
E. Trạng thái mệt mỏi thần kinh cơ

Câu 117. Imipramin được khuếch tán nhanh trong:
A. Các mô
B. Thận
C. Não
D. Tim
E. Tất cả đều đúng
Câu 118.Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng:
A. Atropine
B. Physostigmine
C. Hydrocortisone


D. Vitamin C
E. Adrenaline
Câu 119. Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường :
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Tiêm bắp
D. Tiêm dưới da
E. Tất cả đều đúng
Đáp án:

1(A), 2(B), 3(D),
4(D),
5(C),
6(B),
8(A), 9(D), 10(D),
11(E), 12(B), 13(A).

7(B),



×