Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

AP XEPHOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 8 trang )

17-Dec-16

ĐịNH NGHĩA

áp xe phổi
PGS. TS Hong Hng Thỏi
Bộ môn Nội Đại học Y Hànội

Nguyên nhân
1. Do viêm nhiễm hoại tử
a. Do vi khuẩn làm mủ
- Tụ cầu
- Klebsiella
- Liên cầu tan huyết Bêta nhóm A
Các vi khuẩn kỵ khí:
- Fusobacterium, E.Coli, Proteus
P.aeruginosa ),
- Nấm: Aspergillus, candida Albican
- KST: Amip, sán lá phổi

Nguyên nhân...

L m trong nhu mụ phi sau khi c m ra
ngoi to thnh hang mi.
Quỏ trỡnh hoi t do viờm nhim cp tớnh
phi do vi trựng, kớ sinh trựng, nm, khụng phi
do trc khun lao
Nu cú nhiu m do hoi t nng gi l hoi
th phi
Bnh cú tớnh cht ni ngoi khoa


Nguyên nhân...
b. Nhi mỏu phi nhim trựng, KST
- Do tc mch nhim trựng
- Tc mch do t cu, nm C. albican
- Do viờm mch mỏu trong cỏc bnh u ht, viờm
nỳt quanh ng mch

c. Do ung th nguyờn phỏt hoi t
2. Các nguyên nhân & yu t thun li
khác
- Tổn thơng hoại tử ở bệnh bụi phổi

ĐƯờNG VàO
1. ng ph qun

- Chấn thơng ngực, dị vật ng th
- Sau gây mê NKQ, mở KQ, thở máy
- Phẫu thuật TMH, RHM
- Đái đờng, suy dinh dng
- Các bệnh phổi mạn tính, GPQ
- Nghiện rợu, thuốc lá
- Đặt catheter t/m dài ngày

D vt ng th: mảnh T/C hoại tử, thức ăn. Hay
gặp ở BN có tổn thơng màn hầu, não - màng não, hôn mê.

Sặc dầu, xăng

2. Đờng máu
Viêm tắc t/m

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Nhiễm trùng máu: sau nhiễm trùng sản khoa
(nạo phỏ thai, sảy thai, sót rau), viêm đờng tiết
niệu, ngoài da.

1


17-Dec-16

đờng vào
3. Đờng kế cận
áp xe dới hoành
áp xe gan (amip, đờng mật)
Do thủng dạ dày,
Viêm phúc mạc, viêm tuỵ mạn
Viêm mủ trung thất (viêm mủ màng ngoài tim,
áp xe thực quản)..

Iv. triệu chứng
1. GIAI ON VIấM
a. H/c nhiễm trùng
G/ đầu nh viêm phổi (sốt cao, môi khô, lỡi bẩn ...có
khi nh bị cúm)
Toàn thân: hốc hác vì sốt, mất nớc, ăn uống kém

T/c nhiễm trùng phổi
Ho khạc đờm đặc, ho máu, máu lẫn mủ
Đau ngực nhiều ở vùng phổi bị tổn thơng
Khó thở nhanh nông


triệu chứng
triệu chứng

b. Khám phổi :
Có hc đông đặc ở một vùng phổi
Có ran nổ, tiếng thổi ống

c. XQuang
Lúc đầu nh viêm phổi điển hình
Một vùng phổi mờ đồng đều
Có khi mờ hình tam giác, đỉnh quay về rốn phổi

d. Xét nghiệm máu
BC tăng (10.000-15.000/mm3), BC đa nhân
trung tính tăng, máu lắng tăng.

triệu chứng

2. GIAI ON C M
5 - 6 ngày sau, có khi muộn hơn (lợng mủ 500 600ml có khi hàng lít)
Diễn biến hàng tuần có khi hàng tháng
Màu: vàng, chocolat, vàng mật, nâu đen
Sốt giảm dần, hơi thở rất thối

triệu chứng
3. GIAI ON TO HANG
Vẫn khạc mủ nhng ớt hơn

a. Khám phổi: có h/c đông đặc, h/c hang

(có khi h/c ba giảm do có phản ứng MP)

a.Thực thể

b. Xquang
Hang tròn trong vùng phổi mờ
Có h/a mức nớc hơi

b. Xquang

c. Xét nghiệm: BC còn cao, máu lắng cao

Vẫn thấy hội chứng hang trên lâm sàng. Nu hang ở
sâu chỉ thấy hội chứng đông đặc, ba giảm
Mức nớc hơi rõ (hơi nhiều hơn nớc)

c. Xét nghiệm máu
BC gần trở về bình thờng, máu lắng còn cao

2


17-Dec-16

thể lâm sàng ..
Thể lâm sàng
1. Cấp tính
+ Bắt đầu rầm rộ với sốt cao, ộc mủ nặng
+ Mủ không mùi
+ Chỉ có 1 loại vi khuẩn

+ Khỏi nhanh

2. Thể áp xe mủ thối
+ Diễn biến rầm rộ, bắt đầu nh cúm
+ Sốt cao, hốc hác, gầy nhanh, tiểu ít, thở hôi

thể lâm sàng ..
3. áp xe do amip
+ Sốt cao dai dẳng
+ Khạc mủ màu chocolat (chẩn đoán: EliSA,
huỳnh quang miễn dịch)

Xquang
+ Vòm hoành phải nâng cao liền với đám mờ ở
phổi. Có khi có dạng nh u phổi
+ Có tiền sử lỵ
+ Điều trị bằng Emetin, Flagyl khỏi nhanh (nếu
đến muộn có thể tử vong)

Thể lâm sàng

thể lâm sàng
4. p xe do mật quản vỡ lên
+ Có triệu chứng của viêm đờng mật
+ Sốt dai dẳng, có những cơn rét run, hay có
sốc nhiễm khuẩn
+ Mủ màu vàng
+ Điều trị kéo dài
+ Phải kết hợp với điều trị ngoại khoa
+ Thể trạng chung rất nặng


5. p xe do tắc mạch nhiễm trùng
Sau: Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ,nhiễm trùng
sau đẻ, sau phẫu thuật vùng tiểu khung, đặt
catheter t/m dài ngày.

Lâm sàng
+ Sốt cao, khó thở nhanh, nhịp tim nhanh
+ Có tổn thơng cả hai phổi

Xquang
+ Có hình ảnh ổ áp xe ở nhiều bình diện khác
nhau, có phản ứng màng phổi

BIểU HIệN LÂM SàNG ..
6. áp xe phổi ở trẻ nhỏ
+ Diễn biến cấp tính, rất nặng
+ Không khạc mủ
+ Nếu có mủ, mủ không thối
+ Triệu chứng toàn thân nặng dần dẫn đến
PQPV

Biến chứng: nặng có thể tử vong (nhất là
nhiễm tụ cầu phổi)

THể LÂM SàNG...
7. p xe phổi mạn tính
+ Sốt dai dẳng, khạc mủ kéo dài, ho máu
+ Mỗi đợt tiến triển lại có một ổ áp xe mới hình
thành, điều trị tạm lui sau đó lại tái phát

+ Nghe phổi không hết ran nổ, thổi hang
+ Có HC Pierre - Marie

XQ: H/ảnh xơ phổi và các ổ mủ ở nhiều bình
diện khác nhau nh hình tổ ong

3


17-Dec-16

chẩn đoán

chẩn đoán ...
2. Chẩn đoán phân biệt

1 Chẩn đóan xác định
+ HC nhiễm trùng
+ Triệu chứng khám phổi qua từng giai đoạn
+ Triệu chứng cận lâm sàng, cơ bản là
Xquang theo từng giai đoạn
+ Có ho khạc mủ hay ộc mủ thối

2.1. Giãn PQ bội nhiễm
+ Có sốt nhiễm trùng từng đợt
+ Khạc mủ kéo dài, có thể có ho máu
+ Cú th cú ngún tay dựi trng

+ Ran m, ran n c nh mt vựng phi khụng
mt sau iu tr

Xquang
có đám mờ không đều, phân biệt dựa vào chụp
phế quản cản quang, Scanner có cản quang

chẩn đoán ...

CHẩN ĐOáN
2.3. Lao hang

2.2. Kén hơi bội nhiễm
+ Bệnh bẩm sinh từ nhỏ
+ Thờng cả hai phổi
+ H/c nhiễm trùng
+ Khạc mủ

Xq:
Có vỏ giống áp xe nhng mỏng, vách nhẵn,
vn tn ti sau iu tr

+ Có tiền sử (bản thân, gia đình, thân cận)
+ Tổn thơng ở hạ đòn và nơi khác
+ Có BK, Mantoux (+), PCR(+)

2.4. p xe thực quản
+ Tiền sử hóc xơng.Có triệu chứng của lỗ rò PQ
+ Chụp PQ -TQ phát hiện có lỗ rò

điều trị

chẩn đoán ...

2.5. Ung th phổi áp xe hóa

+ Mặc dù điều trị, khối mờ càng rộng ra
+ H/c cận K : gầy sút mệt mỏi
+ Có t/c di căn
+ Điều trị kháng sinh, hình ảnh XQ
không mất
+ Các xét nghiệm tìm tế bào K (+)
2.6. Thoỏt v honh

I. IU TR NI KHOA
iều trị triệu chứng
1. Hạ sốt, au
+ Paracetamol
+ Dẫn xuất aspirin (aspegic) tiêm, uống

2. Giảm ho nếu ho máu nhiều
+ An thần
+ Tinh chất thuỳ sau tuyến yên
+ Morphin 10mg/ống tiêm bắp
+ Dextromethophan (synecod)

4


17-Dec-16

điều trị

điều trị


3. Dẫn lu t thế
4. Cho thuốc làm loóng đờm
5. Soi PQ hút mủ, rửa PQ
6. Chọc hút dẫn lu mủ qua thành ngực (nếu
áp xe gần thành ngực)
7. Điều trị ổ mủ ở ngoài (răng miệng, ổ mủ
ở cơ, da, các bộ phận khác nếu có )
8. Nâng cao tể trạng bằng các dung dịch
nuôi dỡng (albumin, Lipofuldin) bồi phụ nớc điện giải.

iu tr theo nguyờn nhõn: dựa theo kháng
sinh đồ, thi gian iu tr trung bỡnh t 4 6 tun
Các phác đồ hay dùng khi cha cú KSD:
Cephalosporin 3 + Metronidazol 0,5g /lọ x2lọ/
ngày truyn TM
Cephalosporin 3 + Quinolon (Peflacine
400mg/ống x2 ống/ngày +500 ml G5%) truyn TM
Cephalosporin 3 + Aminoglycosid (Selemycin
250mg x 4lọ/Natriclorua 0,9% truyn TM)

điều trị

IU TR
BN cú kinh t khú khn: Penicilline
30 - 50 triệu + G5% 500ml truyn TM
Phối hợp: Aminosid (gentamycin 80mg
x2 ống/ngày/tiêm bắp)
Hoc Metronidazol 500mg x 2 l/ngy
truyn TM

- Cho dch, iu chnh in gii

Trờng hợp áp xe do amip
+ Chọc hút dẫn lu áp xe
+ Metronidazol 0,5g/ lọ x2 lọ/ngày 7-10 ngày
+ Phối hợp KS

- Ch n giu m & vitamin, truyn
m, mỏu khi cn

điều trị
II. IU TR NGOI KHOA
Chỉ định
+ Ho máu nặng
+ Điều trị nội khoa thất bại
+ Có giãn PQ kèm theo, tổn thơng khu trú
+ Có dấu hiệu của áp xe mạn tính

tiến triển - biến chứng
Biến chứng
+ Vỡ vào khoang MF gây TD-TK MF
+ Ho máu
+ Viêm mủ trung thất, mủ màng tim
+ Nhiễm trùng máu
+ Giãn PQ, xơ phổi

Biến chứng xa
+ p xe não, viêm khớp mủ, thận nhiễm bột
+ Bội nhiễm lao, suy mòn


5


17-Dec-16

biến chứng...
tiên lợng

Tử vong do
+ Suy hô hấp nặng, suy mòn
+ c mủ, sặc mủ tử vong
+ Ho máu dữ dội gây ngạt thở >tử vong
+ áp xe phổi mạn

Phụ thuộc vào
+ Kích thớc ổ áp xe
+ Số lợng ổ áp xe
+ Vi khuẩn phân lập đợc
+ Thể trạng bệnh nhân
+ Tuổi, bệnh kèm theo (tiu đờng, nghiện rợu) thờng nặng.

Hình ảnh xquang

Hình ảnh xquang

Hình ảnh xquang

Hình ảnh xquang

6



17-Dec-16

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

7


17-Dec-16

H×nh ¶nh xquang
H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang

H×nh ¶nh xquang( KPQ)

H×nh ¶nh xquang


8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×