Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Review Hóa sinh K114

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.58 KB, 2 trang )

[Hóa sinh] Review đề ca 1, 2 K114: ( Trúng test), ca 3 trúng 3 câu...
1. Nhiễm độc chì gây thiếu máu do ức chế:
A: protoporphyrinogen oxidase
B: coproporphynogen oxidase
C: uroporphyrinogen III synthase
D: PBG deaminase
2. Chất nào quan trọng trong qt tổng hợp glycogen từ glucose
A: glucose 6 phosphat dehydrogenase
B: UTP phosphorylase
3. Câu nào sai
A: MSH là hormon tuyến yên giữa
B: LTH là hormon tuyến yên trước có bản chất glycoprotein
C: SFH có x aa kích thích tiết STH
D: TSF có 3 aa kích thích tiết TSH
4. Những chất nào tham gia tạo acylCoA và v/c acylCoA từ bào tương vào ty
thể
A. Carnitin và ATP
B. Carnitin và carnitin acyltransferase
C. carnitin acyltransferase và ATP
5. Chất thoái hóa đầu tiên của Hem- biliverdin
6. Thể cetonic xuất hiện trong trường hợp? ĐTĐ/ viêm cầu thận/ tổn thương ống
thận/
7. ĐTĐ là do thiếu hormon? Insulin
8. Nồng độ acid uric bình thường trong máu? 2-8 mg/dl
9. THT bicarbonat phần lớn ở? Ống lượn gần
10. Sắc tố mật, muối mật xh trong nc tiểu trong TH? Bệnh tắc đường mật
11. Chất nào là hợp chất cao năng lượng?
A. 1,3 diphosphoglycerat
B. Fructose 6 phosphat
12. Hợp chất giàu năng lượng
A. Khi thủy phân tạo ra lớn hơn 10 000 kcal


B. Là chất dự trữ năng lượng
C. Là chất cung cấp NL chủ yếu trong cơ thể
D. Sử dụng ít trong cơ thể
13, Đường nào ko có tính khử? Saccarose/Lactose/Glucose/Fructose
14, Chất nào là nucleosid? Adenin, GMP, ADP, Thymin
15, Lactat dehydrogenase có mấy isoenzym? 3/4/2/5
16, Pứ Glucose + ATP --> Glucose 6 phosphat + ADP xúc tác bởi?
hydrolase/racemase/transferase/peroxidase
17, Enzym vận chuyển nhóm amin có coE? Pyridoxal phosphate
18, Thoái hóa Glucose theo con đường hexo monophosphat có đặc điểm?
A. Glucose được phosphoryl hóa 2 lần
B. Glucose được phosphoryl hóa 1 lần rồi OXH trực tiếp


C.
19, Thoái hóa Glucose theo con đường ái khí tạo sp cuối cùng? ATP, CO2, H2O
20, Trong đường phân, enzym nào xúc tác p ứ k thuận nghịch? Pyruvat Kinase
21, Nơi chủ yếu sx acetoacetat? Gan
22, Enzym ko phải do tụy tiết ra? entero kinase
23, Nguyên nhân vàng da trước gan?
A. Tăng bil liên hợp do tan máu nhiều
B. Tăng Bil toàn phần do viêm gan
C. Tăng bil tự do ở trẻ sơ sinh
24, Enzym giúp mở xoắn ADN? helicase/ pyrase/ ADN pol/ Primase
25, Quá trình dịch mã? là sự tổng hợp chuỗi polipeptid
26, Insulin ?
A. có 51 aa, 2 chuỗi A, B
B. có 51 aa, 3 chuỗi A, B, C
C. Có 20 aa, 2 chuỗi A, B
D.Có 20 aa, 3 chuỗi A, B, C

27, Gan ko có khả năng tổng hợp Glucose từ?
A. Met B. Pyruvat C. Acetyl coA D. Lactat
28, Thận tái hấp thu 90% bicarbonat ở? Ống lượn gần
29, Enzym xt pứ 2H202 --> 2H20 + O2? catalase
30, Enzym xt pứ
31, Hợp chất giàu năng lượng?
A. Là hợp chất dự trữ năng lượng cho cơ thể sử dụng
B. Chiếm tỷ trọng lớn trong cơ thể
C. là h/chất dễ sử dụng với tỷ lệ nhỏ trong cơ thể
D. cung cấp NL > 10Kcal/mol
32, 1 glucose thoái hóa đến cùng theo con đường yếm khí tạo? 2 ATP
33, Nitơ phi protein là? A. ure B. creatinin C. a. uric D. tất cả các chất trên -->
ko hiểu đề
34, acid béo bão hòa gồm? stearic, palmitic, butyric
35, His thuộc nhóm? 3- base, tích điện dương
36, pứ alanin + @-cetoglutarat --> pyruvat + a glutamic được xt bởi? transferase
37, enzym xt pứ AB --> A + B? Lyase, ko cần nước
38, tạo lk 1,4 - glycoside để kéo dài mạch glycogen? Glycogen synthase
39,
A. hoạt hóa Lypase tụy
B.
40, Phân tử tạo ure trong chu trình ure? Arginosuccinat
41, Quá trinh B- oxh a. béo ở đâu? ty thể



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×