Đề kiểm tra Hoá
Bài số 13 Thời gian: 120 phut
Câu I:
1. Hiđrocacbon là gì? Toluen, metylxiclohecxan thuộc loại hiđrocacbon nào? Mỗi chất đó có
bao nhiêu gốc hoá trị I?
2. Cho sơ đồ:
C
3
H
6
asktX ,
2
CH
3
)
2
CHX
NaOH
C
3
H
7
OH
(A) (B) (C)
a. Viết các phơng trình phản ứng dạng công thức cấu tạo
b. Khi điều chế C từ B tại sao phải dùng NaOH mà không dùng HCl ?
c. Để thu đợc B với hiệu suất cao dùng X
2
là Cl
2
hay Br
2
? Tại sao?
3. Khi Clo hoá hiđrocacbon Y( C
6
H
14
) thấy sinh ra tối đa 3 dẫn xuất môno Clo C
6
H
13
Cl và 7
dẫn xuất điclo C
6
H
12
Cl
2
.
a. Tìm công thức cấu tạo và tên của X?
b. Viết sơ đồ các phản ứng chuyển hoá C
6
H
13
Cl thành một hiđrocacbon tơng ứng C
6
H
14
Câu II:
1. Cho biết các chất và ion sau đây đóng vai trò chất gì ( chất oxihoá hay chất khử) trong các
phản ứng oxi hoá khử xảy ra trong dung dịch: Al, Fe
2+
, Ag
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. Lấy ví dụ minh
hoạ?
2. Cho biết pH của dung dịch thu đợc và giải thích trong các trờng hợp sau:
a. Thêm 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào 400 ml dung dịch NH
3
0,05M
b. Thêm 100ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05M
3. Tính pH của dung dịch thu đợc khi thêm 1 lit dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào 4 lit dung dịch
NaOH 0,0375M.
Câu III:
1. Hỗn hợp khí X gồm 1 hiđrocacbon A mạch hở và H
2
. đốt cháy hoàn toàn 8g X thu đợc 22g
khí CO
2
. Mặt khác 8g X tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch Br
2
1M. xác định công thức
phân tử của A và tính % thể tích của hỗn hợp X?
2. Hỗn hợp khí Y gồm 1 hiđrocacbon B mạch hở và H
2
có tỉ khối so với metan là 0,5. Nung
nóng hỗn hợp khí Y có bột Ni làm xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với O
2
bằng 0,5. xác định công thức phân tử của B và tính % thể tích
của hỗn hợp Y và hỗn hợp Z?
Câu IV:
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(gam) Fe
2
O
3
nung nóng một thời gian thu đợc
6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 4 chất rắn này vào dung dịch
HNO
3
d thu đợc 0,448 lit khí B duy nhất có tỉ khối hơi so với H
2
là 15. Tìm m?