GT ẹIEN Tệ Cễ
BAN
Maùch logic - maùch
soỏ
1
I. Đại số Boole – Các cổng logic
1. Cơ số_Cơ số thập phân
2
1
0
475 = 4.10 +7.10 +5.10 .
MSB
LSB
MSB
LSB
Tổng quát: một số N được biểu diễn:
N=a
n -1
.b
n -1
2
1 1
o o
+ ……+ a .b2+a .b +a .b .
i
i
cơ số thập phân a = 0 9 ; b =10
cơ số nhị phân
i
i
a = 0 1 ; b = 2
3
2
2
0
(1101)2 = 1.2 +1.2 +0.1 + 1.2 = 8+4+0+1= (13 )10
i
i
cơ số bát phân: a = 07; b = 8
2
1
0
( 123)8 = 1.8 +2.8 +3.8 = 64+16+3 = (83)10.
2
•
Cơ số thập lục phân( Hexadecimal):
i
i
a = 0 9,A ,B, C, D, E, F ; b = 16
1
0
(3F)16 = 3.16 + F.16 = 48 + 15 = (63)10
2
1
0
1FF)16=1.16 +F.16 +F.16 =256+240+15=
=(511)10
Bảng chuyển đổi giửa các cơ số
Thập phân
(Decimal)
Nhị phân
( Binary)
Bát phân
( Octal)
Thập lục ph.
(Hexadecimal
0
0000
0
0
1
0001
1
1
2
0010
2
2
3
0011
3
3
4
0100
4
4
3
(tiếp)
5
6
0101
0110
5
6
5
6
7
0111
7
7
8
1000
10
8
9
1001
11
9
10
1010
12
A
11
1011
13
B
12
1100
14
C
13
1101
15
D
14
1110
16
E
15
1111
17
F
16
10000
20
10
255
100000
11111111
100
377
40
FF
64
4
2. Định luật của đại số Boole
•
•
•
•
•
Đại số Boole là hệ thống đại số kín chứa tập hợp K của hai hoặc nhiều
phần tử và có toán tử . và +
Khi kết hợp nhiều mệnh đề logic lại với nhau tạo thành mệnh đề phức tạp thiết
kế nhiều cổng logic.
Do đó phải rút gọn các hàm logic sử dụng ít cổng logic hơn.
Cách rút gọn bằng nhiều cách : trực tiếp bằng đại số Boole, Bảng karnaugh…..
Theo đại số Boole, môt hàm logic có thể biểu diễn bằng 1 trong 2 dạng chính tắc:
là Tổng các tích POS và Tích các tổng SOP
rút gọn nhờ loại được các biến bù kề nhau ( A+/A) và ( A/A )
5
•
Hàm AND
Hàm OR
1a.
0.0 = 0
1b.
0+0 = 0
2a.
0.1 = 0
2b.
0+1 = 1
3a.
1.0 = 0
3b.
1+0 = 1
4a.
1.1 = 1
4b.
1+1 = 1
5a.
A.0 = 0
5b.
A+0 = A
6a.
0.A = 0
6b.
0+A = A
7a.
A.1 = A
7b.
A+1 = 1
8a.
1.A = A
8b.
1+A = 1
9a.
A.A = A
9b.
A+A = A
10a.
A.A\= 0
10b.
A+A\=1
6
•
Hàm NOT
11. 0\ = 1
12. 1\ = 0
11.
0 =1
12.
1= 0
13.
A= A
13. A\\ = A
Định luật giao hóan:
14a. AB = BA
14b. A+B=B+A
Định luật kết hợp
15a. A(BC)=(AB)C
15b. A+(B+C)=(A+B)+C
Định luật hấp thụ
16a. A(A+B)=A
16b. (A+AB)= A
Định luật phân bố
17a. A(B+C)=AB+ AC
17b. A+BC=(A+B)(A+C).
7
Định luật dán (Định luật Nashelsky)
18a. A(A\+B)=A.B
18b. A+/AB=A+B
19a. (A+B\)B=A.B
19b. (A+B\)B=A.B
Định luật DE MORGAN
20a.
20b.
AB = A + B
A + B = A.B
Các biểu thức trên có thể chứng minh bằng
A cách
+ B +vẽCcác
+ ...sơ=dồ
A.mạch
B.C....logic
hoặc bằng cách lập 2 bảng chân lý nếu chúng như nhau là định luật
được chứng minh là đúng.
A.B.C = A + B + C
8
•
Cổng NOT
X
X
NOT
NOT gate
X
X
1
0
0
1
Truth table for NOT gate
9
II. Cổng NOT dùng MOSFET
V DD
R
D
v
v
out
in
MOSFET inverter
V
iD
V DD
R
GS
=5V
4V
B
D
1
R D
–
3V
2V
1V
0
1
2
Switching characteristic
3
A
4
V
5
DD
=5V
v DS
(V)
10
•
Điều kiện phân cực
EMOSFET có đặc tính sau:
Khi EMOSFET ngưng RD(OFF) rất lớn.
Khi EMOSFET dẫn RD(ON) rất bé .
Nhà sản xuất cho :RD(ON)=VDS(ON) / ID(ON) đo tại Qtest.
Phân cực trong vùng điện trở thoả điều kiện: IDbh < ID(ON) khi VGS = VGS(ON)
•
Khi vi
Khi Vi > VTH NMOSFET dẫn, Vo =0V= VOL
Vo = [RDS(ON) / (RDS(ON)+RD)] VDD=0V
11
Tải động
D
+
VDS
G
+ VGS
-
S
12
13
III.Cổng logic dùng CMOS
•
Cấu trúc : N-MOS + P-MOS
VGSN> VTHN >0 Q1 dẫn
VGSP > VTNP < 0 Q2 dẫn
1.Cổng NOT-CMOS
+ VDD
Khi Vi = A= 0V
Q2
VGSN =0 , Q1 ngưng
VGSP = -VDD, Q2 dẫn
Vo = VDD - VDSP=VOH
ID2
Khi Vi = A = VDD
VGSN = VDD, Q1 dẫn
VGSP= VDD-VDD =0, Q2 ngưng
A
ID1
D1
S2
D2
Vo
Vo = VDS1(ON) = 0V=VOL
Q1
14
15
Đặc tuyến chuyển của CMOS
Đặc tính:
•
•
Do ID1=ID2 rất thấp( luôn có 1 EMOSFET ngưng) nên công suất
tiêu thụ rất bé ( vài nW).
Độ dốc thẳng đứng
NOT- CMOS là gần như là bậc điện lý tưởng rất thông dụng trong
chế tạo IC số.
•
Ngoài ra CMOS còn:
Ổn định nhiệt tốt
Cấp điện từ 3V – 18V
16
Đặc tuyến chuyển của CMOS
17
Cổng AND
Phát biểu Đại số Boole:
Nếu X là đúng và Y đúng thì Z là đúng và ngược lại là sai
Z = X AND Y
Z = X.Y
•
X,Y,Z là số nhò phân ‘0’, “1”
Cổng AND
Ký hiệu
Bảng sự thật
X
Z
Y
X
Y
Z
0
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Mức điện thê`
0 = 0V, 1 = 5 V
X
0V
0V
5V
5V
Y
0V
5V
0V
5V
X
0V
0V
0V
5V
18
•
Thí dụ:
X
t
Y
t
Z
•
t
Z=X.Y
•
Người thiết kế logic số không quan tâm cái gì xãy ra bên trong cổng.
19
Loaùi boỷ nhieóu ụỷ ngoừ ra
X
Y
Z
Z=X.Y
20
Phân tích mạch logic tổ hợp
•
Giản đồ thời gian của cổng logic
a
b
a
b
c
c
(a) Two-input AND gate
(b) Ideal (zero) delay
a
a
b
b
c
c
t PD
t PD
(c) t PD = t PLH = t PHL
t PLH
t PHL
(d) t PLH < t PHL
21
•
Cổng OR
Phát biểu Boole:
Nếu X là đúng hoặc Y là đúng thì Z là đúng, ngược lại Z là sai
Z=X+Y
Ký hiệu
Bảng sự thật
X
X
Y
Z
Y
Z
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
22
Caực coồng cụ baỷn
Baỷng sửù thaọt
A
Y
A
A
Y
B
NOT
A
0
0
1
1
B
OR
Y
1
1
0
0
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
Y
AND
Y
0
1
1
1
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
Y
0
0
0
1
23
LOGIC TOÅ HÔÏP
•
Là tổ hợp các cổng logic với nhau và chỉ tuân theo các định luật Đại số Boole, có tính chất
- Các ngõ ra chỉ tuỳ thuộc các ngõ vào
- Chúng tuân theo những qui tắc cố định (không biến đổi)
1. Cổng NAND
•
Tổ hợp gồm cổng NOT và AND
C = A.B = B. A
A
C
B
A
B
A
B
C
0
0
1
0
1
1
1
0
1
1
0
0
C
24
•
Cổng NAND – NMOS tải thụ động
+
0 = logic 1 = 0V– 0,5V
VDD
1=logic 1 = VDD
RD
B
A
F=Vo
0
0
1
0
1
1
1
0
1
1
1
0
vo
Q2
B
Q1
NMOS
A
25