CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM HỢP
1.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm số
g (x) = f (3 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
′
A. (0; 2).
Ta có g
′
B. (1; 3).
(x) = −2f
′
C. (−∞; −1).
D. (−1; +∞).
(3 − 2x) .
Cách 1. Dựa vào đồ thị, suy ra f
′
(x) > 0 ⇔ [
−2 < x < 2
.
x > 5
Xét g
′
(x) < 0 ⇔ f
′
(3 − 2x) > 0 ⇔ [
−2 < 3 − 2x < 2
1
2
⇔
3 − 2x > 5
< x <
Cách 2. Ta có g
(x) = 0 ⇔ f
′
(3 − 2x) = 0 ⇔
2
.→
đáp án C.
x < −1
x =
3 − 2x = −2
′
5
⇔
3 − 2x = 2
3 − 2x = 5
5
2
x = −1 .
x =
1
2
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án C.
Chú ý. Dấu của g (x) được xác định như sau.
′
′
“Ví dụ ta chọn x = 3 ∈ (
Khi đó g
2.
′
(3) = −2f
′
′
theo do thi f (x)
5
; +∞) ⇒ 3 − 2x = −3 −
−
−
−
−
−
−
−
−
→ f
2
(−3) > 0.
Do nghiệm của g
′
(x)
′
(3 − 2x) = f
′
(−3) < 0.
là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu”.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm số
g (x) = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
′
A. (−1; 0).
B. (−∞; 0).
C. (0; 1).
D. (1; +∞).
1 − 2x = −1
Ta có g
′
(x) = 0 ⇔ −2f
′
(1 − 2x) = 0 ⇔
1 − 2x = 1
x = 1
⇔
x = 0
1 − 2x = 2
1 − 2x = 4 (nghiem kep)
x = −
.
1
2
Ta có trục xét dấu của g (x).
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án D.
Chú ý. Dấu của g (x) được xác định như sau. “Ví dụ chọn x = 2 ∈ (1; +∞) , suy ra 1 − 2x = −3
′
′
′
Trang 1/13
′
theo do thi f (x)
−
−
−
−
−
−
−
−
−
→ f
′
(1 − 2x) = f
Nhận thấy các nghiệm
3.
′
(−3) < 0.
1
x = − ;x = 0
2
Khi đó g
′
(2) = −2f
và x = 1 của g
′
(x)
′
(−3) > 0.
là các nghiệm đơn nên qua nó đổi dấu”
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hỏi hàm số g (x) = f (x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
′
B. (−2; −1).
A. (−∞; −2).
2
)
C. (−1; 0).
D. (1; 2).
x = 0
Ta có g
′
2
(x) = 2xf (x ) ,
khi đó. g
′
x = 0
(x) = 0 ⇔ [
f
′
2
(x ) = 0
⇔
x
x
x
2
2
2
= −1
x = 0
⇔
= 1
x = ±1
x = ±2
= 4
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án B.
′
4.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Đồ thị hàm số g (x) = f (x
đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
′
A. (−∞; −1).
B. (−1; 1).
C. (1; +∞).
x
Ta có. g
′
2
(x) = 3x f
′
3
(x ) ,
khi đó. g
′
(x) = 0 ⇔
x
f
2
′
= 0
⇔
3
(x ) = 0
x
x
x
2
3
3
3
3
)
D. (0; 1).
= 0
= 0
= −1
⇔ [
x = 0
.
x = ±1
= 1
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án C.
′
5.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số g (x) = 2 (x − 1) f
Đặt g (x) = f (x − 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
′
′
(x
2
− 2x + 2)
như hình bên.
2
A. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (
3
; 3)
2
.
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Ta có g
Khi đó.
′
(x) = 2xf
′
(x
2
− 2)
B. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
;
Trang 2/13
x = 0
x = 0
′
g (x) = 0 ⇔ [
f
′
(x
2
− 2) = 0
⇔
x
x
2
2
− 2 = −1 (nghiem kep - loai)
⇔ [
x = 0
.
x = ±2
− 2 = 2
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án C.
′
6.
Cho hàm số g (x) = f (x − 5). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hỏi hàm
số g (x) = f (x − 5) có bao nhiêu khoảng nghịch biến?
′
2
2
A. 4.
B. 3.
Ta có. g (x) = x. f
′
′
(x
2
− 5)
C. 2.
.
x = 0
Khi đó. g
′
x = 0
(x) = 0 ⇔ [
f
′
D. 5.
(x
2
x
⇔
− 5) = 0
x
x
2
2
2
x = 0
− 5 = −4
⇔
x = ±1
− 5 = −1
x = ±2
− 5 = 2
x = ±√7
.
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp ánA.
′
7.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên và
f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g (x) = [f (x)] nghịch biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau?
′
2
A. (−1;
3
)
2
.
B. (−2; −1).
Dựa vào đồ thị hàm số y = f
′
(x) ,
suy ra bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau.
Từ bảng biến thiên suy ra. f (x) ≤ 0, ∀x ∈ R
Ta có. g
′
(x) = 2f
′
(x) . f (x)
D. (1; 2).
C. (−1; 1).
, khi đó. g
′
(∗)
.
(x) < 0 ⇔ f
′
(∗)
(x) . f (x) < 0 ⟷ f
′
(x) > 0 ⇔ [
x < −2
.
1 < x < 2
→
đáp án D.
Trang 3/13
8. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số g (x) = f (x − 2) + 2 như hình vẽ bên. Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
′
B. (
A. (−1; 1) .
Dựa vào đồ thị ta có. f
′
3 5
;
)
2 2
.
C. (−∞; 2) .
(x − 2) + 2 < 2 ⇔ 1 < x < 3 (∗)
D. (2; +∞) .
.
Đặt t = x − 2 , khi đó (∗) có dạng. f (t) + 2 < 2 ⇔ 1 < t + 2 < 3 hay f
Vậy f (x) < 0 ⇔ −1 < x < 1 →đáp ánA.
′
′
(t) < 0 ⇔ −1 < t < 1
.
′
9.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f
′
(x) = x
2
− 2x
x
) + 4x
2
với mọi x ∈ R. Hàm số g (x) = f (1 −
khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞; −6) .
B. (6; +∞) .
đồng biến trên
D. (−6; 6) .
C. (−5; 10) .
2
Ta có. g
′
(x) = −
1
x
1
x 2
x
9
x
f (1 −
) + 4 = − [(1 −
) − 2 (1 −
)] + 4 =
−
.
2
2
2
2
2
2
8
Khi đó. g (x) > 0 ⇔
′
9
2
x
−
2
8
> 0 ⇔ x
10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f
khoảng nào trong các khoảng sau ?
′
đáp án D.
< 36 ⇔ −6 < x < 6 →
(x) = x
2
(x − 9) (x − 4)
B. (−3; 0).
A. (0; 2).
Ta có. g
′
2
2
(x) = 2xf (x ) = 2x
5
(x
2
− 9) (x
2
với mọi x ∈ R . Hàm số g (x) = f (x
C. (2; 3).
2
2
− 4)
2
)
đồng biến trên
D. (−∞; −3).
.
x = 0
Khi đó. g
′
(x) = 0 ⇔ 2x
5
(x
2
− 9) (x
2
2
− 4)
= 0 ⇔
x = ±3
x = ±2
.
(nghiem kep − loai)
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) và đối chiếu với các đáp án→đáp án B.
′
11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 1) (x
đồng biến của hàm số g (x) = f (x − 2x + 2)?
2
′
2
− 2x)
với mọi x ∈ R. Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng
2
3
5
B. −1.
A. .
C. − .
2
Ta có. g
′
(x) = 2 (x − 1) f
= 2 (x − 1) [(x
= 2(x − 1)
D. 4.
2
5
2
′
(x
2
− 2x + 2)
2
− 2x + 2 − 1)
[(x − 1)
4
− 1]
((x
2
2
− 2x + 2)
− 2 (x
2
− 2x + 2))]
.
x = 1
Khi đó. g (x) = 0 ⇔
′
x = 0
.
x = 2
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x), suy ra hàm số g(x) đồng biến trên các khoảng (0; 1) , (2; +∞) .
Vậy số 4 thuộc khoảng đồng biến của hàm số g (x)→đáp án D.
′
Trang 4/13
12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 1) (x − 2x) với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên m < 100 để hàm
số g (x) = f (x − 8x + m) đồng biến trên khoảng (4; +∞)?
′
2
2
2
A. 18.
Ta có. f
′
B. 81.
(x) = (x − 1)
2
(x
2
C. 82.
− 2x) > 0 ⇔ [
x < 0
(∗)
D. 83.
.
x > 2
Xét g
′
′
(x) = (2x − 8) . f
(x
2
− 8x + m) .
Để hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (4; +∞) khi và chỉ khi.
′
g (x) ≥ 0, ∀x > 4⇔ (2x − 8) . f
⇔ f
′
(x
′
(x
2
− 8x + m) ≥ 0, ∀x > 4
(∗)
2
− 8x + m) ≥ 0, ∀x > 4 ⟷ [
x
x
2
2
− 8x + m ≤ 0, ∀x ∈ (4; +∞)
− 8x + m ≥ 2, ∀x ∈ (4; +∞)
m ≤ min h(x) = +∞ (khong ton tai)
m ≤ −x
⇔ [
m ≥ −x
2
2
+ 8x = h(x), ∀x ∈ (4; +∞)
[4;+∞)
⇔ m ≥ 18
⇔
.
m ≥ max l(x) = 18
+ 8x + 2 = l(x), ∀x ∈ (4; +∞)
[4;+∞)
m∈Z
Vậy 18 ≤ m < 100 −−−→ m ∈ {18; 19; . . . ; 99}. có 99 − 18 + 1 = 82 số nguyên m thỏa mãn
→đáp án C.
13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − 1) (x + mx + 9) với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên dương
m để hàm số g (x) = f (3 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞)?
2
′
A. 5.
Ta có. g
′
2
B. 6.
(x) = −f
′
(3 − x) = − (3 − x) (2 − x)
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương g
⇔ (3 − x) (2 − x)
(x − 3)
⇔ m ≤
2
2
[(3 − x)
2
′
2
[(3 − x)
2
D. 8.
+ m (3 − x) + 9]
.
(x) ≥ 0, ∀x ∈ (3; +∞)
+ m (3 − x) + 9] ≤ 0, ∀x ∈ (3; +∞)
+ 9
= h(x), ∀x ∈ (3; +∞) ⇔ m ≤
x − 3
Ta có. h (x) =
C. 7.
min
h (x)
.
.
(3;+∞)
(x − 3)
2
+ 9
9
= (x − 3) +
x − 3
≥ 2√(x − 3) .
x − 3
9
x − 3
= 6 ⇒ m ≤
min
h (x) = 6
.
(3;+∞)
Do m ∈ Z∗ ⇒ m ∈ {1; 2; 3; 4; 5; 6} →đáp án B.
14. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f
g (x) = f (x − 3).
′
(x)
như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ta có. g
′
(x) = 2xf
Khi đó. g
′
′
(x
2
− 3)
.
x = 0
x = 0
(x) = 0 ⇔ [
f
′
(x
2
− 3) = 0
⇔
x
x
2
2
⇔ [
− 3 = −2
x = 0
.
x = ±1
− 3 = 1 (nghiem kep)
Do x ∈ {0; −1; 1} đều là các nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) của g (x) = 0.
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị→đáp án B.
Chú ý. Nếu cần đếm số cực đại, cực tiểu thì ta cần thêm một bước xét dấu của g (x).
′
′
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
′
Trang 5/13
15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của y = f
bên. Hỏi hàm số g (x) = f (x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
′
(x)
2
A. 1.
Ta có. g
′
B. 2.
(x) = (2x − 2) f
′
(x
2
− 2x)
C. 3.
D. 4.
.
x = 1
Khi đó. g
′
2x − 2 = 0
(x) = 0 ⇔ [
f
′
(x
2
− 2x) = 0
⇔
x
x
x
2
2
2
x = 1
− 2x = −2
⇔
− 2x = 1 (nghiem kep)
x = −1 .
.
x = 3
− 2x = 3
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x) suy ra hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu→đáp ánA.
′
16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
cực trị của hàm số g (x) = f (x − 2017) − 2018x + 2019 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ta có. g
′
(x) = f
′
′
(x − 2017) − 2018; g (x) = 0 ⇔ f
′
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) suy ra phương trình f
g (x) có 1 điểm cực trị→đáp ánA.
′
g (x) = f (x) −
(x)
như hình vẽ bên. Số điểm
(x − 2017) = 2018.
′
(x − 2017) = 2018
17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
x
′
′
(x)
có 1 nghiệm đơn duy nhất. Suy ra hàm số
như hình vẽ bên. Hàm số
3
3
+ x
2
− x + 2
đạt cực đại tại
A. x = −1 .
B. x = 0 .
C. x = 1 .
D. x = 2 .
2
Ta có. g (x) = f (x) − x + 2x − 1; g (x) 0 ⇔ f (x) = (x − 1)
Số nghiệm của (∗)chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) và parabol y = (x − 1) .
′
′
2
′
′
(∗)
.
2
′
x = 0
Dựa vào đồ thị suy ra. g
′
(x) = 0 ⇔
x = 1
.
x = 2
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x), suy ra hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 1→đáp án C.
′
18.
Trang 6/13
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
số g (x) = 2f (x) + x đạt cực tiểu tại
′
(x)
như hình vẽ bên. Hàm
2
A. x = −1.
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 2.
Ta có. g
′
(x) = 2f
′
′
(x) + 2x; g (x) = 0 ⇔ f
′
(x) = −x (∗)
Số nghiệm của (∗)chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) và đường thẳng y = −x.
′
x = −1
Dựa vào đồ thị suy ra. g
′
(x) = 0 ⇔
x = 0
x = 1
x = 2
(loại x = 1; x = 2 vì đều là nghiệm kép (hoặc bội chẵn)).
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x), suy ra hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0→đáp án B.
′
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau. “Ví dụ trên khoảng (−∞; −1) ta thấy đồ thị hàm f
đường y = −x nên g (x) mang dấu + ”.
′
(x)
nằm phía trên
′
19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f
đồ thị hàm số g (x) = f (x) + 3x có bao nhiểu điểm cực trị ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ta có. g
′
(x) = f
′
′
(x) + 3; g (x) = 0 ⇔ f
′
′
(x)
như hình vẽ bên dưới. Hỏi
(x) = −3 (∗)
Số nghiệm của (∗)chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) và đường thẳng y = −3.
′
x = −1
Dựa vào đồ thị suy ra. g
′
(x) = 0 ⇔
x = 0
x = 1
x = 2
(loại x = 2 vì là nghiệm kép (hoặc bội chẵn)).
Suy ra phương trình g (x) = 0 có 3 nghiệm đơn (hoặc bội lẻ).
Vậy hàm số g (x) có 3 điểm cực trị →đáp án B.
′
20. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f
hàm số g (x) = f (√x + 2x + 2) là
′
(x)
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 7/13
Ta có. g
′
x + 1
(x) =
f
√x
2
′
( √x
2
+ 2x + 2)
.
+ 2x + 2
x + 1 = 0
Khi đó. g
′
x + 1 = 0
(x) = 0 ⇔
f
′
(√ x
2
⇔
+ 2x + 2) = 0
√x2 + 2x + 2 = −1
x = −1
⇔
√x2 + 2x + 2 = 1
x = −1 + √2 .
x = −1 − √2
√x2 + 2x + 2 = 3
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x), suy ra hàm số g(x) có 1 cực đại x = −1→đáp ánA.
′
21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 .
Ta có. g
′
′
(x) = (x + 1) (x − 1)
2
(x − 2) + 1
B. 2 .
(x) = f
′
với mọi x ∈ R. Hàm số g (x) = f (x) − x có
C. 3 .
(x) − 1 = (x + 1) (x − 1)
2
D. 4 .
(x − 2) .
x = −1
Khi đó. g
′
(x) = 0 ⇔ (x + 1) (x − 1)
2
(x − 2) = 0 ⇔
x = 1 (nghiem kep
.
− loai)
x = 2
Do x = −1; x = 2 là các nghiệm đơn, suy ra hàm số g(x) có 2 điểm cực trị →đáp án B.
22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f
điểm cực đại ?
A. 0.
Ta có. g
′
′
(x) = (x
2
− 1) (x − 4)
B. 1.
(x) = −f
′
với mọi x ∈ R. Hàm số g (x) = f (3 − x) có bao nhiêu
C. 2.
(3 − x) = [(3 − x)
2
D. 3.
− 1] [4 − (3 − x)] = (2 − x) (4 − x) (x + 1)
.
x = −1
Khi đó. g
′
(x) = 0 ⇔ (2 − x) (4 − x) (x + 1) = 0 ⇔
x = 2
.
x = 4
Ta có trục xét dấu của g (x).
′
Dựa vào trục xét dấu của g (x), suy ra hàm số g(x) có 1 cực đại là x = 2→đáp án B.
′
23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là GTLN –
GTNN của hàm số g (x) = f [2 (sin x + cos x)]. Tổng M + m bằng
4
4
B. 4.
A. 3.
C. 5.
D. 6.
2
Ta có. sin
4
4
x + cos x = 1 −
0≤sin 2x≤1
1
2
4
4
sin 2x −
−
−
−
−
−
−
→ 1 ≤ 2 (sin x + cos x) ≤ 2.
2
Dựa vào đồ thị suy ra g (x) = f [2 (sin
4
4
x + cos x)] ∈ [1; 3] ⇒ {
m = 1
đáp án B.
⇒ m + M = 4→
M = 3
Trang 8/13
24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Gọi M , m theo thứ tự là GTLN
– GTNN của hàm số y = |f (x) − 2| − 3(f (x) − 2) + 5 trên đoạn [−1; 3] . Tích M . m bằng
3
A. 55.
2
B. 56.
C. 54.
D. 2.
Dựa vào đồ thị ta có, trên [−1; 3] . 1 ≤ f (x) ≤ 7 ⇔ −1 ≤ f (x) − 2 ≤ 5 → 0 ≤ |f (x) − 2| ≤ 5.
Đặt t = |f (x) − 2| với t ∈ [0; 5] . Khi đó. y = t
3
− 3t
2
+ 5 → y
′
= 3t
2
− 6t = 0 ⇔ [
t = 0
.
t = 2
Ta có. y (0) = 5;
y (2) = 1; y (5) = 55.
Suy ra. {
M = 55
đáp ánA.
⇒ M . m = 55. →
m = 1
25. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Ký hiệu
g (x) = f (2√2x + √1 − x) + m. Tìm điều kiện của tham số m sao cho max g (x) > 2 min
[0;1]
B. m < 3.
A. m > 4.
g (x)
.
[0;1]
C. 0 < m < 5.
D. m < 2.
Đặt t = 2√2x + √1 − x với x ∈ [0; 1].
Ta có t
′
2
1
=
−
√2x
Ta có t(0) = 1;
4√1 − x − √2x
;t
=
2√ 1 − x
t(
′
8
= 0 ⇔ x =
2√2x(1 − x)
8
min t = 1
) = 3; t(1) = 2√2 ⇒ {
9
max t = 3
9
.
Do t = 2√2x + √1 − x liên tục trên đoạn [0; 1], suy ra 1 ≤ t ≤ 3 hay t ∈ [1; 3].
max f (t) = f (3) = 5
Dựa vào đồ thị ta có.
max g (x) = 5 + m
. Khi đó.
[1;3]
min[1;3] f (t) = f (2) = 1
Vậy max
.
[0;1]
min[0;1] g (x) = 1 + m
đáp án B.
g (x) > 2 min g (x) ⇔ 5 + m > 2(1 + m) ⇔ m < 3→
[0;1]
[0;1]
26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số
g (x) = f (2x + x − 1) + m. Tìm m để max g (x) = −10 .
3
[0;1]
A. m = 3 .
B. m = −12 .
Đặt Đặt t (x) = 2x
3
+ x − 1
với x ∈ [0;
1] .
Ta có t
C. m = −10 .
′
(x) = 6x
2
+ 1 > 0, ∀x ∈ [0; 1]
D. m = −13 .
.
Suy ra hàm số t(x) đồng biến trên [0; 1] ⇒ t ∈ [−1; 2] .
Dựa vào đồ thị ta có. max f (t) = 3 .
[−1; 2]
Khi đó −10 = max
[0;1]
đáp án D.
g (x) = max [f (t) + m] = 3 + m ⇔ m = −13 →
[−1; 2]
Trang 9/13
27. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số g (x) =
x + 2
f (x) + 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Xét phương trình. f (x) + 1 = 0 ⇔ f (x) = −1 (∗) .
Nghiệm của (∗) chính là hoành độ giao điểm của đồ thị y = f (x) và đường thẳng y = −1 .
Dựa vào đồ thị ta có (∗) có 3 nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác −2 .
Suy ra đồ thị g(x) có 3 đường tiệm cận đứng→đáp án D.
28. Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
2018x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
g (x) =
f (x) [f (x) − 1]
A. 3 .
B. 6 .
C. 9 .
Xét phương trình. f (x) [f (x) − 1] = 0 ⇔ [
D. 8 .
f (x) = 0
f (x) = 1
Do đồ thị y = f (x) cắt trục hoành (y = 0) và đường thẳng y = 1 đều tại 4 điểm phân
biệt (khác 0) nên (∗) có 8 nghiệm phân biệt khác 0, nghĩa là đồ thị g(x) có 8 đường
tiệm cận đứng.
Mặt khác f (x) là hàm trùng phương nên g(x) có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu, suy ra y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị
.
Vậy đồ thị g(x) có tất cả. 8 + 1 = 9 đường tiệm cận→đáp án C.
g(x)
29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
x
g (x) =
f
2
2
− 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
(x) − 4f (x)
A. 2.
B. 3.
Xét phương trình. f
2
C. 4.
f (x) = 0
(x) − 4f (x) = 0 ⇔ [
1
+) (2) có nghiệm x
3
= −1
(1)
f (x) = 4
Dựa vào đồ thị, ta có.
+) (1) có nghiệm x = a < −1 (nghiệm đơn) và x
(nghiệm kép) và x
4
2
D. 5.
(2)
= 1
= b > 1
.
(nghiệm kép).
(nghiệm đơn).
Do đó.
x
2
(x − 1) (x + 1)
− 1
g (x) =
=
f (x) [f (x) − 4]
2
(x − a) (x − 1) . (x + 1)
1
2
=
(x − b)
.
(x − a) (x − 1) . (x + 1) (x − b)
Suy ra đồ thị g(x) có 4 đường tiệm cận x = a; x = ±1; x = b→đáp án C.
30. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
(x
2
− 3x + 2) √x − 1
g (x) =
x [f
2
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
(x) − f (x)]
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trang 10/13
Điều kiện để √x − 1 có nghĩa là x ≥ 1.
Xét phương trình. f
2
f (x) = 0
(x) − f (x) = 0 ⇔ [
+) (1) có nghiệm x
1
= a < 1 (loa¨
i i)
+) (2) có nghiệm x
3
= 1
và x
4
f (x) = 1
và x
2
= 2
(1)
(2)
.
(nghiệm kép).
;
= b ∈ (1; 2) x5 = c > 2
đều là các nghiệm đơn.
(x − 1) (x − 2) √x − 1
Do đó. g (x) =
√x − 1
.
=
2
x (x − a) (x − 2) (x − c) (x − d)
x. (x − a) (x − 2) . (x − 1) (x − c) (x − d)
Với điều kiện x ≥ 1 thì ta có 3 tiệm cận đứng là. x = 2; x = b; x = c →đáp án B.
31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các
1
số thực m để đồ thị hàm số g (x) =
có ba đường tiệm cận đứng.
f (x) − m
B. m = −5 .
A. m < −5 .
1
Để đồ thị hàm số g (x) =
C. −5 < m < 4 .
D. −5 ≤ m < 4.
có ba tiệm cận đứng thì phương trình f (x) − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
f (x) − m
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra. m = −5→đáp án B.
32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (√f (x) + m) = x
3
f (x) = x
5
+ 3x
3
− 4m
3
B. 16 .
Đặt y = √f (x) + m ⇒ y
3
3
Theo bài ra ta có. f (y) = x
Lấy (1) + (2) ta được.
C. 17 .
+ f (y) = x
Ta có g
′
3
(x) = 5x
+ 6x
biết
= f (x) + m. (1)
3
− m
. (2)
+ f (x) ⇔ y = x −
→ x
4
2]
D. 18 .
(1)
3
có nghiệm ∀x ∈ [1;
.
A. 15 .
y
− m
2
≥ 0
3
= f (x) + m ⇔ 3m = x
nên g (x) đồng biến trên [1;
2]
5
+ 2x
3
= g (x)
.
.
m∈Z
Vậy yêu cầu bài toán tương đương. g (1) ≤ 3m ≤ g (2) ⇔ 1 ≤ m ≤ 16 −−−→ m ∈ {1; 2; . . . ; 16}
→đáp án B.
33. Cho hàm số y = f (x) = x
[f (x)]
3
− 6[f (x)]
2
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
+ 9f (x) − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm
3
− 6x
2
+ 9x − 3
B. 5 .
A. 3 .
C. 7 .
D. 9 .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) , ta suy ra phương trình.
[f (x)]
3
− 6[f (x)]
2
+ 9f (x) − 3 = 0 ⇔
f (x) = a (0 < a < 1)
(1)
f (x) = b (1 < b < 2)
(2) .
f (x) = c (3 < c < 4)
(3)
+, (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) với đường thẳng d
0 < a < 1 , ta thấy d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt hay (1) có 3 nghiệm phân biệt.
1
: y = a
với
2
: y = b
với 1 < b < 2
3
: y = c
với 3 < c < 4
1
+, (2) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) với đường thẳng d
, ta thấy d cắt (C) tại 1 điểm hay (2) có 1 nghiệm.
+, (3) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) : y = f (x) với đường thẳng d
, ta thấy d cắt (C) tại 1 điểm hay (3) có 1 nghiệm.
2
3
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm→đáp án B.
Trang 11/13
34. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f [f (x)] = 0 có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt ?
A. 2 .
B. 3 .
D. 9 .
C. 8 .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) , ta suy ra phương trình.
f [f (x)] = 0 ⇔
f (x) = a (−2 < a < −1)
(1)
f (x) = b (0 < b < 1)
(2) .
f (x) = c (1 < c < 2)
(3)
Tương tự như Bài 33, dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình (1), (2), (3) đều có 3 nghiệm phân biệt (và các nghiệm
giữa các phương trình không trùng nhau).
Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm→đáp án D.
35. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi m là số nghiệm thực của phương
trình f [f (x)] = 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m = 3 .
B. m = 5 .
C. m = 6 .
D. m = 7 .
t = a (−1 < a < 0)
Đặt t = f (x) . Dựa vào đồ thị, ta có f (t) = 1 ⇔
t = b (0 < b < 1)
.
t = c (c > 2)
• Phương trình t = a, suy ra f (x) = a (−1 < a < 0) có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình t = b, suy ra f (x) = b (0 < b < 1) có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình t = c, suy ra f (x) = c (c > 2) có 1 nghiệm.
Vậy phương trình có tất cả 7 nghiệm hay m = 7 →đáp án D.
36. Cho hàm số f (x) = x
3
− 3x
f [f (x)]
3f
2
= 1
2
+ 4
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực ?
(x) − 5f (x) + 4
A. 4 .
B. 5 .
f [f (x)]
Ta có
3f
2
= 1 ⇔ f
3
C. 6 .
(x) − 3f
2
⇔ f
2
(x) − 5f (x) + 4
(x) − 5f (x) + 4
f (x) = 0
3
(x) + 4 = 3f
D. 7 .
(x) − 6f
2
(x) + 5f (x) = 0 ⇔
(1)
f (x) = 1 (2) .
f (x) = 5
(3)
Dựa vào đồ thị ta thấy (1) có 2 nghiệm ; (2) có 3 nghiệm; (3) có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tổng cộng 6 nghiệm→đáp án C.
37.
Trang 12/13
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương
trình f (√−x
2
+ 4x − 3) = −2
.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
√−x2 + 4x − 3 = a < 0 (loa¨
i i)
Từ đồ thị của hàm số, ta có f (√−x
2
+ 4x − 3) = −2 ⇔
√−x
• √−x
2
• √−x
2
.
√−x2 + 4x − 3 = 1
2
+ 4x − 3 = b ∈ (2; 3)
+ 4x − 3 = 1 ⇔ x = 2.
+ 4x − 3 = b ⇔ x
Vậy phương trình f (√−x
2
2
− 4x + 3 + b
2
= 0
+ 4x − 3) = −2
có Δ
′
2
= 4 − (3 + b ) = 1 − b
2
< 0, ∀b ∈ (2; 3) .
có đúng 1 nghiệm →đáp ánA.
38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f (x − 2x) = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt
2
thuộc đoạn [−
3 7
;
]
2 2
?
B. 2.
A. 1.
Đặt t = x
Ta có t
′
2
− 2x
với x ∈ [−
= 2x − 2; t
′
3 7
;
]
2 2
C. 3.
D. 4.
.
= 0 ⇔ x = 1
Khi đó ta có bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên, suy ra.
+) Cứ một nghiệm t ∈ (−1;
21
]
4
sẽ cho hai nghiệm x.
+) Với t = −1 sẽ cho một nghiệm x = 1.
Do đó để phương trình f (x
2
− 2x) = m
. Dựa vào đồ thị y = f (x), suy ra. [
có đúng 4 nghiệm ⇔ f (t) = m có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc (−1;
2 < m < 4
m∈Z
21
]
4
đáp án B.
−
−
−
→ m ∈ {3; 5} →
m = 5
Trang 13/13