Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

18 kiểm tra 1 tiết lần 1 hóa lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.25 KB, 3 trang )

Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Giáo án Hóa 10

GV: Nguyễn Văn Thắng

Ngày soạn: 10/10/2018
TIẾT PPCT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
- Nội dung: Chương 1
- Hình thức: 50% trắc nghiệm khách quan (15 câu) + 50% tự luận
I/ Ma trận
1/ Trắc nghiệm
STT

Chủ đề

Biết

Hiểu

TP nguyên
tử

TN
TL
Nêu được thành
phần nguyên tử
Nêu được khối
lượng điện tích
các loại hat.


TN
TL
Tính được số
hạt mang điện
và không mang
điện của
nguyên tử.

2
0.67
Nêu đượcthành
phần hạt nhân,
đại lượng đặc
trưng cho
nguyên tử.
Xác định được
đồng vị của
cùng nguyên tố
hóa học

1
0.33
Tính được
nguyên tử khối
TB,
Viết được Công
thức phân tử
tạo thành từ các
đồng vị.


1
0,33
Giải quyết
được bài tập
đồng vị

Giải quyết
được bài tập
đồng vị

2
0.67
Sự CĐ của e.
Số e trên từng
lớp, phân lớp.
Thứ tự mức NL
của các lớp e

2
0.67

1
0,33

1
0,33

1

Số câu

Điêm
2
Hạt nhân
nguyên tửNTHHĐồng vị

Số câu
Điêm
3
Cấu tạo vỏ

Số câu
Điêm
4
Cấu hình e

Số câu

2
0,67
Viết được cấu
hình e

Giải thích được
số E của
nguyên tử dựa
vào số lớp e,
phân bố e ở
mức NL
1
0,33

Nêu được tính
chất của
nguyên tố.

1
1

Vận dụng thấp
TN
TL

Vận dụng cao
TN
TL

Cộng

Giải quyết
được bài tập
tổng số hạt
4
1,3

6
2,0

3
1,0
Kết nối từ cấu
hình e lớp

ngoài cùng nêu
được tính chất
của nguyên tố.
Giải quyết từ
cấu hình e nêu
được đặc điểm
chung , số khối
của nguyên tử
1

Giải quyêt
được bài tập
tổng hạt e,
cấu hình e khi
nguyên tử đạt
cấu hình bền
vững.

4,5


Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
Giáo án Hóa 10
GV: Nguyễn Văn Thắng
Điêm
0,33
0,5
0,33
4,2
Cộng TN

6
5
3
1
15
Cộng TL
2
2
0,25
0,75
5
Điểm
2
2
1,7
2
1,0
0,25
0.3
0.75
10
2/ Tự luận:
Câu 1: a) Cho 2 kí hiệu xác định số P,E,N, A, Z (1 điểm)
b) Cho số Z và lớp ngoài cùng viết cấu hình (1 điểm)
Câu 2: : a) Cho bài toán tổng hạt (1 điểm)
b) Cho bài toán xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có hai đồng vị (1
điểm)
Câu 3: Tự chọn tùy tình hình từng lớp(1 điểm =0,25 + 0,75)

II/ Nội dung đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Chọn đáp án thích hợp rồi tô vào bảng dưới đây:
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1
u
0
2 3
            
A
            
B
            
C
            
D

1
4





1
5





Câu 1. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

14
15
39
40
40
40
23
24
A. 7 X và 7Y .
B. 11 X và 12Y .
C. 19 X và 20Y .
D. 19 X và 20Y .
Câu 2. Một nguyên tử được đặc trưng bởi
A. số proton và điện tích hạt nhân.
B. số khối và số nơtron.
C. số khối và số hiệu nguyên tử.
D. số proton và số electron.
Câu 3. Số electron tối đa trên lớp thứ n là
A. n/2.
B. n2/2.
C. 2n.
D. 2n2.
Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo là 10,8199. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu
có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
A. 428.
B. 405.
C. 403.
D. 406.
Câu 5. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt
A. proton.

B. nơtron.
C. electron.
D.
proton

nơtron.
Câu 6. Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, eletron là 24, trong đó số hạt không mang
điện bắng số hạt mang điện tích âm. Điện tích vỏ nguyên tử của X là
A. 8-.
B. 8.
C. 8+.
D. 16.
Câu 7. Trừ He, nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm còn lại đều có số electron ở lớp ngoài cùng

A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 6.
Câu 8. Nguyên tử 33X có tổng số electron trên phân lớp p bằng 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có số nơtron bằng 16.
B. X có số hạt mang điện bằng 32.
C. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X thuộc loại nguyên tố khí hiếm.
Câu 9. Nguyên tử Y có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 3. Nguyên tử Y thuộc loại
nguyên tố
A. kim loại hoặc khí hiếm.
B. phi kim.
C. kim loại.
D. khí hiếm.
Câu 10. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân bằng + 2,7234.10 -18 C. Số electron trên phân mức năng

lượng cao nhất và số electron lớp ngoài cùng của X lần lượt là
A. 5 và 7.
B. 5 và 5.
C. 4 và 4.
D. 4 và 6.
2


Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
Giáo án Hóa 10
GV: Nguyễn Văn Thắng
Câu 11. Nguyên tử Al có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Biết một hạt proton, nơtron, electron có
khối lượng lần lượt là 1,6726.10 -27 kg, 1,6748.10-27 kg, 9,1094.10-31 kg. Khối lượng của nguyên tử Al

A. 45,19.10-23 gam.
B. 21,76.10-24 gam.
C. 45,19.10-24 gam.
D. 21,76.10-23 gam.
Câu 12. Trong nguyên tử, loại hạt mang điện tích dương là
A. electron.
B. proton.
C. proton và nơtron.
D. nơtron.
Câu 13. Nguyên tố brom có 2 loại đồng vị là 79Br và 81Br. Brom có nguyên tử khối trung bình bằng
79,91. Phần trăm khối lượng của 81Br trong hợp chất FeBr3 (MFe = 56) có giá trị gần nhất với
A. 36,90.
B. 12,46.
C. 45,60.
D. 37,40.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:

(1) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.
(2) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử, không có đơn vị.
(3) Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Số phát biểu sai là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
40
38
36
Câu 15. Argon có 3 đồng vị là Ar ( 99,6%); Ar ( 0,063%); Ar ( 0,337%). Nguyên tử khối
trung bình của Ar là
A. 38,5298.
B. 38,8935.
C. 39,8925.
D. 39,9853.
II/ TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
19
40
a. Cho các nguyên tử sau: 9 X và 18Y . Xác định số hạt nơtron và điện tích hạt nhân của X và Y.
b. Viết cấu hình electron đầy đủ và xác định loại nguyên tố hóa học của các nguyên tử sau:
+ X có Z = 19.
+ Y có phân lớp ngoài cùng là 3p4.
Câu 2 (2,5 điểm):
14
15
a. Trong tự nhiên, nitơ tồn tại dưới 2 dạng đồng vị là N (99,63%) và N (0,37%).
a.1. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố nitơ.

a.2. Tính thể tích (đktc) của 0,56 gam khí N2.
b. Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 80 và số khối bằng 2,2 lần số hạt
mang điện trong hạt nhân. Viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron đầy đủ của X.
Câu 3 (0,5 điểm):
Ở 200C, thể tích của một mol nguyên tử Fe bằng 5,32 g/cm 3. Tính bán kính nguyên tử của Fe ở
nhiệt độ đó.

==============HẾT===============

3



×