Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề chọn HSG giải toán Casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.16 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN : GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Năm học 2008 -2009
Thời gian : 90 phút ( Không tính thời gian giao đề)
Họ và tên : ………………………………………Lớp : ………
*Quy ước : Các kết quả tính gần đúng , nếu không có chỉ định cụ thể , được ngầm định là chính xác tới
4 chữ số thập phân
Bài 1(15 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức :
a)



















+








+














+














+
=
15
12
12
11
:
9
8
4
13
8
.
5
2
3
6
5
11
9
1
8
7
.
7

6
5
4
3:
4
3
21
3
1
23
A
; b)
4
1
5
1
6
1
7
2007
+
+
+
=
B
c) Cho sinx =
5
3
Tính
xgx

xtgxx
C
2cot62tan5
32sin5cos2
2
22
+
++
=
Bài 2(5 điểm) : Giải phương trình :
532
1115
34
73
.
23
61
53
32


=




















+











+
xx
(* Ghi tóm tắt bài giải )
Bài 3 (5 điểm): Tìm các số tự nhiên n (1000<n<2000) sao cho với mỗi số đó a
n
=
n1554751

+
cũng là
số tự nhiên (* Ghi tóm tắt bài giải )
Bài 4(5 điểm) : Đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e có P(1) = 11 , P(2) =14 , P(3) = 19 , P(4)
= 26 , P(5) = 35 . Hãy tính P(11) , P(12) , P(13) , P(14) , P(15) , P(16)
(* Ghi tóm tắt bài giải )
Điểm :
Bài 5(5điểm) :Cho dãy số u
1
= 17 , u
2
= 29 , u
n+2
= 3u
n+1
+ 2u
n
(n ≥1)
a) Viết quy ttrình ấn phím tính u
n+2
.
b) T ính u

15

Bài 6(5 điểm) : Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau . Hai đáy có độ dài là 15,34
cm và 24,35 cm .
a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang .
b) Tính diện tích hình thang .
(* Ghi tóm tắt bài giải )

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Năm học 2008 -2009
*Quy ước : Các kết quả tính gần đúng , nếu không có chỉ định cụ thể , được ngầm định là chính xác tới
4 chữ số thập phân
Bài 1(15 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức :
a)




















+






+














+














+
=
15
12
12
11
:
9
8
4
13
8
.
5
2
3
6
5

11
9
1
8
7
.
7
6
5
4
3:
4
3
21
3
1
23
A
; b)
4
1
5
1
6
1
7
2007
+
+
+

=
B
c) Cho sinx =
5
3
Tính
xgx
xtgxx
C
2cot62tan5
32sin5cos2
2
22
+
++
=
Bài 2(5 điểm) : Giải phương trình :
532
1115
34
73
.
23
61
53
32


=




















+












+
xx
(* Ghi tóm tắt bài giải )
Bài 3 (5 điểm): Tìm các số tự nhiên n (1000<n<2000) sao cho với mỗi số đó a
n
=
n1554751
+
cũng là
số tự nhiên (* Ghi tóm tắt bài giải )
Bài 4 (5 điểm): Đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e có P(1) = 11 , P(2) =14 , P(3) = 19 , P(4)
= 26 , P(5) = 35 . Hãy tính P(11) , P(12) , P(13) , P(14) , P(15) , P(16)
A

2,5261









+



+



























+




=
23
61
53
32
:
34
73
23
61
532
1115
x


- 1,4492
B =
931
260910


280,2470
1000<n<2000 nên 265


a
n

291 ; a
n
2
= 54751 + 15n

a
n
2
– 1 = 15q

a
n
-1 hoặc a
n
+ 1 chia hết
cho 5

a
n
= 5k +1 hoặc a
n
= 5k -1 (k

N)
Nếu a
n

= 5k +1 thì 53

k<58 . Thử trên máy với k = 53 ; k= 54 ; k= 56 ; k = 57 ta có a
n
2
– 1 chia hết
cho 3 . Lần lượt tìm được n = 1067 , n= 1246 , n = 1614 , n= 1803
Nếu a
n
= 5k -1 th ì 54

k

58 . Thử trên máy với k = 54 ; k= 55 ; k= 57 ; k = 58 ta có a
n
2
– 1 chia
hết cho 3 . Lần lượt tìm được n = 1174 , n= 1355 , n = 1727 , n= 1918
Đặt Q(x) = P(x) –(x
2
+10) ,ta có : Q(1) = Q(2) = Q(3) = Q(4) = Q(5) = 0 . Suy ra x = 1, x = 2 , x =3 ,
x = 4 , x = 5 là các nghiệm của Q(x) . Q(x) có dạng m(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) . Vì bậc của P(x) là 5
và hệ số cao nhất của P(x) là 1 nên m = 1 .
Suy ra P(x) = (x-1) (x-2) (x-3) (x-4) (x-5) + x
2
+10
P(11) = (11-1)(11-2)(11-3)(11-4)(11-5) + 11
2
+ 10 = 10! : 5! +11
2

+ 10 = 30371
Tương tự P(12) = 55594 , P(13) = 95219 , P(14) = 154646 , P(15) = 240475 , P(16) = 360626
C

0,9984
Bài 5 (5 điểm):Cho dãy số u
1
= 17 , u
2
= 29 , u
n+2
= 3u
n+1
+ 2u
n
(n ≥1)
c) Viết quy ttrình ấn phím tính u
n+2
.
d) T ính u
15

Bài 6 (5 điểm): Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau . Hai đáy có độ dài là 15,34
cm và 24,35 cm .
c) Tính độ dài cạnh bên của hình thang .
d) Tính diện tích hình thang .
(* Ghi tóm tắt bài giải )

*Chú ý : Học sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa .
a) 29 shift sto A x 3 + 2 x 17 shift sto B

Lặp lại dãy phím : x 3 + 2 ALPHA A shift sto A
x 3 + 2 ALPHA B shift sto B
b) u
15
= 493 981 609
a) Chiều cao của hình thang cân là : HK = IH+IK = (AB+CD)/2
Cạnh bên của hình thang cân là :
2
222
22
222
2
ABDC
ABDCABDCABDC
HKBC
+
=







+







+
=







+=

BC

20,3499 cm
b) S
ABCD

393,8240 cm
2
E
H
K
I
D
A B
C

×