Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 8 CHUYỂN ĐỘNG TRÒN đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.01 KB, 4 trang )

Tiết 8: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của tốc độ dài và trình bày đúng được hướng của véc tơ vận
tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của tốc độ góc trong
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kì và tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa được tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nắm được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được công thức của gia tốc
hướng tâm.
2. Kỹ năng
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6) và (5.7) SGK cũng như sự hướng tâm của
véc tơ gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số vd thực tế về chuyển động tròn đều.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực làm việc theo nhóm, năng lực tư duy và suy luận, năng lực tổng hợp kiến thức, năng
lực toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản để minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy khổ lớn dùng cho HS trình bày cách chứng minh của mình trên bảng.
2. Học sinh:
Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Nêu ví dụ về một số chuyển động tròn đều


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Nội dung 1: Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
Mục tiêu: Tìm hiểu về các khái niệm trong chuyển động tròn đều

Nội dung: Khái niệm chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Sản phẩm kiến thức, kĩ năng, năng lực
cần đạt
I. Định nghĩa.
Tiến hành một số thí nghiệm minh hoạ chuyển 1. Chuyển động tròn.
động tròn.
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ
đạo là một đường tròn.
Yêu cầu hs nhắc lại k/n vận tốc trung bình đã học. 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động
Cho hs định nghĩa tốc độ trung bình trong chuyển tròn.
động tròn.
Tốc độ trung bình của chuyển động tròn

đại lượng đo bằng thương số giữa độ dài
Giới thiệu chuyển động tròn đều.
cung tròn mà vật đi được và thời gian đi


Yêu cầu trả lời C1

hết cung tròn đó.

s
t

Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn, chuyển
động tròn đều.
3. Chuyển động tròn đều.
Chuyển động tròn đều là chuyển động có
quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên
Nhắc lại định nghĩa.
mọi cung tròn là như nhau.

vtb =

Định nghĩa tốc độ trung bình của chuyển động
tròn.
Ghi nhận khái niệm.
Trả lời C1.
2. Nội dung 2: Tìm hiểu tốc độ dài và véc tơ vận tốc của chuyển động tròn đều.
Mục tiêu: Tìm hiểu về các tốc độ trong chuyển động tròn đều

Nội dung: Các định nghĩa, công thức của tốc độ dài, tốc độ góc
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Sản phẩm kiến thức, kĩ năng, năng lực
cần đạt
Vẽ hình 5.3
II. Tốc độ dài và tốc độ góc.
Mô tả chuyển động của chất điểm trên cung MM’ 1. Tốc độ dài.
trong thời gian t rất ngắn.
s
v=
Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài trong CĐTĐ.
t

Yêu cầu trả lời C2.
Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của
vật
có độ lớn không đổi.
Hướng dẫn sử dụng công thức véc tơ vận tốc tức
thời.
2. Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn
đều.

Vẽ hình 5.4


s
v =
Nêu và phhân tích đại lượng tốc độ góc.
t
Yêu cầu trả lời C3.
Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
Yêu cầu nhận xét tốc độ góc của chuyển động tròn luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn
đều.
quỹ đạo.
Trong chuyển động tròn đều véc tơ vận tốc
có phương luôn luôn thay đổi.
Nêu đơn vị tốc độ góc.
3. Tần số góc, chu kì, tần số.
a) Tốc độ góc.
Định nghĩa chu kì.
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là
Yêu cầu trả lời C4.
đại

lượng đo bằng góc mà bán kính quay
Yêu cầu nêu đơn vị chu kì.
quét được trong một đơn vị thời gian.

Định nghĩa tần số.

t
Yêu cầu trả lời C5.
Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là
Yêu cầu nêu đơn vị tần số.
một đại lượng không đổi.
Yêu cầu nêu mối liên hệ giữa chu kì và tần số.
Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
b) Chu kì.
Yêu cầu trả lời C6.


Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời
gian để vật đi được một vòng.
Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động tròn đều Liên hệ giữa tốc độ góc và chu kì :
tại điểm M trên quỹ đạo.
2
T=

Vẽ hình 5,3
Đơn vị chu kì là giây (s).
Trả lời C2.
c) Tần số.
Tần số f của chuyển động tròn đều là số
Ghi nhận khái niệm.

vòng mà vật đi được trong 1 giây.
1
Trả lời C3.
Liên hệ giữa chu kì và tần số : f =
T
Nêu đặc điểm tốc độ góc của chuyển động tròn
Đơn vị tần số là vòng trên giây (vòng/s)
đều.
hoặc héc (Hz).
d) Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
v = r
Ghi nhận đơn vị tốc độ góc.
Ghi nhận định nghĩa chu kì.
Trả lời C4.
Nêu đơn vị chu kì
Ghi nhận định nghĩa tần số.
Trả lời C5.
Nêu đơn vị tần số.
Nêu mối liên hệ giữa T và f.
Trả lời C6.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Yêu cầu học sinh về nhà học bài và làm bài tập.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Tìm xem xung quanh chúng ta những chuyển động nào là chuyển động tròn đều và nó có chu
kỳ bằng bao nhiêu ?
IV. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI VỀ NHÀ
Nêu câu hỏi và bài tập về nhà:
Câu hỏi: 1, 2, 3, 4 SGK- Tr 144

Bài tập: 7, 8 SGK- Tr 145
Bài tập: 26.2; 26.5; 26.6; 26.7 SGK-Tr50
V. GHI CHÉP/ĐIỀU CHỈNH/THAY ĐỔI/BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………..........
..................................................................................................................................................................
.…




×