Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 14 KIỂM TRA BÀI SỐ 1 LỚP 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.47 KB, 3 trang )

Tiết 14:

KIỂM TRA

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Ôn tập hệ thống hóa kiến thức chương 1
2. Kĩ năng:
Luyện tập kĩ năng làm giải bài tập tổng hợp
3. Thái độ
Nghiêm túc, trung thực
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực
-Năng lực giải quyết vấn đề
-Năng lực hợp tác
-Năng lực thực nghiệm
-Năng lực quan sát
-Năng lực tự học
-Năng lực sáng tạo
-Năng lực giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ
-Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
-Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Chuẩn bị ma trận và xây dựng đề kiểm tra phù hợp với năng lực học sinh
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức trong chương 1

III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Khái niệm chuyển
động cơ, chất điểm


Định nghĩa chuyển
động thẳng đều

Thông hiểu
Nhận biết chất điểm

Vận dụng

Công thức quãng
đường, phương trình
chuyển động

Giải bài toán
chuyển động thẳng
đều

Chuyển
động thẳng
biến đổi đều
Sự rơi tự do

Định nghĩa chuyển
động thẳng biến
đổi đều

Công thức gia tốc,
công thức vận tốc

Bài toán chuyển
động biến đổi đều

đơn giản
Giải bài tập vật rơi
tự do

Chuyển
động tròn
đều

Khái niệm chuyển
động tròn đều

Chuyển
động cơ
Chuyển
động thẳng
đều

Tính tương
Tính tương đối của
đối của
chuyển động
chuyển động
Tổng
5 câu trắc nghiệm

Các đặc điểm của
chuyển động rơi tự
do, công thức của
rơi tự do
Gia tốc hướng tâm

và các công thức
của chuyển động
tròn đều
Công thức cộng vận
tốc
6 câu trắc nghiệm

Tổng cộng
2 câu trắc
nghiệm
3 câu trắc
nghiệm
2 câu trắc
nghiệm, 1 bài
tập tự luận
1 câu trắc
nghiệm, 1 bài
tập tự luận
2 câu trắc
nghiệm

2 câu trắc
nghiệm
1 câu trắc nghiệm,
2 bài tự luận

IV. ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động rơi tự do?



A. Một chiếc áo rơi từ tầng cao
B. Một cành cây bị gió thổi gãy rơi xuống
đất
C. Một viên bi xe đạp rơi từ trên cao
D. Một chiếc lá rụng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v 0 = 0.
Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường l 1 = 3m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng
đường l2 bằng:
A. 9m
B. 6m
C. 3m
D. 12m
Câu 3: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2 + 3t (x đo
bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng:
A. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2m/s.
B. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3m/s.
C. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s.
D. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 2m/s.
Câu 4: Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động
thẳng đều:
A. x = 5t2 + 3
B. v = 5t + 3
C. x = 5t + 3
D. x = 5/t + 3
Câu 5: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi
dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc của xe là:
A. a = -3m/s2
B. a = -6m/s2
C. a = 2m/s2

D. a = 6m/s2
Câu 6: Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 800 m/s
B. 0 m/s
C. 40 m/s
D. 1600 m/s
Câu 7: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng
đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2)
A. 2s
B. 2,5s
C. 1s
D. 1,5s
Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng nhanh dần đều không có đặc điểm
nào sau đây
A. Điểm bắt đầu nằm trên trục tung
B. Là đường thẳng
C. Có hệ số góc là gia tốc a
D. Điểm kết thúc là giao điểm với trục
hoành
Câu 9: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều chắc chắn có đặc điểm nào sau
đây?
A. Có dạng đường cong parabol
B. Luôn đi qua gốc tọa độ
C. Có dạng đường cong hypebol
D. Có dạng đồ thị là đường thẳng
Câu 10: Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có vận tốc đầu theo phương ngang
B. Có phương thẳng đứng
C. Có chiều từ trên xuống
D. Có gia tốc là g

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng
tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia tốc trung bình của ôtô là:
A. 1,6m/s2
B. 1,2m/s2
C. 1,4m/s2
D. Một giá trị khác
Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc có độ lớn
6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông có độ lớn là 1,5
km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông có độ lớn bằng :
A. v = 8 km/h
B. v = 6,7 km /h
C. v = 4 km/h
D. v = 5 km/h


Câu 13: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A
và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Vị trí
hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km
B. Cách A 80km và cách B 40km
C. Cách A 60km và cách B 60km
D. Cách A 80km và cách B 200km
Câu 14: Tọa độ và thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều liên hệ với nhau như thế
nào?
A. Thời gian là hàm số bậc 2 với biến tọa độ B. Tọa độ là hàm số bậc 2 đối với biến
thời gian
C. Tọa độ là hàm số bậc nhất với biến thời gian
D. Tọa độ và thời gian có quan hệ tỉ
lệ nghịch
II. TỰ LUẬN

Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô
tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm 125 kể từ lúc hãm phanh thì vận tốc của ô tô chỉ còn
10m/s. Hãy tính:
a/ Gia tốc của ô tô ?
b/ Thời gian ô tô chạy thêm được 125m đó (kể từ lúc hãm phanh) ?

c/ Thời gian chuyển động cho đến khi dừng hẳn ?



×