Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

slide bài giảng tin học ứng dụng , đại học kinh tế quốc dân, 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 67 trang )

6/29/2017

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

TIN HỌC ỨNG DỤNG

© Khoa Tin học Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

1. Giảng viên:

Vũ Hưng Hải

3. Bộ môn:

Hệ thống Thông tin Quản lý

4. Điện thoại:

0982781965

5. E-mail:



6. Địa chỉ:

Khoa Tin học Kinh tế



© Khoa Tin học Kinh tế

1


6/29/2017

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
STT
1

2

3

Nội dung
Chương I: Tổng quan
về ứng dụng tin học
trong quản lý và Kinh
doanh
Chương II: Ứng dụng
Microsoft Excel 2010
trong Quản lý và Kinh
doanh

Số

tiết

4

20

Trong đó
Lý thuyết

3

10

Bài tập, thảo
luận, kiểm tra

Ghi chú

1

Máy tính có kết nối
Internet và cài đặt
Microsoft Office

10

Máy tính có kết nối
Internet và cài đặt
Microsoft Office
Máy tính có kết nối

Internet và cài đặt
Microsoft Office

Chương III: Ứng dụng
một số phần mềm hỗ trợ
truyền thông, hợp tác và
quản trị thông tin trong
Quản lý và Kinh doanh

6

2

4

Cộng

30

15

15

© Khoa Tin học Kinh tế

ỨNG DỤNG MICROSOFT EXCEL
TRONG QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH
2.1 Tổ chức và khai thác các bảng tính nghiệp vụ trong
Microsoft Excel
2.2 Giới thiệu một số hàm mẫu ứng dụng trong xử lý bảng

biểu kinh tế
2.3 Giải một số bài toán tài chính bằng Microsoft Excel
2.4 Quản trị Cơ sở dữ liệu nghiệp vụ trong Microsoft Excel
2.5 Phân tích dữ liệu hỗ trợ ra quyết định bằng Microsoft
Excel

© Khoa Tin học Kinh tế

2


6/29/2017

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

1. Thời điểm kiểm tra học phần: Tuần 12 hoặc 13
2. Phương pháp đánh giá học phần:
- Điểm lên lớp, thảo luận, thuyết trình: 10%
- Điểm kiểm tra: 20%
- Điểm thi kết thúc học phần: 70%
3. Yêu cầu của giảng viên:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Chấp hành tốt các qui định trong lớp học
- Học tập tích cực

© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học


trong Quản lý và Kinh doanh
➢ Tổng quan về HTTT và một số vấn đề liên quan

➢ Một số vấn đề cơ bản về triển khai ứng dụng Tin học
trong tổ chức
➢ Giới thiệu một số HTTT ứng dụng trong Quản lý và
Kinh doanh

© Khoa Tin học Kinh tế

3


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
I. Thông tin và Quản lý:
1. Một số khái niệm:
– Dữ liệu (Data): các số liệu hoặc các tài liệu được thu
thập chưa qua xử lý.
– Thông tin (Information):

© Khoa Tin học Kinh tế

Sơ đồ Thông tin trong tổ chức, doanh nghiệp

TT từ môi trường


TT ra môi trường

Hệ thống Quản lý
Thông
tin
phản
hồi

Thông
tin
quyết
định

Đối tượng Quản lý
© Khoa Tin học Kinh tế

4


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
- Nội dung của TT: Khối lượng tri thức mà TT mang lại
- Ý nghĩa của TT: Phụ thuộc vào đối tượng nhận tin
- Vai trò của thông tin:
+ Trong chiến tranh: “Biết địch, biết ta trăm trận, trăm
thắng”


+ Trong kinh tế:
* TT là nguồn tài nguyên cực kỳ quan trọng, giúp lập kế hoạch
xây dựng và phát triển.
* TT cho phép dành ưu thế trong cạnh tranh
* TT là nền tảng của kinh tế tri thức
© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
2. Tổ chức và sơ đồ thông tin quản lý tổ chức:
+ Tổ chức: Hệ thống được tạo ra từ các cá thể, có mục
đích, mục tiêu rõ ràng; để đạt được mục đích hệ thống
phải thực hiện hợp tác và phân công lao động.
+ Lao động quản lý của nhà quản lý: Lao động ra quyết
định & lao động thông tin.

3. Tính chất của thông tin theo cấp quyết định:
Ba cấp quản lý trong một tổ chức: Quản lý chiến lược,
quản lý chiến thuật, điều hành tác nghiệp.

© Khoa Tin học Kinh tế

5


6/29/2017

Mô hình tháp Quản lý trong tổ chức DN


Cấp chiến lược

Quyết định

Thông tin
Cấp chiến thuật

Quyết định

Thông tin
Cấp tác nghiệp

Quyết định

Thông tin
Xử lý giao dịch

Dữ liệu

Dữ liệu

Dữ liệu
© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
a. Thông tin quản lý và các cấp quyết định:
- Thông tin quản lý: Thông Tin có ít nhất một cán bộ
quản lý đang dùng hoặc có ý định dùng vào việc ra quyết

định quản lý.
- Ba cấp quyết định: Quyết định chiến lược, quyết
định chiến thuật, quyết định tác nghiệp.

c. Sơ đồ TT bên trong tổ chức, doanh nghiệp
d. Các đầu mối TT ngoài đối với một DN

© Khoa Tin học Kinh tế

6


6/29/2017

© Khoa Tin học Kinh tế

Các đầu mối TT ngoài đối với Doanh nghiệp
Nhà nước, cấp trên

Khách hàng
DOANH NGHIỆP
Nhà cung cấp

Hệ thống quản lý
DN cạnh tranh

Đối tượng quản lý

DN liên quan
DN sẽ cạnh tranh

© Khoa Tin học Kinh tế

7


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
4. Các giai đoạn ứng dụng tin học trong kinh tế:
a. Khởi đầu: Máy tính bắt đầu vào t/chức; Xử lý dữ liệu đơn giản
b. Lan rộng: Xử lý dữ liệu dễ hơn; đánh giá quá cao khả năng
của máy tính
c. Kiểm soát ứng dụng: Yêu cầu tự động hoá xử lý dữ liệu, kiểm
soát xử lý dữ liệu theo hướng kinh doanh
d. Tích hợp: Công nghệ phần cứng/ phần mềm phát triển cho
phép tích hợp chức năng quản lý và xử lý dữ liệu
e. Quản lý dữ liệu: Dữ liệu xây dựng để lưu trữ và dùng chung
f. Chín muồi: Nguồn lực thông tin được sử dụng vào toàn bộ hoạt
động của tổ chức
© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
II. Hệ thống Thông tin:
1. Khái niệm: Tập hợp các thành phần có quan hệ với
nhau được tổ chức để thu thập, xử lý, lưu trữ, phân
phối dữ liệu và thông tin; cung cấp cơ chế phản hồi

để đạt mục tiêu định trước, trợ giúp việc ra quyết định
và kiểm soát trong một tổ chức.

2. Các bộ phận cấu thành:
- Con người
- Phần mềm
- Mạng/Viễn thông

- Phần cứng
- Dữ liệu

© Khoa Tin học Kinh tế

8


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
Con người

Viễn thông
HTTT

Phần cứng

Phần mềm
Cơ sở dữ liệu


Các bộ phận cấu thành HTTT
© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
3. Phân loại HTTT theo mục đích phục vụ của TT:
* HTTT xử lý giao dịch (TPS)
* HTTT quản lý (MIS)
* Hệ trợ giúp quyết định (DSS)
* Hệ chuyên gia (ES)
* HTTT tăng cường khả năng cạnh tranh (ISCA)

(Information System for Competitive Advantage)

© Khoa Tin học Kinh tế

9


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
➢ Một số vấn đề liên quan đến an toàn thông tin:
- Khái niệm
- Tầm quan trọng


- Giải pháp:
• Giải pháp chính sách, quy định

• Giải pháp kỹ thuật

© Khoa Tin học Kinh tế

4. Phân loại HTTT theo lĩnh vực và cấp quản lý:
Tàichính
chiếnlược

Marketing
chiếnlược

Nhânlực
chiếnlược

SX-KD
chiếnlược

Tàichính
chiếnthuật

Marketing
chiếnthuật

Nhânlực
chiếnthuật

SX-KD

chiếnthuật

Tàichính
tácnghiệp

Marketing
tácnghiệp

Nhânlực
tácnghiệp

SX-KD
tácnghiệp

HTTT
văn
phòng

© Khoa Tin học Kinh tế

10


6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
5. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng HTTT:
- Chất lượng của HTTT được đánh giá thông qua chất lượng

của thông tin mà nó cung cấp.
- Chất lượng của thông tin được đánh giá qua các tiêu chuẩn:
+ Tính liên quan (Relevant)
+ Tính đầy đủ (Complete)
+ Tính kinh tế (Cost-beneficial) + Tính tin cậy (Authoritative)
+ Tính chính xác (Accurate)
+ Tính kịp thời (Timely)
+ Tính dễ sử dụng (Easy to use)
+ Tính định hướng người dùng (User-targeted)

© Khoa Tin học Kinh tế

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
6. Hiệu quả kinh tế của HTTT quản lý:
a. Lợi ích kinh tế của HTTT:
+ Giá thành của thông tin: Tổng các khoản chi phí tạo
ra TT
+ Giá trị của thông tin: Lợi ích thu được của việc thay
đổi phương án quyết định do thông tin mang lại trừ đi
chi phí cho việc có được thông tin đó
+ Giá trị của HTTT: Thể hiện bằng tiền tập hợp những
rủi ro mà tổ chức tránh được và những cơ hội thuận lợi
mà tổ chức tận dụng được nhờ HTTT
© Khoa Tin học Kinh tế

11



6/29/2017

CHƯƠNG I. Tổng quan về ứng dụng Tin học

trong Quản lý và Kinh doanh
b. Các chi phí cho HTTT:
- Chi phí cố định:
+ Phân tích, thiết kế
+ Máy móc tin học
+ Trang bị phục vụ

+ Chi phí thực hiện
+ Chi phí cài đặt
+ Chi cố định khác

- Chi phí biến đổi:
+ Thù lao nhân lực
+ Điện, viễn thông

+ Chi thông tin vào, VPP
+ Bảo trì, sửa chữa

+ Chi phí biến động khác.

Hiệu quả kinh tế của HTTT = Tổng lợi ích - Tổng chi phí
© Khoa Tin học Kinh tế

III. CÁC HTTT KINH TẾ CƠ BẢN
1. Quy trình xây dựng một HTTT Kinh tế:
a. Xác định mục tiêu của hệ thống (Problem recognition &

specification): Tính khả thi của dự án HTTT, Lợi ích hữu hình
và vô hình, Chi phí cho hệ thống.

b. Phân tích hệ thống (Information gathering, Requirements
specification for the new system): K/sát, mô hình hóa yêu cầu
c. Thiết kế hệ thống (System design, construction): Tkế vào/ra;
CSDL, tệp dữ liệu; logic xử lý; giao diện, hộp thoại

d. Triển khai hệ thống (Implementation): viết chương trình
(coding), thử nghiệm ứng dụng, chuyển đổi hệ thống

e. Bảo trì hệ thống (Review & maintenance): thích nghi, hoàn
thiện, phòng ngừa, hiệu chỉnh
© Khoa Tin học Kinh tế

12


6/29/2017

III. CÁC HTTT KINH TẾ CƠ BẢN
Giải pháp trang bị phần mềm ứng dụng trong QL:
✓ Tự phát triển phần mềm để sử dụng
✓ Thuê công ty tin học chuyên nghiệp phát triển

✓ Mua phần mềm bán sẵn trên thị trường
✓ Sử dụng phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
✓ Phần mềm dịch vụ (SaaS), Cloud Computing
✓ Ứng dụng Microsoft Excel trong quản lý


© Khoa Tin học Kinh tế

III. CÁC HTTT KINH TẾ CƠ BẢN
2. HTTT Tài chính:
a) Các chức năng cơ bản
b) Sơ đồ luồng dữ liệu
c) Các phân hệ HTTT tài chính:
* Tác nghiệp
* Chiến thuật
* Chiến lược

d) Phần mềm quản lý tài chính: MS. Excel, Access, IFPS
(Interactive Financial Planning System), MYM (Managing
Your Money)…
© Khoa Tin học Kinh tế

13


6/29/2017

CC HTTT KINH T C BN

HTTT Ti chớnh
Kế hoạch chiến l-ợc
Chính sách kinh doanh
D- liệu giao dịch tài chính
Dữ liệu từ bên ngoài

Dự báo tài chính

Báo cáo tài chính
Thống kê tài chính

hệ thống thông
tin quản lý tài
chính

. ứng dụng
CSDL
tài chính

Tổng quan về HTTT tài chính

III. CC HTTT KINH T C BN
3. HTTT K toỏn:
a) Cỏc chc nng c bn
b) Quy trỡnh x lý nghip v k toỏn t ng
c) Phn mm k toỏn Vit nam:
+ Fast Accounting (FAST, 1999)
+ EFFECT (BSC, 1997)
+ MISA (Vin CNTT, hnh chớnh s nghip)
+ AccNet (Lc Vit)

â Khoa Tin hc Kinh t

14


6/29/2017


III. CC HTTT KINH T C BN
4. HTTT Marketing:
a) Cỏc chc nng c bn
b) S lung d liu vo/ra
c) Cỏc phõn h HTTT Marketing:
+ Marketing tỏc nghip

+ Marketing chin thut

+ Marketing chin lc

d)

Phn mm qun lý Marketing:
* Truy vn, to bỏo cỏo
* Vn bn, ch bn in t
* Bng tớnh in t

* ho, multimedia
* Qun tr CSDL

â Khoa Tin hc Kinh t

CC HTTT KINH T C BN
HTTT k toỏn
Kế hoạch chiến l-ợc
Chính sách kinh doanh
D- liệu giao dịch Marketing
Dữ liệu từ bên ngoài


Nghiên cứu Marketing
Báo cáo bán hàng
Phân phối sản phẩm
hệ thống thông
tin quản lý
MARKETING

CSDL. ứng dụng
Marketing

Tổng quan về HTTT Marketing

15


6/29/2017

III. CC HTTT KINH T C BN
5. HTTT Sn xut - Kinh doanh:
a. Cỏc chc nng c bn
b. S lung d liu vo/ra
c. Phõn loi theo mc qun lý:
+ Tỏc nghip

+ Chin thut

+ Chin lc

d. Phn mm qun lý SX - KD:
* Phn mm chung: CSDL, bng tớnh, thng kờ...

* Phn mm chuyờn dng: Lp lch SX-KD, kim tra cht
lng, thit k mu mó, la chn nguyờn vt liu, cỏc phng
ỏn ti u.
â Khoa Tin hc Kinh t

CC HTTT KINH T C BN
HTTT qun lý sn xut-kinh doanh
Kế hoạch chiến l-ợc
Chính sách kinh doanh
D- liệu về kinh doanh sản
xuất

Dự báo kiểm tra chất
l-ơng
Kế hoạch nguyên vật liệu
Lịch sản xuất
Mẫu thiết kế sản phẩm

hệ thống thông
tin quản lý kinh
doanh sản xuất

CSDL ứng dụng
.
kinh doanh sản
xuất

Tổng quan về HTTT Quản lý kinh doanh sản xuất

16



6/29/2017

III. CC HTTT KINH T C BN
6. HTTT Qun tr nhõn lc:
a. Cỏc chc nng c bn
b. S lung d liu vo/ra
c. Phõn loi theo mc qun lý:
+ Tỏc nghip

+ Chin thut

+ Chin lc

d. Phn mm qun tr nhõn lc:
* Phn mm a nng: CSDL, Bng tớnh,Thng kờ...
* Phn mm chuyờn dng: Qun lý nhõn s, qun lý chuyờn
mụn nghip v, qun lý v trớ lm vic, qun lý lng...

â Khoa Tin hc Kinh t

CC HTTT KINH T C BN
HTTT qun tr nhõn lc
Báo cáo l-ơng và phúc lợi
Báo cáo kế hoạch và nhu
cầu nhân lực
Lí lịch nhân sự
Báo cáo kỹ năng làm việc


Kế hoạch chiến l-ợc
Chính sách kinh doanh
D- liệu về nguồn nhân lực

hệ thống thông
tin quản trị nhân
lực

CSDL ứng dụng
.
Quản trị nhân
lực

Tổng quan về HTTT Quản trị nhân lực

17


6/29/2017

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
National Economics University

CHƯƠNG II
ỨNG DỤNG MICROSOFT EXCEL
TRONG QUẢN LÝ VÀ KINH DOANH

© Khoa Tin học Kinh tế

2.1. Tổ chức và khai thác các bảng tính nghiệp vụ trong

Microsoft Excel
2.1.1. Tổ chức dữ liệu ở dạng các bảng tính nghiệp vụ
Tạo lập và định dạng bảng tính

-Nhập dữ liệu, hiệu chỉnh dữ liệu
-Lựa chọn một hoặc nhiều vùng dữ liệu
-Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, mầu chữ, căn lề, kẻ
bảng…
-Thay đổi độ rộng dòng, cột
-Sao chép dữ liệu đặc biệt (paste special)
© Khoa Tin học Kinh tế

18


6/29/2017

- Thêm, sửa, xóa, đổi tên trang tính
- Liên kết dữ liệu từ nhiều trang tính
- Các loại địa chỉ ô tính
- Vùng dữ liệu và địa chỉ vùng dữ liệu

© Khoa Tin học Kinh tế

2.2. Giới thiệu một số hàm mẫu ứng dụng trong xử lý
bảng biểu kinh tế
Cách lấy một hàm mẫu trong Excel: Kích chuột vào fx
(Insert Function), chọn nhóm hàm và chọn hàm cụ thể
2.2.1. Một số hàm toán học: SUM, INT, MOD, ROUND,
SUMIF

2.2.2. Một số hàm thống kê: AVERAGE, MAX, MIN,
COUNT, COUNTIF, RANK, FREQUENCY
2.2.3. Một số hàm logic: IF, AND, OR, NOT
2.2.4. Một số hàm tham chiếu và tìm kiếm: VLOOKUP,
HLOOKUP, MATCH, INDEX
2.2.5. Một số hàm ký tự: LEFT, RIGHT, MID, LEN
2.2.6. Một số hàm ngày tháng và thời gian: TODAY,
DATE, MONTH, YEAR, DAY
© Khoa Tin học Kinh tế

19


6/29/2017

2.4. Quản trị cơ sở dữ liệu nghiệp vụ trong Microsoft
Excel
2.4.1. Tạo lập và cập nhật cơ sở dữ liệu nghiệp vụ
- Mỗi cột trong danh sách là một trường (field) trong
CSDL, nhãn đầu cột là tên trường.
- Mỗi dòng trong danh sách là một bản ghi (record) trong
CSDL.
Nên dùng một danh sách trên một sheet.
+ Để trống ít nhất một dòng hay cột giữa danh sách và
những dữ liệu khác.
+ Không để trống dòng hay cột nào trong danh sách.
+ Định dạng khác biệt (đậm, nghiêng ...) cho các nhãn
đầu cột để Excel dễ phân biệt với các dòng còn lại của
danh sách.
© Khoa Tin học Kinh tế


2.4.2. Sắp xếp dữ liệu:
2.4.2.1 Sắp xếp các dòng theo 1 cột
- Đặt con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong cột dùng để sắp xếp.
- Trong Data nếu
+ Sắp xếp theo chiều tăng (a đến z, 0 đến 9, sớm đến muộn)
thì nhấn Sort Ascending ,
+ Sắp xếp theo chiều giảm thì nhấn Sort Descending
2.4.2.2 Sắp xếp các dòng theo 2 hay 3 cột…..
- Đặt con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong vùng (danh sách) muốn sắp
xếp.
- Trên Data, nhấn Sort.
- Trong Column chọn Sort by và Then by, chọn các cột
muốn sắp xếp.
trong order: chọn A to Z (tăng dần) hay Z to A (giảm dần)
© Khoa Tin học Kinh tế

20


6/29/2017

Chọn My data has headers để danh sách có nhãn (tên) cột.
Add level: để thêm các cột cần sắp xếp (các cột chọn về sau
có ảnh hưởng yếu dần)

© Khoa Tin học Kinh tế

2.4.3. Truy vấn thông tin bằng công cụ lọc dữ liệu
Lọc nghĩa là ẩn đi các dòng trong danh sách, chỉ để lại

những dòng thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó.
2.4.3.1. Dùng AutoFilter
- Đặt con trỏ vào 1 ô bất kỳ trong danh sách.
- Trên Data - Filter. Excel hiện nút tam giác ở bên phải từng
nhãn cột.
Nhấn nút tam giác ở cột dùng làm tiêu chuẩn để lọc. Excel
hiện những khoản mục dữ liệu không trùng lặp trong cột.
Chọn một khoản mục để lọc ra, lúc đó chỉ có các bản ghi
thỏa mãn tiêu chuẩn đó.

© Khoa Tin học Kinh tế

21


6/29/2017

Select all: Hiện tất cả các dòng, tức là bỏ việc lọc theo 1
cột.
+ Top 10: Khi nhấn thì một hộp thoại hiện ra để chọn
Top/Bottom (trên xuống/dưới lên), chọn số dòng được hiện
(ngầm định là 10) và Items/Percent (theo khoản mục hay
phần trăm).
+ Custom filter: Khi nhấn thì một hộp thoại hiện ra để đặt
tiêu chuẩn lọc phức tạp hơn (equals, does not equal, is
greater than, is greater than or equal to, is less than, above
average….
- Muốn thoát khỏi phương thức AutoFilter và gỡ bỏ các nút
tam giác ở nhãn đầu cột thì lại chọn Data, Filter.


© Khoa Tin học Kinh tế

2.4.3.2. Dùng Advanced Filter
- Advanced Filter cho phép lọc theo tiêu chuẩn phức tạp
hơn. Có thể đặt kết quả của phép lọc vào một vùng ngoài
danh sách.
- Muốn dùng Advanced Filter thì phải có vùng tiêu chuẩn
(criteria range) ở phía trên hay dưới danh sách. Không
nên đặt vùng tiêu chuẩn trên các dòng cùng với danh sách
vì một số dòng sẽ bị dấu đi khi lọc.

© Khoa Tin học Kinh tế

22


6/29/2017

Vùng tiêu chuẩn là 1 vùng có ít nhất là 2 ô
Tên cột
Giá trị/đk

Vùng tiêu chuẩn có phép AND và OR
Tên
trường1

Têntrường
2

Giátrị/đk1 Giátrị/đk2


Tên trường

Giá trị/đk1
Giá trị/đk2

© Khoa Tin học Kinh tế

Vào Data – Advanced
+ Filter the list, in place: Lọc ngay trong bảng
+ Copy to another location: Copy dữ liệu đã lọc ra chỗ khác
+ List range:Vùng dữ liệu cần lọc
+ Criteria range: Vùng tiêu chuẩn lọc
+ Copy to: địa chỉ để lọc dữ liệu ra

© Khoa Tin học Kinh tế

23


6/29/2017

2.4.5. Lập báo cáo tổng hợp bằng công cụ tổng hợp dữ liệu
Tính tổng con các trường số: SUBTOTAL
+ Sắp xếp dữ liệu theo cột cần tính tổng con
+ Chọn vùng CSDL
+ Data - Subtotals
• At each change in: Chọn cột để phân nhóm tổng
hợp
• Use function: Chọn hàm muốn dùng để tính

• Add subtotal to: đánh dấu để chọn những cột
muốn chèn tổng con.

© Khoa Tin học Kinh tế

+Page break between groups: để đường phân trang giữa
mỗi nhóm.
Summary below data: Muốn các tổng con xuất hiện ở dưới
mỗi nhóm (nếu không chọn thì để đầu mỗi nhóm)
Remove all: hủy bỏ tổng hợp dữ liệu
© Khoa Tin học Kinh tế

24


6/29/2017

2.4.7. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế bằng hàm cơ sở dữ liệu
Có một số hàm chuyên dùng để tính tổng, trung bình, min,
max ... trên các cột của một danh sách hay CSDL. Các hàm
này được gọi là hàm CSDL (database function). Tên của các
hàm CSDL đều bắt đầu bởi chữ D.
Hàm DSUM: tính tổng các số ở 1 cột trong danh sách (hay
CSDL). Chỉ những dòng thoả mãn 1 tiêu chuẩn nào đó mới
được cộng.
=DSUM(database, field, criteria)
Database Là vùng chứa danh sách hay CSDL.
Field: cột chứa các số cần cộng, được thể hiện bằng tiêu đề
cột đặt trong cặp nháy kép hay số thứ tự của cột.
Criteria: vùng chứa tiêu chuẩn.

© Khoa Tin học Kinh tế

Hàm DAVERAGE: Tương tự như DSUM nhưng tính trung
bình.
Hàm DCOUNT: Đếm xem có bao nhiêu ô chứa số ở 1 cột
trong danh sách.
Hàm DMAX: Tương tự như DSUM nhưng tìm giá trị nhỏ nhất.
Hàm DMIN: Tương tự như DSUM nhưng tìm giá trị nhỏ nhất.
Hàm DGET: Nhận 1 giá trị từ 1 cột trong danh sách trên dòng
thoả mãn 1 tiêu chuẩn nào đó.

© Khoa Tin học Kinh tế

25


×