Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ngân hàng đề thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.58 KB, 16 trang )

I. PHẦN CHUNG:
- Số lượng câu hỏi: 100 câu
- Đối tượng đánh giá: CĐSP Địa lý
- Học phần: Địa lý kinh tế, xã hội đại cương (2)
II. PHẦN HỆ THỐNG CÂU HỎI
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NỀN KINH TẾ (6 TIẾT)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ĐÁP
ÁN

1/Cơ cấu kinh tế của một khu vực lãnh thổ về phương diện địa lý bao gồm
các loại cơ cấu:
a Cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và cơ cấu các thành phần kinh tế
b Cơ cấu theo các vùng trong phạm vi lãnh thổ đó
c Cơ cấu theo các thành phần kinh tế tham gia vào nền kinh tế
d Cơ cấu theo các khu vực kinh tế của nền kinh tế
2/ Tổng sản phẩm GDP theo khu vực của một quốc gia theo thứ tự là
123.268 - 206.648 - 206.182 (tỷ USD), tỷ trọng (%) của các khu vực theo
thứ tự là:
a 38,6 - 23,0 - 38,4
b 20,5 - 41,3 - 38,2
c 23,0 - 38,6 - 38,4
d 38,4 - 38,6 - 23,0
3/ Nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội của các quốc gia bao gồm:
a Tất cả các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
b Các tài nguyên tự nhiên và tài nguyên con người
c Các thành phần tự nhiên và các thành phần kinh tế
d Tất cả các nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài
4/ Nguồn lực chính trị - xã hội của các quốc gia là:
a Thể chế chính trị, cơ chế, chính sách, tài chính và khoa học công nghệ


b Nguồn lực tự nhiên, nguồn lao động, vị trí địa lý và khoa học công nghệ
c Cơ chế, chính sách, thể chế chính trị, truyền thống dân tộc
d Nguồn lao động, đường lối chính sách, truyền thống dân tộc, kinh nghiệm quản

5/Cơ cấu GDP của các nước có thu nhập cao trên thế giới hiện nay theo thứ
tự là:
a 4% - 32% - 64%
b 11% - 38% - 51%
c 2% - 27% - 71%
d 25% - 25% - 50%
6/ Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở các nước kinh tế đang phát triển:
a Giảm tỷ trọng khu vực 1, tăng tỷ trọng khu vực 2 và 3
b Tăng tỷ trọng khu vực 1, giảm tỷ trọng khu vực 2 và 3
c Tăng tỷ trọng khu vực 1 và 2, giảm tỷ trọng khu vực 3
d Giảm tỷ trọng khu vực 1 và 2, tăng tỷ trọng khu vực 3
7/ Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực sản xuất vật chất của các
quốc gia:

1

a

c

d

c

c


a

c

b


a Nguồn lực tài chính
b Nguồn lao động
c Truyền thống dân tộc
d Nguồn lực tự nhiên
8/ Tổng sản phẩm GDP theo khu vực của một quốc gia theo thứ tự là
63.717 – 96.913 - 113.036 (tỷ USD), tỷ trọng (%) của các khu vực là:
a 26,6 - 29,9- 43,5
b 23,3 - 35,4 - 41,3
c 35,4 - 23,3 - 41,3
d 41,3 - 35,4 - 23,3
9/ Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước, tiêu chuẩn đầu
tiên cần chú trọng đến là:
a Tỷ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP
b GDP/ người
c Tỷ trọng lao động công nghiệp trong cơ cấu
d Tổng sản phẩm GDP
10/ Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế phổ biến ở nhiều nước trên thế giới
hiện nay là:
a Chuyển dịch theo hướng nội, đóng cửa nền kinh tế
b Chuyển dịch theo hướng kết hợp nội lực và ngoại lực
c Chuyển dịch theo hướng ngoại, xuất khẩu là chính
d Chuyển dịch theo hướng mở cửa theo cơ chế thị trường
11/ Cơ cấu GDP theo các khu vực kinh tế I, II,III của các nước có thu nhập

thấp trên thế giới hiện nay theo thứ tự là:
a 25% - 25% - 50%
b 11% - 38% - 51%
c 2% - 27% - 71%
d 4% - 32% - 64%
12/ Cơ cấu ngành kinh tế thế giới hiênj nay thể hiện mối tương quan về tỷ
trọng của các yếu tố nào sau đây?
a Các ngành kinh tế nông - lâm -ngư
b Các ngành kinh tế nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ
c Các khu vực kinh tế
d Các thành phần kinh tế trong nước và ngoài nước
13/ Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành ở các nước kinh tế phát triển là:
a Tăng tỷ trọng khu vực 1 và 2, giảm tỷ trọng khu vực 3
b Tăng tỷ trọng khu vực 1, giảm tỷ trọng khu vực 2 và 3
c Giảm tỷ trọng khu vực 1 và 2, tăng tỷ trọng khu vực 3
d Giảm tỷ trọng khu vực 1, tăng tỷ trọng khu vực 2 và 3

2

a

b

a

c

c



CHƯƠNG 2: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH THUỘC KHU VỰC NÔNG- LÂMNGƯ (12 TIẾT)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ĐÁP
ÁN

1/ Ngành nông nghiệp đã tạo ra tỷ lệ trong tổng sản phẩm GDP thế giới

là:
a 27%
b 10%
c
4%
d 20%
2/ Các trung tâm phát sinh cây trồng tập trung nhiều nhất ở vành đai khí
hậu nào?
a Xích đạo
b Ôn đới
c Cận nhiệt đới
d Nhiệt đới
3/ Những quốc gia nào sau đây sản xuất đầy đủ các loại lương thực trên
thế giới?
a Trung Quốc, Ấn Độ, Inđonêxia
b Pháp, Liên bang Nga, Hoa Kỳ
c Trung Quốc, Hoa kỳ, Ấn Độ
d Hoa Kỳ, Ấn Độ, Trung Quốc
4/ / Quá trình sản xuất nông nghiệp có tính chất thời vụ là do:
a Sản xuất nông nghiệp liên quan đến thời tiết và khí hậu
b Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
c Đất đai là tư liệu sản xuất của nông nghiệp

d Đối tượng của sản xuất nông nghiệp chịu tác động mạnh mẽ của điều kiện
tự nhiên
5/ Đặc điểm nền nông nghiệp nhiệt đới của Việt Nam do nhân tố nào quy
định?
a Vị trí địa lý của Việt Nam
b Khí hậu nhiệt đới gió mùa
c Nguồn nước phong phú dồi dào
d Đất phù sa màu mở
6/ Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi có tỷ trọng cao hơn
ngành trồng trọt ở các quốc gia là do:
a Vốn đầu tư nhiều
b Ngành trồng trọt phát triển
c Khoa học kỹ thuật hiên đại
d Chú trọng nhiều đến ngành chăn nuôi
7/ Ở các quốc gia đang phát triển, nông nghiệp đã đóng góp vào cơ cấu
của GDP là:

3

c

d

c
b

a

b


c
c


a 4%
b 65%
c 27%
d 15%
8/ Vai trò quan trọng nhất của hộ gia đình nông nghiệp ở các nước đang
phát triển hiện nay là:
a Tăng thu nhập cho hộ nông dân
b Giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp
c Thúc đẩy nông sản sản xuất hàng hoá
d Tăng khả năng tích luỹ để tái sản xuất
9/ Mục đích của việc ra đời và phát triển hình thức hợp tác xã nông
nghiệp ở các nước phát triển là:
a Cạnh tranh để tồn tại và phát triển
b Phát triển kinh tế hộ nông dân
c Thúc đẩy kinh tế nông nghiệp phát triển
d Góp vốn và kỹ thuật để phát triển nông nghiệp
10/ Điều kiện quan trọng nhất để tạo ra sự phân hoá lãnh thổ nông
nghiệp ở nước ta là:
a Nguồn lao động
b Trình độ phát triển nông nghiệp
c Điều kiện tự nhiên
d Điều kiện kinh tế- xã hội
11/Sử dụng bảng số liệu sau để nhận xét về sự thay đổi cơ cấu sản
lượng lương thực thế giới:
Năm
1980

2008
Lúa mì
444
557
Lúa gạo
397
585
Ngô
394
635
Các loại khác
324
243
Sản lượng lương thực của thế giới năm 1980, 2008 (triệu tấn)
a Cơ cấu lương thực của thế giới thay đổi theo hướng lúa mì tăng, gạo và ngô
giảm
b Cơ cấu lương thực của thế giới thay đổi theo hướng lúa mì và lúa gạo giảm,
ngô tăng
c Cơ cấu lương thực của thế giới thay đổi theo hướng lúa mì giảm chậm, lúa
gạo và ngô tăng lên
d Cơ cấu lương thực của thế giới thay đổi theo hướng lúa mì và lúa gạo tăng,
ngô giảm
12/ Loại lương thực chính trên thị trường thế giới ngày nay là:
a Lúa mì
b Lúa mạch
c Ngô
d Lúa gạo
13/ Quốc gia có sản lượng đánh bắt thuỷ sản lớn nhất thế giới hiện nay
là:
a Trung Quốc

b Hoa Kỳ
c Pêru
d Nhật Bản
14/ Diện tích đất sử dụng cho sản xuất nông nghiệp trên thế giới chiếm
tỷ lệ trong cơ cấu đất tự nhiên là:
a 70%

4

a

c

c
a

a

b

d

b


b
c
d

12%

25%
30%
15 / Tính chất không ổn định của nông nghiệp ở các quốc gia trên thế
giới do những yếu tố nào quyết định?
a Khí hậu và đất đai
b Nguồn nước
c Thị trường tiêu thụ
d Điều kiện thời tiết
16/ Hai hình thức quảng canh và thâm canh trong canh tác nông nghiệp
đều là những giải pháp nhằm:
a Nâng cao năng suất cây trồng
b Làm tăng sản lượng nông sản
c Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
d Nâng cao sức sản xuất của vật nuôi
17/ Giải pháp sản xuất nông nghiệp hợp lý nhất trên thế giới hiện nay là:
a Mở rộng diện tích mặt nước
b Cải tạo diện tích đất chưa sử dụng
c Thâm canh tăng năng suất cây trồng
d Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
18/ Hình thức quảng canh thường sử dụng phổ biến ở những vùng lãnh
thổ có:
a Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp
b Trình độ kinh tế còn chậm phát triển
c Diện tích đất canh tác nông nghiệp bị hạn chế
d Khả năng mở rộng diện tích đất nhỏ
19/ Nguyên nhân của giai đoạn nông nhàn trong sản xuất nông nghiệp
là do:
a Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi
b Sản xuất nông nghiệp liên quan đến thời tiết và khí hậu
c Đất đai là tư liệu sản xuất của nông nghiệp

d Đối tượng của sản xuất nông nghiệp chịu tác động mạnh mẽ của điều kiện
tự nhiên
20/ Điều kiện tạo ra sự chuyển biến và thay đổi các hình thức tổ chức
lãnh thổ nông nghiệp là:
a Điều kiện khí hậu
b Điều kiện tự nhiên
c Điều kiện kinh tế, xã hội
d Cơ sở chế biến
21/ Nhân tố quyết định đến năng suất trong sản xuất nông nghiệp ở các
nước trên thế giới là:
a Thị trường tiêu thụ
b Chính sách và vốn đầu tư
c Nguồn lao động
d Khoa học và công nghệ
22/ Sản lượng loại ngũ cốc nào cao nhất thế giới?
a Ngô
b Lúa gạo
c Lúa mì
d Lúa mạch
23/ Quốc gia có sản lượng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất thế giới là:
a Thái Lan

5

c

b
a

c


d
a

d

a

c
b
a


b
c
d

Hoa Kỳ
Inđônexia
Trung Quốc
24/ Ở các nước kinh tế phát triển, nông nghiệp đã đóng góp vào cơ cấu
của GDP là:
a 2%
b 15%
c 65%
d 10%
25/ Bình quân đất nông nghiệp của các quốc gia phụ thuộc vào yếu tố
nào?
a Mật độ dân số
b Diện tích đất tự nhiên và số dân

c Diện tích đất nông nghiệp và số dân
d Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
26/Nước sản xuất lương thực lớn nhất thế giới hiện nay là:
a Ấn Độ
b Trung Quốc
c Hoa Kỳ
d Nga
27/Các loại gia súc lớn trên thế giới bao gồm:
a Trâu, bò, ngựa
b Trâu, bò, cừu
c Trâu, cừu, dê
d Trâu, bò, lợn
28/Sự phân hoá lãnh thổ nông nghiệp chịu sự tác động tổng hợp của các
yếu tố nào?
a Vị trí, đất đai, khí hậu, địa hình
b Nguồn lao động, phân bố dân cư, cơ sở hạ tầng
c Tự nhiên, kinh tế, xã hội, kỹ thuật, lịch sử
d Trình độ thâm canh, vốn đầu tư, chính sách của nhà nước
29/ Vai trò lớn nhất của hình thức tổ chức trang trại ở các nước phát
triển là:
a Bảo vệ môi trường
b Cung cấp hầu hết nông phẩm cho xã hội
c Xuất khẩu nông sản hàng hoá
d Cạnh tranh hàng nông sản

6

c

c



CHƯƠNG 3: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH THUỘC KHU VỰC CÔNG NGHIỆP
(12 TIẾT)
ĐÁP

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ÁN

1/ Trình độ phát triển kinh tế cao của một quốc gia dựa trên cơ sở nào sau
đây?
a Các ngành nông nghiệp vững chắc và ổn định
b Các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng
c Tỷ lệ lao động trong ngành công nghiệp cao
d Tỷ lệ dịch vụ trong GDP lớn
2/ Trên thế giới hiện nay, nguồn nhiên liệu sử dụng chính cho các ngành
giao thông vận tải là:
a Dầu mỏ
b Than đá
c Khí đốt
d Năng lượng mặt trời
3/ Quá trình công nghiệp hoá là quá trình:
a Hiện đại hoá các ngành công nghiệp
b Đa dạng hoá và hiện đại hoá công nghiệp
c Đa đạng hoá các ngành công nghiệp
d Chuyển dịch nền kinh tế thủ công sang máy móc
4/ Đặc điểm cơ bản của các khu công nghiệp tổng hợp là:
a Sử dụng chung một loại nguyên liệu cơ bản
b Sản xuất hàng hoá chủ yếu để xuất khẩu

c Có quy mô diện tích lớn
d Cơ cấu đa dạng với nhiều ngành sản xuất
5/ Sự phân chia các ngành công nghiệp thành 2 nhóm A và B là cách phân
loại dựa vào:
a Tính chất của sản phẩm
b Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
c Công dụng kinh tế của sản phẩm
d Việc sử dụng nguyên liệu
6/ Trong cơ cấu sản xuất điện của thế giới hiện nay, chiếm tỷ lệ cao nhất
là:
a Điện mặt trời
b Thuỷ điện
c Điện nguyên tử
d Nhiệt điện
7/ Tập trung hoá là xu thế phổ biến trong quá trình phát triển sản xuất
công nghiệp trên thế giới vì:
a Cần có sự kết hợp để làm ra sản phẩm cuối cùng
b Tận dụng được hiệu suất của máy móc, vốn đầu tư và lao động
c Các phân ngành sản xuất có mối liên hệ chặt chẽ với nhau trong quá trình
sản xuất

7

b

a

d
d


c
d

b

c


d Cần giảm bớt khâu trung gian, tận dụng nguyên vật liệu trong quá trình sản
xuất
8/ Ngành công nghiệp được xem là động lực cho sự phát triển nền kinh tế
của các quốc gia,
nhằm phát triển nền sản xuất hiện đại là ngành:
a Công nghiệp hoá chất
b Công nghiệp luyện kim
c Công nghiệp năng lượng
d Công nghiệp chế tạo máy
9/ Những quốc gia sản xuất nhiều điện nhất thế giới là:
a Các nước có trữ lượng than đá lớn
b Các nước có mạng lưới sông suối dày đặc
c Các nước có tiềm năng dầu mỏ lớn
d Các nước có nền kinh tế phát triển
10/ Quá trình sản xuất công nghiệp của ngành cơ khí ở các nước phát
triển là:
a Sản xuất phụ tùng, linh kiện
b Sản xuất nguyên vật liệu
c Sản xuất máy móc phục vụ tiêu dùng
d Sản xuất máy công cụ, thiết bị chính xác và thiết bị tiêu dùng
11/ Sử dụng bảng số liệu sản xuất điện năng của thế giới thời kỳ 19802000(tỷ kwh)
Năm

1980
1990
2000
Sản lượng điện thế giới
4962
8247
11832
lấy năm 1980 =100%, tốc độ tăng trưởng của sản lượng điện sau từng 10 năm là:
a 100%,166%, 230%
b 100%,166%, 238%
c 100%,143%, 166%
d 100%,143%, 238%
12/Sự phân bố công nghiệp chịu sự tác động quan trọng nhất của các yếu
tố nào sau đây?
a Nguồn lao động và thị trường
b Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
c Truyền thống sản xuất công nghiệp
d Đường lối, chính sách xây dựng nền kinh tế
13/ Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới hiện nay thay đổi theo hướng:
a Tăng nguồn năng lượng thuỷ điện, điện mặt trời, giảm dần nguồn năng lượng
dầu khí
b Tăng nguồn năng lượng hiện đại, giảm nguồn năng lượng truyền thống
c Tăng nguồn năng lượng dầu mỏ, khí đốt, thuỷ điện, giảm nguồn năng lượng
than đá
d Tăng nguồn năng lượng thuỷ điện, điện nguyên tử, giảm nguồn năng lượng
dầu mỏ và khí đốt
14/ Ngành công nghiệp tập trung ở khu vực có mật độ dân cư cao nhất là
ngành:
a Công nghiệp luyện kim
b Công nghiệp chế tạo máy

c Công nghiệp điện lực
d Công nghiệp thực phẩm
15/ Đặc điểm nổi bật nhất của ngành công nghiệp nhóm A là:
a Gây ô nhiễm môi trường
b Thu hồi vốn nhanh

8

d

d

b

d

c

d
C

C

C

a


c
d


Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu tư lớn
Sử dụng nguồn lao động đông đảo và có trình độ cao
16/ Vai trò quan trọng nhất trong quá trình phát triển các khu công
nghiệp tập trung ở các nước kinh tế phát triển là:
a Khai thác tài nguyên thiên nhiên
b Thu hút vốn đầu tư
c Tăng cường xuất khẩu hàng hoá
d Xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển công nghiệp
17/ Cơ cấu các ngành công nghiệp năng lượng thế giới gồm:
a Năng lượng truyền thống và năng lượng hiện đại
b Khai thác than đá, đầu mỏ, khí đốt
c Khai thác nhiên liệu và sản xuất điện năng
d Thuỷ điện và nhiệt điện
18/ Nguyên nhân chính ảnh hưởng đến việc sử dụng năng lượng nguyên
tử có xu hướng giảm dần là do:
a Độ an toàn thấp và đòi hỏi trình độ chuyên môn cao
b Đầu tư về kinh tế quá lớn
c Xây dựng khó khăn và tốn kém
d Gây ô nhiễm môi trường
19/ Ngành công nghiệp được xem là một bộ phận quan trọng nhất trong
hệ thống hạ tầng cơ sở và là động lực cho sự phát triển nền kinh tế của
các quốc gia là ngành:
a Công nghiệp chế tạo máy
b Công nghiệp năng lượng
c Công nghiệp luyện kim
d Công nghiệp hoá chất
20/ Đặc điểm chính của các khu chế xuất là:
a Sản xuất hàng hoá chủ yếu để xuất khẩu
b Cơ cấu đa dạng với nhiều ngành sản xuất

c Có quy mô diện tích rất lớn
d Chuyên sản suất một loại hàng hoá
21/ Vai trò quan trọng nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở các nước
đang phát triển nhằm:
a Công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
b Xây dựng các khu công nghiệp lớn
c Thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
d Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
22/ Đặc trưng quan trọng nhất của sản xuất công nghiệp là:
a Sử dụng lao động trình độ cao
b Sử dụng máy móc
c Chế biến sản phẩm
d Khai thác nguyên liệu và năng lượng
23/ Việc phân chia các ngành công nghiệp thành 2 nhóm công nghiệp cơ
bản và công nghiệp chế biến là cách phân loại dựa vào:
a Công dụng kinh tế của sản phẩm
b Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
c Tính chất của sản phẩm
d Việc sử dụng nguyên liệu
24/ Hợp tác hoá là hình thức sản xuất đặc trưng cho quá trình sản xuất
công nghiệp hiện nay vì:
a Có sự chuyên môn hoá sâu sắc trong quá trình sản xuất công nghiệp
b Cần kết hợp để làm ra sản phẩm cuối cùng

9

a

a


a

b

a

b

d

C

b


c
d

Để nâng cao năng suất lao động và sản lượng
Các ngành công nghiệp có liên quan với nhau trong quá trình sản xuất
25/ Các nhà máy điện lớn thường phân bố ở các khu vực nào?
a Có vị trí thuận lợi
b Gần khu tập trung dân cư
c Gần trung tâm công nghiệp
d Gần nguồn nhiên liệu và thuỷ năng
26/ Vai trò quan trọng nhất trong quá trình phát triển các khu công
nghiệp tập trung ở các nước kinh tế đang phát triển là:
a Tăng cường xuất khẩu hàng hoá
b Khai thác tài nguyên thiên nhiên
c Thu hút vốn đầu tư

d Xây dựng cơ sở hạ tầng để phát triển công nghiệp
27/ Quá trình sản xuất công nghiệp của ngành cơ khí ở các nước đang
phát triển là:
a Sản xuất máy móc phục vụ tiêu dùng
b Cơ khí sửa chữa, lắp ráp
c Sản xuất phụ tùng, linh kiện
d Sản xuất nguyên vật liệu
28/ Theo bảng số liệu sau, lấy năm 1950 =100%, tốc độ tăng trưởng của
sản lượng điện sau từng 10 năm là:
Năm
1950
1960
1970
Sản lượng điện thế giới
967
2304
4962
Sản xuất điện năng của thế giới thời kỳ 1950-1970 (tỷ kwh)
a 100%, 118%, 313%
b 100%, 238%, 513%
c 100%, 238%, 433%
d 100%, 208%, 321%
29/ Xu hướng chính trong phân bố các trung tâm công nghiệp ở khu vực
nào?
a Có nguồn nguyên nhiên liệu phong phú
b Giao thông vận tải thuận lợi
c Có thị trường lao động rẻ
d Đô thị đông dân cư
30/ Dầu mỏ là nhiên liệu chính cho các ngành giao thông vận tải hiện nay
trên thế giới vì:

a Khả năng sinh nhiệt lớn
b Giá cả thấp
c Trữ lượng còn nhiều
d Dễ sử dụng
31/ Đặc điểm nổi bật nhất của ngành công nghiệp nhóm B là:
a Vốn ít, quay vòng vốn nhanh, sử dụng nhiều lao động
b Quy mô sản xuất nhỏ
c Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, lao động không cần trình độ cao
d Thu hồi vốn nhanh, yêu cầu kỹ thuật không cao

10

b

d

a

a


CHƯƠNG 4: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH THUỘC KHU VỰC DỊCH VỤ ( 15 TIẾT)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ĐÁP
ÁN

1/ Các ngành dịch vụ tiêu dùng hiện nay bao gồm:
a Bán buôn, y tế và giáo dục

b Thương mại và giao thông vận tải
c Vận tải, thông tin, tài chính và bảo hiểm
d Các dịch vụ cá nhân và hành chính công
2/ Các ngành dịch vụ là những ngành phục vụ cho các nhu cầu của:
a Sản xuất và du lịch
b Sản xuất và sinh hoạt
c Sinh hoạt của con người
d Sinh hoạt và du lịch
3/ / Nhân tố có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành giao
thông vận tải là:
a Điều kiện địa hình và khí hậu
b Mạng lưới sông ngòi
c Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
d Sự phân bố dân cư
4/ Kênh biển đã rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển nối Thái Bình Dương và
Đại Tây Dương là:
a Panama
b Gibranta

11

a

b
c

a


c Malacca

d Xuyê
5/ Sử dụng bảng số liệu sau đây và nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của các
quốc gia:

a

Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước năm 2008 (tỉ USD)
TT
1

Nước
Hoa Kỳ

2
3
4

Đức
Nhật Bản
Pháp

Tổng Số
Xuất khẩu Nhập khẩu
2345,4
819,0
1526,4
1632,3
1020,0
915,1


914,8
565,6
451,0

717,5
454,5
464,1

a
Cán cân xuất nhập khẩu của Đức và Nhật Bản dương, Hoa kỳ và Pháp âm
b
Cán cân xuất nhập khẩu của Đức và Hoa kỳ dương, Nhật Bản và Pháp âm
c
Cán cân xuất nhập khẩu của Đức và Nhật Bản âm, Hoa kỳ và Pháp dương
d
Cán cân xuất nhập khẩu của Pháp và Nhật Bản dương, Hoa kỳ và Đức âm
6/ Cán cân xuất nhập khẩu âm tập trung vào các nhóm nước nào sau đây?
a Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á
b Đức, Nhật Bản, Pháp, Anh
c Châu Phi, Nam Á, Trung Quốc, Đông Nam Á
d Hoa Kỳ, Châu Phi, Nam Á
7/ Xu thế quốc tế hóa nền kinh tế thế giới là:
a Sự hình thành các công ty xuyên quốc gia
b Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước
c Sự phân công lao động quốc tế sâu sắc
d Sự mở rộng các mối liên kết kinh tế giữa các nước
8/ Sự biến đổi quan hệ cung - cầu trên thị trường thương mại đã làm ảnh hưởng
đến :
a Giá trị của hàng hoá trên thị trường
b Giá cả hàng hoá trên thị trường

c Nhu cầu của người tiêu dùng
d Quá trình sản xuất hàng hoá
9/ Nguyên nhân cơ bản tạo điều kiện cho ngành dịch vụ ra đời và phát triển
mạnh mẽ trên thế giới hiện nay là:
a Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật
b Tạo ra thu nhập cao trong GDP
c Tạo ra nhiều việc làm
d Tạo điều kiện cho các nước hội nhập với thế giới
10/ Trong cơ cấu hàng xuất khẩu thế giới, chiếm tỷ trọng ngày càng cao là:
a Khoáng sản và nhiên liệu
b Sản phẩm công nghiệp chế biến
c Hàng nông- lâm- thuỷ sản
d Hàng tiêu dùng
11/ Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của các nước kém phát triển, chiếm tỷ trọng
cao là:
a Nhiên liệu và khoáng sản chưa qua chế biển
b Sản phẩm cây công nghiệp, nhiên liệu và khoáng sản
c Lương thực, thực phẩm và khoáng sản
d Hàng tiêu dùng
12/ Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của các nước phát triển, chiếm vị trí hàng đầu

12

d

d
b

a


b

a
d

b


là:
a Máy móc điện tử
b Khoáng sản, nguyên liệu đã chế biến
c Nguyên liệu nông nghiệp
d Sản phẩm công nghiệp chế biển, máy móc
13/ Tỷ trọng dịch vụ chiếm từ 70% trở lên trong cơ cấu GDP thuộc về các nhóm
nước nào?
a Nhật Bản, Hoa Kỳ, Đức, Pháp
b Bắc Mỹ, Tây Âu và Oxtraylia
c Nga, Trung Quốc, Nhật bản, Anh
d Châu Mỹ, châu Âu và châu Á - TBD
14/ ASEAN là tổ chức của khu vực nào?
a Các nước Đông Nam Á
b Các nước ở Châu Á- Thái Bình Dương
c Khối thị trường chung Đông Nam Á
d Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
15/ Các ngành dịch vụ kinh doanh hiện nay bao gồm:
a Các dịch vụ cá nhân và hành chính công
b Thương mại và giao thông vận tải
c Vận tải, thông tin, tài chính và bảo hiểm
d Bán buôn, y tế và giáo dục
16/ Sử dụng bảng số liệu sau đây và nhận xét về xu hướng thay đổi của thị trường

khách du lịch trên thế giới:
Thị phần khách quốc tế của một số khu vực trên thế giới (%)
Các khu vực
Năm 1995
Năm 2009
Châu Âu
58,6
55,8
Châu Á
15,6
19,2
Châu Mỹ
19,8
16,2
a Thị trường Châu Âu có xu hướng tập trung khách du lịch ngày càng cao
b Thị trường khách du lịch Châu Á ngày càng tăng, Châu Mỹ ngày càng giảm
c Thị trường khách du lịch Châu Á có xu hướng tăng, châu Âu và Châu Mỹ giảm dần
d Thị trường thu hút khách du lịch lớn nhất ở Châu Âu, sau đó là châu Á và châu Mỹ

d

c

c

a

17 / Nhận xét về vai trò của các nhóm nước trong xuất- nhập khẩu đối với thế
giới:
a. Khu vực thị trường

xuất nhập khẩu lớn
nhất thế giới là Tây Âu,
Bắc Mỹ, Châu Á.
b Các cường quốc xuất
nhập khẩu tập trung ở Tây Âu
c Các khu vực đều nhập siêu
d Tây Âu và Bắc Mỹ đều
xuất siêu

c

c
Tỷ trọng của một số khu vực trong xuất khẩu và nhập khẩu so với thế giới(%)

( Thế giới 100%)
18/ Trong cơ cấu hàng xuất khẩu thế giới, tỷ trọng loại hàng hoá ngày càng giảm
là:
a Hàng tiêu dùng

13

d


b
c
d

Nhiên liệu
Hàng nông sản

Hàng dệt may
19/ Tình trạng nợ nước ngoài của các nước cao nhất trên thế giới thuộc về khu
vực:
a Tây Nam Á
b Đông nam Á
c Châu Mỹ La Tinh
d Châu Phi
20/ Cán cân xuất nhập khẩu dương tập trung vào các nhóm nước sau đây:
a Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á
b Hoa Kỳ, Nhật bản, Đức
c Châu Phi, Nam Á, Trung Quốc, Đông Nam Á
d
Đức, Nhật Bản, Pháp, Anh

c

d

b

21. Sự khác nhau cơ bản về sản phẩm của ngành dịch vụ với các ngành kinh tế
khác là:

b

a Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào kỹ năng kỹ xảo của lao động, kinh nghiệm và tri
thức
b Khối lượng sản phẩm đo bằng khối lượng lao động
c Sản phẩm rất đa dạng và phong phú, không thể đo đếm được
d Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào kỹ thuật hữu hình

22/ Các thành phố hàng đầu về dịch vụ là:
a Tokyo, Oasinhton, Pari
b NiuYooc,Lot Angiơlet, Tokyo
c Lot Angiơlet, Luân Đôn, Sicago
d NiuYooc, Luân Đôn, và Tokyo
23/ Tuyến hàng hải chiến lược quan trọng của thế giới giữa châu Âu và châu Á –
Thái Bình Dương đi qua:
a Kênh Pannama
b Eo Malacca
c Kênh Xuyê
d Eo Gibranta
24/Nguyên nhân chính để nhà sản xuất phải nghiên cứu thị trường nhằm:
a Giảm giá cả hàng hoá khi thị trường dư thừa
b Sản xuất hàng hoá theo quy mô và chất lượng phù hợp với nhu cầu
c Tăng giá cả hàng hoá trên thị trường khi khan hiếm
d Điều chỉnh quy luật cung - cầu
25/ Dầu mỏ là nhiên liệu chính cho các ngành giao thông vận tải hiện nay trên
thế giới vì:
a Khả năng sinh nhiệt lớn
b Giá cả thấp
c Trữ lượng còn nhiều
d Dễ sử dụng
26/ Nhằm khắc phục các điều kiện tự nhiên không thuận lợi về địa hình thì ngành
giao thông vận tải cần phải:
a Thay đổi loại hình vận tải qua các khu vực địa hình
b Giảm khối lượng luân chuyển trong quá trình vận chuyển
c Giảm khối lượng vận tải trong quá trình vận chuyển
dTăng chi phí trong xây dựng công trình giao thông
27/ Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước kém phát triển, chiếm tỷ trọng
cao là:


14

a

d

a

b


a Sản phẩm công nghiệp chế biển, lương thực, thực phẩm
b Hàng nông- lâm- thuỷ sản
c Hàng tiêu dùng
d Máy móc, nguyên liệu và năng lượng
28/ Trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước phát triển, chiếm vị trí hàng đầu
là:
a Hàng nông- lâm- thuỷ sản
b Khoáng sản, nhiên liệu, nguyên liệu nông nghiệp
c Máy móc, nguyên liệu và năng lượng
d Hàng tiêu dùng

15


16




×