Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ĐÁP ÁN BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.45 KB, 32 trang )

Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

1

GỢI Ý TÌNH HUỐNG KTQT 2018
Ví dụ 1
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước cơ bản
* Yêu cầu 1:
- Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1:

0 +374.000.000
x 500 = 110.000.000
1.200 + 500
0 + 90.000.000
=
X (500 x 60%) = 18.000.000
1.200 + (500 x 60%)

+ CP VLTT

=

+ CP NCTT
+ CP SXC

=

0+ 105.000.000
x (500 x60%)


1.200 + (500 x 60%)

= 21.000.000

Bảng tính giá thành nửa thành phẩm phân xưởng 1
Sản lượng: 1.200
Khoản mục chi phí Cddk

Ctk

Cdck

Z

zđv

Chi phí VLTT
Chi phí NCTT

-

374.000.000 110.000.000 264.000.000
90.000.000 18.000.000 72.000.000

220.000
60.000

Chi phí SXC
Cộng


-

105.000.000 21.000.000 84.000.000
569.000.000 149.000.000 420.000.000

70.000
350.000

- Đánh giá sản phẩm làm dở giai đoạn 2:

+Chiphí VLTT

=

264.000.000
x 400
800 + 400

x

400

=

88.000.000

+Chi phí NCTT

=


72.000.000

800 + 400
+ Chi phí SX chung
84.000.000
=
X 400
800 + 400

+

+

60.000.000
800 + (400 x 50%)

x (400 x50%) = 36.000.000

72.000.000
x (400 x 50%)
800 + (400 x 50%)

1

= 42.400.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018


2

Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng : 800
Khoản mục
chi phí

Cdd
k

Chi phí VLTT

Ctk
Tổng Z

Giai đoạn
này

-

Giai đoạn
trước
264.000.000

-

88.000.000 176.000.000

220.000


Chi phí NCTT
Chi phí SXC

-

72.000.000
84.000.000

60.000.000
72.000.000

36.000.000 96.000.000
42.400.000 113.600.000

120.000
142.000

Cộng

-

420.000.000 132.000.000 166.400.000 385.600.000

482.000

Cdck

zđv


* Yêu cầu 2:
- Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm:
374.000.000
+Chi phí VLTT =
x 800 = 176.000.000
800+400 + 500
+Chi phí NCTT =

90.000.000
x 800 = 48.000.000
800+ 400 + (500 x 60%)

+ Chi phí SXC

105.000.000
x 800 = 56.000.000
800+ 400 + (500 x 60%)

=

- Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm:

+Chi phí NCTT =

+ Chi phí SXC

=

60.000.000
x 800 = 48.000.000

800 + (400 x 50%)

72.000.000
800 + (400 x 50%)

x 800 = 57.600.000

Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng: 800
Chi phí sản xuất từng giai
đoạn trong ZTP
Khoản mục chi phí
Z
PX1
PX2
Chi phí VLTT
176.000.000
176.000.000
Chi phí NCTT
48.000.000
48.000.000
96.000.000
Chi phí SXC
56.000.000
57.600.000
113.600.000
Cộng
280.000.000
105.600.000 385.600.000
2


z
220.000
120.000
142.000
482.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

3

Ví dụ 2
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường
hợp kết cấu SP không tương đương
Yêu cầu 1 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển
tuần tự chi phí. (Tự làm)
Yêu cầu 2 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển
chi phí song song
Chi phí sản xuất phân xưởng 1 trong giá thành thành phẩm

CPNVLTT
CPNCTT
CPSX chung

374.000.000
400 x 2+ 200x2 + 500


=
=
=

90.000.000
x
1.200 + (500 x 60%)
105.000.000
x
1.200 + (500 x 60%)

x

(400 x 2)

(400 x 2)
(400 x 2)
Cộng:

= 176.000.000

=
=

48.000.000
56.000.000
280.000.000

Chi phí sản xuất phân xưởng 2 trong giá thành thành phẩm:
60.000.000

CPNCTT
=
x 400 = 48.000.000
400 + (200 x 50%)
CPSX chung

=

72.000.000
x
400 + (200 x 50%)

400

=

57.600.000

Bảng tính giá thành thành phẩm
Sản lượng: 400

KMCP
CPVLTT
CPNCTT
CPSX chung
Cộng

CPSX từng PX trong Ztp
Z
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2

176.000.000
- 176.000.000
48.000.000
48.000.000 96.000.000
56.000.000
57.600.000 113.600.000
280.000.000
105.600.000 385.600.000

3

z
440.000
240.000
284.000
964.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

4

Ví dụ 3
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường
hợp kết cấu SP không tương đương, có sản phẩm hỏng không sửa chữa được.
Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước kết chuyển tuần
tự chi phí: (Đơn vị 1000đ)
1.1. Tính giá thành NTP giai đoạn 1

Bước 1: Đánh giá SPDD giai đoạn 1
 Chi phí NVLTT trong SPDD:
1.040.000
400 + 100 + 20
 Chi phí Nhân công TT:

CPNVLTT

=

x

72.000
x
400+ 100x40% + 20x50%
 Chi phí sản xuất chung:

CPNVLTT

=

CPNVLTT

=

76.500
x
400+ 100x40% + 20x50%

100


= 200.000

40

= 6.400

40

= 6.800

Bước 2: Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng không sửa chữa được cần loại ra khỏi giá
thành sản phẩm:
 Chi phí NVLTT trong SPDD:
1.040.000
400 + 100 + 20
 Chi phí Nhân công TT:

CPNVLTT

=

x

72.000
x
400+ 100x40% + 20x50%
 Chi phí sản xuất chung:

CPNVLTT


=

CPNVLTT

=

76.500
x
400+ 100x40% + 20x50%

20

= 40.000

10

= 1.600

10

= 1.700

Bước 3: Lập bảng tính giá thành giai đoạn 1
Sản lượng: 400 NTP
Khoản mục chi
phí
Chi phí VLTT

Cddk

-

Ctk

Cdck

1.040.000

200.000
4

C sp hỏng
40.000

Z
800.000

z
2.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

5

Chi phí NCTT

-


72.000

6.400

1.600

64.000

160

Chi phí SXC

-

76.500

6.800

1.700

68.000

170

43.300

932.000

2.330


Cộng
1.2. Tính giá thành sản phẩm giải đoạn 2
Bước 1: Đánh giá sản phẩm dở dang
 Chi phí NVL TT trong SP DD của giai đoạn 2
= 800.000/(160 + 34 +6) x 34 = 136.000

 Chi phí NCTT trong SP DD (gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh)
= 64.000/(160+34+6) x 34 + 27.000/ (160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17 = 10.880
+ 2.550 = 13.430
 Chi phí SXC trong SPDD
= 68.000/(160+34+6) x 34 + 73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17
= 11.560 + 6.970 = 18.530
Bước 2 : Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng loại ra khỏi giá thành
 Chi phí NVL TT trong SP hỏng:
= (800.000)/(160 + 34 +6)x6= 24.000
 Chi phí NCTT trong SP hỏng (Gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh)
= 64.000/(160+34+6) x 6

+

27.000/(160 + 34 x 50% + 6x50%) x 3

= 1.920 + 450 = 2.370
 Chi phí SXC trong SP hỏng:
= 68.000/(160+34+6) x 6

+

73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 3


= 2.040 + 1230 = 3.270
Bước 3:
Bảng tính giá thành giai đoạn 2
Sản lượng: 160 SP
Khoản

Chi phí

Chi phí phát sinh

Chi phí

Chi phí

mục chi
phí

dở dang
đk

G Đ1

dở dang
ck

sx SP
hỏng

GĐ2


Tổng giá

Giá

thành SX thành SX
đơn vị

NVLTT

-

800.000

-

136.000

24.000

640.000

4.000

NCTT

-

64.000


27.000

13.430

2.370

75.200

470

SXC

-

68.000

73.800

18.530

3.270

120.000

750

29.640

835.200


5.220

Cộng
5


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

6

Kì thi năm 2018

Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song
Xử lý chi phí phân xưởng 1:
 Tính chi phí PX 1 trong giá thành SPHT
o CP NVLTT = 1.040.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100 + 20) x160 x2 =
= 640.000
o CPNCTT= 72.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x160 x2 =
=51.200
o CPSXC= 76.500 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x160 x2 =54.400
Xử lý chi phí của phân xưởng 2 (Phân bổ chi phí có nguồn gốc phát sinh ở PX 2
cho các khối lượng có liên quan
 Chi phí của PX2 trong giá thành
o CP NVLTT = 0
o CP NCTT = 27.000/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 24.000
o CP SXC = 73.800/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 65.600

o

Chi phí của PX 1 trong SP hỏng của Gđ 2

CP NVL = 1.040.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100 + 20) x 6 x2 =

= 24.000
CP NCTT = 72.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x 6 x2 = 1920
CP SXC = 76.500 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100x40% + 20x50%) x6 x2 = 2040
Chi phí của PX 2 trong SP hỏng của Gđ2
o CP NVL = 0
o CP NCTT = 27.000/(160 + 34x50% + 6x50%) x 6 x50% = 450
o CP SXC = 73.800/(160 + 34x50% + 6x50%) x 6 x 50% = 1230

6


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

7

Bảng tính giá thành sản phẩm
Số lượng: 160
KMCP

CPSX từng PXtrong Ztp

Z

zđv

Phân xưởng 1


Phân xưởng 2

CPVLTT

640.000

-

640.000

4.000

CPNCTT

51.200

24.000

75.200

470

CPSX chung

54.400

65.600

120.000


750

835.200

5.220

Cộng
Ví dụ 4

Chủ đề: Tính giá thành theo phương pháp phân bước; Sản phẩm dở dang được
đánh giá theo chi phí NVLTT (bình quân)
Yêu cầu 1:
* Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1:
0 + 495.000.000
CPVLTT =
x 500
5.000 + 500

=

45.000.000

Bảng tính giá thành nửa thành phẩm A
Sản lượng: 5.000
Khoản mục chi phí Cđk
C
Cck
Z
CPVLTT

495.000.000 45.000.000 450.000.000

zđv
90.000

CPNCTT
CPSXC

55.000.000
60.500.000

11.000
12.100

610.500.000 45.000.000 565.500.000

113.100

Cộng

55.000.000
60.500.000
-

-

* Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 2: Sản phẩm dở dang cuối kì của phân
xưởng 2 được đánh giá theo giá thành NTP của phân xưởng 1 chuyển sang. Do
trong bài không có sản phẩm dở dang đầu kì nên:
CPVLTT

= 90.000 x 500 = 45.000.000
CPNCTT
= 11.000 x 500 = 5.500.000
CPSXC
= 12.100 x 500 = 6.050.000
Cộng:
56.550.000

7


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

8

Chú ý: Nếu có sản phẩm dở dang đầu kì thì phải tính theo công thức
CPNVLTT = (xxx + 450.000.000)/(500 + 4.500) x 500
CPNCTT = (xxx+55.000.000)/(500+4.500)x500
CPNCTT = (xxx+60.500.000)/(500+4.500)x500
Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng: 4.500.

KMCP

CPSX trong kỳ

Dđk


GĐ trước
450.000.000

CPVLTT

GĐ này
-

Dck

Z

45.000.000 405.000.000

zđv
90.000

CPNCTT

55.000.000 22.500.000

5.500.000

72.000.000

16.000

CP SXC

60.500.000 24.750.000


6.050.000

79.200.000

17.600

565.500.000 47.250.000 56.550.000 556.200.000

123.600

Cộng

-

Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song
- Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm:
Lưu ý:
1. Vì SPDD giai đoạn 1 được tính theo chi phí NVL TT nên khi phân bổ chi phí
NVL phải phân bổ cho SPDD của phân xưởng 1, PX2 và SP hoàn thành.
2. Chi phí NCTT, SXC của phân xưởng 1 không phân bổ cho SPDD của phân
xưởng 1 chỉ phân bổ cho SP hoàn thành và SP DD của phân xưởng 2.

+ Chi phí VLTT =

495.000.000
4.500 + 500 + 500

x 4.500 = 405.000.000


+ Chi phí NCTT =

55.000.000
x 4.500 = 49.500.000
4.500 + 500

+ Chi phí SXC

60.500.000
x 4.500 = 54.450.000
4.500 + 500

=

- Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm: là toàn bộ chi phí phát sinh của giai
đoạn 2 vì SP dở dang của giai đoạn 2 chỉ tính phần chi phí của giai đoạn 1 chuyển sang.
Thực chất được tính như sau:
+ Chi phí NCTT

= 22.500.000

+ Chi phí SXC

= 24.750.000

8


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao


Kì thi năm 2018

9

Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng: 4.500
Chi phí sản xuất từng giai
đoạn trong ZTP
Khoản mục chi phí
Z
PX1
PX2
Chi phí VLTT
405.000.000
- 405.000.000
Chi phí NCTT
49.500.000 22.500.000 72.000.000
Chi phí SXC
54.450.000 24.750.000 79.200.000
Cộng
508.950.000 47.250.000 556.200.000

z
90.000
16.000
17.600
123.600

Ví dụ 5
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất – Cơ bản


* Minh họa phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp (bình quân)
+ Chi phí NVL TT =

45.000+162.000
x 60 = 54.000
170 + 60

+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp (NT- XT)
+ Chi phí NVL TT =

162.000
120 + 60

x 60 = 54.000

+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương, Bình quân
+ Chi phí NVL TT =

45.000+162.000
x 60 = 54.000
170 + 60

+ Chi phí NCTT

=

4.000+17.000
170 + 60x50%


x 30 = 3.150

+ Chi phí SXC

=

8.000+34.000
170 + 60x50%

x 30 = 6.300

9


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

10

+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương,
NTXT

+ Chi phí NVL TT =

+ Chi phí NCTT

=


+ Chi phí SXC

=

162.000
120 + 60

x 60 = 54.000

17.000
x 30 = 3.000
50x40% +120 + 60x50%
34.000
50x40% 120 + 60x50%

10

x 30 = 6.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

11

Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân
Chỉ tiêu
A.Kê khối lượng và khối lượng tương
đương.

- Khối lượng hoàn thành (1)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (2)
Cộng (3)
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi
phí đơn vị
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng chi phí (4)
- Chi phí đơn vị : (5) = (4): (3)
C. Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)]
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
thành [(5) x (1)]
Cộng

Tổng Khối Khối lượng tương đương, CP
lượng, Cp NVLTT
NCTT
SXC

170
60

11


170
60
230

170
30
200

170
30
200

45.000
162.000
207.000
900

4.000
17.000
21.000
105

8.000
34.000
42.000
210

45.000
162.000
207.000


4.000
17.000
21.000

8.000
34.000
42.000

54.000

3.150

63.000

153.000

17.850

35.700

207.000

21.000

42.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao


Kì thi năm 2018

12

Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân
(Giả sử sản phẩm dở dang cuối kì tính theo chi phí NVLTT)
Chỉ tiêu
A.Kê khối lượng và khối lượng tương
đương.
- Khối lượng hoàn thành (1)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (2)
Cộng (3)
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi
phí đơn vị
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng chi phí (4)
- Chi phí đơn vị : (5) = (4): (3)
C. Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)]
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
thành [(5) x (1)]
Cộng

Tổng Khối Khối lượng tương đương, CP

lượng, Cp NVLTT
NCTT
SXC

170
60
X

12

170
60
230

170
170

170
170

45.000
162.000
207.000
900

17.000
17.000
100

34.000

34.000
200

45.000
162.000
207.000

17.000
17.000

34.000
34.000

54.000

-

-

153.000

17.000

34.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018


13

Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước
Tổng khối

Chỉ tiêu

Khối lượng tương đương, CP

lượng,cp NLVLTT

NCTT

SXC

A.Khối lượng và khối lượng tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1)

50

0

20

20

120

120


120

120

60

60

30

30

180

170

170

- Chi phí phát sinh trong kỳ (5)

162.000

17.000

34.000

- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4)

900


100

200

+ Chi phí dở dang đầu kỳ

45.000

4.000

8.000

+ Chi phí phát sinh trong kỳ

162.000

17.000

34.000

207.000

21.000

42.000

45.000

6.000


12.000

45.000

4.000

8.000

-

2.000

4.000

54.000

3.000

6.000

108.000

12.000

24.000

- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành
trong kỳ (2)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3)
Cộng (4)

B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí
đơn vị

C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí đầu vào

Cộng
* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ
đến cuối kì đã hoàn thành: (50 SP): 1.260

63.000

+ Kỳ trước
+ Kỳ này
- Chi phí dở dang cuối kỳ
- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và
hoàn thành trong kỳ (120 SP):

1.200

144.000

Cộng

13


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao


Kì thi năm 2018

14

Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước

(Giả sử sản phẩm dở dang cuối kì tính theo chi phí NVLTT)
Tổng khối

Chỉ tiêu

Khối lượng tương đương, CP

lượng,cp NLVLTT

NCTT

SXC

A.Khối lượng và khối lượng tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1)

50

-

50

50


120

120

120

120

- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3)

60

60

-

-

Cộng (4)

x

180

170

170

- Chi phí phát sinh trong kỳ (5)


162.000

17.000

34.000

- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4)

900

100

200

+ Chi phí dở dang đầu kỳ

45.000

-

-

+ Chi phí phát sinh trong kỳ

162.000

17.000

34.000


207.000

17.000

34.000

45.000

5.000

10.000

45.000

-

-

-

5.000

10.000

54.000

-

-


108.000

12.000

24.000

- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành
trong kỳ (2)

B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí
đơn vị

C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí đầu vào

Cộng
* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ
đến cuối kì đã hoàn thành: (50 SP): 1.200

60.000

+ Kỳ trước
+ Kỳ này
- Chi phí dở dang cuối kỳ
- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và
hoàn thành trong kỳ (120 SP):

1.200


144.000

Cộng

14


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

15

Tình huống 7
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân
Khối
Chỉ tiêu

lượng,
(C.p)

Khối lượng tương đương
(Chi phí)
NVLTT

NCTT

SXC


A. Kê khối lượng và khối lượng tương
đương.
- Khối lượng hoàn thành

100

100

100

100

- Khối lượng dở dang cuối kỳ

40

40

28

28

- KL SP hỏng …

2

2

2


2

x

142

130

130

70.000

50.000

60.000

- Chi phí phát sinh trong kỳ

520.000

370.000

430.000

Cộng chi phí

590.000

420.000


490.000

4.155

3.231

3.769

70.000

50.000

60.000

520.000

370.000

430.000

590.000

420.000

490.000

8.310

6.462


7.538

+ Chi phí dở dang cuối kỳ

166.190

90.468

105.532

+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
thành.

415.500

323.070

376.930

Tổng cộng

590.000

420.000

490.000

Cộng
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi
phí đơn vị

- Chi phí dở dang đầu kỳ

- Chi phí đơn vị:
C. Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ CP SX SP hỏng

15


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

16

Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước
Khối
lượng

Khối lượng tương đương
C.P

C.P

NLVLTT


NCTT

SXC

50

10

20

20

50

50

50

50

- KL hỏng ngoài định mức

2

2

2

2


- Khối lượng dở dang cuối kỳ

40

40

28

28

102

100

100

520.000

370.000

430.000

5.098

3.700

4.300

+ Chi phí dở dang đầu kỳ


70.000

50.000

60.000

+ Chi phí phát sinh trong kỳ

520.000

370.000

430.000

Cộng

590.000

420.000

490.000

-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu
kỳ:

120.980

124.000


146.000

+ Kỳ trước

70.000

50.000

60.000

+ Kỳ này

50.980

74.000

86.000

- Chi phí của SP hỏng ngoài định mức

10.196

7.400

8.600

- Chi phí dở dang cuối kỳ

203.924


103.600

120.400

- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và
hoàn thành trong kỳ.

254.900

185.000

215.000

A.Khối lượng và khối lượng tương
đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ cuối kì
h.thành
- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn
thành trong kỳ

Cộng
B.Tổng hợp chi phí và
xác định chi phí đơn vị
- Chi phí phát sinh trong kỳ.
- Chi phí đơn vị

13.098

C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí (đầu vào)


* Phân bổ chi phí (đầu ra)

Cộng

16


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

17

Ví dụ 7
Chủ đề: ví dụ bổ sung về tính giá thành phân bước có 2 phân xưởng
Tính giá thành NTP của PX1 và giá thành TP theo PP kết chuyển tuần tự chi phí
(đánh giá SP dở theo BQ)
1. Đánh giá sp làm dở PX1
+ Khoản mục Cphi NVLCTT = {(400.000 + 2.600.000) / (500 + 100)} x 100 = 500.000
+ Khoản mực chi phí VLP TT = {(20.000 + 260.000) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60%
= 30.000
+ Khoản mục Cphi NCTT = {(40.000 + 520.000) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60% =
60.000
+ Khoản mục Cphi SXC = {(50.040 + 453.960) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60% =
54.000
+ Cộng chi phí dở dang PX1 = 500.000 + 30.000 + 60.000 + 54.000 = 644.000
Bảng tính giá thành nửa thành phẩm PX1
Sản lượng: 500
Khoản mục chi phí

Cđk
C
Cck
Z
CPVLCTT
400.000 2.600.000 500.000
2.500.000
CP VLP TT
20.000
260.000
30.000
250.000

z
5.000
500

CPNCTT
CPSXC
Cộng

40.000
50.040
510.040

520.000
453.960

60.000
54.000


500.000
450.000

1.000
900

3.833.960

644.000

3.700.000

7.400

2. Đánh giá sp làm dở PX2
+ Khoản mục Cphi NVLCTT = {(250.000 + 2.500.000) / (450 + 100)} x 100 = 500.000
+ Khoản mực chi phí VLP TT = {(25.000 + 250.000) / (450 + 100)} x 100 + {(25.080 +
199.920) / (450 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 50.000 + 22.500 = 72.500
+ Khoản mục Cphi NCTT = {(50.000 + 500.000) / (450 + 100)} x 100 + {(40.810 +
431.690) / (450 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 100.000 + 47.250 = 147.250
+ Khoản mục Cphi SXC = {(45.000 + 450.000) / (450 + 100)} x 100 +{(44.050 +
369.950) / (450 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 90.000+ 41.400=131.400
Cộng chi phí dở dang PX1 = 851.150
Bảng tính giá thành thành phẩm PX2
Sản lượng: 450
Khoản
mục chi
phí


Cđk

GĐnày
trước

Ctk

trước

GĐ này

17

Cck

GĐ này
trước

Z

z


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

18

CPNVL

CTT

250.000

-

2.500.000

-

500.000

-

2.250.00
0

5.000

CP VLP
TT

25.000

25.080

250.000

199.920


50.000

22.500

427.500

950

CPNCT
T
CPSXC

50.000

40.810

500.000

431.690

100.000

47.250

875.250

1.945

45.000


44.050

450.000

369.950

90.000

41.400

777.600

1.728

1.001.560

740.000

111.150

4.330.35
0

Cộng

370.000

109.940 3.700.000

9.623


Yêu cầu 2:
Tính giá thành NTP của PX1 và giá thành TP theo PP kết chuyển tuần tự chi phí
(đánh giá SP dở theo NTXT)
1. Đánh giá sp làm dở PX1
+ Khoản mục Cphi NVLCTT = { 2.600.000) / (500-80) + 100)} x 100 = 500.000
+ Khoản mực chi phí VLP TT = { 260.000 / (80x50% + 420 + 100x 60% )} x 100 x 60%
= 30.000;
+ Khoản mục Cphi NCTT = {520.000 /(80x50% + 420 + 100x 60% )} x 100 x 60%=
60.000;
+ Khoản mục Cphi SXC = { 453.960 /(80x50% + 420 + 100x 60% )} x 100 x 60% =
52.380;
Cộng chi phí dở dang PX1 = 642.380
Bảng tính giá thành nửa thành phẩm PX1
Sản lượng: 500
Khoản mục chi phí
Cđk
C
Cck
Z
CPVLCTT
400.000
2.600.000 500.000
2.500.000
CP VLP TT
20.000
260.000
30.000
250.000
CPNCTT

40.000
520.000
60.000
500.000
CPSXC
50.040
453.960
52.380
451.620
Cộng
510.040
2. Đánh giá sp làm dở PX2

3.833.960

642.380

3.701.620

z
5.000
500
1.000
903,24
7.403,24

- Khoản mục Cphi NVLCTT = { 2.500.000) / (450 -50) + 100)} x 100 = 500.000
- Khoản mực chi phí VLP TT = {( 250.000) / (400+ 100)} x 100 + { 199.920) / (50 x
80% + 400 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 50.000 + 20.400 = 70.400
- Khoản mục Cphi NCTT = { 500.000 / (400 + 100)} x 100 + {( 431.690) / (490 )}x 100

x 50% = 100.000 + 44.050 = 144.050
- Khoản mục Cphi SXC = { 451.620) / (400 + 100)} x 100 +{( 369.950) / (490} x 100 x
50% = 90.324+ 37.750=128.074
Cộng chi phí dở dang PX1 = 842.524
18


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

19

Bảng tính giá thành thành phẩm PX2
Sản lượng: 450
Khoản mục
chi phí

Cđk
GĐ trước
GĐnày

Ctk
GĐ trước

-

2.500.000

-


CP VLP TT

250.000
25.000

25.080

250.000

CPNCTT

50.000

40.810

CPSXC

45.000

44.050

CPNVLCTT

Cộng

370.000

GĐ này


Cck
GĐ GĐ này
trước

Z

z

500.000

-

2.250.000

5.000

199.920

50.000

20.400

429.600

954,7

500.000

431.690


100.000

44.050

878.450

1952,1

451.620

369.950

90.324

37.750

782.546

1738,9

740.324

102.200

4.340.596

9645,7

109.940 3.701.620


1.001.560

Yêu cầu Lập báo cáo sx
Theo Phương pháp bình quân
Báo cáo sản xuất phân xưởng 1
Chỉ tiêu

Khối lượng tương đương, CP
Tổng Khối
lượng, Cp NVLCTT VLPTT
NCTT
SXC

A.Kê khối lượng và khối lượng tương
đương.
- Khối lượng hoàn thành (1)
500
500
500
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (2)
100
100
60
Cộng (3)
600
560
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí
đơn vị
- Chi phí dở dang đầu kỳ
510.040

400.000
20.000
- Chi phí phát sinh trong kỳ
3.833.960 2.600.000 260.000
Cộng chi phí (4)
4.344.000 3.000.000 280.000
- Chi phí đơn vị : (5) = (4): (3)
7.400
5000
500

500
60
560

500
60
560

40.000
520.000
560.000
1.000

50.040
453.960
504.000
900

20.000

260.000
280.000

40.000
520.000
560.000

50.040
453.960
504.000

30.000

60.000

54.000

500.000

450.000

560.000

504.000

C. Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
510.040
400.000

+ Chi phí phát sinh trong kỳ
3.833.960 2.600.000
Cộng
4.344.000 3.000.000
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)]
644.000
500.000
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
3.700.000 2.500.000
thành [(5) x (1)]
Cộng
4.344.000 3.000.000

19

250.000
280.000


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

20

Báo cáo sản xuất phân xưởng 2
Khối lượng tương đương, CP
NTP
VLPTT

NCTT
SXC
PX1c/s

Tổng Khối
lượng, Cp

Chỉ tiêu
A.Kê khối lượng và khối lượng tương
đương.
- Khối lượng hoàn thành (1)

450
100

450

- Khối lượng dở dang cuối kỳ (2)

100

Cộng (3)
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí
đơn vị
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng chi phí (4)
- Chi phí đơn vị : (5) = (4): (3)
C. Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí (đầu vào)

+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)]
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
thành [(5) x (1)]
Cộng

550

450
50
500

450

450

50

50

500

500

479.940
370.000
4.701.560 3.700.000

5.181.500 4.070.000
9.623
7.400

25.080
199.920

40.810
431.690

44.050
369.950

225.000
450

472.500
945

414.000
828

479.940
370.000
4.701.560 3.700.000
5.181.500 4.070.000

25.080
199.920


40.810
431.690

44.050
369.950

225.000

472.500

414.000

22.500

47.250

41.400

425.250

372.600

472.500

414.000

851.150

740.000


4.330.350 3.330.000
5.181.500 4.070.000

202.500
225.000

Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước PX1
Qbht = 500 -80= 420
Chỉ tiêu

Khối lượng tương đương, CP

Tổng khối
lượng,cp

NVLCTT

VLP

NCTT

SXC

80

-

40

40


40

420

420

420

420

100

100

60

60

60

520

520

520

520

A.Khối lượng và khối lượng tương đương

- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1)
- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành
trong kỳ (2)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3)
Cộng (4)

20

420


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

21

B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị
- Chi phí phát sinh trong kỳ (5)
- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4)

3.833.960 2.600.000

260.000

520.000

453.960

7.373


5.000

500

1.000

873

510.040

400.000

20.000

40.000

50.040

3.833.960 2.600.000

260.000

520.000

453.960

4.344.000 3.000.000

280.000


560.000

504.000

80.000

84.960

40.000

50.040

40.000

34.920

60.000

52.380

420.000

366.660

560.000

504.000

C.Cân đối chi phí

* Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng
* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ đến

604.960

400.000

+ Kỳ trước

510.040

400.000

+ Kỳ này

94.920

-

- Chi phí dở dang cuối kỳ

642.380

500.000

cuối kì đã hoàn thành:


40.000

20.000
20.000

- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn
thành trong kỳ
Cộng

3.096.660 2.100.000
4.344.000 3.000.000

30.000

210.000

280.000

Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước PX2
Qbht = 450 -50= 400
Chỉ tiêu

Tổng khối
lượng,cp

Khối lượng tương đương, CP
NTP

VLP


PX1c/s

NCTT

SXC

40

40

400

400

A.Khối lượng và khối lượng tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1)
- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành
trong kỳ (2)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3)

50

-

400

400

100


100

50

50

50

500

490

490

490

431.690

369.950

881

755

Cộng (4)

40
400


B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị
- Chi phí phát sinh trong kỳ (5)

3.833.960 3.701.620 199.920

- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4)

9.447,24
21

7.403,24

408


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

22

C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
Cộng

25.080

40.810


44.050

4.703.180 3.701.620 199.920

431.690

369.950

5.183.120 4.071.620 225.000

472.500

414.000

76.050

74.250

40.810

44.050

35.240

30.200

44.050

37.750


352.400

302.000

472.500

414.000

479.940

370.000

* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ đến

561.700

370.000

+ Kỳ trước

479.940

370.000

+ Kỳ này

81.760


-

- Chi phí dở dang cuối kỳ

842.524

740.324

cuối kì đã hoàn thành:

41.400

25.080
16.320

- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn
thành trong kỳ
Cộng

3.778.896 2.961.296

20.400
163.200

5.183.120 4.071.620 225.000

Ví dụ 9
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản
xuất dở dang cuối kì? Đánh giá theo CP NVLTT)
Đề thi năm 2008.

(Đơn vị: 1.000đ)
 Xác định chi phí SX được kết chuyển tính giá thành SX
o Chi phí NVLCTT = (12.000 + 5% x 12.000) x 16.5 + 4.000 = 211.900
o Chi phí NCTT: 71.400
o Chi phí SXC: 25.140
 Quy đổi SP HT và SPDD về SP tiêu chuẩn
- Tổng SP hoàn thành quy đổi về SP tiêu chuẩn = 600 x1.0 + 800 x 1.2 = 1560 SPHT TC
- Tổng SPDD quy đổi về SPTC = 300 x1 + 200 x 1.2 = 540 SPTC dở dang.
 Tính Chi phí SX SPDD cuối kì của nhóm SP
Chi phí SX dở dang cuối kì = (0+211.900)/(1560 + 540) x 540 = 54.490
 Tính giá thành của nhóm SP

22


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

23
Bảng tính giá thành

nhóm SP và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu chuẩn
KL: 1560 SPTC
CPSXDD

CPSX PS

CPSXDD


Tổng giá

Giá thành đơn

Đk

Trg kì

cuối kì

thành

vị SP TC

NVLTT

-

211.900

54.490

157.410

100,904

NCTT

-


71.400

-

71.400

45,760

SXC

-

25.140

-

25.140

16,110

KMCP

Cộng
Bảng tính giá thành Sản phẩm A: KL: 600 SP A
Giá thành đơn vị

Hệ số giá

Giá thành đơn


SPTC

thành của A

vị của A

NVLTT

100,904

1

100,904

60.542,4

NCTT

45,760

1

45,760

27.456,0

SXC

16,110


1

16,110

9.666,0

KMCP

Tổng giá thành

Cộng
Tính giá thành Sản phẩm B:

KL: 800 SP A

Tổng giá thành

Tổng giá thành

Tổng giá

Giá thành đơn

của nhóm

SP A

thành của B

vị của B


NVLTT

157.410

60.542,4

96.867,6

121,085

NCTT

71.400

27.456,0

43.944,0

59,930

SXC

25.140

9.666,0

15.474,0

19,340


KMCP

Cộng
Ví dụ 10
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản
xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng ngoai định mức ?

23


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

24

Kì thi năm 2018

Bước 1
 Quy đổi kết quả sản xuất về sản phẩm tiêu chuẩn
+ Tổng sản phẩm hoàn thành quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn
= 580 x 1 + 600 x 1.2 = 1.300
+ Tổng sản phẩm dở dang quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn dở dang
= 200 x 1 + 100 x 1.2 = 320
+ Tổng sản phẩm hỏng ...
= 8 x 1 + 10 x 1,2 = 20
 Xác định chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối kì
= 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 320 =384.000
 Xác định chi phí sản xuất SP hỏng loại trừ khỏi giá thành
1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 20 = 24.000


Bước 2: Tính tổng giá thành của nhóm sản phẩm và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu
chuẩn
Bảng tính giá thành
Sản lượng: 1.300 sản phẩm tiêu chuẩn
Chi phí
Khoản
Chi phí Chi phí
Chi phí
Tổng giá
Giá thành
sản
mục chi SX DD
SX PS
SX DD
thành
đơn vị Sp
phẩm
phí
đk
trong kì
cuối kì
nhóm SP
tiêu chuẩn
hỏng
CP
1.968.000 384.000
24.000
1.560.000
1.200
VLTT

CP
208.000
208.000
160
NCTT
CPSXC
156.000
156.000
120
Cộng
2.332.000 384.000
24.000
1.924.000
1.480
Bước 3 – Tính giá thành từng loại SP
 Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm A:
Số lượng: 580 sản phẩm A nhập kho.
Khoản mục Giá thành đơn vị Hệ số giá
Giá thành
chi phí
Sp tiêu chuẩn
thành
đơn vị SP A
CP VLTT
1.200
1
1.200
CP NCTT
160
1

160
CPSXC
120
1
120
Cộng
1.480
1.480

24

Tổng giá thành
SP A
696.000
92.800
69.600
858.400


Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao

Kì thi năm 2018

25

Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm B:
Số lượng: 600 sản phẩm B nhập kho
Khoản mục
Giá thành đơn vị
Hệ số giá Giá thành đơn

Tổng giá thành SP B
chi phí
Sp tiêu chuẩn
thành
vị SP B
CP VLTT
1.200
1,2
1440
864.000
CP NCTT
160
1,2
192
115.200
CPSXC
120
1,2
144
86.400
Cộng

1.480

1.776

1.065.600

Ví dụ 11
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản

xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng ngoài định mức?
Gợi ý:
- Quy đổi sản phẩm hoàn thành về sản phẩm tiêu chuẩn
- Quy đổi sản phẩm dở dang về sản phẩm tiêu chuẩn
- Đánh giá sản phẩm dở dang
- Tính giá thành nhóm sản phẩm (Chưa trừ sản phẩm hỏng)
- Tính giá thành SPA, SPB (Có trừ sản phẩm hỏng. Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm
hỏng đúng bằng giá thành sản xuất đơn vị)
* Quy đổi SP HT và SPDD về SP tiêu chuẩn
- Tổng SP hoàn thành quy đổi về SP tiêu chuẩn = 580 x 1 + 600 x 1.2 = 1.300 SPHT TC
- Tổng SPDD quy đổi về SPTC = 200 x1 + 100 x 1.2 = 320 SPTC dở dang.
- Tổng sản phẩm hỏng ...
= 8 x 1 + 10 x 1,2 = 20
* Xác định chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối kì
= 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 320 =384.000
* Xác định chi phí sản xuất SP hỏng loại trừ khỏi giá thành
1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 20 = 24.000
Bước 2: Tính tổng giá thành của nhóm sản phẩm và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu
chuẩn
Bảng tính giá thành
Sản lượng: 1.300 sản phẩm tiêu chuẩn
Khoản
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Tổng giá
Giá thành
mục chi
SX DD

SX PS
SX DD sản phẩm thành nhóm đơn vị Sp
phí
đk
trong kì
cuối kì
hỏng
SP
tiêu chuẩn
CP VLTT
1.968.000 384.000
24.000
1.560.000
1.200
CP NCTT
208.000
208.000
160
CPSXC
156.000
156.000
120
25


×