Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

SLIDE ĐẦU TƯ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.86 KB, 9 trang )

Vấn đề 6
QUYT NH U T VN
CA DOANH NGHIP
PGS.TS. Vũ vn ninh
Học viện tài chính

An

1

i. Tổng quan về dự án đầu tư

1.1 Khái niệm và đặc trưng của đầu tư
- ầu tư là quá trỡnh sử dụng vốn để hỡnh thành tài
sản nhằm thu được lợi nhuận trong tương lai
- ặc trưng

1.2. Dự án đầu tư
- Dự án đầu tư là một tập hợp các tài liệu trỡnh bày một cách
chi tiết và có hệ thống các khía cạnh, các nội dung liên quan
tới việc thực hiện dự án đầu tư.

2

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

1


II. Xác định dòng tiền của dự án đầu tư
1. Cỏc nguyờn tc xỏc nh dũng tin ca d ỏn


- Dũng tin nờn c o lng trờn c s tng thờm do
u t a li
- Nờn tớnh n chi phớ c hi
- Nờn b qua chi phớ chỡm
- Nờn tớnh n nh hng chộo
- Nờn tớnh n lm phỏt
-Nờn b qua nh hng ca c cu ngun vn bng
cỏch gi nh d ỏn c ti tr hon ton bng VCSH
3

I. Xác định dòng tiền của dự án đầu tư
2. Xỏc nh dũng tin ca d ỏn
a. Xác định dòng tiền ra


Vốn đầu tư cho tài sản cố định



Vốn lưu động bổ sung cho dự án

b. Xác định dòng tiền vào


Dòng tiền thuần hoạt động hàng nm
= Lợi nhuận sau thu + Khấu hao TSC



Thu hồi vốn lưu động




Thu thuần thanh lý TSC

c. Xác định dòng tiền thuần của dự án

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

4

2


III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.1 Phương pháp thời gian hoàn vốn (PP)
3.2 Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
3.3 Phương pháp giá trị hiện tại thun (NPV)
3.4 Phương pháp tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR)
3.5 Phương pháp chỉ số sinh lời (PI)

5

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.1 Phng phỏp thi gian hon vn u t (PP)
*Khỏi nim v phng phỏp xỏc nh
+ Trng hp th nht: Dũng tin thun hng nm u n bng
nhau

Thi gian hon vn =

Vn u t ban u
Dũng tin thun hng nm

+ Trng hp th hai: Dũng tin thun hng nm khụng u
n bng nhau

6

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

3


III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư

3.2 Phng phỏp thi gian hon vn u t cú chit
khu (DPP)
*Khỏi nim v phng phỏp xỏc nh
Theo phng phỏp ny, ngi ta xỏc nh giỏ tr hin ti
ca dũng tin thun hng nm ca d ỏn u t, sau ú
mi xỏc nh thi gian hon vn u t ca d ỏn.

7

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.3 Phng phỏp giỏ tr hin ti thun (NPV)


*Khỏi nim: Giỏ tr hin ti thun ca d ỏn l khon
tin chờnh lch gia tng giỏ tr hin ti ca dũng tin
thun hng nm vi khon vn u t ban u.
* Cỏch xỏc nh NPV:
n

NPV





t 1

CF t

(1 r )

t

CF 0

8

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

4



III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư

3.3 Phng phỏp giỏ tr hin ti thun (NPV)
* ỏnh giỏ v la chn d ỏn u t
a. Khi cỏc d ỏn cú NPV <0 => Cỏc d ỏn u b loi b
b. Khi cỏc d ỏn cú NPV = 0 => Cỏc d ỏn cú th c
la chn
c. Khi cỏc d ỏn cú NPV > 0, xột 2 trng hp:
+ Nu l cỏc d ỏn c lp nhau:
+ Nu l cỏc d ỏn thuc loi xung khc nhau:
9

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.4 Phng phỏp t sut doanh li ni b (IRR)
*Khỏi nim: T sut doanh li ni b l t l chit khu sao
cho giỏ tr hin ti thun (NPV) ca d ỏn u t bng 0
* Cỏch xỏc nh:
n


t 1

CF t
CF
(1 IRR ) t

0


T sut doanh li ni b l t sut sinh li ca vn u t d
kin t c trong sut vũng i ca d ỏn.

10

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

5


III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.4 Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR)(tiếp)
* ỏnh giỏ v la chn d ỏn u t
a. Khi cỏc d ỏn cú IRR < r => Cỏc d ỏn u b loi b
b. Khi cỏc d ỏn cú IRR = r => Cỏc d ỏn cú th c la chn
c. Khi cỏc d ỏn cú IRR > r, xột 2 trng hp:
+ Nu l cỏc d ỏn c lp nhau:
+ Nu l cỏc d ỏn thuc loi xung khc nhau:

11

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư
3.5 Phng phỏp ch s sinh li (PI)

* Khỏi nim: Ch s sinh li (PI) phn ỏnh mi quan h
gia tng giỏ tr hin ti ca dũng tin thun hng nm
ca d ỏn u t so vi khon vn u t ban u
n


* Cụng thc xỏc nh:


PI

t 1

CF t
(1 r ) t
CF 0

12

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

6


III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư

3.5 Phương pháp chỉ số sinh li (PI) (tiếp)
* ỏnh giỏ v la chn d ỏn u t
a. Khi cỏc d ỏn cú PI < 1 => Cỏc d ỏn u b loi b
b. Khi cỏc d ỏn cú PI = 1 => Cỏc d ỏn cú th c la
chn
c. Khi cỏc d ỏn cú PI > 1, xột 2 trng hp:
+ Nu l cỏc d ỏn c lp nhau:
+ Nu l cỏc d ỏn thuc loi xung khc nhau:

13

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư trong điều kiện thực tế
1. Lựa chọn dự án đầu tư thuộc loại xung khắc có tuổi thọ
khác nhau (không đồng nhất về thời gian)



Bước 1: xác định NPV của dự án



Bước 2: dàn đều NPV của từng dự án ra các nm
tồn tại của nó



Bước 3: dự án nào có kết quả ở bước 2 lớn nhất
là dự án được lựa chọn

14

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

7


III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư trong điều kiện thực tế


2.u t thay th mỏy múc thit b
* Nguyờn tc: S dng dũng tin tng thờm do d ỏn u
t thay th to ra
* Cỏch xỏc nh dũng tin ca d ỏn u t thay th:
+ Dũng tin ra tng thờm = S vn u t cho mỏy mi + VL b
sung (nu cú)-Thu thun thanh lý mỏy c
+ Dũng tin vo tng thờm = Li nhun sau thu tng thờm +
Khu hao tng thờm + Thu thun thanh lý mỏy mi (nu cú ) +
Thu hi VL tng thờm (nu cú)
15

III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư trong điều kiện thực tế
3. Phõn tớch nhy ca d ỏn
* Mc ớch: Nhm xem xột mc tỏc ng ca cỏc bin s ch yu
nh sn lng, giỏ bỏn, chi phớ cú nh, chi phớ bin ti NPV ca
d ỏn.
* Cỏc bc tin hnh:

Bc 1: Tu theo d ỏn, la chn cỏc bin s ch yu cú
tỏc ng mnh ti NPV ca d ỏn
Bc 2: Xộm xột nh hng ca tng bin s ó la chn
ti NPV ca d ỏn.
16

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

8



III. Phương pháp đánh giá và lựa chọn dự án
đầu tư trong điều kiện thực tế
Tỷ lệ biến động theo mức
NPV của dự án
kỳ vọng
Số lượng Giá bán
Chi phí
sp
sp
biến đổi
Tỷ lệ tng 10%

NPVst

NPVgt

NPVvt

Mức kỳ vọng

NPV0

NPV0

NPV0

Tỷ lệ giảm 10%

NPVsg


NPVgg

NPVvg

Bc 3: Trờn c s ú bit c mc dao ng ca
NPV ca tng bin s thay i. Bin s no cú thay i ln
nht l bin s tỏc ng mnh nht ti d ỏn. T ú cú
thờm thụng tin cho vic la chn d ỏn.
17

Kết luận

1. S dng dũng tin thun tng thờm ỏnh giỏ v la
chn d ỏn u t ch khụng s dng dũng li nhun ca
k toỏn.
3. T sut chit khu s dng trong ỏnh giỏ hiu qu d ỏn
u t thụng thng l chi phớ s dng vn bỡnh quõn ca
d ỏn u t.
4. Trong cỏc phng phỏp ỏnh giỏ hiu qu ca d ỏn,
phng phỏp c s dng ph bin l NPV v IRR.
5. Khi cỏc d ỏn cú mc ri ro khỏc nhau, so sỏnh c
cn thit phi iu chnh mc ri ro m bo ng
nht.
18

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

9




×