Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

KHGD si 7 khanh (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.75 KB, 34 trang )

TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN...SINH 7...NĂM HỌC 2019 -2020
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
A. Về năng lực học tập của Hs
- Nhìn chung đa số HS đều đủ khả năng tiếp thu kiến thức.
- Biết vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống THực tế.
- Có khả năng đáp ứng đúng yêu cầu của giáo viên.
B. Ý thức học tập của Hs :
- Đa số HS có ý thức học tập tốt nhưng bên cạnh đó vẫn cồn nhiều HS chưa chăm.
- Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập( Xin GV cho KT lại để cải thiện điểm)
II. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
- Tăng cường kiểm tra các cột điểm hệ số 1.
- Phối hợp với GVCN để có biện pháp GD đ/v những HS cá biệt.
- Đổi mới phương pháp cho phù hợp với từng lớp dạy.
- Đưa ra các câu hỏi vận dụng kiến thức sát với thực tế giúp HS hứng thú học tập.
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

Lớp SS
Giỏi
SL %
7.7
7.8
Tuầ

Học Kì I
Khá
TB
SL % SL %

Yếu
SL %



Giỏi
SL %

Cuối năm
Khá
TB
SL % SL %

Ghi chú
Yếu
SL %

41
42
Tên /Chương Tiết

Mục tiêu chương / bài

Kiến THức trọng

1

Phương pháp

Chuẩn bị

Ghi chú



n

Bài

Giới THiệu
chương
trình. PP
học bộ môn

1

2

MỞ ĐẦU
THẾ GIỚI
ĐỘNG
VẬT ĐA
DẠNG VÀ
PHONG
PHÚ
PHÂN
BIỆT
ĐỘNG
VẬT VÀ
THỰC
VẬT
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA
ĐỘNG

VẬT
THỰC
HÀNH
QUAN SÁT

tâm

1

2

3

4

- Giới thiệu tổng quát chương trình
Sinh học cấp THCS
- Giới thiệu PP học bộ môn Sinh
học

- Giới THiệu tổng
quát chương trình
Sinh học cấp
THCS

Kiến thức: Học sinh chứng minh
được sự đa dạng và phong phú của
động vật thể hiện ở số loài và môi
trường sống.
Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát,

so sánhKĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ: Giáo dục ý thức học tập
yêu thích môn học.
Kiến thức Học sinh nắm được đặc
điểm cơ bản để phân biệt động vật
với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của
động vật.
- Nắm được sơ lược cách phân chia
giới động vật.
Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát, so
sánh, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ Giáo dục ý thức học tập
yêu thích môn học.
Kiến thức Học sinh thấy được ít
nhất 2 đại diện điển hình cho ngành
động vật nguyên sinh là: trùng roi

Hiểu được thế đv pp

giảng dạy

của GV và HS

(Dạy lồng
ghép nếu có)

Vấn đáp


Trực quan -tìm
Về sự phân bố tòi .Dạy học
thành
loài.Con nhóm .Giải quyết
vấn đề

Tranh hình
1.1,1.2,1.3,1.4 sgk.

GD bảo vệ
môi trường

TrH3.1-3.4sgk
bảng/11
Hs nghiên cứu bài ơ
nhà

Lồng ghép
bảo vệ môi
trường.

người tự thuần
hóa đv phục vụ
c/s minh

Phân biệt đv với
thực vật Nêu
đượv đđ chung
của đv


Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề.

Học sinh thấy Thực hành quan
được ít nhất 2 đại sát thảo luận
diện điển hình cho nhóm
2

Tranh H3.1,3.2 sgk.
Dụng cụ thực hành


ĐỘNG
VẬT
NGUYÊN
SINH

3

TRÙNG
ROI

TRÙNG
BIẾN
HÌNH VÀ
TRÙNG
GIÀY


5

6

và trùng đế giày.
phân biệt được hình dạng, cách di
chuyển của 2 đại diện này.
Kĩ năng Rèn kĩ năng sử dụng và
quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
Thái độNghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn
thận.
Kiến thức
- Học sinh nắm được đặc điểm cấu
tạo, dinh dưỡng và sinh sản của
trùng roi xanh, khả năng hướng
sáng.
- HS thấy được bước chuyển quan
trọng từ động vật đơn bào đến động
vật đa bào qua đại diện là tập đoàn
trùng roi.
Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát, thu
thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ Giáo dục ý thức học tập.

ngành động vật
nguyên sinh là:
trùng roi và trùng
đế giày


Hs : váng nước ao
hồ rễ bèo nhật bản ,
nước ngâm rơm khô
trước 5 ngày

Trực quan -tìm GV: phiếu học tập
tòi. Dạy học tranh h 4.1,4.2,4.3
nhóm. Giải quyết sgk
vấn đề.
HS: Xem lại bài

thực
hành phiếu
học tập
.

- Học sinh nắm
được đặc điểm cấu
Học sinh nắm được đặc điểm cấu tạo, di chuyển,
tạo, di chuyển, dinh dưỡng và sinh dinh dưỡng và sinh
sản của trùng biến hình và trùng sản của trùng biến
giày.
hình và trùng giày.
- HS thấy được sự phân hoá chức
năng các bộ phận trong tế bào của
trùng giày, đó là biểu hiện mầm
mống của đv đa bào.
Kiến thức

3


Trực quan -tìm GV: Tranh 5.1, 5.2,
tòi. Dạy học 5.3 sgk & tư liệu
nhóm. Giải quyết đVNS
vấn đề.
HS: Phiếu học tập


TRÙNG
KIẾT LỊ

TRÙNG
SỐT RÉT

7

4

ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
VÀ VAI
TRÒ CỦA
ĐVNS

NGÀNH
RUỘT

8

9


Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát, so
sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độGiáo dục ý thức học tập..
Kiến thức- Học sinh nắm được đặc
điểm cấu tạo của trùng sốt rét và
trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí
sinh.
HS chỉ rõ được những tác hại do 2
loại trùng này gây ra và cách phòng
chống bệnh sốt rét.
Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát, thu
thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
Thái độGiáo dục ý thức vệ sinh,
bảo vệ môi trường và cơ thể.
Kiến thứcHọc sinh nắm được đặc
điểm chung của động vật nguyên
sinh.
- HS chỉ ra được vài trò tích cực
của động vật nguyên sinh và những
tác hại do động vật nguyên sinh
gây ra.
Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát,
thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ - Giáo dục ý thức học
tập, giữ vệ sinh môi trường và cá n
Kiến thức Học sinh nắm được,vai

trò, hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng

Học sinh nắm
được đặc điểm cấu
tạo của trùng sốt
rét và trùng kiết lị
phù hợp với lối
sống kí sinh
- HS chỉ rõ được
những tác hại do 2
loại trùng này gây
ra và cách phòng
chống bệnh sốt rét.
.
-Học sinh nắm
được đặc điểm
chung của động vật
nguyên sinh. vài
trò tích cực của
động vật nguyên
sinh và những tác
hại do động vật
nguyên sinh gây
ra..

Trực quan -tìm GV: Tranh hinh 6.1,
tòi. Dạy học 6.2, 6.4 sgk
nhóm. Giải quyết HS: Phiếu học tập
vấn đề. Vấn đáp
tìm hiểu về bệnh sèt


nắm được,vai trò,
hình dạng, cấu tạo,

GV: Tranh thủy tức
di chuyển bắt mồi

4

rét

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV: Tranh 1 số
trùng, tư liệu về
trùng gây bệnh ở
người và đv
HS: Kẻ bảng1 & 2
vào vở bt

Giáo dục ý
thức vệ
sinh, bảo vệ
môi trường
và cơ thể.

- Giáo dục ý

thức
học
tập, giữ vệ
sinh
môi
trường và cá
nhân.


KHOANG
THỦY
TỨC

5

ĐA DẠNG
CỦA
NGÀNH
RUỘT
KHOANG

ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
VÀ VAI
TRÒ CỦA
NGÀNH
RUỘT
KHOANG

10


11

và cách sinh sản của thuỷ tức, đặc
điểm chung của ngành ruột khoang
và là ngành động vật đa bào đầu
tiên.
Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát, tìm
kiến kiến thức.
Kĩ năng hoạt động nhóm, phân
tích, tổng hợp.
Thái độ -Giáo dục ý thức học tập,
thái độ yêu thích môn học
. Kiến thức Học sinh nắm được sự
đa dạng của ngành ruột khoang
được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.
Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát, so
sánh, phân tích, tổng hợp.
Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, thái độ
yêu thích môn học.
Kiến thức - HS nắm được những
đặc điểm chung nhất của ngành
ruột khoang.
- HS chỉ rõ được vai trò của ngành
ruột khoang trong tự nhiên và trong
đời sống.
Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát,

tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân
tích, tổng hợp.

dinh dưỡng và
cách sinh sản của
thuỷ tức, đặc điểm
chung của ngành
ruột khoang và là
ngành động vật đa
bào đầu tiên.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

cấu tạo trong
HS: Kẻ bảng 1vào
vở

Học sinh nắm
được sự đa dạng
của ngành ruột
khoang được thể
hiện ở cấu tạo cơ
thể, lối sống, tổ
chức cơ thể, di
chuyển.


Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV -9.2 9.3 sgk

nắm được những
đặc điểm chung
nhất của ngành
ruột khoang.
vai trò của ngành
ruột khoang trong
tự nhiên và trong
đời sống.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Giáo dục ý
GV: Tranh hinh 10
thức học
HS: Kẻ bảng vào tập, thái độ
vở
yêu thích
+ Sưu tầm tranh môn học,
ảnh san hô
bảo vệ động

vật quý, có
giá trị.

5

Lồng ghép
xây dựng
HS: Kẻ bảng 1vào môi trường
vở
xanh, sạch,
đẹp: chăm
sóc hoa.


6

CÁC
NGÀNH
GIUN
NGÀNH
GIUN DẸP
SÁN LÁ
GAN

12

NGÀNH
GIUN
TRÒN
GIUN ĐŨA


Nêu đc đđ nổi bật
của ngành giun
dẹplà cơ thể đối
xứng 2 bên
Đđ cấu tạo của slg

GV: Tranh sán lá
gan , vòng đời sán
lá gan
HS: Kẻ bảng vào vở

ý thức giữ
gìn vs môi
trường

Thái độ : ý thức giữ gìn vs môi
trường

7
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA
NGÀNH
GIUN DẸP

Thái độ - Giáo dục ý thức học tập,
thái độ yêu thích môn học, bảo vệ
động vật quý, có giá trị.
Kiến thức Nêu đc đđ nổi bật của

ngành giun dẹplà cơ thể đối xứng 2
bên
Đđ cấu tạo của slg
Kĩ năng -Rèn kĩ năng quan sát,
tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân
tích, tổng hợp.

13

14

Kiến thức
HS nắm được hình dạng, vòng đời
của một số giun dẹp kí sinh.
HS thông qua các đại diện của
ngành giun dẹp
Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích, so sánh, thu thập kiến
thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh
cơ thể và môi trường.
Kiến thức - Học sinh nắm được
đặc điểm cơ bản về cấu tạo di
chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của
giun đũa thích nghi với đời sống kí
sinh.


HS nắm được hình
dạng, vòng đời của
một số giun dẹp kí
sinh.
HS thông qua các
đại diện của ngành
giun dẹp

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV: Tranh 1 số giun
dẹp kí sinh
HS: Kẻ bảng vào
vở BT

Học sinh nắm
được đặc điểm cơ
bản về cấu tạo di
chuyển và dinh
dưỡng, sinh sản

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV:

13.2,
SGK
HS:
nhiễm

6

Tranh
13.3,

Giáo dục ý
thức giữ gìn
vệ sinh cơ
thể và môi
trường.

13.1,
13.4 - Giáo dục ý
thức giữ gìn
Tinh
hình vệ sinh cá
bệnh ở địa


8

MỘT SỐ
GIUN
TRÒN
KHÁC,

ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA
NGÀNH
GIUN
TRÒN

NGÀNH
GIUN ĐỐT
THỰC
HÀNH
GIUN ĐẤT

9

THƯC
HÀNH MỖ

15

16

17

- HS nắm được những tác hại của
giun đũa và cách phòng tránh.
Kĩ năng Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn

vệ sinh cá nhân và môi trường.

của giun đũa thích
nghi với đời sống
kí sinh.
HS nắm được
những tác hại của
giun đũa và cách
phòng tránh.

Kiến thứcHọc sinh nêu rõ được
một số giun tròn đặc biệt là nhóm
giun tròn kí sinh gây bệnh, từ đó có
biện pháp phòng tránh.
Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn
vệ sinh cơ thể và môi trường, vệ
sinh ăn uống.

Học sinh nêu rõ
được một số giun
tròn đặc biệt là
nhóm giun tròn kí
sinh gây bệnh, từ
đó có biện pháp
phòng tránh.

Trực quan -tìm

tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Kiến thức : Hs nêu đc cấu tạo,
di chuyển,dd,ss của giun đất Chỉ
rõ sự tiến hóa hơn của giun đất
so với giun tròn
Kĩ năng :QS,phân tích hoạt
động nhóm
Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác,

Hs nêu đc cấu
tạo,
di
chuyển,dd,ss của
giun đất Chỉ rõ sự
tiến hóa hơn của
giun đất so với
giun tròn .

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

kiên trì và tinh thần hợp tác trong
giờ học thực hành.
Kiến thức- Học sinh nhận biết
được loài giun khoang, chỉ rõ được


phương

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học

7

nhân và môi
trường.

GV: Tranh 1 vè giun Giáo dục ý
tròn kí sinh
thức giữ gìn
HS: xem bài mới
vệ sinh cơ
thể và môi
trường, vệ
sinh ăn
uống.

Tranh
H16.1,2,3
du5ng cụ mổ vật


VÀ QUAN
SÁT GIUN
ĐẤT


MỘT SỐ
GIUN ĐỐT
KHÁC VÀ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA GUN
ĐỐT

18

10
KIỂM TRA
1 TIẾT

NGÀNH
THÂN
MỀM
TRAI
SÔNG

19

20

cấu tạo ngoài (đốt, vòng tơ, đai
sinh dục) và cấu tạo trong (một số
nội quan).
Kĩ năng Tập thao tác mổ động vật
không xương sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng

kính lúp quan sát.
Thái độ- Giáo dục ý thức tự giác,
kiên trì và tinh thần hợp tác trong
giờ học thực hành.
Kiến thức - Học sinh nắm được
đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp
với lối sống.
Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích, so sánh, tổng hợp kiến
thức.
Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ
động vật.

- Học sinh nắm
được đặc điểm đại
diện giun đốt phù
hợp với lối sống.

nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp
Kĩ năng mổ

mẫu (con giun đất )

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV: Tranh giun đất

Rơi, giun đỏ
HS: Kẻ bảng vào vở
BT

Ma trận , đề kiểm
tra và đáp án

- KT, đánh giá kết quả học tập
của HS từ bài 1 đến bài 18
nhằm phát hiện ra những mặt đạt
và chưa đạt của HS, tìm hiểu
nguyên nhân để điều chỉnh việc
dạy và học nhằm đạt kết quả cao
Kiến thức- Học sinh nắm được vì
sao trai sông được xếp vào ngành
thân mềm.
-Giải thích được đặc điểm cấu tạo
của trai thích nghi với đời sống ẩn

Học sinh nắm
được vì sao trai
sông được xếp vào
ngành thân mềm.
- Giải thích được
8

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp


GV: Tranh hinh
18.2, 18.3, 18.4
SGK
HS : Con trai, vỏ
trai


mình trong bùn cát.
-Nắm được các đặc điểm dinh
dưỡng, sinh sản của trai.
Kĩ năng-Rèn kĩ năng quan sát
tranh và mẫu.
-Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độGiáo dục ý thức yêu thích
bộ môn
TH: QUAN
SÁT THÂN
MỀM
21

11

THỰC
HÀNH
QUAN SÁT
MỘT SỐ
THÂN
MỀM


22

Kiến thức QS được đặc điểm của
một số đại diện của ngành thân
mềm.
- Thấy được sự đa dạng của thân
mềm.
- Giải thích được ý nghĩa một số
tập tính ở thân mềm.
Kĩ năng- Rèn kĩ năng quan sát
tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ- Có ý thức bảo vệ động
vật thân mềm

Kiến thức : Qs cấu tạo đặc trưng
của 1 số đd phân biệt cấu tạo
chính của than mềm
Kĩ năng : rèn luyện cho h s ki
năng sd kinh lúp, qs đối chiếu
vật mẫu với tranh
Thái độ - Giáo dục ý thức tự giác,

đặc điểm cấu tạo
của trai thích nghi
với đời sống ẩn
mình trong bùn
cát.
-Nắm được các
đặc điểm dinh

dưỡng, sinh sản
của trai
Học sinh nắm
được đặc điểm của
một số đại diện của
ngành thân mềm.
- Thấy được sự đa
dạng của thân
mềm.
- Giải thích được ý
nghĩa một số tập
tính ở thân mềm.
Qs đc cấu tạo vỏ
ốc mực câu tạo
trong của mực
- củng cố kĩ năng
qs bằng kính lúp
viết bài thu hoạch

kiên trì và tinh thần hợp tác trong
9

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết

vấn đề. Vấn đáp

GV: Tranh ảnh 1 số
đại diện cña thân
mềm
HS: vật mẫu, ốc sên


GV: mẫu trai, mực
mổ sẳn
Tranh, hình cấu tạo
trong của trai và
mực
HS: mẫu trai ốc
mực

Có ý thức
bảo vệ động
vật
thân
mềm.


giờ học thực hành.

12
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
VÀ VAI
TRÒ CỦA

THÂN
MỀM
.
NGÀNH
CHÂN
KHỚP
THỰC
HÀNH
QUAN SÁT
CẤU TẠO
NGOÀI
CỦA TÔM
SÔNG

23

24

Kiến thứcHọc sinh nắm được sự
đa dạng của ngành thân mềm.
Trình bày được đặc điểm chung và
ý nghĩa thực tiễn của ngành thân
mềm.
Kĩ năngRèn kĩ năng quan sát tranh.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độGiáo dục ý thức bảo vệ
nguồn lợi từ thân mềm.

Học sinh nắm
được sự đa dạng

của ngành thân
mềm.
Trình bày được đặc
điểm chung và ý
nghĩa thực tiễn của
ngành thân mềm.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Kiến thức
- Học sinh nắm được vì sao tôm
được xếp vào ngành chân khớp, lớp
giáp xác.
- Giải thích được các đặc điểm dinh
dưỡng, sinh sản của tôm.
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và
mẫu vật.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu thích môn

Học sinh nắm
được vì sao tôm
được xếp vào
ngành chân khớp,
lớp giáp xác.

- Giải thích được
các đặc điểm dinh
dưỡng, sinh sản
của tôm.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

10

GV Tranh phóng to
hình 21.1
- Bảng phụ Đặc
điểm chung của một
số đại diện của
ngành Thân mềm
HS
- Đọc bài trước ở
nhà.
- Kẻ bảng 2
.
GVTranh cấu tạo
ngoài của tôm.
- Bảng phụ: Chức
năng chính các phần
phụ của tôm
- Mẫu vật: tôm
sông.

HS Đọc bài trước ở
nhà.
- Kẻ bảng Chức
năng chính các phần
phụ của tôm

Giáo dục ý
thức bảo vệ
nguồn lợi từ
thân mềm.

GD bảo vệ
môi trường.


học.

13

THỰC
HÀNH :
MỔ VÀ
QUAN SÁT
TÔM

ĐA DẠNG
VÀ VAI
TRÒ CỦA
LỚP GIÁP
XÁC


25

26

- Mỗi nhóm 1 con
tôm sông.

Kiến thức
- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo
mang: nhận biết phần gốc chân
ngực và các lá mang.
- Nhận biết một số nội quan của
tôm như: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.
- Viết thu hoạch sau buổi thực hành
bằng cách tập chú thích đúng cho
các hình câm trong SGK.
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng mổ ĐVKXS.
-Biết sử dụng các dụng cụ mổ.
Thái độ
- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn
thận.

Học sinh mổ và Thực hành qs
quan sát cấu tạo nhận biết
mang: nhận biết
phần gốc chân
ngực và các lá
mang.

- Nhận biết một số
nội quan của tôm
như: hệ tiêu hoá,
hệ thần kinh.
- Viết thu hoạch
sau buổi thực hành
bằng cách tập chú
thích đúng cho các
hình câm trong
SGK.

Kiến thức:
- HS trình bày được một số đặc
điểm về cấu tạo và lối sống của các
đại diện giáp xác thường gặp. Nêu
được vai trò thực tiễn của giáp xác.
Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ
năng hoạt động nhóm.
Thái độ:

HS trình bày được
một số đặc điểm về
cấu tạo và lối sống
của các đại diện
giáp xác thường
gặp. Nêu được vai
trò thực tiễn của
giáp xác.


11

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GvMẫu vật: tôm
sông còn sống (mỗi
nhóm 1 con).
Dụng cụ: chậu mổ,
bộ đồ mổ, đinh
ghim, lúp tay, nước
sạch, khăn lau, chậu
rửa.
Tranh vẽ: tranh màu
về cấu tạo ngoài,
cấu tạo trong của
tôm.Mô hình tôm
(nếu có)
HS- Đọc bài trước
ở nhà.
Mỗi nhóm 1 con
tôm sông.

- Giáo dục
thái độ
nghiêm túc,
cẩn thận.


GV Tranh ảnh liên
quan tới bài học.
Bảng phụ bảng Ý
nghĩa thực tiễn của
lớp Giáp xác.
Phiếu học tậpHS
Đọc bài trước ở nhà.
Kẻ bảngHoàn thành
phiếu học tập.

- Có thái độ
đúng đắn
bảo vệ các
giáp xác có
lợi.


LỚP HÌNH
NHỆN

14

NHỆN VÀ
SỰ ĐA
DẠNG
CỦA LỚP
HÌNH
NHỆN

LỚP SÂU

BỌ
CHÂU
CHẤU

27

28

- Có thái độ đúng đắn bảo vệ các
giáp xác có lợi.
Kiến thức: HS trình bày được
đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và
một số tập tính của chúng. Nêu
được sự đa dạng của hình nhện và
ý nghĩa thực tiễn của chúng.
Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát
tranh, phân tích và hoạt động
nhóm.
Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài
hình nhện có lợi trong tự nhiên

Kiến thức - HS trình bày được
các đặc điểm cấu tạo ngoài của
châu chấu liên quan đến sự di
chuyển. Nêu được các đặc điểm
cấu tạo trong, sinh sản và phát
triển của châu chấu.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát
tranh mẫu vật và hoạt động nhóm.
Thái độ:

GD ý thức yêu thích
môn học.

HS
trình bày
được đặc điểm cấu
tạo ngoài của nhện
và một số tập tính
của chúng. Nêu
được sự đa dạng
của hình nhện và
ý nghĩa thực tiễn
của chúng.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh ảnh liên
quan tới bài học.
Bảng phụ bảng 1,
bảng 2 SGK tr.82,
85
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng bảng 1,
bảng 2 SGK tr.82,
85
Mỗi nhóm chuẩn bị

1 con nhện.

. - HS trình bày

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Cấu tạo
ngoài, cấu tạo trong
của châu chấu
HS Mẫu vật: mỗi
nhóm 2 con châu
chấu.

được các đặc điểm
cấu tạo ngoài của
châu chấu liên
quan đến sự di
chuyển. Nêu được
các đặc điểm cấu
tạo trong, sinh sản
và phát triển của
châu chấu.

12

Có ý thức
bảo vệ các

loài
hình
nhện có lợi
trong
tự
nhiên


ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG
CỦA LỚP
SÂU BỌ

29

15

15

16

THỰC
HÀNH:
XEM
BĂNG
HÌNH VỀ
TÂP TÍNH
CỦA SÂU

BỌ
ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
VÀ VAI
TRÒ CỦA
NGÀNH
CHÂN
KHỚP.

30

31

Kiến thức: - HS nêu được sự đa
dạng của lớp sâu bọ. Trình bày
được đặc điểm chung của lớp sâu
bọ. Nêu được vai trò thực tiễn của
lớp sâu bọ.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát
phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ: - Biết cách bảo vệ các
loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu
bọ có hại.

HS nêu được sự đa
dạng của lớp sâu
bọ. Trình bày được
đặc điểm chung
của lớp sâu bọ.
Nêu được vai trò

thực tiễn của lớp
sâu bọ.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Một số
đại diện của lớp Sâu
bọ.
Bảng phụ bảng Sự
đa dạng của môi
trường sống.
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng Sự đa dạng
của môi trường sống
vào tập

Kiến thức: - HS quan sát phát
hiện một số tập tính của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm và cất giữ thức
ăn trong sinh sản và trong quan hệ
giữa chúng với con mồi hoặc kẻ
thù.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát
trên băng hình, kĩ năng tóm tắt nội
dung đã xem.
Thái độ: - GD ý thức học tập yêu

thích bộ môn.
Kiến thức: HS trình bày được đặc
điểm chung, giải thích được sự đa
dạng, nêu được vai trò thực tiễn
của ngành chân khớp.
Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích
tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ: Có ý bảo vệ các loài

HS quan sát phát
hiện một số tập
tính của sâu bọ thể
hiện trong tìm
kiếm và cất giữ
thức ăn trong sinh
sản và trong quan
hệ giữa chúng với
con mồi hoặc kẻ
thù.

Qs băng hình
tóm tắt nd đã
xem

GV - Máy chiếu,
băng hình.
HS Ôn lại kiến thức
ngành Chân khớp.

HS trình bày được

đặc điểm chung,
giải thích được sự
đa dạng, nêu được
vai trò thực tiễn
của ngành chân
khớp.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

.GV Tranh ảnh liên
quan tới bài học.
Bảng phụ bảng 1, 2,
3 SGK tr. 96, 97.
HS Đọc bài trước ở
nhà. Kẻ bảng 1, 2, 3
SGK tr.96, 97 vào

13

Biết cách
bảo vệ các
loài sâu bọ
có ích và
tiêu diệt sâu
bọ có hại.

Có ý bảo vệ

các loài
động vật có
ích.


động vật có ích.

TH: QUAN
SÁT CẤU
TẠO
NGOÀI VÀ
HOẠT
ĐỘNG
SỐNG CỦA
CÁ CHÉP

32

17

THỰC
HÀNH
MỔ CÁ

CẤU TẠO

tập

Kiến thức: - HS hiểu được các đặc
điểm đời sống cá chép. Giải thích

được các đặc điểm cấu tạo ngoài
của cá thích nghi với đời sống ở
nước.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát
tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt dộng
nhóm.
Thái độ: - GD ý thức học tập,
yêu thích bộ môn.

HS hiểu được các
đặc điểm đời sống
cá chép. Giải thích
được các đặc điểm
cấu tạo ngoài của
cá thích nghi với
đời sống ở nước.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Cấu tạo
ngoài của cá chép
Mẫu vật: 1 con cá
chép (nếu có điều
kiện)
Bảng phụ bảng 1
SGK tr.103
HS Đọc bài trước ở

nhà.
Kẻ bảng bảng 1
SGk tr.103

- Kiến thức: - HS xác định được

HS xác định được
vị trí và nêu rõ vai
trò một số cơ quan
của cá trên mẫu
mổ

Thực hành qs
nhận biết vấn đáp
thảo luận nhóm

- HS nắm được vị

Trực quan -tìm

GV Mẫu vật: cá - GD ý
chép Dụng cụ: bộ thức bảo vệ
đồ mổ, khay, ván TV.
mổ, đinh ghim, kính
lúp cầm tay, bông
thấm, khăn lau cho
mỗi nhóm HS 1 bộ.
Tranh hình phóng to
hình 32.1, 32.2,
32.3.

HS Đọc trước bài
32, nắm vững các kĩ
thuật mổ. Kẻ trước
bảng học tập vào
vở.
GV Tranh Cấu tạo

33

vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ
quan của cá trên mẫu mổ
.Kỹ năng:- Rèn kĩ năng mổ tren
động vật có xương sống, kĩ năng
trình bày mẫu mổ
Thái độ: - GD ý thức nghiêm túc
cẩn thận chính xác.

34

Kiến thức: - HS nắm được vị trí

14


cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.
Giải thích được đặc điểm cấu tạo
trong thích nghi với đời sống ở
nước.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát
tranh và kĩ năng hoạt động nhóm.

Thái độ: - GD lòng yêu thích
môn học

trí cấu tạo các hệ
cơ quan của cá
chép. Giải thích
được đặc điểm cấu
tạo trong thích
nghi với đời sống
ở nước.

tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

trong cá chép, Sơ đồ
cấu tạo bộ não của
cá.
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Xem lại bài báo cáo
thu hoạch của bài
Mổ cá

- Hệ thống hoá
toàn bộ kiến thức
đã học trong học
kỳ I

Trực quan -tìm

tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Tranh ảnh liên quan
tới bài học.
Bảng phụ bảng 1,
2 SGK tr.99, 100

35

Kiến thức: - HS được củng cố kiến
thức trong phần ĐVKXS về: Tính
đa dạng của ĐVKXS. Sự thích nghi
của ĐVKXS với môi trường. Ý
nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong
tự nhiên và trong đời sống con
người.
Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích
tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
Thái độ : - GD ý thức yêu thích
bộ môn.

36

- Củng cố và khắc sâu kiến thức - Củng cố và
đã học.
khắc sâu kiến
- Kiểm tra, đánh giá kết quả học thức đã học.
tập của Hs.

- Chính xác, phân tích, tổng hợp
kiến thức để giải quyết những
vấn đề mà đề bài đặt ra.
- GD tính trung thực, siêng năng,
cần cù.

TRONG
CỦA CÁ
CHÉP.

ÔN TTAPJ
HỌC KÌ I

18

KIỂM TRA
HỌC KÌ I

15

Ma trận , đề kiểm
tra và đáp án


19

20

SỰ ĐA
DẠNG VÀ

ĐẶC ĐIỂM
CHUNG
CỦA LỚP


HOÀN
THÀNH
CHƯƠNG
TRÌNH
HKI

37

Nêu được sự đa
dạng của cá về số
loài, lối sống, môi
trường sống
Trình bày được đặc
điểm cơ bản phân
biệt lớp cá sụn và
lớp cá xương
Nêu được vai trò
của cá trong đời
sống con người
Trình bày được đặc
điểm chung của cá.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết

vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh ảnh một Giáo dục ý

kiến thức: Nắm vững các đặc điểm
đời sống của ếch đồng.
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài
của ếch đồng thích nghi với đời
sống vừa ở nước vừa ở cạn.
rình bày được sự sinh sản và phát
triển của ếch đồng.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát,

Nắm vững các đặc
điểm đời sống của
ếch đồng.
Nêu được đặc
điểm cấu tạo ngoài
của ếch đồng thích
nghi với đời sống
vừa ở nước vừa ở

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Cấu tạo Giáo dục ý
ngoài của ếch đồng. thức bảo vệ
Bảng phụ Các đặc động vật.

điểm thích nghi với
đời sống của ếch.
Mẫu vật: ếch đồng.
HS Đọc bài trước ở
nhà.

số loài cá sống trong thức bảo vệ
các điều kiện khác các loài cá
có ích.
nhau.
Bảng phụ ghi nội
dung bài học.
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Tranh ảnh về các
loài cá.

38
39

LỚP
LƯỠNG

ẾCH
ĐỒNG

kiến thức: Nêu được sự đa dạng
của cá về số loài, lối sống, môi
trường sống
Trình bày được đặc điểm cơ bản

phân biệt lớp cá sụn và lớp cá
xương
Nêu được vai trò của cá trong đời
sống con người
Trình bày được đặc điểm chung của
cá.
Kĩ năng:Phát triển kỹ năng quan
sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn.
Giáo dục ý thức bảo vệ các loài cá
có ích.

16


21

THỰC
HÀNH
QUAN SÁT
CẤU TẠO
TRONG
CỦA ẾCH
ĐỒNG
TRÊN
MẪU MỖ
ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC

ĐIỂM
CHUNG
CỦA LỚP
LƯỠNG


40

41

phân tích.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn.
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.

cạn.
rình bày được sự
sinh sản và phát
triển của ếch đồng.

Kẻ bảng Các đặc
điểm thích nghi với
đời sống của ếch
Mỗi nhóm 1 con ếch
đồng.

kiến thức: Nhận dạng các cơ quan
của ếch trên mẫu mổ. Tìm những
cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với

đời sống mới chuyển lên cạn..
Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát
tranh và mẫu vật
Rèn kĩ năng thực hành.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức nghiêm
túc trong học tập.
kiến thức: Nêu được đặc điểm để
phân biệt 3 bộ trong lớp Lưỡng cư
ở Việt NaNêu được đặc điểm nơi
sống và tập tính tự vệ của các đại
diện ở các bộ Lưỡng cư .Nêu được
vai trò của Lưỡng cư đối với đời
sống và tự nhiên.
Nêu được đặc điểm chung của
Lưỡng cư.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát.Kỹ
năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn.
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.

Nhận dạng các cơ Thực hành qs ss
quan của ếch trên nhận biét
mẫu mổ.
Tìm
những cơ quan, hệ
cơ quan thích nghi
với đời sống mới
chuyển lên cạn..


GV Tranh Bộ xương
của ếch, Cấu tạo
trong của ếch
Mẫu mổ ếch.
HS Mỗi nhóm
chuẩn bị 2 con ếch.

Trực quan
Nêu được đặc
-tìm
tòi.
Dạy học
điểm để phân biệt
3 bộ trong lớp nhóm. Giải quyết
Lưỡng cư ở Việt vấn đề. Vấn đáp
NaNêu được đặc
điểm nơi sống và
tập tính tự vệ của
các đại diện ở các
bộ Lưỡng cư .Nêu
được vai trò của
Lưỡng cư đối với
đời sống và tự
nhiên.
Nêu được đặc

GV Tranh một số Giáo dục ý
loài lưỡng cư
thức bảo vệ

Bảng phụ bảng Một động vật.
số đặc điểm sinh
học của lưỡng cư.
HS Sưu tầm một số
tranh ảnh về lưỡng

Kẻ bảng một số đặc
điểm sinh học của
lưỡng cư vào tập.

17


điểm chung của
Lưỡng cư.

LỚP BÒ
SÁT
THẰN
LẰN
BÓNG
ĐUÔI DÀI

42

22

kiến thức:
Nêu được những điểm giống và
khác nhau giữa đời sống của thằn

lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
Giải thích được các đặc điểm cấu
tạo ngoài của thằn lằn thích nghi
với đời sống trên cạn.
Mô tả được cách di chuyển của
thằn lằn, thấy được sự phối hợp của
thân, đuôi và các chi trong di
chuyển.
Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân
tích.
Kỹ năng hoạt động nhóm.

Thái độ : gd yêu thích môn học
CẤU TẠO
TRONG
CỦA
THẰNLẰN
.

43

kiến thức:
Nêu được đặc điểm cấu tạo trong
của thằn lằn thích nghi với đời sống
hoàn toàn ở cạn.
So sánh sự tiến hóa các cơ quan: bộ
xương, tuần hoàn, hô hấp, thần
kinh của thằn lằn và ếch đồng.
Kĩ năng:

Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân
tích, so sánh.

Nêu được những
điểm giống và
khác nhau giữa đời
sống của thằn lằn
bóng đuôi dài với
ếch đồng.
Giải thích được
các đặc điểm cấu
tạo ngoài của thằn
lằn thích nghi với
đời sống trên cạn.
Mô tả được cách di
chuyển của thằn
lằn, thấy được sự
phối hợp của thân,
đuôi và các chi
trong di chuyển.
Nêu được đặc
điểm cấu tạo trong
của thằn lằn thích
nghi với đời sống
hoàn toàn ở cạn.
So sánh sự tiến hóa
các cơ quan: bộ
xương, tuần hoàn,
hô hấp, thần kinh
của thằn lằn và ếch

18

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Bảng phụ bảng
Đặc điểm cấu tạo
ngoài của thằn lằn
bóng đuôi dài thích
nghi với đời sống ở
cạn.
Phiếu học tập.
HS Kẻ bảng Đặc
điểm cấu tạo ngoài
của thằn lằn bóng
đuôi dài thích nghi
với đời
sống ở
cạn.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Gv Tranh câu tạo
trong của thằn lằn,
Tranh bộ xương

thằn lằn, bộ xương
ếch.
Hs Đọc bài trước ở
nhà. Xem lại cấu tạo
trong của ếch đồng


Kỹ năng hoạt động nhóm.
đồng.
Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

23

ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG
CỦA BÒ
SÁT

CHIM BỒ
CÂU

44

45

kiến thức:
Biết được sự đa dạng của bò sát thể

hiện ở số loài, môi trường sống và lối
sống
Trình bày được đặc điểm cấu tạo
ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường
gặp trong lớp bò sát.
Giải thích được lí do phồn thịnh và
diệt vong của khủng long, và lí do vì
sao những loài bò sát có cỡ nhỏ còn
tồn tại cho đến ngày nay.Nêu được đặc
điểm chung của Bò sát
Nêu được vai trò của bò sát trong tự
nhiên và đời sống
Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích,
so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích bộ
môn. Ý thức bảo vệ động vật.

Biết được sự đa
dạng của bò sát thể
hiện ở số loài, môi
trường sống và lối
sống
Trình bày được đặc
điểm cấu tạo ngoài
đặc trưng phân biệt
3 bộ thường gặp
trong lớp bò sát.
Giải thích được lí do

phồn thịnh và diệt
vong của khủng
long, và lí do vì sao
những loài bò sát có
cỡ nhỏ còn tồn tại
cho
đến
ngày
nay.Nêu được đặc
điểm chung của Bò
sát
Nêu được vai trò của
bò sát trong tự nhiên
và đời sống

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Gv Tranh một số Ý thức bảo
loài khủng long.
vệ động vật.
Bảng phụ ghi nội
dung phiếu học tập.
Hs Đọc bài trước ở
nhà. Sưu tầm tranh
ảnh các loại bò sát.
Kẻ phiếu học tập
vào vở


kiến thức: Trình bày được đặc
điểm đời sống, cấu tạo ngoài của
chim bồ câu
Giải thích được sự sinh sản của
chim bồ câu là tiến bộ hơn thằn lằn

Trình bày được
đặc điểm đời sống,
cấu tạo ngoài của
chim bồ câu
Giải thích được sự

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Cấu tạo Ý thức bảo
ngoài của bồ câu, vệ động vật.
Cấu tạo lông chim
bồ câu.
Bảng phụ bảng 1, 2

19


bóng đuôi dài.
Giải thích được các đặc điểm cấu
tạo ngoài của chim bồ câu thích

nghi với đời sống bay lượn.
biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu
bay lượn
Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng quan
sát, phân tích, so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.

24

THỰC
HÀNH
QUAN SÁT
BỘ
XƯƠNG
MẪU MỔ
CHIM BỒ
CÂU.

46

CẤU TẠO

47

kiến thức: Nhận biết một số đặc
điểm của bộ xương chim thích nghi
với đời sống bay.
Xác định được các cơ quan của hệ

tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết,
và sinh sản trên mẫu mổ chim bồ
câu.
Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng quan
sát, phân tích, so sánh.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Giáo dục ý thức nghiêm
túc, tỉ mỉ.

kiến thức:

sinh sản của chim
bồ câu là tiến bộ
hơn thằn lằn bóng
đuôi dài.
Giải thích được
các đặc điểm cấu
tạo ngoài của chim
bồ câu thích nghi
với đời sống bay
lượn.
biệt được kiểu bay
vỗ cánh và kiểu
bay lượn
Nhận biết một số
đặc điểm của bộ
xương chim thích
nghi với đời sống
bay.

Xác định được các
cơ quan của hệ
tuần hoàn, hô hấp,
tiêu hóa, bài tiết,
và sinh sản trên
mẫu mổ chim bồ
câu.

SGK.
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng 1, 2 SGK
vào vở

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

Trình bày được cấu Trực quan -tìm
20

GV Tranh bộ xương
và cấu tạo trong của
bồ câu
Mẫu mổ chim bồ
câu, bộ xương chim.
Bảng phụ bảng
Thành phần cấu tạo
của một số hệ cơ

quan
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng Thành
phần cấu tạo của
một số hệ cơ quan
vào vở
Gv Tranh Cấu tạo Ý thức bảo


TRONG
CHIM BỒ
CÂU

25

ĐA DẠNG
VÀ ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG
CỦA LỚP
CHIM

48

Trình bày được cấu tạo, hoạt động
của các hệ cơ quan: tiêu hóa, tuần
hoàn, hô hấp, bài tiết, sinh dục,
thần kinh và giác quan
Phân tích được đặc điểm cấu tạo

trong của chim thích nghi với đời
sống bay lượn.
Nêu được điểm sai khác trong cấu
tạo của chim bồ câu so với thằn lằn.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh,
phân tích, rút kết luận..
Rèn kĩ năng vẽ.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức: Trình bày ðýợc các đặc
điểm đặc trưng của các nhóm chim
thích nghi với đời sống từ đó thấy
được sự đa dạng của chim
Nêu được đặc điểm chung và vai
trò của chim.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân
tích, rút kết luận..
Kỹ năng hoạt động nhóm. Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
Giáo dục ý thức bảo vệ các loài
chim có ích.

tạo, hoạt động của tòi. Dạy học
các hệ cơ quan: nhóm. Giải quyết
tiêu hóa, tuần vấn đề. Vấn đáp
hoàn, hô hấp, bài

tiết, sinh dục, thần
kinh và giác quan
Phân tích được đặc
điểm cấu tạo trong
của chim thích
nghi với đời sống
bay lượn.
Nêu được điểm sai
khác trong cấu tạo
của chim bồ câu so
với thằn lằn.
Trình bày được các
đặc điểm đặc trưng
của các nhóm chim
thích nghi với đời
sống từ đó thấy
được sự đa dạng
của chim
Nêu được đặc
điểm chung và vai
trò của chim.

21

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

trong của bồ câu.

vệ động
Bảng phụ và bảng vật..
chuẩn bảng SGK
tr.142
HS Đọc bài trước ở
nhà.
kẻ bảng SGK tr.142

GV Tranh ảnh liên
quan đến bài
Phiếu học tập
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng SGK tr.145
vào tập

Giáo dục ý
thức bảo vệ
các loài
chim có ích.


THỰC
HÀNH
XEM
BĂNG
HÌNH ĐỜI
SỐNG TẬP
TÍNH CỦA
CHIM


. kiến thức: Củng cố, mở rộng bài Củng cố, mở rộng Trực quan -tìm

học qua băng hình về đời sống và bài học qua băng tòi. Dạy học
tập tính của chim bồ câu và những hình về đời sống nhóm. Giải quyết
và tập tính của vấn đề. Vấn đáp
loài chim khác.
49

26

LỚP
THÚ( LỚ
P CÓ
VÚ )

50

THỎ

CẤU TẠO
TRONG
CỦA THỎ

51

Biết cách tóm tắt những nội dung
đã xem trên băng hình.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát băng
hình. Kỹ năng tóm tắt nội dung

băng hình
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức: Nắm được đặc điểm đời
sống và hình thức sinh sản của thỏ.
Giải thích cấu tạo ngoài của thỏ
thích nghi với đời sống và tập tính
lẩn trốn kẻ thù.
Tìm hiểu đặc điểm di chuyển của
thỏ.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát,
nhận biết kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức:
Nắm được đặc điểm cấu tạo chủ
yếu của bộ xương và hệ cơ liên
quan đến sự di chuyển của thỏ.
Mô tả được đặc điểm cấu tạo, vị trí,
thành phần và chức năng của các
cơ quan dinh dưỡng của đại diện

chim bồ câu và
những loài chim
khác.
Biết cách tóm tắt
những nội dung đã
xem trên băng hình


GV Máy chiếu,
Ý thức bảo
băng hình
vệ động vật
HS Ôn lại kiến thức
lớp chim
Kẻ phiếu học tập
vào vở

Nắm được đặc
điểm đời sống và
hình thức sinh sản
của thỏ.
Giải thích cấu tạo
ngoài của thỏ thích
nghi với đời sống
và tập tính lẩn trốn
kẻ thù.
Tìm hiểu đặc điểm
di chuyển của thỏ.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh, ảnh có
liên quan đến bài
học.
Bảng phụ bảng

SGK tr.150
HS Đọc bài trước ở
nhà
Kẻ bảng SGK tr.150
vào vở

Nắm được đặc
điểm cấu tạo chủ
yếu của bộ xương
và hệ cơ liên quan
đến sự di chuyển
của thỏ.
Mô tả được đặc

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh Cấu tạo
trong của thỏ.
Bảng phụ bảng
SGK tr.153
HS Đọc bài trước ở
nhà
Kẻ bảng SGK tr.153

22

Ý thức bảo

vệ động vật.
Ý thức bảo
vệ động vật.


27

SỰ ĐA
DẠNG
CỦA LỚP
THÚ : BỘ
THÚ
HUYỆT VA
THÚ TÚI

BỘ DƠIBỘ CÁ VOI

52

53

lớp thú( Thỏ).
Chứng minh bộ não thỏ tiến hóa
hơn não của các lớp động vật khác.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết
kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm
Thái độ: Giáo dục ý thức yêu
thích bộ môn. Ý thức bảo vệ động

vật.
kiến thức: Nêu được những đặc
điểm cơ bản để phân biệt bộ Thú
huyệt, bộ Thú túi với các bộ Thú
khác nhau.
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài,
đời sống và tập tính của thú mỏ vịt
và thú túi thích nghi với đời sống
của chúng.
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát,
nhận biết kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức: Nêu được những đặc
điểm cấu tạo của dơi thích nghi với
đời sống bay lượn.
Nêu được những đặc điểm cấu tạo
của cá voi thích nghi với đời sống
bơi lội.
Thấy được một số tập tính của dơi

điểm cấu tạo, vị trí,
thành phần và chức
năng của các cơ
quan dinh dưỡng
của đại diện lớp
thú( Thỏ).
Chứng minh bộ
não thỏ tiến hóa

hơn não của các
lớp động vật khác.
Nêu được những
đặc điểm cơ bản để
phân biệt bộ Thú
huyệt, bộ Thú túi
với các bộ Thú
khác nhau.
Nêu được đặc
điểm cấu tạo
ngoài, đời sống và
tập tính của thú mỏ
vịt và thú túi thích
nghi với đời sống
của chúng
Nêu được những
đặc điểm cấu tạo
của dơi thích nghi
với đời sống bay
lượn.
Nêu được những
đặc điểm cấu tạo
23

vào vở

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp


GV Tranh ảnh liên Ý thức bảo
quan đến bài học.
vệ động vật.
Bảng phụ bảng
SGK tr.157
HS Đọc bài trước ở
nhà
Kẻ bảng SGK tr.157
vào tập.
Tìm hiểu về thú mỏ
vịt, thú có túi.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh ảnh liên Ý thức bảo
quan đến bài học.
vệ động vật.
Bảng phụ bảng
SGK tr.161.
HS Đọc bài trước ở
nhà
Tìm hiểu về dơi, cá


28


BỘ SÂU
BỌ BỘ
GẶM
NHẤMM
BỘ ĂN
THỊT

BỘ MÓNG
GUỐC ,BỘ
LINH
TRƯỞNG

54

55

và cá voi .
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát,
nhận biết kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức:
những đặc điểm cấu tạo ngoài và
tập tính của bộ ăn sâu bọ thích nghi
với chế độ ăn sâu bọ.
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài
và tập tính của bộ Gặm nhấm thích
nghi với cách gặm nhấm thức ăn .
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài

và tập tính của bộ Ăn thịt thích
nghi với chế độ ăn thịt
Kĩ năng:Rèn kĩ năng quan sát,
nhận biết kiến thức. Kỹ năng hoạt
động nhóm
Thái độ:Giáo dục ý thức yêu thích
bộ môn. Ý thức bảo vệ động vật.
kiến thức:
HS so sánh được những đặc điểm
cấu tạo ngoài và tập tính của Thú
móng guốc thích nghi với sự di
chuyển nhanh, đồng thời phân biệt
được bộ Guốc chẵn và bộ Guốc lẻ.
HS biết được những đặc điểm cấu

của cá voi thích
nghi với đời sống
bơi lội.
Thấy được một số
tập tính của dơi và
cá voi .
những đặc điểm
cấu tạo ngoài và
tập tính của bộ ăn
sâu bọ thích nghi
với chế độ ăn sâu
bọ.
Nêu những đặc
điểm cấu tạo ngoài
và tập tính của bộ

Gặm nhấm thích
nghi với cách gặm
nhấm thức ăn .
Nêu những đặc
điểm cấu tạo ngoài
và tập tính của bộ
Ăn thịt thích nghi
với chế độ ăn thịt
HS so sánh được
những đặc điểm
cấu tạo ngoài và
tập tính của Thú
móng guốc thích
nghi với sự di
chuyển
nhanh,
24

voi.

Trực quan -tìm
tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GV Tranh ảnh liên Ý thức bảo
quan đến bài học. vệ động vật.
Bảng phụ bảng
SGK tr.164.
HS Đọc bài trước ở

nhà. Tìm hiểu về
chuột, hổ, báo, sóc

Tìm tòi. Dạy học
nhóm. Giải quyết
vấn đề. Vấn đáp

GVTranh ảnh liên Ý thức bảo
quan tới bài học.
vệ động vật
Bảng phụ bảng
SGK tr.167.Tranh
ảnh liên quan tới bài
học.
Bảng phụ bảng


29
XEM
BĂNG
HÌNH TẬP
TÍNH CỦA
THÚ

KIỂM
TRA.

56

57


tạo ngoài và tập tính của bộ Linh
trưởng thích nghi với đời sống ở
cây, có tứ chi thích nghi với cầm
nắm leo trèo.
HS hiểu được vai trò và đặc điểm
chung của lớp Thú.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết
kiến thức.
Kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng
so sánh
Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
Ý thức bảo vệ động vật.

đồng thời phân biệt
được bộ Guốc
chẵn và bộ Guốc
lẻ.
HS
biết
được
những đặc điểm
cấu tạo ngoài và
tập tính của bộ
Linh trưởng thích
nghi với đời sống
ở cây, có tứ chi
thích nghi với cầm

nắm leo trèo.
HS hiểu được vai
trò và đặc điểm
chung của lớp Thú.

SGK tr.167.
HS Đọc bài trước ở
nhà.
Kẻ bảng SGK tr.
167 vào tập
Tìm hiểu về đặc
điểm sống của trâu,
bò và khỉ

kiến thức:
Củng cố mở rộng bài học về các
môi trường sống và tập tính của thú
Biết cách tóm tắt nội dung của
băng hình
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, tóm tắt nội
dung băng hình.
Kĩ năng hoạt động nhóm
Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

Củng cố mở rộng Tìm tòi. Dạy học
bài học về các môi nhóm. Giải quyết
trường sống và tập vấn đề. Vấn đáp
tính của thú

Biết cách tóm tắt
nội dung của băng
hình

GV Máy chiếu,
băng hình
Tìm hiểu thông tin
tập tính của thú
Kẻ phiếu học tập
vào vở.

- Củng cố và khắc sâu kiến thức

- Củng cố và

-

25

Ma trận , đề kiểm
tra và đáp án


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×