Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Kế hoạch dạy học môn hóa sinh các khối theo chuẩn 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.51 KB, 49 trang )

K HOCH GING DY MễN SINH 9 KHI 9
NM HC 2019 2020
C nm: 37 tun (74 tit)
Hc k I: 19 tun (38 tit)
Hc k II: 18 tun (36 tit)

I.Đặc điểm:
1. Sĩ số: Lớp 9A1 có 33 học sinh.
Lớp 9A2 có 29 học sinh.
Lớp 9A3 có 33 học sinh.
Lớp 9ê4 có 27 học sinh.
2. Kt quả năm 2018 - 2019
Lp

9A1
9A2


s

Gii

TB

Khỏ

Yu

SL

TL%



SL

TL%

SL

TL%

SL

TL%

18

52.9

16

47.1

0

0

0

0

5


9.1

23

69.7

7

21.2

0

0

33
29

8
23.5
21
61.7
5
14.7
0
0
9A3
33
9A4
27

12
35.3
20
58.8
2
5.9
0
0
3. Cơ sở vật chất:
- Sách giáo khoa: đầy đủ
- Sách bài tập: Đầy đủ
- Sách nâng nâng cao: ít
- Đồ dùng dạy học : còn thiếu
II.Yêu cầu giảng dạy bộ môn:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc những tri thức cơ bản về cơ sở vật chất, cơ chế, quy luật của hiện tợng di truyền và biến dị.


- Hiểu đợc mqh giữa Di truyền học với con ngời và những ứng dụng của nó trong các lĩnh vực công nghệ sinh
học, y học và chon giốn.
- Giải thích đợc mqh giữa cá thể với môi trờng thông qua sự tơng tác giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật.
- Hiểu đợc bản chất các KN về quần thể, quần xã, hệ sinh thái và những đặc điểm, tính chất của chúng,
đặc biệt là quá trình chuyển hóa vật chất và năng lợng trong hệ sinh thái.
2. Kĩ năng :
- Kĩ năng sinh học: Phát triển kĩ năng quan sát, thí nghiệm
- Kĩ năng t duy: Phát triển kĩ năng t duy thực nghiệp quy lạp, trú trọng phát triển t duy lí luận (phân tích, so
sán, tổng hợp, khái quát hóa...
- Kĩ năng học tập: Phát triển kĩ năng thu thập, sử lí thông tin, lập bảng biểu, sơ đồ, làm việc cá nhân , làm
việc theo nhóm, làm báo cáo nhỏ, trình bày trớc tổ lớp.
3.Giáo dục:

- Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học đợc vào cuộc sống, lao động, học tập.
- Xây dựng ý thức tự giacsvaf thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trờng sống, có thái độ và hành vi đúng
đắn đối với chính sách của Đảng và nhà nớc về dân số và môi trờng.
II. Chỉ tiêu cần đạt
Lp

9A1
9A2
9A3
9A4

Sĩ s

Gii

Khỏ

TB

Yu

SL

TL%

SL

TL%

SL


TL%

SL

TL%

23

78

10

22

0

0

0

0

15

54

13

44


1

2

0

0

25

81

8

19

0

0

0

0

14

52

13


48

0

0

0

0

33
29
33
27

III. PHần II : Cụ thể:
HC K I
Tun

Tit

Chng/Phn/Ch

Chun kin thc cn t c

Tớch hp

Ghi chỳ



th

/Tờn bi ging
CHNG I: CC TH NGHIM CA MEN EN V MOCGAN

1

Menen v Di truyn hc.
(Cõu hi 4 trang 7: Khụng yờu
cu HS tr li)

1

Lai mt cp tớnh trng.
2

Cõu hi 4 trang 10: Khụng yờu
cu HS tr li

Nờu c nhim v, ni dung v vai trũ ca di truyn
hc
Gii thiu Menen l ngi t nn múng cho di truyn
hc
Nờu c phng phỏp nghiờn cu di truyn ca
Menen

- HS hiểu đợc công lao và trình bày đợc
phơng pháp phân tích các thế hệ lai của
Men Đen

- Hiểu và nêu đợc một số thuật ngữ, ký
hiệu trong di truyền học
Nờu c cỏc thớ nghim ca Menen v rỳt ra nhn xột
Phỏt biu c ni dung quy lut phõn li v phõn li c
lp
Nờu ý ngha ca quy lut phõn li v quy lut phõn ly c
lp.
Nhn bit c bin d t hp xut hin trong phộp lai
hai cp tớnh trng ca Menen
Nờu c ng dng ca quy lut phõn li trong sn xut
v i sng


3

Lai mt cp tớnh trng (tip
theo).
(V. Tri khụng hon ton:
Khụng dy (vỡ vt quỏ yờu
cu)
Cõu hi 3 trang 13: Khụng yờu
cu HS tr li )

4

Lai hai cp tớnh trng.

5

Lai hai cp tớnh trng (tip

theo).

2

3

- HS nắm đợc KN kiểu gen, thể đồng
hợp trội,lặn.
- Trình bày đợc nội dung mục đích,
ứng dụng của phép lai phân tích.
- Hiểu & giải thích đợc vì sao quy luật
phân tích nghiệm đúng trong những
trờng hợp nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li
đối với lĩnh vực khoa học sản xuất.
- Hiểu và phân biệt đợc sự DT trội
không hoàn toàn (DT trung gian) với DT
trội hoàn toàn.
- Mô tả đợc TNo lai 2 cặp TT của M.Đen
.
- Biết phân tích kết quả TNo lai 2 cặp
TT của M.Đen.
- Hiểu và phát biểu đợc ND qui luật
phân li độc lập.
- Giải thích đợc khái niệm biến dị tổ
hợp.
- Giải thích đợc kết quả TNo lai 2 cặp
TT theo quan niệm của MĐ.
- Trình bày đợc qui luật phân li độc
lập.

- Phân tích đợc ý nghĩa của qui luật
phân li độc lập đối với chọn giống &
tiến hoá.


- HS biết cách xác định xác suất của 1
& 2 s kiện đồng thời xảy ra thông qua
Thc hnh: Tớnh xỏc sut xut việc gieo .các đồng kim loại.
hin cỏc mt ca ng kim loi. - HS biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại G & tỉ lệ các kiểu gen
trong lai 1 cặp TT
Bi tp Bi tp chng I.
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận
(Bi tp 3 trang 22: Khụng yờu thức về các qui luật DT.
cu HS lm)
- Biết vận dụng lí thuyết vào giải các
bài tập

6

4

7

CH : C S VT CHT - C CH DI TRUYN V BIN D CP PHN T
Nhim sc th.

8

Nguyờn phõn.
(Cõu 1 trang 30: Khụng

yờu cu HS tr li)

9
5

- Nêu đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi
bài.
- Mô tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình
của NST ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của NST đối với sự di
truyền các tính trạng.
- Học sinh trình bày đợc sự biến đổi
hình thái NST ( chủ yếu là sự đóng, duỗi
xoắn) trong chu kì tế bào.
- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản
của NST qua các kì của nguyên phân.
- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân
đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ
thể.


Gim phõn.
(Cõu 2 trang 33: Khụng
yờu cu HS tr li)

10

- HS trình bày đợc những diễn biến cơ
bản của NST qua các kì của giảm phân I
và giảm phân II.

- Nêu đợc những điểm khác nhau ở từng
kì của giảm phân I và giảm phân II.
- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng
có liên quan tới cặp NST tơng đồng.

Phỏt sinh giao t v th - HS nắm đợc cơ chế phát sinh giao tử ở
tinh.
động vật. Nêu đợc điểm giống và khác

nhau giữa sự tạo tinh và tạo noãn.
- HS xác định đợc thực chất của sự tạo
tinh.
- Phân tích đợc ý nghĩa của giảm phân
và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị.

11

- HS nêu đợc một số đặc điểm của NST
giới tính và vai trò của nó đối với sự xác
định giới tính.
- Trình bày đợc cơ chế xác định giới tính
ở ngời và giải thích vì sao ở nhiều loài
sinh vật số cá thể đực và cái sinh ra là 1:1
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yếu tố
môi trờng trong và ngoài ảnh hởng đến sự
phân hoá giới tính.
Di truyn liờn kt.
- HS hiểu đợc u thế của ruồi giấm đối với
(Cõu 2, cõu 4 trang 43: nghiên cứu di truyền.
Khụng yờu cu HS tr li) - Nêu đợc TN0 của Moóc Gan và nhận xét

kết quả thí nghiệm đó.
- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết,
đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
C ch xỏc nh gii tớnh.

6

7

12

13


14

Thc hnh: Quan sỏt - HS nhận dạng đợc NST ở các kì.
hỡnh thỏi nhim sc th.

15

- HS phân tích đợc thành phần hoá học
của ADN, đặc biệt là tính đặc thù và đa
dạng của nó.
ADN.
(Cõu 5,6 trang 47: Khụng - Mô tả đợc cấu trúc không gian của ADN.

8

yờu cu HS tr li)

ADN v bn cht ca gen

16

17

9

17

- HS trình bày đợc các nguyên tắc về quá
trình tự nhân đôi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hoá học của gen.
- Phân tích đợc chức năng của ADN.
Mi quan h gia gen v - HS phải mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức
ARN.
năng của ARN.
- Biết xác định điểm giống và khác nhau
giữa ARN và ADN.
- Trình bày đợc quá trình tổng hợp ARN
đặc biệt là nêu đợc nguyên tắc của quá
trình này.
Thc hnh: Quan sỏt - Qua tranh ảnh mẫu vật HS phân biệt
thng bin.
nhận biết đợc một số thờng biến phát sinh
ở một số đối tợng thờng gặp.
- HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- HS rút ra đợc: Tính trạng chất lợng phụ
thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không hoặc
ít chịu tác động của môi trờng. tính trạng

số lợng thờng chịu ảnh hởng nhiều của
môi trờng.


18

19
10
20
21
11
12

22
23

- HS nêu đợc thành phần hoá học, tính
đặc thù và đa dạng của prôtêin.
- Nêu đợc các bậc cấu trúc và vai trò của
chúng.
- Trình bày đợc chức năng của prôtêin.
Mi quan h gia gen v
- HS hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và
tớnh trng.
prôtêin thông qua việc trình bày đợc sự
(Lnh trang 58: Khụng
hình thành chuỗi aa.
yờu cu HS tr li )
- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ
SGK.

Thc hnh: Quan sỏt v - Củng cố kiến thức về cấu trúc phân tử
lp mụ hỡnh ADN.
ADN.
Prụtờin.
(Lnh cui trang 55:
Khụng yờu cu HS tr li
)

(Lấy điểm thực hành
(Hệ Số 2))
ễn tp

Củng cố ND kiến thức của chng II , III .
Kim tra 1 tit.
- Củng cố nội dung kiến thức chơng I, Chơng II, Chơng III.
- Kiểm tra nhận thức của học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Thc hnh: Nhn bit - HS nhận biết đợc một số đột biến hình
mt vi dng t bin.
thái ở động vật và phân biệt đợc sự sai
khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả,
hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên
tranh ảnh.
- Phân biệt đợc hiện tợng mất đoạn NST
trên tranh ảnh chụp kính hiển vi.


Thc hnh: Nhn bit - HS nhận biết đợc một số đột biến hình
mt vi dng bin d
thái ở động vật và phân biệt đợc sự sai


24

t bin gen.

13

13

25

26

27

14
28

khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả,
hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên
tranh ảnh.
- Phân biệt đợc hiện tợng mất đoạn NST
trên tranh ảnh chụp kính hiển vi.
- Nờu c khái niệm đột biến gen.
- Xác định đợc nguyên nhân phát sinh đột
biến gen.
- Hiểu đợc ý nghĩa của đột biến gen đối
với sinh vật và con ngời.

t bin cu trỳc nhim - HS trình bày đợc khái niệm và một số

sc th.
dạng đột biến cấu trúc NST.

- Giải thích và nắm đợc nguyên nhân và
nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST.
t bin s lng nhim
- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thsc th.
ờng thấy ở một cặp NST, cơ chế hình
(Lnh trang 67: Khụng
thành thể (2n +1) và thể (2n 1).
yờu cu HS tr li lnh)
- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng
của từng cặp NST?
t bin s lng nhim - HS trả lời đợc thể đa bội là gì?
sc th (tip theo).
- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội
(IV.S hỡnh thnh th a do nguyên phân, giảm phân và phân biệt
bi: Khụng dy)
sự khác nhau giữa hai trờng hợp trên.
- Nhận biết đợc một số thể đa bội bằng
mắt thờng qua tranh ảnh và có đợc các ý
niệm sử dụng các đặc điểm của các thể
đa bội trong chọn giống


Thng bin

15

29


- HS trình bày đợc khái niệm thờng biến,
sự khác nhau của thờng biến với đột biến
về hai phơng diện: Khả năng di truyền và
sự biểu hiện bằng kiểu hình.
- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng
và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi, trồng
trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng của môi trờng
đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng
của chúng để ứng dụng trong việc nâng
cao năng xuất vật nuôi và cây trồng.
CHNG V. DI TRUYN HC NGI

Phng phỏp nghiờn cu - HS sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu
di truyn ngi.
phả hệ để phân tích sự di truyền một vài

15

16

30

31

tính trạng hay đột biến ở ngời.
- Phân biệt đợc hai trờng hợp: sinh đôi cùng
trứng và sinh đôi khác trứng.
- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên

cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền, từ đó giải thích đợc một số trờng
hợp thờng gặp.
Bnh v tt di truyn - HS nhận biết đợc bệnh nhân đao và
ngi.
bệnh nhân Tớc Nơ qua các đặc điểm
hình thái.
- Trình bày đợc đặc điểm di truyền của
bệnh Bạch Tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh
và tật 6 ngón tay.
- Trình bày đợc nguyên nhân của các bệnh
tật di truyền và đề xuất một số biện pháp
hạn chế phát sinh chúng.


Di truyn hc vi con - HS hiểu đợc di truyền học t vấn là gì và
ngi.
nội dung của lĩnh vực khoa học này.

- Giải thích đợc cơ sở di truyền của việc
cấm nam giới lấy nhiều vợ hoặc nữ giới lấy
nhiều chồng, cấm những ngời có quan hệ
huyết thống trong vòng 4 đời không đợc
kết hôn với nhau.
- Hiểu đợc tại sao phụ nữ không nên sinh
con ở tuổi ngoài 35 và tác hại của ô nhiễm
môi trờng đối với cơ sở vật chất của tính di
truyền của con ngời.

32


CHNG VI. NG DNG DI TRUYN HC
17

33

Cụng ngh t bo.

- HS hiểu đợc công nghệ tế bào là gì?
Trình bày đợc công nghệ tế gồm những
công đoạn chủ yếu nào và hiểu đợc tại sao
cần thực hiện các công đoạn đó.
- Trình bày đợc những u điểm của nhân
giống vô tính trong ống nghiệm và phơng
hớng ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô và
tế bào trong chọn giống.


Cụng ngh gen.

34

- HS hiểu đợc kĩ thuật gen là gì và trình
bày đợc kĩ thuật gen bao gồm những
khâu nào?Từ những hiểu biết về kĩ thuật
gen HS sẽ hiểu đợc công nghệ gen là
ngành kĩ thuật về qui trình ứng dụng kĩ
thuật gen.
- Trình bày đợc những lĩnh vực sản xuất
và đời sống có ứng dụng kĩ thuật gen.

- Hiểu đợc công nghệ sinh học là gì?
Trình bày đợc các lĩnh vực chính của
công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của
từng lĩnh vực trong sản xuất đời sống.

Gõy t bin nhõn to
trong chn ging.
c thờm( GV hng dn
c thờm

18

35

ễn tp hc kỡ I

36

Kim tra hc kỡ I

37

ễn tp

38

ễn tp

19


- Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ
bản về di truyền và BD.
-Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn SX
và đời sống.
- Củng cố nội dung đã học
- Đánh giá sự nhận thức của học sinh
Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ
bản về di truyền và BD.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn SX
và đời sống.
Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ
bản về di truyền và BD.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn SX
và đời sống.


HC K II
Thoỏi hoỏ do t th phn v - HS hiểu và trình bày đợc nguyên nhân
do giao phi gn.
thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây

39

u th lai.

20

40

41

21
42

giao phấn và giao phối gần ở động vật.
Vai trò của 2 trờng hợp trên trong chọn
giống.
- Trình bày đợc phơng pháp tạo dòng
thuần ở cây giao phấn ( cây ngô)
- HS trình bày đợc khái niệm u thế lai,
cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai, lí
do không dùng cơ thể lai F1 để nhân
giống, các biện pháp duy trì u thế lai.
- Trình bày đợc các phơng pháp thờng
dùng để tạo u thế lai.
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai
kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo
cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.

Cỏc phng phỏp chn lc.
c thờm ( GV hng dn c
thờm )
Thnh tu chn ging Vit
Nam.
c thờm ( GV hng dn c
thờm )
Thc hnh: Tp dt thao - HS phải nắm đợc các thao tác giao phấn
tỏc giao phn.
ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.

- Củng cố kiến thức về lai giống.

Thc hnh: Tỡm hiu thnh - HS biết các su tầm t liệ
tu chn ging vt nuụi v - HS biết cách trng bày t liệu theo các
cõy trng.
chủ đề.


PHN II: SINH VT V MễI TRNG
Chng I. SINH VT V MễI TRNG
Mụi trng v cỏc nhõn t - HS phát biểu đợc khái niệm chung về
sinh thỏi.
môi trờng, các loại môi trờng sống của sinh

43
22
nh hng ca ỏnh sỏng lờn
i sng sinh vt.

44
nh hng ca nhit v
m lờn i sng sinh vt.

45
23
46

47
24
48

nh hng ln nhau gia

cỏc sinh vt.

vật.
- Phân biệt đợc các nhân tố sinh thái vô
sinh, nhân tố sinh thái hữu sinh. Trình
bày đợc KN về giới hạn sinh thái.
- HS nêu đợc ảnh hởng của NTST ánh sáng
đến các đặc điểm hình thái, giải phẫu,
sinh lí và tập tính của sinh vật.
- HS giải thích đợc sự thích nghi của sinh
vật.
- HS nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh
thái nhiệt đọ & độ ẩm môi trờng đến
các đ đ về hình thái, sinh lý & tập tính
của sinh vật.
- HS giải thích đợc sự thích nghi của sinh
vật.
- HS trình bày đợc thế nào là nhân tố
sinh vật
- Nêu đợc quan hệ giữa các sinh vật vùng
loài & khác loài
- HS tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của NTST ánh sáng và độ ẩm lên đời
sống sinh vật ở môi trờng đã quan sát

Thc hnh: Tỡm hiu mụi
trng v nh hng ca
mt s nhõn t sinh thỏi lờn
i sng sinh vt.
Thc hnh: Tỡm hiu mụi - HS tìm đợc dẫn chứng về ảnh hởng của
trng v nh hng ca NTST ánh sáng và độ ẩm lên đời sống

mt s nhõn t sinh thỏi lờn sinh vật ở môi trờng đã quan sát
i sng sinh vt. (tip theo).


CHNG II. H SINH THI
Qun th sinh vt.

49

25

Qun th ngi.

50

51

Qun xó sinh vt.

26
H sinh thỏi.

52

27

53

ễn tp


- HS nắm đợc kn quần thể, biết cách
nhận biết quần thể sv, lấy
vd minh hoạ.
- HS chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của
quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực
tiễn của nó
- HS trình bày đợc 1 số Đ2 cơ bản của
quần thể ngời liên quan đến vấn đề
dân số
- Từ đó thay đổi nhận thức về dân số và
phát triển XH. Giúp các em sau này cùng
với mọi ngời thực hiện tốt pháp lệnh dân
số
- HS trình bày đợc khái niệm quần xã.
- HS chỉ ra đợc những dấu hiệu điển
hình của quần xã. Đó cũng cũng là để
phân biệt với quần thể.
- HS nêu đợc mối quan hệ giữa ngoại cảnh
và quần xã tạo sự ổn định và cân bằng
sinh học trong quần xã.
- HS hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái,
nhận biết đợc hệ sinh thái trong tự nhiên.
- HS nắm đợc chuỗi thức ăn và lới thức ăn.
- Vận dụng giải thích ý nghĩa của các
biện pháp nâng cao năng suất cây trồng
đang sử dụng rộng rãi hiện nay.
- Củng cố ND kiến thức về sinh vật và MT
và hệ sinh thái.



- Củng cố nội dung kiến thức cho HS. HS
biết vận dụng kiến thức vào thực hành. Kiểm tra sự nhận thức của HS
Thc hnh: H sinh thỏi.
- Qua tiết thực hành HS nêu đợc các
thành phần của hệ sinh thái và một chuỗi
thức ăn
Thc hnh: H sinh thỏi. - Qua tiết thực hành HS nêu đợc các thành
(tip theo).
phần của hệ sinh thái và một chuỗi thức
Lấy điểm thực hành ăn
Kim tra 1 tit.

54
55
28
56

(Hệ Số 2)

CHNG III. CON NGI, DN S V MễI TRNG

57
29
58

30

59

- HS chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên.

Tỏc ng ca con ngi i
- HS ý thức đợc trách nhiệm của bản
vi mụi trng.
thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi
trờng cho hiện tại và tơng lai
ễ nhim mụi trng
- HS nêu đợc các nguyên nhân gây ô
nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.
- Mỗi HS hiểu đợc hiệu quả của việc phát
triển môi trờng bền vững, qua đó nâng
cao ý thức bảo vệ môi trờng .
ễ nhim mụi trng (tip - HS nêu đợc các nguyên nhân gây ô
theo).
nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng
sống.
- Mỗi HS hiểu đợc hiệu quả của việc
phát triển môi trờng bền vững, qua đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng


60
31

61

Thc hnh: Tỡm hiu tỡnh hỡnh - HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô
mụi trng a phng.
nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó


đề xuất đợc các biên pháp khắc phục.
Thc hnh: Tỡm hiu tỡnh hỡnh - HS chỉ ra đợc nguyên nhân gây ô
mụi trng a phng. (tip nhiễm môi trờng ở địa phơng và từ đó
đề xuất đợc các biên pháp khắc phục.
theo).
CHNG IV. BO V MễI TRNG
S dng hp lý ti nguyờn - HS phân biệt đợc 3 dạng tài nguyên
thiờn nhiờn.
thiên nhiên.

31

62

32

63

- HS nêu đợc tầm quan trọng và tác dụng
của việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
- HS hiểu đợc khái niệm phát triển bền
vững.
Khụi phc mụi trng v gỡn - HS hiểu và giải thích đợc vì sao
gi thiờn nhiờn hoang dó.
cần khôi phục môi trờng và giữ gìn
thiên nhiên hoang dã.
- HS nêu đợc ý nghĩa của các biện pháp
bảo vệ thiên nhiên hoang dã.



Bo v a dng cỏc h sinh - HS đa ra đợc VD minh hoạ các kiểu hệ
thỏi. Lut bo v mụi trng
sinh thái chủ yếu.

64

65
33
66
67
34
68

- HS trình bày đợc hiệu quả của các biện
pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ
đó đề xuất đợc những biện pháp bảo vệ
phù hợp với hoàn cảnh của địa phơng.
- HS hiểu đợc sự cần thiết phải ban hành
luật bảo vệ môi trờng.
- HS nắm đợc những nội dung chính của
chơng II và chơng III trong luật bảo vệ
môi trờng.
Thc hnh: Vn dng lut - HS vận dụng đợc những nội dung cơ
bo v mụi trng vo vic bản của luật bảo vệ môi trờng vào tình
bo v mụi trng a hình cụ thể của địa phơng.
- Nâng cao ý thức của ngời dân trong
phng.
việc bảo vệ môi trờng ở địa phơng.
Bi tp

Củng cố ND kiến thức chơng con ngời
dân số và MT, bảo vệ MT
ễn tp cui hc k II.
- Hệ thống hoá đợc kiến thức cơ bản về
sinh vật và môi trờng.
- HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
sản xuất và đời sống.
Kim tra hc kỡ II.
- Củng cố nội dung kiến thức phần sinh
vật và môi trờng.
- Kiểm tra sự nhận htức của học sinh và
đánh giá kết quả học tập của học sinh
thông qua bài kiểm tra.


Tng kt chng trỡnh ton - HS hệ htống đợc kiến thức sinh học về
cp.
các nhóm sinh vật, đặc điểm các nhóm

69
35
70
71
36
72

73
37
74


thực vật và các nhóm động vật.
- HS nắm đợc sự tiến hoá của giới động
vật, sự phát sinh phát triển của thực vật.
Tng kt chng trỡnh ton -HS hệ thống hoá đợc kiến thức về sinh
cp ( tip theo)
học cá thể và sinh học tế bào.
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
Tng kt chng trỡnh ton - HS hệ thống hoá đợc kiến thức về sinh
cp ( tip theo)
học cơ bản toàn cấp THCS.
- HS biết vận dụng vào thực tế.
Tng kt chng trỡnh ton - HS hệ thống hoá đợc kiến thức về sinh
cp ( tip theo)
học cơ bản toàn cấp THCS.
- HS biết vận dụng vào thực tế.
Ôn tập
- Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ
bản về di truyền và BD.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn SX
và đời sống.
Ôn tập
- Hs tự hệ thống hoá đợc các kiến thức cơ
bản về di truyền và BD.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn SX
và đời sống.


K HOCH GING DY MễN HểA 8 KHI 8
NM HC 2019 2020
C nm: 37 tun (74 tit)

Hc k I: 19 tun ( 38 tit)
Hc k II: 18 tun (36 tit)
I.Đặc điểm:
1. Sĩ số: Lớp 8A1 có 34 học sinh;
Lớp 8A2 có 34 học sinh;

Lớp 8A3 có 33 học sinh

2. Cơ sở vật chất:
* Sách giáo khoa, sách bài tập:
- HS cú SGK, SBT
- Sách nâng nâng cao ớt
- Đồ dùng dạy học: thiu v hng nhiu
II.Yêu cầu giảng dạy bộ môn:
1.Kiến thức:
- HS cú c 1 h thng kin thc ph thụng, c bn, thit thc u tiờn v húa hc bao gm h thng cỏc khỏi nim c bn, nh lut, hc thuyt v mt
s cht húa hc quan trng. ú l :
+ KN v chỏt, mi u cu to cht, nguyờn t, phõn t, nguyờn t húa hc, n cht hp cht, v phn ng húa hc v biu ca cht trong phn ng
húa hc
+ KN v biu din nh tớnh, nh lng ca cht v phn ng húa hc l cụng thc húa hc, phng trỡnh húa hc, mol v th tớch mol ca cht khớ
+ KT v húa tr
+ Cỏc KN c th v Oxi, hidro v hp cht ca chỳng l nc...
2. Kĩ năng :
- Lm vic vi cỏc cht húa hc, quan sỏt, thc nghim, phõn loi, thu thp, tra cu, phõn tớch tng hp phỏn oỏn, vn dng KT gii thớch mt s
vn .
- Biờt quy trỡnh thao tỏc vi cỏc húa cht ó hc, cỏc dng c thớ nghim n gin.
3.Giáo dục:
- Yờu thớch hc tp mụn húa hc.



Cú nim tin v s tn ti v s bin i ca vt cht
- Cú ý thc tuyờn truyn vn dng tin b khoa hc vo i sng
- Cú nhng phm cht cn thit nh cn thn, kiờn trỡ,trung thc, t m, chớnh xỏc, yờu chõn lớ khoa hc, cú ý thc trahcs nhim i vi bn thõn, gia
ỡnh v xó hi.
III. Chỉ tiêu cần đạt
Lp

Sĩ s



34

Kỡ I
CN
Kỡ I
CN
Kỡ I
CN

8A1
34
8A2
33
8A3

Gii
SL
13
15

4
7
3
5

Khỏ
TL%
38,2
44,1
11,8
20,6
9,1
15,2

SL
19
19
15
17
13
16

TB
TL%
55,9
55,9
44,1
50
39,4
48,5


Yu

SL
2

TL%
5,9

15
10
17
12

44,1
29,4
51,5
36,4

SL
0
0
0
0
0
0

TL%
0
0

0
0
0
0

IV. C TH:
HC K I
Tun

1

Tit
th

1

Chng/Phn/ Ch /Tờn bi
ging

Mở đầu môn hóa học

Chun kin thc cn t c

1. Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự
biến đổi và ứng dụng của chúng.
2. Hoá học có vai trò rất quan trọng trong
cuộc sống của chúng ta.
3. Cần phải làm gì để học tốt môn hoá học?
CHNG I:CHT NGUYấN T - PHN T.


Tớch hp

Ghi chỳ


2

Chất

Biết đợc:
- Khái niệm chất và một số tính chất của chất.
(Chất có trong các vật thể xung quanh ta.
Chủ yếu là tính chất vật lí

2

3

Chất (tip)

của chất )
- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết )
và hỗn hợp.

4

Bài thực hành 1.
(Thớ nghim 1. Theo dừi s núng
chy ca cỏc cht Parafin v lu
hunh. Khụng bt buc tin hnh

thớ nghim ny =>GV dnh thi
gian hng dn HS mt s k
nng v thao tỏc c bn trong thớ
nghim thc hnh )

3

5

Nguyên tử
(Mc 3:lp electron, Mc 4
(phn ghi nh) => Khụng dy
Bi tp 4 ; Bi tp 5 => Khụng
yờu cu HS lm)

6

Nguyên Tố Hóa Học

- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết )
và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
Biết đợc:
- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong
phòng thí nghiệm hoá học; Cách sử dụng một
số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.
- Mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
+ Quan sát sự nóng chảy và so sánh nhiệt độ
nóng chảy của parafin và lu huỳnh.
+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát.

Biết đợc:- Các chất đều đợc tạo nên từ các
nguyên tử.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về
điện, gồm hạt nhân mang điện tích dơng
và vỏ nguyên tử là các electron (e) mang điện
tích âm.
- Hạt nhân gồm proton (p) mang điện tích dơng và nơtron (n) không mang điện.
- Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích
của 1p bằng điện tích của 1e, nên nguyên tử
trung hoà về điện.
- Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt
nhân thuộc cùng một nguyên tố hoá học. Kí
hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố hoá học.


4

7

Nguyªn Tè Hãa Häc - Nguyên tử khối: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh
khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
(Tiếp)
(Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố
hóa học
Không dạy =>Hướng dẫn HS tự
đọc thêm)

8

của nguyên tố khác


§¬n ChÊt vµ Hîp ChÊt Biết được:
- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học cấu
– Ph©n Tö.
tạo nên
- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố
hóa học trở lên

5

6

9

§¬n ChÊt vµ Hîp ChÊt - Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất
– Ph©n Tö.(Tiếp)
(- Mục IV. Trạng thái của chất
=> Không dạy, vì Vật lý THCS
đã học
- Mục 5 (phần ghi nhớ), Hình
1.14 => Không dạy
Bài tập 8: Không yêu cầu HS
làm )

hóa học của chất
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn
vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử
trong phân tử


10

Bµi thùc hµnh 2

11

Bµi luyÖn tËp 1

Biết được:- Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật
thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:
+ Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào
trong khôn khí
+ Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím trong nước
+ Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm cơ bản:
chất, đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học,
phân tử.
+ Củng cố: phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các
chất và nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất kim
loại.


7

8

12

Công Thức Hóa Học

13


Hóa Trị

14

Hóa Trị (Tip)

15

Bài luyện tập 2

16

Kiểm Tra Viết

Bit c :- CTHH dựng biu din cht
- CTHH ca n cht bao gm kớ hiu húa hc ca mt
nguyờn t ( kốm theo s nguyờn t nu cú)
- CTHH ca hp cht gm kớ hiu húa hc ca hai
nguyờn t húa hc tr nờn, kốn theo s nguyờn t ca
mi nguyờn t tng ng
-Cỏch vit CTHH ca n cht, hp cht
- í ngha ca cụng thc húa hc
Bit c
- Húa tr l con s biu th kh nng liờn kt ca
nguyờn t ca nguyờn t ny vi nguyờn t ca nguyờn
t khỏc hay vi nhúm nguyờn t khỏc
- Quy c: Húa tr ca H l I, húa tr ca O l II; Húa
tr ca mt nguyờn t trong hp cht c th c xỏc
nh theo húa tr ca H v O

- Quy tc húa tr: Trong hp cht 2 nguyờn t thỡ tớch
v tng húa tr ca nguyờn t ny bng tớch v tng húa
tr ca nguyờn t khỏc
+ HS c ụn tp cng c v cụng thc ca n cht,
hp cht; cỏch ghi, cỏch lp CTHH, cỏch tớnh phõn t
khi ca cht, ý ngha CTHH, khỏi nim v hoỏ tr v
quy tc hoỏ tr.
ỏnh giỏ kim tra hc sinh qua cỏc ni dung ó hc
trong chng trỡnh.

CH : PHN NG HểA HC


9

17

18
10

19

20

11

21
22

Sự Biến Đổi Chất


Bit c
(Mc II. Thớ nghim 1, Phn b - Hin tng vt lý l hin tng trong ú khụng cú s
=> GV hng dn HS chn bt bin i cht ny thnh cht khỏc
- Hin tng húa hc l hin tng trong ú cú s bin
Fe nguyờn cht, trn k v u
i cht ny thnh cht khỏc
vi bt S (theo t l khi lng
S : Fe > 32 : 56) trc khi un
núng mnh v s dng nam
chõm kim tra sn phm.)
- Phn ng hoỏ hc l quỏ trỡnh bin i cht ny thnh
Phản ứng Hóa Học
cht khỏc
- Bn cht ca mt phn ng hoỏ hc
Phản ứng Hóa Học Bit c: - xy ra phn ng hoỏ hc, cỏc cht
phn ng phi tip xỳc vi nhau, hoc thờm nhit
(Tip)
cao, ỏp sut cao hay cht xỳc tỏc
- nhn bit cú phn ng hoỏ hc xy ra, da vo
mt s du hiu cú cht mi to thnh m ta quan sỏt
c nh thay mỏu sc, to kt ta, khớ thoỏt ra
- Mc ớch v cỏc bc tin hnh thớ nghim, k thut
Bài thực hành 3
Lấy điểm thực hành thc hin mt s thớ nghim
- Hin tng vt lớ: s thay i trng thỏi ca
(Hệ Số 1)
nc
- Hin tng hoỏ hc: ỏ vụi si bt trong axit,
ng b ho tan

Định luật bảo toàn Hiu c: - Trong mt phn ng hoỏ hc tng khi
lng cht sn phm bng tng khi lng cỏc cht
khối lợng
tham gia
Phơng trình Hóa Học - Bit c PTHH dựng biu din phn ng hoỏ hc
gm cụng thc hoỏ hc ca cỏc cht phn ng v sn
phm vi h s thớch hp.
- Cỏc bc lp phng trỡnh húa hc


×