Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Câu 1. Cho các hàm số f x mx 4 nx 3 px 2 qx r và g x ax 3 bx 2 cx d ,
m, n, p , q , r , a, b, c , d thỏa mãn f 0 g 0 . Các hàm số
y f ' x và y g ' x có
đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tập nghiệm của phương trình f x g x có số phần tử là:
B. 1 .
A. 3 .
C. 4 .
D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có:
x 2 dx
f ' x g ' x 4m x 1 x 1 x 2 4m x 3 2 x 2 x 2
f ' x g ' x dx 4m x 3 2 x 2
8
f x g x mx 4 x 3 2mx 2 8mx r d
3
Mà f 0 g 0 0 r d 0
8
f x g x m x4 x3 2x2 8x
3
x 0
Khi đó : f x g x 3 8 2
x x 2 x 8 0 1
3
Facebook: />
1
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Phương trình 1 có 1 nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình f x g x có 2 phần
tử.
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên
có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau đây có nghiệm:
f x
f x
2f x
3.12 f 2 x 1 .16 m2 3m .3
A. 5 .
C. 7 .
B. Vơ số.
D. 6 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có:
3.12
f x
x 1 .16
f
2
4
Đặt g x 3.
3
f x
f x
m 3m .3
2
4
f x 1 .
3
2
2 f x
2 f x
4
m 3m 3.
3
2
f x
4
f x 1 .
3
2
2 f x
suy ra m 2 3m min g x
Từ đồ thị ta thấy f x 1, x
1
4
Suy ra g x 3. 12 1
3
4
.
3
2.1
m
4 m2 3m 4
m 4; 3; 2; 1; 0;1
Câu 3. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y f '( x)
như hình vẽ bên dưới.
Facebook: />
2
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Để hàm số y f 2x3 6x 3 đồng biến với mọi x m m R thì m a sin
đó a , b , c
*
, c 2b và
b
trong
c
b
là phân số tối giản). Tổng S 2a 3b c bằng
c
B. 2.
A. 7.
D. 9.
C. 5.
HƯỚNG DẪN GIẢI
y ' 6 x2 6 . f 2 x3 6 x 3
x 1
x2 1
3
x 1
y ' 0 2 x 6 x 3 1 ( kep)
2
2 x 3 6 x 3 5
2 x 1 x 2 0
x 3 3x 1
Xét phương trình x3 3x 1 . Với x 2 thì phương trình vơ nghiệm.
Với x 2 . Đặt x 2 cos t 8 cos3 t 6 cos t 1 cos 3t
nghiệm x 2 cos
9
x1 2 ; x2 2 cos
; x 2 cos
1
ta được phương trình có 3
2
5
7
suy ra phương trình y ' 0 có 6 nghiệm
; x 2 cos
9
9
7
5
; x3 1 ; x4 2 cos
; x5 1 ; x6 2 cos
9
9
9
Bảng xét dấu của y’ như sau
x
y'
x2
x1
-
0
-
0
+
x3
x4
0 -
0
Facebook: />
+
x5
x6
0 -
0
+
3
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
7
5
Hàm số đồng biến trên các khoảng 2 cos
; 1 ; 2 cos
;1 ; 2 cos ;
9
9
9
Hàm số đồng biến với mọi
7
x m m R m; 2 cos ; m 2 cos 2 sin
9
9
18
Vậy a 2; b 7; c 18 2 a 3b c 7
Câu 4. Cho f x là một đa thức hệ số thực có đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ
bên dưới: Hàm số g x 1 m x m 2 3
m R thỏa mãn tính chất: mọi tam giác
có độ dài ba cạnh là a, b, c thì các số g a , g b , g c cũng là độ dài ba cạnh của một
2
tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y f mx m 1 e mx1 .
4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .
3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 và đồng biến trên khoảng 4; 9 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 4 và đồng biến trên khoảng 4; 9 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a , b , c 0
a b c 0
(*) .
Ta có: a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác nên
c b a 0
a c b 0
Ba số a , b , c , R là độ dài 3 cạnh một tam giác
Facebook: />
4
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
a 0
b 0
0
c 0
.
0
a b c 0
2 2 0
a b c 0
a b c 0
Áp dụng vào bài toán:
1 m 0
Từ giả thiết ta có: m2 3 0
m 3 .
1 m m2 3 0
Với m 3 thì hàm số y e mx 1 là hàm số đồng biến trên R .
2
2
Xét hàm số y f mx m 1 có y ' 2m. mx m 1 . f ' mx m 1 ;
mx m 1 0
y ' 0 mx m 1 1 . Do m 3 nên phương trình y ' 0 có 5 nghiệm phân biệt.
mx m 1 2
x1
3m
2m
1 m
1 m
.
x2
x3
x4 1 x5
m
m
m
m
2
Bảng xét dấu đạo hàm của hàm số y f mx m 1 như sau:
x
y'
x2
x1
-
0
+
0
x3
-
x4
+
0
0
x5
-
0
+
2
Suy ra hàm số h( x) f mx m 1 e mx1 đồng biến trên các khoảng
3 m 2 m 1 m
1 m
m ; m ; m ; 1 ; m ; .
4
1 m
; 1 và
Với m 3 thì ; 1
3
m
D sai.
1; 1m m ; nên A đúng và B, C,
Facebook: />
5
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình sau đây có nghiệm đúng với mọi x 1; 2 khi và chỉ khi :
f x m
f x m
3 4 5 f x 2 5m
A. f 1 m 1 f 2 .
B. f 2 m 1 f 1 .
C. f 1 m 1 f 2 .
D. f 2 m 1 f 1 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Từ đồ thị hàm số suy ra bản biến thiên
x
f ' x
f x
1
2
f 1
f 2
Từ bảng biến thiên suy ra f 2 f x f 1 , x 1; 2
f 2 m f x m f 1 m , x 1; 2
Đặt t f x m f 2 m t f 1 m , x 1; 2
Từ đề tương đương: 3t 4t 5t 2 3t 4t 5t 2 0 1
t 0
Xét 3t 4t 5t 2 0
t 1
f 2 m 0
f 2 m 1 f 1
Dùng phương pháp xét dấu: 1 0 t 1
f
1
m
1
Facebook: />
6
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Câu
6.
Cho
hàm
số
g x mx 2 nx p m , n, p
1
f x x 4 ax 2 b a , b
2
có
đồ
thị
C
và
có đồ thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi C và P có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 4; 4,1 .
C. 4, 3; 4, 4 .
B. 4, 2; 4, 3 .
D. 4,1; 4, 2 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào đồ thi ta có f x g x 0 có nghiệm x 2; x 0; x 2
Do đó f x g x
1
x 2 x 2 x 2 ( tại x 0 hai đồ thị f x và g x tiếp xúc
2
nhau)
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P :
S
2
2
f x g x dx
2
2 x 2 x 2 x
1
2
Câu 7. Cho hàm số f x ax 3 bx 2 cx d a , b , c , d
Facebook: />
2
dx
32
15
có đồ thị như hình vẽ.
7
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
Phương trình f f f f x
A. 12
C. 41
B. 40
D. 16
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dưạ vào đồ thị ta có: f x ax x 3 đi qua điểm A 1; 4
2
4 4a a 1 f x x 3 6 x 2 9 x
0 Phương trình vơ nghiệm
x 4 f x 4 f f f f x 4 Phương trình vơ nghiệm
x 0; 4 . Đặt x 2 2 cos t , t 0;
x 0 f x 0 f f f f x
f x 2 2cos t 6 2 2cos t 9 2 2cos t 8cos3 t 6cos t 2 2 cos 3t 1
3
2
Ta chứng minh được: f n x 2 cos 3n t 1 với f n x f f f f f ....
f f f f x
2 cos 3 t 1 2 cos 81t 1
4
0 2 cos 81t 1 0
Ta có: f f f f x
2 k 1
81t
81t
cos
0
k t
2
2
81
2
Do t 0; 0
2 k 1
81
0 k 40 . Vậy có 41 giá trị
Facebook: />
8
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Câu 8. Cho hàm số f x
1 3 4 2 1
4
x x x có đồ thị như hình vẽ.
3
3
3
3
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau đây có 4 nghiệm phân
biệt thuộc đoạn 0; 2 :
2019 f
15x2 30x 16 m 15x2 30x 16 m 0
A. 1513
B. 1512
C. 1515
D. 1514
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt t 15x2 30x 16, x 0; 2
t ' x
30 x 1
2 15x 2 30 x 16
; t' x 0 x 1
BBT
x
t ' x
t x
0
2
1
0
4
Dựa vào đồ thị suy ra 1 t 4
4
1
Với mỗi t 1; 4 cho ta 2 nghiệm x 0; 2
Khi đó phương trình đề cho trở thành:
1
4
1
4
2019 f t m t 1 2019 t 3 t 2 t m t 1
3
3
3
3
Facebook: />
9
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
673 t 1 t 1 t 4 m t 1 t 1 t 4
m
673
Xét g t t 1 t 4 , t 1; 4
BBT
t
5
2
1
4
g ' t
g t
0
0
0
9
4
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2
y
m
673
9
m
0 1514, 25 m 0 Có 1514 giá trị nguyên m
4 673
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau đây nghiệm đúng
với mọi x
2; 2 :
A. 1
mx m
2
5 x 2 2m 1 f x 0
B. 3
D. 2
C. 0
HƯỚNG DẪN GIẢI
TH1: Xét x
2;1 f x 0
BPT mx m2 5 x2 2m 1 0 Min mx m2 5 x 2 2m 1 0
Facebook: />
10
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Vì x
2;1 nên:
mx m
5 x 2m 1 m m
2
2
m 1
5 1 2 m 1 2 m 3m 1 0
m 1
2
2
2
2
TH2: Xét x 1; 2 f x 0
BPT mx m2 5 x2 2m 1 0 Max mx m2 5 x 2 2m 1 0
Vì x 1; 2 nên:
mx m2 5 x 2 2m 1 m m2 5 12 2m 1 2m2 3m 1 0
1
m 1
2
m 1
Kết hợp 2 trường hợp ta có:
. Vậy có 1 giá trị nguyên m
m 1
2
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 5 và có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m để bất phương trình sau đây nghiệm
đúng với mọi x 0; 5 :
2019 m
A. 2014
f 2 x f x 1 3x 10 2x
B. 2015
C. 2016
D. 2017
HƯỚNG DẪN GIẢI
Facebook: />
11
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
2019 m
Max
0;5
Min
0;5
2019 m Max
0;5
f 2 x f x 1
3x 10 2 x
BPT 2019 m
3x 10 2 x
f 2 x f x 1
0;5
3x 10 2x 3. x 2 5 x
Theo BĐT Bunhiacôpxki:
Max
3x 10 2 x
f 2 x f x 1
3 2 x 5 x 5
3 x 10 2 x 5
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 1, x 0; 5 . Dấu “=” xảy ra khi x 1; x 3; x 5
Ta có:
f 2 x f x 1 12 1 1 1 Min
0;5
f 2 x f x 1 1
Vậy 2019 m 5 m 2014 Có 2014 giá trị m nguyên dương
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình sau đây có nghiệm:
1
3
A. 1
B. 3
4
f
sin sin x m
3
3
C. 4
D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Facebook: />
12
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Ta có: 0 sin x 1 0
3
sin x
3
hàm số sin luôn tăng nên suy ra:
3
Trên đoạn 0;
3
4
sin 0 sin sin x sin 0 sin sin x
0
sin sin x 2
3
3
3
3
2
3
Đặt t
1
sin sin x , t 0; 2 , khi đó phương trình đã cho trở thành: f t m
3
3
3
4
1
1
Min f t m Max f t
0;2
0;2
3
3
Dựa vào đồ thị ta thấy trên 0; 2 có Max f t 6; Min f t 4
0;2
Vậy
0;2
4
m 2 Có 4 giá trị nguyên m
3
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình sau đây có nghiệm:
1
f 3 x 2 f 2 x 7 f x 5
e ln f x
m
f
x
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
HƯỚNG DẪN GIẢI
Dựa vào đồ thị ta thấy 1 f x 5 . Đặt t f x , t 1; 5
Facebook: />
13
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Khi đó phương trình đã cho trở thành: e t
3
2 t 7 t 5
1
ln t m
t
Dễ dàng tìm được Max t 3 2t 2 7t 5 145; Min t 3 2t 2 7t 5 1
1;5
1
t
1;5
1
t
26
5
Và Max ln t ln 2; Min ln t ln
1;5
1;5
Hàm số g t e t
3
2 t 7 t 5
1
ln t đồng biến trên 1; 5
t
26
m 4 là giá trị nguyên nhỏ nhất
5
Vậy e ln 2 m e145 ln
Câu 13. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x . Hàm số
y f x liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ.
Biết f 1
13
, f 2 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
4
nhất của hàm số g x f 3 x 3 f x trên
1; 2 bằng:
A.
1573
64
B. 198
C.
37
4
D.
y
4
2
-1 O
1
2
x
14245
64
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bảng biến thiên
x
1
f ' x
0
f x
2
0
6
13
4
Facebook: />
14
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Ta có g ' x 3 f 2 x f ' x 3 f ' x .
Xét trên đoạn [1; 2] .
x 1
g ' x 0 3 f ' x f 2 x 1 0 f ' x 0
x 2
Bảng biến thiên
x
1
g ' x
0
2
0
g x
min 1;2 g x g 1 f 3 1 3 f 1
1573
.
64
Câu 14. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị của n để phương trình f 16cos2 x 6sin 2x 8 f n n 1 có
nghiệm x R ?
A. 10.
B. 4.
C. 8.
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. 6.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f ( x) đồng biến trên R.
Facebook: />
15
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Do đó: f 16cos2 x 6sin 2x 8 f n n 1 16cos2 x 6sin 2x 8 n n 1
16.
1 cos 2 x
6 sin 2 x 8 n n 1 8 cos 2 x 6 sin 2 x n n 1
2
Phương trình có nghiệm x R 82 62 n2 n 1 n2 n 1 100
2
2
n n 1 10
n2 n 10 0
1 41
1 41
2
n2 n 10 0
n
.
2
2
n n 10 0
n n 1 10
Vì n Z nên n 3; 2; 1; 0;1; 2 .
Câu 15. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn
5; 3 . Biết rằng diện tích
hình phẳng S1 , S2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số f x và đường parabol
y g x ax 2 bx c lần lượt là m, n, p .
y
5
y=g(x)
S3
2
S1
-1
-5
-2
S2
O
2 3
x
y=f(x)
3
Tích phân f x dx bằng
5
208
.
45
208
C. m n p
.
45
A. m n p
208
45
208
D. m n p
.
45
HƯỚNG DẪN GIẢI
B. m n p
Facebook: />
16
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
S1
2
2
5
5
0
2
2
5
5
f x dx S1 g x dx .
0
0
0
f x dx
2
2
2
2
3
3
3
3
5
0
0
0
0
f x g x dx
S2 g x f x dx
f x dx g x dx
g x dx f x dx
2
5
2
0
g x dx S .
2
2
S3 f x g x dx f x dx g x dx f x dx S1 g x dx .
3
Do vậy:
5
3
f x dx S1 S2 S3 g x dx.
5
3
Từ đồ thị ta thấy
g x dx là số dương. Mà 4 đáp án chỉ có B là phù hợp, nên ta chọn B.
5
3
Chú ý: Có thể tính
g x dx như sau:
5
Từ đồ thị hàm số y g x ta thấy nó đi qua các điểm 5; 2 , 2; 0 , 0; 0 nên ta có:
25a 5b c 2
2
4
4a 2b c 0 a , b , c 0. Do đó:
15
15
c 0
Câu 16. Cho hàm số y
2 2 4
208
5 g x dx 5 15 x 15 x dx 45 .
3
f x . Đồ thị hàm số y
3
f ' x như hình vẽ
Cho bất phương trình 3. f x x 3 3 x m 1 , ( m là tham số thực). Điều kiện cần và
đủ để bất phương trình 1 đúng với mọi x thuộc đoạn 3; 3 là
Facebook: />
17
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
A. m 3 f 3 .
B. m 3 f 3 .
C. m 3 f 1 .
D.
m 3 f 0 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Yêu cầu bài toán tương đương m 3 f ( x) x3 3x x 3; 3 (1) .
Xét hàm số g( x) 3 f ( x) x3 3x , x 3; 3 .
Ta có g ' x 3. f ' x 3x2 3 3. f ' x x2 1 .
Vẽ đồ thị hàm số y x 2 1 trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y
f' x
.
x 3
Suy ra g ' x 0 f ' x x 2 1 x 0
(x = 0 là nghiệm bội chẵn).
x 3
Bảng biến thiên của hàm số g x
Từ bảng biến thiên của hàm số g x suy ra (1) m 3 f 3 .
Facebook: />
18
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ dưới đây. Đặt g x f f x 1 . Tìm số nghiệm của phương trình g ' x 0 .
B. 10.
A. 8.
C. 9.
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. 6.
1
Theo đồ thị hàm số trên thì hàm số y f x có ba điểm cực trị x , x 1 và
3
1
x a (1 a 2) . Do đó, f ' x 0 có ba nghiệm x , x 1 và x a (1 a 2) .
3
Ta có: g ' x f ' x f ' f x 1
f ' x 0
Xét g ' x 0
f ' f x 1 0
1
Phương trình (1) có ba nghiệm x , x 1 và x a (1 a 2)
3
Facebook: />
19
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
1
2
f x 1 3
f x 3
Phương trình (2) f x 1 1
f x 2
f x 1 a
f x a 1
Theo đồ thị, ta thấy f x
2
có hai nghiệm phân biệt và f x 2 cũng có hai nghiệm
3
phân biệt.
Đặt b a 1
Do 1 a 2 nên 2 b 3
Xét phương trình f x b ( 2 b 3 ). Đường thẳng y b cắt đồ thị hàm số y f x tại
hai điểm phân biệt nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt.
Xét thấy các nghiệm của phương trình 1 , 3 , 4 và 5 là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình g ' x 0 có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 18. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
f e x m 3e x 2019 có nghiệm x 0;1 khi và chỉ khi
A. m
m
f e
4
1011
B. m
4
3e 2019
C. m
2
1011
D.
3e 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương pháp:
Facebook: />
20
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Đặt e x t t 0 . Ta đưa bất phương trình đã cho thánh bất phương trình ẩn t, từ đó
lập luận để có phương trình ẩn t có nghiệm thuộc (1;e).
Ta chú ý rằng hàm số y f x và y f t có tính chất giống nhau nên từ đồ thị hàm
số đã cho ta suy ra
tính chất hàm f t .
Sử dụng phương pháp hàm số để tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm.
Bất phương trình m f X có nghiệm trân (a;b) khi m min f X
[ a ;b ]
Cách giải:
Xét bất phương trình f e x m 3e x 2019 (*)
Đặt e x t t 0 , Với x 0;1 t e 0 ; e1 t 1; e
Ta được bất phương trình f t m 3t 2019 m
t 1; e
f t
3t 2019
(1) (vì 3t 2019 0 với
Để bất phương trình (*) có nghiệm x (0;1) thì bất phương trình (1) có nghiệm t 1; e
Ta xét hàm g t
Ta có g ' t
f t
3t 2019
trên 1; e
f ' t 3t 2019 3 f t
3t 2019
2
Nhận xét rằng đồ thị hàm số y f t có tính chất giống với đồ thị hàm số y f x nên
xét trên khoảng 1; e ta thấy rằng f t 0 và đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải hay
hàm số đồng biến trên 1; e nên f ' t 0.
Từ đó g ' t
f ' t 3t 2019 3 f t
3t 2019
2
0 với t 1; e hay hàm số g t đồng biến trên
1; e
Facebook: />
21
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
Ta có BBT của g(t) trên 1; e
t
g ' t
1
e
+
g t
2
1011
Từ BBT ta thấy để bất phương trình m
m min g(t ) m
[1; e ]
f t
3t 2019
có nghiệm t 1; e thì
2
.
1011
1
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và có f 1 1, f 1 . Đặt
3
2
g x f x 4 f x . Cho biết đồ thị của y f x có dạng như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số g x có giá trị lớn nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất trên R
B. Hàm số g x có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất trên R
C. Hàm số g x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R
D. Hàm số g x khơng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương pháp:
+) Lập BBT của hàm số y f x và nhận xét.
Facebook: />
22
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
+) Lập BBT của hàm số y g x và kết luận.
Cách giải:
BBT của hàm số y f x
x
f x
1
+
f x
0
1
+
0
1
1
3
f x 1, x
Ta có: g x f 2 x 4 f x g x 2 f x . f x 4 f x 2 f x . f x 2
Mà f x 2 0, x (do f x 1, x )
BBT của hàm số y g x
x
g x
1
0
1
0
+
g x
3
Vậy hàm số g x có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trị nhỏ nhất trên R
Câu 20. Giả sử hàm số y f x có đạo hàm là hàm số y f ' x có đồ thị được cho
như hình vẽ dưới đây và f 0 f 1 2 f 2 f 4 f 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của
hàm số y f x trên 0; 4 .
A. m f 4
B. m f 0
C. m f 2
D. m f 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương pháp:
Facebook: />
23
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Toán để yêu >.<
Lập bảng biến thiên của hàm số y f x trên đoạn [0;4], từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn 0; 4
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số y f ' x ta thấy:
+) Trên khoảng 0; 2 thì f ' x 0.
+) Trên khoảng 2; 4 thì f ' x 0.
Ta có bảng biến thiên:
x
0
f '(x)
1
+
f x
2
+
f 2
3
-
f 1
4
-
f 3
f 4
f 0
Từ bảng biến thiên ta thấy GTNN của hàm số đạt được bằng f 0 và f 4 .
Ta sẽ so sánh f 0 và f 4 như sau:
f 0 f 1 2 f 2 f 4 f 3 f 0 f 4 2 f 2 f 1 f 3
f 2 f 1 f 2 f 3 0 (do f 2 f 1 , f 2 f 3 ).
Do đó f 0 f 4 0 f 0 f 4 .
Vậy m f 4 .
Câu 21. Cho hàm số f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
3 sin x cos x 1
2
trị nguyên của tham số m để phương trình f
f m 4m 4 có
2 cosx sinx 4
nghiệm?
Facebook: />
24
Ln u để sống, ln sống để học Tốn, ln học Tốn để u >.<
A. 4
B. 5
C. Vơ số
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. 3
Phương pháp:
+ Đặt
3 sin x cos x 1
t , biến đổi đưa về a sin x b cos x c , phương trình này có
2 cos x sin x 4
nghiệm khi a2 b2 c 2 từ đó ta tìm ta được điều kiện của t.
+ Dựa vào đồ thị hàm số để xác định điều kiện nghiệm của phương trình f x f t
Từ đó suy ra điều kiện có nghiệm của phương trình đã cho.
Chú ý rằng nếu hàm f t đồng biến (hoặc nghịch biến) trên a; b thì phương trình
f u f v nếu có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất trên a; b u v.
Cách giải:
Vì 1 sin x 1; 1 cos x 1 nên 2cos x sin x 3 2cos x sin x 4 0
Đặt
3sin x cos x 1
t 3sin x cos x 1 t 2 cos x sin x 4
2 cos x sin x 4
2t 1 cos x t 3 sin x 4t 1
Phương trình trên có nghiệm khi 2t 1 t 3 4t 1
2
2
5t 2 10t 10 16t 2 8t 1 11t 2 2t 9 0
2
9
t 1 0 t 1
11
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số f x đồng biến trên (0;1)
Nên phương trình f x f t với t 0;1 có nghiệm duy nhất khi x t x 0
Facebook: />
25