Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BÀI TẬP QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.2 KB, 6 trang )

BÀI TẬP QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp A dự báo nhu cầu sản phẩm trong thời gian tới và dự
kiến kế hoạch như sau:
tháng












Nhu cầu

Ngày làm việc
Nhu cầu trung
trong tháng
bình trong ngày
4
616
22
28
5
864
24
35
6


600
20
30
7
750
25
30
8
850
25
34
9
774
22
35.2
Tổng
4454
138
Chi phí lao động thường xuyên (trong giờ) 32.000đ/ngày
Chi phí lao động ngoài giờ
10.000đ/giờ
Thời gian sản xuất
2 giờ/sản phẩm
Chi phí hợp đồng phụ
18.000đ/sp
Chi phí đào tạo công nhân
150.000đ/người
Chi phí sa thải công nhân
200.000đ/người
Chi phí tồn kho

15.000đ/sp
Mức sản xuất tối thiểu
28sp/ngày
Lượng tồn kho trước tháng 4
0
Số công nhân ban đầu
7 người

Tính tổng chi phí các chiến lược và chọn chiến lược có chi phí thấp nhất.
GIẢI:
Nhu cầu trung bình = =

= 32,28 sp/ngày

a. Chiễn lược 1: Thay đổi mức tồn kho.
 Hướng dẫn:
 Mức sản xuất trong giờ = Nhu cầu trung bình * số ngày sản
xuất (nhu cầu trung bình đã tính được ở trên là 38,28
sp/ngày. Đem nhân cho số ngày sx của từng tháng thì ra mức
sản xuất trong giờ của từng tháng)
 Tồn kho mỗi tháng = mức sx trong giờ - nhu cầu.
 Tồn kho cuối tháng = tồn kho cuối tháng của tháng trước
tháng đang xét CỘNG VỚI tồn kho của tháng đang xét. ( ví


dụ như tồn kho trước tháng 4 theo đề bài là 0, đem cộng với
tồn kho của tháng 4 là 94, ra được tồn kho cuối tháng 4 là
94. Tương tự với tháng 5, lấy tồn kho cuối tháng của tháng
trước tháng đang xét là tháng 4, cộng với tồn kho tháng 5
(lấy 94 cộng với -89) ra được tồn kho cuối tháng 5 là 5. Tính

tương tự cho các tháng tiếp sau. SAU KHI TÍNH, TA CÓ
BẢNG NHƯ Ở DƯỚI.

Tháng

Nhu cầu

Số ngày
sx

Nhu cầu
trung bình
trong
ngày

4
5
6
7
8
9
Tổng

616
864
600
750
850
774
4454


22
24
20
25
25
22
138

28
35
30
30
34
35.2

Mức
sản
xuất
trong
giờ
710
775
645
807
807
710
4454

Tồn

kho
mỗi
tháng

Tồn
kho
cuối
tháng

94
-89
46
57
-43
-64

94
5
50
107
64
0
320

LẬP BẢNG TÍNH CHI PHÍ:
Hướng dẫn:
 Chi phí tiền lương sản xuất trong giờ:
Chi phí lao động thường xuyên trong giờ là 32.000đ/ngày. Mà 1 ngày lao
động theo luật thì có 8 giờ. Do vậy mà chi phí lao động thường xuyên trong giờ là
4000đ/giờ. (32.000/8).

Thời gian sx là 2 giờ/sp (CÓ NGHĨA LÀ LÀM 1 SP MẤT 2 GIỜ). Và tổng
mức sx trong giờ là 4454 sp.
Do vậy, chi phí tiền lương sx trong giờ được tính như sau:
Tổng mức sx trong giờ* 2* chi phí ld thường xuyên trong giờ= 4454*2*4000
=35.632.000đ
(NHÂN CHO 2 VÌ 1 SP CẦN 2 GIỜ ĐỂ SX)


 Chi phí tồn kho = Tồn kho cuối tháng * chi phí tồn kho
= 320*15.000= 4.800.000đ

Chi phí tiền lương sản xuất trong
giờ
Chi phí tồn kho
Tổng chi phí

35.632.000đ
4.800.000đ
40.432.000đ

b. chiến lược 2: Sản xuất ngoài giờ.
Hướng dẫn:
 Đề bài cho mức sx tối thiểu là 28sp/ngày. Do vậy mà mức sx trong giờ được
tính như sau: Lấy mức sx tối thiểu NHÂN cho số ngày sx của tháng đó. (ví
dụ như ở tháng 4, lấy 28* 22=616. Tháng 5 lấy 28*24=672), làm tương tự
cho các tháng tiếp theo.
 Mức sảm xuất ngoài giờ = Nhu cầu – mức sản xuất trong giờ. (ví dụ như ở
tháng 4, lấy 616-616=0. Tháng 5 lấy 864-672=192. Làm tương tự cho các
tháng tiếp theo).
 TA CÓ BẢNG SAU:


tháng

Nhu cầu

Số ngày sx

Mức sx trong
giờ
616
672
560
700
700
616
3864

Mức sx
ngoài giờ
0
192
40
50
150
158
590

4
616
22

5
864
24
6
600
20
7
750
25
8
850
25
9
774
22
Tổng
4454
138
 LẬP BẢNG TÍNH CHI PHÍ:
Hướng dẫn:
Chi phí sx trong giờ = Tổng mức sx trong giờ*2*chi phí lao động thường
xuyên trong giờ


= 3864 *2*4000=30.912.000đ (nhân cho 2 bởi vì 1 sp
cần 2 giờ để sx)
Chi phí tiền lương sx ngoài giờ = Tổng mức sx ngoài giờ * 2* chi phí lao động
ngoài giờ = 590*2*10.000=11.800.000đ
Chi phí sx trong giờ
Chi phí sx ngoài giờ

Tổng

30.912.000đ
11.800.000đ
42.712.000đ

c. chiến lược 3: Hợp đồng phụ
TA LẬP BẢNG SAU.(tương tự như bảng chiến lược 2)
tháng

Nhu cầu

Số ngày sx

4
5
6
7
8
9
Tổng

616
864
600
750
850
774
4454


22
24
20
25
25
22
138

Mức sx
trong giờ
616
672
560
700
700
616
3864

Mức sx
ngoài giờ
0
192
40
50
150
158
590

LẬP BẢNG CHI PHÍ
Chi phí hợp đồng phụ = chi phí hợp đồng phụ (đối với 1sp) * mức sx ngoài giờ

= 18.000*590=10.620.000đ (chi phí hợp đồng phụ 1sp đề cho
là 180000đ/sp)

Chi phí sx trong giờ
Chi phí HỢP đồng phụ
Tổng

30.912.000đ
10.620.000đ
42.712.000đ

d. chiến lược 4: Đáp ứng theo nhu cầu:
Hướng dẫn:
 Ta có thời gian sx là 2 giờ/sp, mà 1 ngày lao động có 8 tiếng theo Luật. Nên
1 ngày, lượng sp sx được trong 1 ngày là 8/2= 4sp.


 Lượng sx của 1 công nhân 1 tháng= lượng sp sx được 1 ngày * số ngày sx
(ví dụ ở tháng 4, lấy 4*số ngày sx là 22, ra được 88, làm tương tự cho các
tháng tiếp sau).
 Số công nhân cần =.
 Thuê thêm: đề cho số công nhân ban đầu là 7 người.
 Ở tháng 4, số công nhân cần tính được là 7 người, số công nhân ban
đầu cung 7 người nên ko thuê, ko giảm.
 Tháng 5, số công nhân cần tính đc là 9 người. Mà số công nhân ở
tháng 4 là 7 người. Do vậy cần thuê thêm 2 người, ko giảm.
 Tháng 6, số công nhân cần tính đc là 8 người ( = 7,5 , lấy 8 người).
Mà ở tháng 5 đã có 9 công nhân, do vậy mà phải giảm 1 người, ko
thuê thêm.
 Tháng 7, số công nhân cần tính đc là 8 người (=7,5 lấy 8). Mà ở tháng

6 đã có 8 người nên ko thuê cũng ko giảm)
 Tháng 8, số công nhân cần tính đc là 9 người ( = 8,5 lấy 9). Mà ở
tháng 7 đã có 8 người, do vậy cần thue thêm 1, ko giảm0
 Tháng 9, số công nhân cần là 9 người ( = 8,79 lấy 9). Mà ở tháng 8 đã
có 9 người nên ko thuê, ko giảm.
TA CÓ BẢNG SAU
tháng

Nhu cầu

Số ngày
sx

4
5
6
7
8
9
Tổng

616
864
600
750
850
774
4454

22

24
20
25
25
22
138

Lượng sx
của 1 công
nhân trên
1 tháng
88
96
80
100
100
88

Số
công
nhân
cần
7
9
8
8
9
9

Thuê

thêm

Giảm

0
2
0
0
1
0
3

0
0
1
0
0
0
1

LẬP BẢNG CHI PHÍ:
Hướng dẫn: Chú ý rằng với chiến lược này thì
MỨC SX TRONG GIỜ = NHU CẦU
Chi phí sx trong giờ = Nhu cầu * 2 * chi phí lao động thường xuyên trong giờ
(nhân 2 bởi vì 1sp cần 2 giờ để sx)


=4454*2*4000=35.632.000đ
Chi phí tăng thêm lao động = tổng lao động thuê thêm * chi phí đào tạo công nhân
= 3* 150.000đ=450.000đ

Chi phí giảm lao động = tổng lao động giảm * chi phí sa thải công nhân
= 1* 200.000đ= 200.000đ
Chi phí sx trong giờ
Chi phí tăng thêm lao động
Chi phí giảm lao động
Tổng

35.632.000đ
450.000đ
200.000đ
36.282.000đ

SAU KHI THỰC HIỆN 4 CHIẾN LƯỢC, LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
NÀO CÓ CHI PHÍ THẤP NHẤT NHÉN.



×