Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de cuong HKII-hoa 11-cb-nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.72 KB, 2 trang )

Đề cương ôn thi HKII -Hóa 11 cb-nc
I-Đồng phân -tên gọi
1- Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên chất có công thức : C
5
H
12
, C
4
H
8
, C
4
H
6
(mạch hở), C
8
H
10
(hiđro cacbon
thơm), C
4
H
9
Cl
2- Viết các đồng phân cấu tạo ancol có công thức C
4
H
10
O và cho biết bậc của ancol. Gọi tên chúng .
3-Viết các đồng phân cấu tạo mạch hở và gọi tên của chất có công thức C
3


H
6
O, C
3
H
6
O
2

II-Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện )
1- propan + clo 2-etylen + dung dịch brôm 3- etylen + dung dịch KMnO
4
4- axetylen + Hiđrô 5-axetylen + dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư 6- trime hóa axetylen
7- benzen + clo 8-toluen + dung dịch KMnO
4
đun nóng 9 etyl bromua + KOH
10-ancol etylic + natri 11-glixerol + đồng (II) hidroxit 12- andehit axetic + hidro
12-ancol etylic + đồng (II) oxit 13- 2-brom butan với dund dịch KOH /ancol đun nóng
13-Viết phương trình điều chế andehit axetic từ etylen
14-Viết phương trình điều chế andehit axetic từ ancol metylic và cacbon oxit
15-Viết phương trình điều chế ancol metylic từ metan
16-Viết phương trình chứng minh phenol có tính axit và tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic
17-Viết phương trình chứng minh andehit vừa có tính khử , vừa có tính oxihoa
18-Cho các chất : etylen, axetylen, buta-1,3 -đien ,benzen , etyl bromua ,etanol, etanal, phenol, glixerol lần lượt
tác dụng với dung dịch brom, natri hidroxit, hidro dư(Niken , đun nóng ).Chất nào phản ứng ?viết phương trình
phản ứng.

III-hoàn thành sơ đồ phản ứng
1-C
2
H
5
OH
 →
1
C
2
H
4
 →
2
C
2
H
5
Cl
 →
3
C
2
H
5
OH
 →
4
CH
3

CHO
 →
5
CH
3
COONH
4
2- CaCO
3

 →
1
CaO
 →
2
CaC
2

 →
3
C
2
H
2
 →
4
CH
3
CHO
 →

5
C
2
H
5
OH
3-CH
4

 →
1
C
2
H
2

 →
2
C
2
H
4
 →
3
C
2
H
5
OH
 →

4
C
2
H
5
ONa

5
C
4
H
4
 →
6
C
4
H
6

 →
7
C
4
H
6
Br
2

 →
8

C
4
H
8
Br
2
4-C
2
H
5
OH
 →
1
C
2
H
5
Cl
 →
2
C
2
H
4
 →
3
C
2
H
4

Br
2

 →
4
C
2
H
4
(OH)
2
 →
2
)(OHCu
A
5-Tinh bột
 →
1
glucozơ
 →
2
ancol etylic
 →
3
axit axetic
 →
4
natri axetat
 →
5

metan
6- CH
4

 →
1
A
 →
2
B
 →
?
C
6
H
6
Cl
6

7- C
2
H
2
 →
1
C
4
H
4


 →
2
C
4
H
5
Cl
 →
3
policloropren
8- C
2
H
4
 →
2
Cl
A
 →
oleNaOH tan/
B
 →
3
P.V.C
9-(CH
3
)
2
CHCH
2

CH
2
Cl
 →
oleNaOH tan/
A
 →
HCl
B
 →
oleNaOH tan/
C
 →
HCl
D
10- CO
 →
+
ptxtH ,,,
0
2
A
 →
txtO ,,
2
B
 →
0
,33
,/ tNHAgNO

D
11-CH
2
=CH
2

 →
+
0
222
,,, tCuClPdClO
B
 →
+
HCN
D
12-C
6
H
5
CH=CH
2

 →
+
+
0
2
,, tHOduH
E

 →
CuO
G
 →
+
HBr ,
2
H
IV- điều chế
1-từ axetylen và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình điều chế : phenol, Nhựa P.E, nhựa P.V.C
2-Từ propan-1-ol , viết phương trình điều chế propan-2-ol
3-Từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình điều chế 2,4,6-tri nitro phenol
4-Từ than đá , đá vôi và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình điều chế 2,4,6-tri brom phenol
5-Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết , viết phương trình điều chế cao su Buna
6-Viết phương trình điều chế PVC từ etylen
V- Giải thích hiện tượng
1-Cho phenol vào nước , dung dịch bị vẩn đục .Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch trở nên trong suốt .Sau
đó sục khí CO
2
vào dung dịch lại vẩn đục .Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng .
2-Giải thích tạisao ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn đietyl ete và andehit axetic
VI-Nhận biết các chất
1- các khí metan , axetylen , etylen , cacbonic 2-But-1-in , but-2-in, butan
3-etyl benzen , vinylbenzen, phenyl axetylen 4-các chất lỏng acol etylic, hexan, phenol, glixerol
5-metan , axetylen, nito, hidro, khí cacbonic ,etylen 6-axit axetic, phenol, andehit axetic, ancol propylic
7-hexyl bromua ;brom benzen , 1-brombut-2-en 8- 1-clopent-2-en ; pent-2-en ; 1-clopentan
(dựa vào lí tính và hóa tính )
9-phenol, xiclohexanol, etanol 10- benzyl clorua, glixerol, p-crezol
10-Chọn một hóa chất , nhận biết andehit fomic, etylen glycol, etylen
VII-Làm sach, tách riêng từng chất trong hỗn hợp

1-Làm sạch metan có lẫn etylen, axetylen.
2-Làm sạch etan có lẫn etylen, axetylen ,khí sunfurơ
3-Làm sạch metan có lẫn buta-1,3- đien , but-1-in, khí cacbonic
4-làm sạch axetylen có lẫn etylen và metan
5- làm sạch etylen có lẫn axetylen , metan
6- Tách riêng hỗn hợp gồm metan, etylen, axetylen
VIII-Bài toán
1-Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một ankadien liên hợp có mạch cacbon phân nhánh cần dùng vừa hết 7,84 lít oxi ở
điều kiện chuẩn .Xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và gọi tên A
2-Chất M là ancol không no , đơn chức , có 1 liên kết đôi trong phân tử .Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam M cần
dùng vừa hết 2,24 lít oxi ở điều kiện chuẩn .Xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo và gọi tên M.
3-Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A , người ta thu được 4,4 gam CO2, 1,8 gam nước .
a-Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b-Xác định công thức phân tử của chất A , biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 gam chất A thì thể tích hơi thu
được đúng bằng thể tích của 0,4 gam khí oxy ở cùng điều kiện và áp suất .
c- Tìm công thức cấu tạo của A biết A cho phản ứng tráng gương ; A tác dụng với CuO đun nóng được
sản phẩm cũng cho phản ứng tráng gương.
4-5,4 gam hỗn hợp gồm etylen và axetylen tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 24 gam kết
tủa .Tìm thành phần % về thể tích và % về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp .
5- 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra ở điều kiện
chuẩn .
a-Tìm thành phân phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
b-Nếu cho toàn bộ hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư thì có bao nhiêu gam kết tủa . phản ứng
xảy ra hoàn toàn
6-Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam một chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)
2

, bình nặng
thêm 4,6 gam đồng thời tạo thành 6,475 gam muối axit và 5,91 gam muối trung hòa .Tỉ khối hơi của X đối với He
là 13,5. Tìm CTPT của X. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? Viết và gọi tên chúng.
7-Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít oxy ở điều kiện chuẩn thu được 5,376 lít CO
2
ở điều kiện
chuẩn và 4,32 gam H
2
O.Tỉ khối hơi của A đối với oxi là 1,375.
a-Tìm CTPT của A.
b-Gọi tên A ,biết A tác dung được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
8- 0,1 mol ancol Y tác dung với natri dư thu được 1,12lít khí ở điều kiện chuẩn . Tỉ khối hơi của Y đối với oxi là
2,3125
a-Tìm CTPT của A.
b- Tìm công thức cấu tạo chính xác của Y, biết khi cho Y tác dụng với CuO đun nóng sản phẩm thu được
không phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
9-Hiđrô hóa hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp B gồm 2 ankanal đồng đẳng liên tiếp .Sản phẩm thu được cho tác dụng
với natri dư thấy giải phóng 3,36 lít khí ở điều kiện chuẩn .
a-Tìm công thức phân tử của 2 ankanal trên.Hiệu suất các phản ứng là 100%.
b- Tìm thành phần % về khối lương của mỗi ankanal trong hỗn hợp B
c-Nếu cho toàn bộ hỗn hợp B vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3

dư thì khối lượng Ag thu được là bao
nhiêu?
10-Cho 27,2 gam một ankin Y phản ứng hết với 1,4 gam hidro(xúc tác Ni đun nóng )được hỗn hợp A gồm một
ankan và nột anken.Cho A từ từ qua nước brom dư thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng .
a-Tìm công thức phân tử , công thúc cấu tạo có thể có của Y
b-Gọi tên Y , biết Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, khi tác dụng với hidro dư tạo thành ankan
mạch nhánh .
11- 0,67 gam hỗn hợp gồm etylen và axetylen tác dụng vừa đủ 100ml với dung dịch Brom 0,4M .Tìm thành phần
% về thể tích và % về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×