Biên sọan : MXT Trang 1
BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 7 CHƯƠNG I DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1 : Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 3 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
cos( )
2
x A t cm
π
ω
= +
. Gốc thời gian đã được
chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.
D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
Câu 4 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
cos( )
4
x A t cm
π
ω
= +
. Gốc thời gian đã được
chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
2
A
x =
theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
2
A
x =
theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm.
Câu 5 : Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 6 : Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ.
Câu 7 : Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B.Ngược pha với li độ. C. Trễ pha
2
π
so với li độ. D. Sớm pha
2
π
so với li độ.
Câu 8 : Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 9 : Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số.
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 10 : Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Biên sọan : MXT Trang 2
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 11 : Chọn câu đúng.: Động năng của vật dao động điều hòa
A. Biến đổi theo hàm cosin theo t. B.Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. Luôn luôn không đổi. D.Biến đổi tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Câu 12 : Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 13 : Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 14 : Chọn câu đúng
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng
sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 15 : Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 16 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 17 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. sớm pha
2
π
so với vận tốc. D.trễ pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 18 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Câu 19 : Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
thì động năng và thế năng cũng
dao động điều hòa với tần số: A.
'
ω ω
=
B.
' 2
ω ω
=
C.
'
2
ω
ω
=
D.
' 4
ω ω
=
Câu 20 : Một vật dao động điều hòa với phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có tốc
độ cực đại khi
A.
4
T
t =
B.
2
T
t =
C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng
Câu 21 : Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo. C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.
Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB
lò xo dãn một đoạn
l
∆
. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A.
2
g
T
l
π
=
∆
B.
2
l
T
g
π
∆
=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k
π
=
Câu 23 : Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
Biên sọan : MXT Trang 3
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 24 : Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 25 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 26 : Một vật dao động điều hòa
cos( )x A t
ω ϕ
= +
ở thời điểm t = 0 li độ
2
A
x =
và đi theo chiêu âm. Tìm
ϕ
.
A.
6
rad
π
B.
2
rad
π
C.
5
6
rad
π
D.
3
rad
π
Câu 27 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có tốc độ
20 3 /cm s
π
. Chu kì
dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 28 : Một vật dao động điều hòa có phương trình
4cos(10 )
6
x t cm
π
π
= +
. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di
chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
B. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
C.
2 3x cm= −
,
20 /v cm s
π
=
, vật di chuyển theo chiều dương.
D.
2 3x cm=
,
20 /v cm s
π
= −
, vật di chuyển theo chiều âm.
Câu 29 : Tại t = 0, ứng với pha dao động
6
rad
π
, gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị
2
30 /a m s= −
. Tần
số dao động là 5Hz. Lấy
2
10
π
=
. Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm,
10 3 /v cm s
π
=
B. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
=
C. x = 3cm,
10 3 /v cm s
π
= −
D. x = 6cm,
60 3 /v cm s
π
= −
Câu 30 : Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm±
C.
2 2cm±
D.
2cm±
Câu 31 : Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho
2
10 /g m s=
. Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 32 : Một vật dao động điều hòa
4cos(2 )
4
x t cm
π
π
= +
. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= − =
B.
2 2 , 4 2x cm v cm
π
= =
C.
2 2 , 4 2x cm v cm
π
= − = −
D.
2 2 , 8 2x cm v cm
π
= = −
Câu 33 : Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m
=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách
VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 34 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại
và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
4cos10x tcm
π
=
B.
4cos(10 )x t cm
π π
= +
C.
4cos(10 )
2
x t cm
π
π
= +
D.
4cos(10 )
2
x t cm
π
π
= −
Biên sọan : MXT Trang 4
Câu 35 : Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là
E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 36 : Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m
và
2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao động với chu kì
1
T
= 0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao động với chu kì
2
0,8T s=
. Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn
1
m
và
2
m
vào lò xo trên. A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 37 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng
một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm,
thì chu kì dao động của vật là:A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
Câu 38 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc
10 5 /rad s
ω
=
. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận
tốc
20 15 /cm s−
. Phương trình dao động của vật là:
A.
2cos(10 5 )
3
x t cm
π
= −
B.
2cos(10 5 )
3
x t cm
π
= +
C.
5
4cos(10 5 )
3
x t cm
π
= −
D.
5
4cos(10 5 )
3
x t cm
π
= +
Câu 39 : Phương trình dao động của con lắc
4cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 40 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng
0,125J. Cho
2
10 /g m s=
, lấy
2
10
π
≈
. Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cmB. T = 0,2s; A= 2cm C.T =
π
s; A = 4cm D. T =
π
s; A = 5cm
Câu 41 : Một con lắc lò xo có khối lượng
2m kg=
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Tốc độ cực đại bằng
0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
3 2x cm=
theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
a) Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây?
A.
2
6 2 ,
5
A cm T s
π
= =
B.
2
6 ,
5
A cm T s
π
= =
C.
6
,
5
2
A cm T s
π
= =
D.
6 ,
5
A cm T s
π
= =
b) Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?
A.
6cos(10 )
4
x t cm
π
= +
B.
3
6 2 cos(10 )
4
x t cm
π
= +
C.
6
cos(10 )
4
2
x t cm
π
= +
D.
3
6cos(10 )
4
x t cm
π
= +
Câu 42 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tốc độ của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là
2m/s
2
. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 43 : Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo thẳng đứng có khối lượng không đáng kể, độ cứng k =
40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều
dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là: ( lấy g = 10 m/s
2
)
A.
5cos(10 )
2
x t cm
π
= −
B.
10cos(10 )x t cm
π
= +
C.
10cos10x tcm=
D.
5cos(10 )
2
x t cm
π
= +
Câu 44 : Một chất điểm dao động điều hoax
4cos(10 )x t cm
π ϕ
= +
tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều
dương của trục tọa độ.
ϕ
có giá trị nào:
A
2
3
rad
π
ϕ
=
B.
3
rad
π
ϕ
=
C.
5
3
rad
π
ϕ
=
D.
7
3
rad
π
ϕ
=
Câu 45 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị
trí ứng với ly độ x = 3cm là:
A. W
đ
= 0.004J B. W
đ
= 40J C. W
đ
= 0.032J D. W
đ
= 320J
Câu 46 : Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB
đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
( lấy g = 10m/s
2
)
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N= =
B.
dh
2 , 3
hp
F N F N= =
C.
dh
1 , 2
hp
F N F N= =
D.
dh
0.4 , 0.5
hp
F N F N= =