Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

só học chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.98 KB, 113 trang )

Chơng I Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
I.Mục tiêu:
*Kiến thức:
- HS biết tập hợp các số tự nhiên và tính chât các phép tính trong tập hợp các số
tự nhiên.
-HS biết các khái niệm ớc và bội, ớc chung, bội chung, ớc chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất, số nguyên tố, hợp số, luỹ thừa.
*Kĩ năng:
- HS biết sử dụng các thuật ngữ về tập hợp, sử dụng đúng các kí hiệu

,

,

,

.Hs đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn.
- HS biết đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ, biết sắp xếp các số tự nhiên theo
thứ tự tăng hoặc giảm, sử dụng đúng các kí hiệu = ,

,>, <,

,

.
- Đọc, viết các số La Mã từ 1 đến 30
- Làm đợc các phép tính cộng trừ,nhân, chia hết đối với các số tự nhiên
- HS hiểu và vận dụng đợc các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối trong tính
toán.HS biết tính nhẩm, tính nhanh hợp lí, làm đợc các phép chia hết, phép chia
có d(không quá 3 chữ số ở số chia);thực hiện các phép nhân , chia các luỹ thừa
cùng cơ số(với số mũ tự nhiên); sử dụng MTBT để tính toán.


- HS vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định 1 số có chia hết cho 2;5;3;9 hay
không
- HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố(số đơn giản).
- Tìm đợc các ớc,bội của một số , ƯC,BC,ƯCLN,BCNN của 2 hay 3 số trong
những trờng hợp đơn giản.
*Thái độ:
- HS thích nghi với phơng pháp mới của bộ môn ở THCS
- HS bớc đầu làm quen với cách học mới, tự nghiên cứu, tìm tòi trong hoạt động
tập thể.
- Có sự say mê nhất định với môn học.
- Cẩn thận trong viết, nói, trình bày.
- Thái độ học tập nghiêm túc ,khoa học.
II. Phơng pháp
- Khái niệm tập hợp là nội dung mới nên giúp HS hiểu thông qua ví dụ cụ thể , đơn
giản, gần gũi. Không khai thác sâu về tập rỗng, không học hợp hai tập hợp
- Quy tắc nhân , chia hai luỹ thừa tiến hành theo con đờng quy nạp.
- Các phép tính về số tự nhiên đợc ôn tập cố hệ thống.
- Các dấu hiệu chia hết GV cần chú ý tới việc giảI thích các dấu hiệu này bằng dạy
học đặt và giải quyết vấn đề.GV cần lu ý kĩ năng nhận biết.
- Kiến thức Ư;B;ƯC;BC;ƯCLN;BCNN cần tăng cờng khả năng nhẩm và vận dụng
vào thực tế.
- Phối hợp nhuần nhuyễn các phơng pháp để có hiệu quả cao.
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 16.8.2008 Thực hiện: 18.8.2008

Tiết 1
Đ1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: - HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua ví dụ
- HS hiểu về phần tử của tập hợp và các kí hiệu


,

.
- HS hiểu các cách biểu diễn tập hợp
* Kĩ năng: - HS nhận biết đối tợng cụ thể

,

một tập hợp nào đó, biết dùng
đúng kí hiệu

,

biết viết một tập hợp theo diễn đạt của bài toán.
- HS biết viết tập hợp theo các cách khác nhau
* Thái độ: - Rèn t duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập
hợp.
B. Chuẩn bị:
* GV: Ví dụ một số tập hợp trong thực tế; một số bài tập trên bảng phụ
* HS: Bảng nhóm, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình:
HĐ1(5'): Giới thiệu
HĐ2(7'): Các ví dụ về tập hợp
HĐ3(18'): Tìm hiểu cách viết tập hợp và các ví dụ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 4
-


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bộ môn, cấu trúc chơng trình; nêu
yêu cầu về SGK,đồ dùng học tập,các vở ghi,
vở bài tập
Nghe GV giới thiệu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK
-Giới thiệu tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ tập hợp trong
thực tế.
-HS quan sát hình 1 SGK
-HS lấy ví dụ.
2
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
A = {0;1;2;3} hoặc A = { 1;2;3;0}
trong đó 1;2;3; 0 là các phần tử.
- Yêu cầu HS viết tập hợp B gồm các số
tự nhiên bé hơn 6.
- Giới thiệu các kí hiệu

,

và cách đọc.
- Cho tập hợp A = {0;1;2;3}
Điền số hoặc kí hiệuvào ô vuông:
- GVcho thêm tập hợp C = {a,b,c}
- Từ hai ví dụ trên GV giới thiệu chú ý
nh SGK
- Giới thiệu các cách khác viết A
A = {x


N/ x < 4 } (N : Tập hợp các số
tự nhiên )
- Có mấy cách viết tập hợp?
- Quan sát kĩ cách viết
- HS viết tơng tự
B = {0;1;2;3;4;5}
- Tìm hiểu các kí hiệu

,

và cách đọc.
- HS tìm chọn cách điền vào bảng nhóm
* 3 A 1 A

A
* a C 1 C

C
- Phân biệt cách dùng ; và ,
*Có 2 cách:
- Liệt kê phần tử
- Chỉ ra tính chất đặc trng
HĐ4(12'): Củng cố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm ?1
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu HS làm ?2
(6A):Làm thêm BT 2.
- Giới thiệu cách minh hoạ tập bằng hình

vẽ(sơ đồ Ven)

A
- HS làm ?1: 2

D 10

D
- HS làm bài tập 1
- HS làm ?2: {N;H;A;T;R;G}
HS minh hoạ C; B
C
3
. 0
. 2 .
1 . 3
.a .b
.c
.2 .3
.0 .1
.4 .5
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
(6A): Minh hoạ C; B
B
HĐ5(3'):Hớng dẫn về nhà
- Tự tìm ví dụ về tập hợp.
- Làm bài tập 3;4;5.SGK
6A(thêm):6;8 SBT
Ngày soạn: 16.8.2008 Thực hiện: 19.8.2008


Tiết 2
Đ 2 Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong
N,cách biểu diễn trên tia số.
* Kĩ năng: HS phân biệt đợc tập hợp N, N
*
, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia
số.
HS biết sử dụng các kí hiệu

;

, biết viết số liền trớc, liền sau của một số tự nhiên.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác khi sử dụng các kí hiệu; biểu diễn số tự
nhiên trên tia số
B. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi bài tập
* HS: Ôn tập kiến thức về số tự nhiên đã học ở lớp 5.
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-Nêu yêu cầu cho 2 HS cùng làm
*HS1: Cho ví dụ về tập hợp?
BT: Cho tập hợp A = {cam,táo}
B = {ổi, chanh, cam}
HS thực hiện yêu cầu
4
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Hãy chọn cách viết đúng.

Cam

A Cam

B ổi

A
ổi

B Chanh

A táo

B
*HS2: Nêu các cách viết một tập hợp?
BT: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn
4 và nhỏ hơn 9 bằng 2 cách. Minh hoạ?
HS cả lớp đọc kết quả bài tập 5
HS chọn:
Cam

A ổi

B
Chanh

A táo

B
Có 2 cách viết tập hợp:

- Liệt kê phần tử.
- Chỉ ra tính chất đặc trng
BT: A = {5;6;7;8}
A = {x/ x

N/ 4 <x < 9}
A
HĐ2(10'): Phân biệt tập hợp N và N
*
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho ví dụ về số tự nhiên?
Hãy điền kí hiệu đúng vào ô vuông:
12 N
4
3
N 0 N
Cho biết các phần tử của tập hợp N?
GV giới thiệu kí hiệu
N = {0;1;2;3;}
Vẽ tia số, gọi HS biểu diễn các số 0;1;2;3
lên tia số.
Nhắc lại cách biểu diễn.
Giới thiệu: + Mỗi số tự nhiên đợc biểu
diễn bởi 1 điểm trên tia số.
+Điểm biểu diễn số a trên tia số gọi là
điểm a
+Tập hợp N
*
= {1;2;3;} Hoặc
- HS cho ví dụ

- HS điền đúng kí hiệu vào ô vuông
- Là các số tự nhiên 0;1;2;
- HS biểu diễn các số 0;1;2;3 lên tia số.
- Nêu cách biểu diễn ,vẽ vào vở.
-Nghe giới thiệu
5
.5 .6
.7 8 .
8. . 8
..
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
N
*
= {x

N / x

0}
So sánh sự khác nhau giữa N và N
*
?
Củng cố: Điền vào ô trống
5 N
*
5 N 0 N
*
0 N
N chứa 0 còn N
*
không chứa 0.

HS tìm chọn kí hiệu điền vào ô trống
HĐ3(10'):Tìm hiểu thứ tự trong tập hợp N
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hãy quan sát tia số so sánh 2 và 4?
- Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4
trên tia số?
tổng quát: Với a,b

N thì a < b hay
b > a
a < b trên tia số nằm ngang,điểm a ở bên
trái điểm b
- GV giới thiệu các kí hiệu

,

và cách
đọc các kí hiệu trên; tính chất bắc cầu
- Củng cố: Viết tập hợp A = {x

N /
6

x

8} Bằng cách liệt kê phần tử
- Giới thiệu số liền trớc liền sau của 1
số tự nhiên.Hai số tự nhiên liên tiếp.
- Cho HS làm ? SGK.
6A: a) Tìm số liền trớc của số tự nhiên

a; số liền sau của a là số nào?
b) Viết 3 số tự nhiên liên tiếp trong đó
có một số là n.
*Trong các số tự nhiên, số nào bé nhất?
Có số tự nhiên lớn nhất không?Vì sao?
* Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
- HS quan sát tia số so sánh 2 và 4?
- Điểm 2 nằm bên trái điểm 4
- HS viết: A = {6;7;8}
? SGK 28;29;30 / 99; 100; 101
a) a -1 và a + 1
b) n; n+1; n+2
- Trả lời nh SGK
- Vì mỗi số tự nhiên đều có số liền sau
6
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
=> Cho HS đọc d, e SGK
- Vô số phần tử
- HS đọc
HĐ4(8'): Củng cố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Cho HS làm bài 8 SGK theo nhóm
HĐ nhóm làm bài 8 SGK:
Nhóm 1: A = {0;1;2;3;4;5}
Nhóm 2: A = {x

N/ x

5}
Nhóm 3: .0 .1 2. 3. 4. 5.

HĐ5(2'): Hớng dẫn về nhà
- Phân biệt hai tập hợp N; N
*
, cách dùng các kí hiệu

,

.
- Tìm số liền sau, liền trớc của một số tự nhiên.Biểu diễn số tự nhiên trên tia số
- Viết tập hợp theo 2 cách
- Làm bài tập: 6;7;9;10 SGK
6A làm thêm: 13;14;15 SBT
Ngày soạn: 20.8.2008 Thực hiện: 23.8.2008

Tiết 3
Đ 3 Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết thế nào là hệ thập phân; hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗin
số trong một số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số ấy
*Kĩ năng:
- HS phân biệt rõ số và chữ số
- HS đọc và viết thành thạo các số La Mã từ 1 đến 30.
* Thái độ: HS có ý thức so sánh tính u việt của hệ ghi số thập phân.
B. Chuẩn bị:
* GV: Bảng ghi số La Mã từ 1 đến 30, bảng các chữ số, phấn màu.
* HS: Bảng nhóm, phấn viết.
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
7
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra 2 HS
Hỏi thêm(6A):
? Viết tập hợp A các số tự nhiên x sao cho
x

N
*
? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?
HS1: Viết N, N
*
Làm bài tập 7 SGK
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên bé hơn
8; lớn hơn 3 theo 2 cách rồi biểu diễn trên
tia số các phần tử của B .
B = {4;5;6;7}
HĐ2(10'): Phân biệt số và chữ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho ví dụ về số tự nhiên có 2 chữ số?
Đó là các chữ số nào?
- Giới thiệu 10 chữ số qua bảng1.
- Cho ví dụ về số có 1;2;3;4 chữ số.
- Một số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
số?
- Khi viết số tự nhiên có nhiều chữ số
cần lu ý điều gì?
- (6B):Nêu chú ý b qua bảng 2 SGK.
-(6A):Thay số 3895 bởi số 4786 yêu cầu
- Lấy ví dụ, nêu 2 chữ số.


- Quan sát bảng, nghe giới thiệu.
- Lấy ví dụ
- Nêu kết luận.
- Tách mỗi nhóm 3 chữ số kể từ phải
sang trái cho dễ đọc
HS nêu chú ý
- HS thực hiện yêu cầu
HĐ3(10'): Tìm hiểu hệ ghi số thập phân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhắc lại cách dùng 10 chữ số để ghi mọi
số tự nhiên nói tên là cách ghi số trong hệ
nhập phân mỗi đơn vị của mỗi hàng gấp
10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
- Lấy ví dụ nh SGK và phân tích
- Yêu cầu HS biểu diễn ab, abc, abcd. -
Cho HS làm ? SGK.
- HS nghe giảng.
- Quan sát.
- Biểu diễn ab, abc, abcd.
8
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- HS làm ?: 999; 987
HĐ4(10'): Tìm hiểu một số chú ý
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Ngoài cách ghi số thập phân trên còn có
cách ghi số khác(hệ nhị phân, La Mã)
- GV giới thiệu đồng hồ nh SGK.
- Yêu cầu HS viết các số 9, 11.
- Yêu cầu hs viết các số từ 11 đến 30 vào
bảng nhóm

- Cho HS đọc mục Có thể em cha biết
- HS quan sát đồng hồ.
- Viết các số : IX ; XI
- Viết các số từ 11 đến 30 vào bảng nhóm
và đọc(Có thể kẻ bảng)

- HS đọc mục Có thể em cha biết
HĐ5(5'): Củng cố và hớng dẫn về nhà
* Nêu chú ý khi viết số tự nhiên trong hệ thập phân?
* Làm bài tập 12; 13a SGK.
* 6A thêm:Bài 15b; 15c.
* Bài tập về nhà: 11;13b;14;15 SGK .
* 6A thêm:23;24;25;28 SBT
Ngày soạn: 22.8.2008 Thực hiện: 25.8.2008

Tiết 4
Đ 4 số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
A. Mục tiêu:
*Kiến thức: HS hiểu đợc một tập hợp có thể có thể có một phần tử, nhiều phần tử , có
vô số phần tử hay không có phần tử nào.HS hiểu đợc tập con và khái niệm hai tập hợp
bằng nhau.
*Kĩ năng:
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập con hay
không là tập con của một tập hợp cho trớc.
9
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- HS sử dụng đúng kí hiệu

,


,

,

* Thái độ: Rèn tính chặt chẽ chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
B. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu , bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
* HS: Ôn các kiến thức đã học về tập hợp, phần tử
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu yêu cầu:
HS 1: a) Viết tập hợp A gồm các chữ số
trong số 132 259?
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
(Sửa chữa sai lầm nếu hs viết chữ số 2
hai lần)
HS2: Viết tập hợp B gồm các số tử nhiên
lớn hơn 6 và bé hơn hoặc bằng 10. Tập
hợp B có bao nhiêu phần tử?
HS1: A = {1;2;3;5;9}
A có 5 phần tử
HS2: B = {7;8;9;10}
B có 4 phần tử
HĐ2(8'):Tổ chức hoạt động tìm hiểu số phần tử của một tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu VD về tập hợp nh sgk.
- Cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu
phần tử?
- Yêu cầu hs làm ?1; ?2 sgk

+ Tìm số tự nhiên x mà x+ 5 = 2?
+ Tập hợp các số tự nhiên x mà x+ 5 = 2
có bao nhiêu phần tử?
- Giới thiệu tập hợp

(A =

)
- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử?
- Yêu cầu hs đọc chú ý sgk
- Cho hs làm bài 17 sgk
-Tìm số phần tử của các tập hợp: A có 1pt;
B có 2 pt; C có 100 phần tử; N có vô số pt
- HS làm ?1;?2 sgk
+ Không có số x nào.
+ Không có phần tử nào.
- Nghe giới thiệu.
- Có thể có 1; 2;3;.. có thể có nhiều,
có vô số hoặc không có phần tử nào.
- HS đọc nội dung chú ý.
- Làm bài 17 sgk.
HĐ3(15'): Tổ chức hoạt động tìm hiểu tập hợp con
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu VD nh sgk ( viết x;y bằng phấn - Hs quan sát hình vẽ, VD nh sgk.
10
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
màu)
- Nhận xét các phần tử của E;F?
*Giới thiệu tập E là tập hợp con của tập

hợp F.
- Khi nào thì tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp B?
- Yêu cầu hs đọc định nghĩa.
- Giới thiệu tập hợp con và kí hiệu: A

B hoặc B

A ( nêu cách đọc).
*(6A làm bài tập 1): Cho M ={a;b;c}. Hãy
viết các tập con của M có 2 phần tử . Dùng
kí hiệu

để thể hiện mối quan hệ giữa
chúng với tập hợp M.
* Bài tập 2 : Cho A = {x;y;m} .Các cách
viết sau đúng hay sai ?:
m

A ; o

A ; x

A ; {x;y}

A ; {x}

A ; y

A.

- Gọi HS lên bảng trình bày làm ?3.
* Khi A

B và B

A ta nói A và B là
hai tập hợp bằng nhau. Kí hiệu:A = B.
- Yêu cầu hs đọc chú ý sgk.
- Nêu nhận xét.
- Khi mọi phần tử của A đều thuộc B
- HS đọc định nghĩa.
- Nhắc lại cách đọc.
* HS 6A: A = {a,b} ; B = {b,c} ;
C = {a,c} ;A

M ; B

M ; C

M
* HS trả lời miệng bài 2 và rút ra nhận xét:
- Kí hiệu

chỉ mối quan hệ giữa
phần tử và tập hợp.
- Kí hiệu

chỉ mối quan hệ giữa 2
tập hợp.
* HS lên bảng trình bày ?3: M


A;
M

B ; B

A ; A

B
- Đọc và ghi vào vở.
HĐ4(13'):Luyện tập , củng cố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhận xét số phần tử của một tập
hợp?
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B?
- Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?
- Yêu cầu HS làm các bài tập: 16;
17b; 18 sgk.
- Nêu nhận xét
- Khi mọi phần tử của A đều thuộc B
- Khi A

B và B

A
- Làm các bài tập 16; 17b; 18 sgk.
HĐ5(2'):Hớng dẫn về nhà
- Học kĩ lý thuyết
- Làm bài 19; 20;24;25 sgk .

*(6A thêm): 30;32 SBT
11
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 24.8.2008 Thực hiện: 26.8.2008
Tiết 5 Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp, số phần tử của tập hợp; cách viết tập
hợp; tập hợp N
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc; sử dụng
đúng kí hiệu

,

,

,

,

.
* Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.
B. Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập.
* HS: Bảng nhóm , phấn.
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu yêu cầu :
* HS1:
1.Cho VD về 1 tập hợp có 4 ptử

2. Làm bài tập 19 sgk.
* HS2: Điền số thích hợp vào chỗ
- Tập hợp A = {x

N/ x

3} có phần
tử.
- Tập hợp B = {0;1;2;3} có phần
tử.
Có kết luận gì về tập hợp A và B?
*HS1:
1. Lấy VD
2. Làm bài 19
*HS2:
- Tập hợp A = {x

N/ x

3} có 4 phần tử.
- Tập hợp B = {0;1;2;3} có 4 phần
tử.
=>Kết luận: A = B
HĐ2(37 ):Luyện tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.1. Dạng bài tập tìm số phần tử
của một tập hợp cho trớc.
* Bài 21/14 sgk:
- Cho hs đọc đề bài, nghiên cứu VD,
ghi nhớ công thức tổng quát.

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài:
Tìm số phần tử của tập hợp
B = {10;11;12 ; 99}
* Bài 23/14 sgk:
D = {21;23;25;; 99}
* Bài 21/14 sgk:
- Ghi CTTQ
-Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b
a + 1 phần tử.
- Số phần tử của tập hợp
B = {10;11;12 ; 99} là: 99 10 +1
=90 phần tử.
* Bài 23/14 sgk:
12
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
E = {32;34;36;;96}
Tìm số phần tử của D, của E?
- Cho HS đọc bài mẫu và nắm CTTQ.
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm.
- HS đánh giá chéo nhóm
2.2 Dạng 2: Viết tập hợp , viết 1 số tập
hợp con của tập hợp cho trớc.
* Bài 22/14 sgk:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Yêu cầu hs cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng trình bày đối chiếu kết
quả và nêu nhận xét.
- GV sửa chữa sai lầm (Nếu có)
* Bài tập 36/6 SBT:(Ghi đề trên bảng
phụ).

Cho A = {1;2;3}. Trong các cách viết
sau, cách nào đúng, cách nào sai?
1

A ; 3

A ; {1}

A ; {2;3}

A .
* Bài 24 sgk:
- Gọi 3 hs viết 3 tập hợp; 1 hs thể hiện
mối quan hệ giữa chúng với N
2.3 Dạng 3:Dạng toán thực tế
* Bài 25/sgk:
Gọi 2 HS lên làm
6A làm thêm bài tập
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ bé
hơn 10. Viết tất cả các tập hợp con có 2
phần tử của A.(Yêu cầu các nhóm viết
vào bảng nhóm)
- HS đọc bài mẫu và nắm CTTQ.
( n - m):2 +1 phần tử.
(n là số tự nhiên cuối ; m là số tự nhiên
đầu)
- HS hoạt động nhóm và đánh giá chéo
D có (99 - 21):2 +1 = 40 phần tử.
E có (96 - 32):2 + 1 = 33 phần tử
* Bài 22/14 sgk:

- 2 hs lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở.
C = {0;2;4;6;8} ; L = {11;13;15;17;19} A
= {18;20;22} ; B = {25;27;29;31}
* Bài tập 36/6 SBT:
HS trả lời miệng tại chỗ
1

A đ ; 3

A s ;{1}

A s ;{2;3}

A
đ.
* Bài 24 sgk:
A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
B = {0;2;4;6;8;10;12;}
N
*
= {1;2;3;4;5;}
A

N; B

N; N
*

N

* Bài 25/sgk:
1 HS viết A; 1 HS viết B
A = {In đô; Mi-an-ma; Thái lan; Việt
Nam}
B = {Xanh-ga-po; Brunây; Campuchia}
6A: {1;3}; {1;5}; {1;7};{1;9};{3;5};
{3;7}; {3;9}; {5;7}; {5;9}; {7;9}.
HĐ3(1 ):Hớng dẫn về nhà
- Xem lại các kiến thức về tập hợp, số phần tử của tập hợp.
13
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- Làm các bài tập : 34;35;36;37;40 SBT
Ngày soạn: 25.8.2008 Thực hiện: 30.8.2008
Tiết 6
Đ 5 Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép
nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và các công
thức của chúng.
* Kĩ năng:
- HS biết phát biểu và viết dạng tổng quát các công thức.
- HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Thái độ: HS có sự linh hoạt trong vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
* GV:Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng cà phép nhân số tự nhiên.một số bài tập.
* HS: Bảng nhóm
C. Tiến trình:
HĐ1(15'): Tổng và tích hai số tự nhiên.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*Cho bài toán: Tính chu vi và diện tích của

hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều
rộng 25m
- Nêu công thức tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật?
- Gọi HS lên bảng trình bày .
- Nếu chiều dài của sân chữ nhật là a(m),
chiều rộng là b (m) => côn h thức tính
chu vi diện tích nh thế nào?
=> Giới thiệu phép cộng và nhân nh sgk.
- Yêu cầu hs trả lời tại chỗ ?1.
- Gọi 2 hs lên bảng làm ?2
(chỉ rõ ví dụ ở ?1)
6A: áp dụng câu b) ?2 để giải bài tập sau:
Tìm x biết: (x - 34).15 = 0
Nêu công thức : Chu vi = (dài + rộng).2
Diện tích = dài .rộng
Giải: Chu vi hình chữ nhật là:
(32 + 25).2 = 114 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
32.25 = 800 (m)
*TQ: P = (a + b) .2
A = a.b
- HS trả lời ?1.
- Hai HS lên làm ?2
6A: Thảo luận, nêu cách giải
14
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- Nhận xét gì về tích ?
- Thừa số còn lại phải nh thế nào?
- Vậy tìm x nh thế nào?

- Tích bằng 0 , Một thừa số bằng 15

0
- Thừa số còn lại phải bằng 0
Trình bày: (x - 34).15 = 0
x 34 = 0
x = 34

HĐ2(10 ):Tìm hiểu tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo bảng tính chất của phép cộng và
phép nhân
-Gọi 2 hs phát biểu bằng lời
-Yêu cầu hs tính nhanh:
a) 46 + 17 + 54
b) 4.37.25
- Tính chất nào liên quan cả phép cộng và
phép nhân? Hãy phát biểu?
áp dụng: c) 87.36 + 87.64
- HS nhìn vào bảng và phát biểu.
- tính nhanh:
a) 46 + 17 + 54 = (46+54 ) +17 = 117
b) 4.37.25 = 4.25.37 = 100.37 = 3700
- HS phát biểu tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
- áp dụng : c) 87.36 + 87.64 = 87.(36+64)
= 87.100 = 8700.
HĐ3(18 ): Củng cố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3.1 Phép cộng và phép nhân có những

tính chất gì giống nhau?
3.2 Bài tập 26 sgk: Yêu cầu 6A vẽ sơ
đồ đờng bộ HN- VY VT YB và ghi
số liệu nh sgk
6B : GV vẽ
- Yêu cầu HS tính nhanh?
3.3 Bài 27 sgk: Cho HS 4 nhóm làm 4
câu vào bảng.
3.1 Giao hoán và kết hợp
3.2 Bài tập 26 sgk: 6A vẽ sơ đồ đờng bộ
HN- VY VT YB và ghi số liệu nh
sgk rồi tính nhanh.
6B: Quan sát hình biểu diễn và nêu cách
tính.
54 + 19 +82 =155 {(54+1) +(19 +81)}
3.3 Bài 27 sgk: HS hoạt động nhóm.
a) 457 b) 269 c) 270 d) 2800
HĐ4(2):Hớng dẫn về nhà
15
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- Xem kĩ lý thuyết.
- Làm các bài tập : 28,29,30b sgk
- Bài 43,44 sbt
- 6A thêm: 45,46 sbt
- Tiết sau chuẩn bị may tính điện tử.
Ngày soạn: 28.8.3008 Thực hiện: 1.9.2008
Tiết 7 Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
*Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất vào bài tập tính nhẩm; tính

nhanh. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép cộng và phép nhân.
* Thái độ: Cẩn thận trong tính toán.
B. Chuẩn bị:
* GV:Tranh vẽ MTBT phóng to; tranh nhà bác học Gau-xơ; MTBT; bảng phụ
* HS: MTBT; bảng nhóm.
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu yêu cầu:
*HS1:
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép cộng?
2. Làm bài 28/ sgk.
* HS2:
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của phép cộng?
2. Làm bài 43a,b SBT.
Tính tổng: a) 81+ 243+ 19
b) 168+79+132
Yêu HS cả lớp cùng làm; theo dõi;
nhận xét.
*HS1:
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất giao hoán của phép cộng:
a+b = b+a

2. Làm bài 28/ sgk.(kq:39)
* HS2:
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát
tính chất kết hợp của phép cộng:

(a+b)+c = a+(b+c)
2. Làm bài 43a,b SBT.
a) 81+ 243+ 19 = (81+19)+243 =343
b) 168+79+132 = (168+132)+79 =379
HS cả lớp cùng làm; theo dõi; nhận xét.
HĐ2(33 ): Luyện tập
16
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.1 Dạng 1: Tính nhanh
*Bài 31 sgk: yêu cầu hs làm.
a) 135+360+65+40
6B (gợi ý): Nhóm các số hạng cho đợc số
tròn chục hoặc tròn trăm.
b) 463+318+137+22
c) 20+21+22+23++29+30
* Bài 32 sgk:
-Yêu cầu hs tự đọc phần hớng dẫn ở sgk
sau đó vận dụng vào bài làm.
a) 996+45
b) 37+198
-Em đã vận dụng tính chất nào để tính
nhanh?
2.2 Dạng 2: Tìm quy luật dãy số.
* Bài 33 sgk:
- Hãy tìm quy luật của dãy số?
- Viết tiếp 4 số nữa của dãy số?
2.3 Dạng 3: Sử dụng MTBT
- Giới thiệu các nút trên MTBT ở tranh vẽ
- Hớng dẫn HS cách sử dụng nh sgk.

- Cho hs làm bài 34c theo nhóm bằng
MTBT.
2.4 Dạng 4: Nâng cao (6A)
Giới thiệu nhà bác học Gau-xơ.
Cho hs đọc Cậu bé giỏi tính toán.
áp dụng tính nhanh:
A = 26+27+28++33
Hãy nêu cách tính và tính?
B = 1+3+5+7++2009
2.1 Dạng 1: Tính nhanh
*Bài 31 sgk:
a) 135+360+65+40=(135+65) +(360+40)
= 200+400 = 600
b) 463+318+137+22 =
(463+137)+(318+22) = 600+340 =940
c) 20+21+22+23++29+30 =
= (20+30)+(21+29)++(24+26)+25 =
= 50+50+50+50+50+25 =275
* Bài 32 sgk:
- hs tự đọc phần hớng dẫn ở sgk sau đó vận
dụng vào bài làm.
a)996+45 = (996+4)+41 =100+41 = 141
b)37+198 =35+(2+198) = 35+200 =235
Em đã vận dụng tính chất giao hoán và kết
hợp để tính nhanh.
2.2 Dạng 2: Tìm quy luật dãy số.
* Bài 33 sgk:
2 = 1+1 5 = 3+2
3 = 2+1 8 = 5+3
=> Dãy số là: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55

2.3 Dạng 3: Sử dụng MTBT
- Nghe giới thiệu các nút trên MTBT ở
tranh vẽ
- HS sử dụng nh sgk hớng dẫn.
- HS làm bài 34c theo nhóm bằng MTBT.
2.4 Dạng 4: Nâng cao
Nghe giới thiệu nhà bác học Gau-xơ.
HS đọc Cậu bé giỏi tính toán.
áp dụng tính nhanh:
-Từ 26 đến 33 có 33 26+1 = 8 số nên có
4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng: 26+33 = 59.
Vậy A =59.4 = 236
Nêu cách tính và tính
B = 1+3+5+7++2009
- Từ 1 đến 2002 có (2009 1):2+1 = 1006
số nên A =(2009+1).(1006:2)= 3009000
HĐ3(3 ):Củng cố
17
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hãy nhắc lại các tính chất của phép
cộng các số tự nhiên?
- Các tính chất này có ứng dụng nh
thế nào trong tính toán?
-HS nhắc lại các tính chất của phép cộng
các số tự nhiên
- Các tính chất này có ứng dụng trong tính
toán nhanh.
HĐ4( 2):Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 35;36 sgk; 47;48 SBT.

- 6A thêm:52;53 SBT.
- Tiết tiếp theo mang MTBT.
Ngày soạn: 30.8.2008 Thực hiện: 6.9.2008
Tiết 8
Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố các tính chất của phép cộng và của phép nhân
* Kĩ năng: Vận dụng đúng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm , tính
nhanh;giải toán. Thực hiện thành thạo phép cộng; phép nhân các số tự nhiên.
* Thái độ: Tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lí, nhanh.
B. Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, MTBT
* HS: Bảng nhóm, MTBT
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
HĐ2(32 ):Luyện tập

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nêu yêu cầu:
* HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên?
Tính nhanh: a) 5.25.2.16.4
b)32.47+32.53
* HS2: Chữa bài 35/19 SGK
* HS1: Nêu các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên.
Tính nhanh:
a) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16
=10.100.16 =1600
b) 32.47+32.53 = 32.(47+53)= 3200

18
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.1 Dạng 1: Tính nhẩm
* Bài 36/ 19 SGK.
- Gọi 1 HS lên bảng làm câu a) bài
36; 1HS làm câu b)
* Bài 37/19 sgk:
gọi 3 hs làm bài
2.2 Dạng 2: Sử dụng MTBT
* Bài 38/19sgk: Cho 3 hs dùng MTBT
làm,lên bảng điền kết quả.
* Bài 39/19 sgk: Cho hs hoạt động nhóm
Mỗi nhóm 1 bảng, mỗi hs của nhómlàm 1
phép tính; sau đó gộp kết quả lại và rút ra
nhận xét.
*Bài 40/19 sgk: Yêu cầu hs hoạt động
nhóm.
(6A)* Bài 55/9 SBT: Gọi 3 hs lên điền kết
quả.
* Bài 59/10 SBT: Gọi HS đứng tại chỗ trả
lời
(6A) Dự đoán: abcd.10001 = ?
abcde.? = abcđeabce

2.1 Dạng 1: Tính nhẩm
* Bài 36/ 19 SGK.
- 1HS lên bảng làm câu a) bài 36;
1HS làm câu b)
* bài 37/19 sgk:

(3 hs làm bài)
2.2 Dạng 2: Sử dụng MTBT
* Bài 38sgk: 3 hs dùng MTBT làm,lên
bảng điền kết quả.
* Bài 39/19 sgk: hs hoạt động nhóm
Mỗi nhóm 1 bảng, mỗi hs của nhómlàm 1
phép tính; sau đó gộp kết quả lại và rút ra
nhận xét.
*Bài 40/19 sgk: hs hoạt động nhóm.
(6A)* Bài 55/9 SBT: 3 hs lên điền kết quả
* Bài 59/10 SBT: HS đứng tại chỗ trả lời
(6A) Dự đoán: abcd.10001 = abcdabcd
abcde.100001 = abcđeabce
HĐ3(5 ):Củng cố và hớng dẫn về nhà
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? Nhắc lại các tính chất của phép nhân và
phép cộng?
* Bài tập về nhà: 54;56;57;60;61 SBT.
* Đọc trớc bài : Phép trừ và phép chia
HS nhắc lại các tính chất của phép nhân và
phép cộng.
Ngày soạn: 5.9.2008 Thực hiện: 8.9.2008
Tiết 9 Đ 6 Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ, phép chia 2 số tự nhiên là 1
số tự nhiên. Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có
d
19
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết

trong phép trừ, phép chia.
* Thái độ: chú ý tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
B. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ
* HS: Bảng nhóm.
C. Tiến trình:
HĐ1(7'): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
* HS1 Làm bài 56 <SBT >/ 10
*HS 2 Làm bài61<SBT >/ 10
* HS1 Làm bài 56 <SBT >/ 10
*HS 2 Làm bài61<SBT >/ 10
HĐ2( ): 1. Phép trừ hai số tự nhiên
HĐ3( ): 2. Phép chia hết và phép chia có d
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Xem có số tự nhiên x nào mà:
* 3.x = 12 không ?
* 5.x = 12 không?
- Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì
khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số
trong phép chia
*x = 4
*Không có số tự nhiên x nào
12 3
14
3
0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số d là 0 là phép
chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5?
- Cho HS đọc thông tin về phép trừ SGK
- Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số
nh SGK
*x = 3
*Không có số tự nhiên x nào để 6 + x = 5
*HS đọc thông tin về phép trừ SGK
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
20
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r
= 0 thì ta có phép chia nào ? Nếu r

0 thì
ta có phép chia nào ?
-Yêu cầu làm ? 3
còn d (d 2)
- Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r

N
( trong đó 0

r


b)
a = b.q+r
* Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
*Nếu r

0 thì ta có phép chia có d.
?3
Trờng hợp 1: thơng là 35, số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41, số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng
0
Trờng hợp 4: không xảy ra vì số d lớn hơn
số chia
HĐ4( ):Củng cố
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Làm bài tập 44 a, d
a. x:13 = 41
d. 7x 8 = 713
a. x = 13.41
x = 533
b.7x = 721
x = 721 : 7
x = 103
HĐ5(1' ):Hớng dẫn về nhà
- Đọc và làm các bài tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24
- Làm bài 62, 63 <SBT>/ 10
- HD: bài 45<SGk>/ 24
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a

Ngày soạn: 7.9.2008 Thực hiện: 9.9.2008
Tiết 10
21
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
* Kiến thức: - HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép
chia
* Kĩ năng: - Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính
nhanh
* Thái độ: - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số Đ toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm
C. Tiến trình
HĐ1:Kiểm tra bài cũ(7')
HS1: Chữa bài tập 44b, 44e<SGK>/ 24
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa bài tập 45<SGK>/ 24trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trông phép chia còn d.
HS3: Thông báo kết quả bài tập 46< SGK>/ 24
ĐS: Chia cho 3 có thể d 1 hoặc 2
Chia cho 4 có thể d 1, 2, 3
HĐ2: Luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
2.1 Dạng 1: Tìm x
Bài 47. SGK
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.

- Làm BT ra nháp, lên bảng
chữa
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
Bài 47. SGK
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + (118 x) = 217
22
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
- Nhận xét và ghi điểm
2.2 Dạng 2: Tính nhẩm
Bài 48. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn?
Bài tập 49. SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn?
2.3 Dạng 3: Toán thực tế
Bài 69. SBT
- Yêu cầu HS tóm tắt bài
toán
Bài70.SBT
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra cách
làm
thiện lời giải.

- Cả lớp hoàn thiện bài vào
vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- HS tóm tắt bài toán
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Làm vào bảng nhóm.
- Một số nhóm trình bày
kết quả
- Nhận xét và nghi điểm
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74

x = 74 61
x = 13
Bài 48. SGK
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Bài tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Bài 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất 23
toa tàu.
Bài 70.SBT
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538

b..................
HĐ3: Củng cố(3')
23
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc?
2/ Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ ?
HĐ4 H ớng dẫn học ở nhà (3 )
*Đọc và làm các bài tập 50,51 <SGK>/ 24 - 25
*Làm bài 62, 63, 64, <SBT>/ 10 11
*HD: bài 64<SBT>/ 10
a/ Tìm số bị trừ
b/ Tìm số hạng cha biết của tổng
Ngày soạn: 8.9.2008 Thực hiện: 13.9.2009
Tiết 11
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
* Kiến thức: - HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép
chia
* Kĩ năng: - Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính
nhanh
* Thái độ: - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhóm
C. Tiến trình
HĐ1: Kiểm tra bài cũ(8)
HS1: Chữa Đ tập 62 a,b<SBT>/ 10
ĐS: a.203 b. 103
HS2: Chữa Đ tập 63 <SBT>/ 10
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5

b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
HĐ2: Luyện tập(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
2.1 Dạng 1: Tính nhẩm
Bài 52. SGK
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên
- Làm BT ra nháp.
- HS lên trình bày lời giải.
Bài 52. SGK
a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
24
Giáo án Số học 6 năm học 2008 - 2009
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
Bài tập 53.SGK
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
Bài 77.SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
2.2 Dạng 2: Toán thực tế
Bài tập 85. SBT
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng dẫn
Bài 53/25SGK
- Yêu cầu HS làm việc
- Nhận xét, sửa lại và hoàn

thiện lời giải.
- Cả lớp hoàn thiện bàivào
vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm theo
yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng trình
bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42

c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Bài tập 53.SGK
a. Vì: 21000:2000 = 20
d 1000 nên Tâm chỉ mua
đợc nhiều nhất là 20 cuốn
vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24
nên tâm mua đợc 24
cuốn
Bài 77.SBT
a. x 36:18 = 12
x 2 = 12
x = 14
b. (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Bài tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến
10-10-2010 là 10 năm,
trong đó có hai năm
nhuận là 2004 và 2008. ta
có 10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là

ngày thứ ba thì ngày 10-
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×