Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

0308LaiSuatTienGuiTietKiem05072019 fgr0g pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.85 KB, 3 trang )

BIỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Áp dụng lãi suất từ 0h00 Ngày 05/07/2019
Biểu lãi suất áp dụng trên toàn hệ thống (%/ năm)
I. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM TẠI QUẦY
Tiết kiệm Phát Lộc (Tại quầy)
Kỳ
hạn

Trả
lãi
trước

KH Thường
KH 50-

KH ưu tiên
KH 50+

KH 50-

KH 50+

< 1 tỷ

1-3 tỷ

>= 3 tỷ

< 1 tỷ

1-3 tỷ



>= 3 tỷ

< 1 tỷ

1-3 tỷ

>= 3 tỷ

< 1 tỷ

1-3 tỷ

>= 3 tỷ

USD

EUR

KKH

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1M

4.8

4.9

5.0

5.1


5.0

5.1

5.2

5.0

5.1

5.2

5.1

5.2

5.3

0.0

0.0

2M

4.8

4.9

5.0


5.1

5.0

5.1

5.2

5.0

5.1

5.2

5.1

5.2

5.3

0.0

0.0

3M

4.8

5.0


5.1

5.2

5.1

5.2

5.3

5.1

5.2

5.3

5.2

5.3

5.4

0.0

0.5

4M

4.8


5.0

5.1

5.2

5.1

5.2

5.3

5.1

5.2

5.3

5.2

5.3

5.4

0.0

0.1

5M


4.8

5.0

5.1

5.2

5.1

5.2

5.3

5.1

5.2

5.3

5.2

5.3

5.4

0.0

0.1


6M

5.9

6.2

6.3

6.4

6.3

6.4

6.5

6.3

6.4

6.5

6.4

6.5

6.6

0.0


0.1

7M

5.6

5.9

6.0

6.1

6.0

6.1

6.2

6.0

6.1

6.2

6.1

6.2

6.3


0.0

0.1

8M

5.6

5.9

6.0

6.1

6.0

6.1

6.2

6.0

6.1

6.2

6.1

6.2


6.3

0.0

0.1

9M

5.6

6.0

6.1

6.2

6.1

6.2

6.3

6.1

6.2

6.3

6.2


6.3

6.4

0.0

0.1

10M

5.6

6.0

6.1

6.2

6.1

6.2

6.3

6.1

6.2

6.3


6.2

6.3

6.4

0.0

0.1

11M

5.6

6.0

6.1

6.2

6.1

6.2

6.3

6.1

6.2


6.3

6.2

6.3

6.4

0.0

0.1

12M

5.9

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7

6.5


6.6

6.7

6.6

6.7

6.8

0.0

0.1

13M

5.9

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7


6.5

6.6

6.7

6.6

6.7

6.8

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7

6.5

6.6

6.7


6.6

6.7

6.8

14M
15M

5.8

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7

6.5

6.6

6.7


6.6

6.7

6.8

0.0

18M

6.3

7.0

7.0

7.0

7.0

7.0

7.0

7.1

7.1

7.1


7.1

7.1

7.1

0.0

19M

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7

6.5

6.6

6.7

6.6


6.7

6.8

20M

6.4

6.5

6.6

6.5

6.6

6.7

6.5

6.6

6.7

6.6

6.7

6.8


7.0

7.0

7.0

7.0

7.0

7.0

7.1

7.1

7.1

7.1

7.1

7.1

6.4

6.5

6.6


6.5

6.6

6.7

6.5

6.6

6.7

6.6

6.7

6.8

6.5

6.6

6.7

6.6

6.7

6.8


6.6

6.7

6.8

6.7

6.8

6.9

24M

6.1

25M
36M

5.4

0.0
0.0


CCTG Bảo
Lộc

Kỳ duy trì
kỳ lĩnh lãi

3M
6M

5.70
7.00

Lãi suất KKH

Lãi suất

KKH

0.30

Số tiền

SUPERKID

Dưới 100tr
Từ 100tr đến dưới 200tr
Từ 200tr đến dưới 400tr
Từ 400tr đến dưới 600tr
Từ 600tr đến dưới 800tr
Từ 800tr trở lên

5.80
5.90
6.00
6.20
6.40

6.60

Tiết kiệm An Lộc (*)
Số tiền
Từ 25 triệu – dưới 50 triệu
Từ 50 triệu - dưới 200 triệu
Từ 200 triệu - dưới 300 triệu
Từ 300 triệu trở lên

3

4

5

6

3.61

3.98

4.21

5.08
5.45

TÍCH LŨY TÀI
TÍCH LŨY TÀI TÂM
TÂM – TÀI
Kỳ hạn

– TÀI HIỀN KHÔNG
HIỀN CÓ BẢO
CÓ BẢO HIỂM (*)
HIỂM (*)
4.50
4.70
3M – 5M
5.30
5.50
6M – 11M
5.30
5.50
12M – 23M
5.30
5.50
24M – 35M
5.30
5.50
3 năm
5.30
5.50
4 năm
5.30
5.50
5 năm
3.47
3.67
6 năm
3.47
3.67

7 năm
3.47
3.67
8 năm
3.47
3.67
9 năm
3.47
3.67
10 năm
Kỳ hạn (Tháng)
7
8
9
10
11
12
2.13
4.36
5.04
5.16
5.35
5.43
5.49
6.04
5.36
5.44
5.60
5.65
5.69

6.23

(*) Tiền gửi tích lũy tài tâm/ Tài hiền, Tiết kiệm An Lộc: Áp dụng cho tiền gửi mở trước ngày 05/07/2019
II. LÃI SUẤT TIỀN GỬI TRÊN KÊNH GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN (ONLINE)
Kỳ hạn

1-3W
1M
2M
3M
4M
5M
6M
7M
8M
9M
10M
11M
12M
13M
14M
15M
18M
19M
20M
24M
25M
36M

Tiền gửi Phát Lộc Online

KH Thường
KH ưu tiên
FMB/ FIB
ATM
FMB/ FIB
ATM

0.5
5.3
5.3
5.4
5.4
5.4
6.2
6.7 (ii)
6.3
6.3
6.4
6.4
6.4
6.8
6.8
6.8
6.8
7.2
7.2
7.2
7.2
6.8
6.9


0.0
5.2
5.2
5.3
5.3
5.3
6.1
6.6(ii)
6.2
6.2
6.3
6.3
6.3
6.7

0.5
5.4
5.4
5.5
5.5
5.5
6.3
6.8(ii)
6.4
6.4
6.5
6.5
6.5
6.9

6.9
6.9
6.9
7.3
7.3
7.3
7.3
6.9
7.0

0.0
5.3
5.3
5.4
5.4
5.4
6.2
6.7(ii)
6.3
6.3
6.4
6.4
6.4
6.8

Tiền gửi Online
KH Thường
KH ưu tiên
FMB/ FIB
ATM

FMB/ FIB
ATM

0.5
5.2
5.2
5.3
5.3
5.3
6.1
6.6(ii)
6.2
6.2
6.3
6.3
6.3
6.7
6.7

0.0
5.1
5.1
5.2
5.2
5.2
6.0
6.5(ii)
6.1
6.1
6.2

6.2
6.2
6.6

0.5
5.3
5.3
5.4
5.4
5.4
6.2
6.7(ii)
6.3
6.3
6.4
6.4
6.4
6.8
6.8

6.7
7.1

6.8
7.2

7.1

7.2


6.8

6.9

0.0
5.2
5.2
5.3
5.3
5.3
6.1
6.6(ii)
6.2
6.2
6.3
6.3
6.3
6.7


(**) Khách hàng gửi mới Tiền gửi Phát Lộc Online và Tiền gửi Online; kỳ hạn 6M và có giao dịch thanh toán
qua thẻ Techcombank Debit; việc gửi tiền và thanh toán qua thẻ Debit phải được ghi nhận thành công
trên hệ thống của Techcombank trong cùng 1 tháng và được ghi nhận điều chỉnh trong tháng liền kề
tiếp theo; được thông báo qua SMS đến số điện thoại KH đăng ký với Techcombank
Lưu ý: Bảng lãi suất mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh Techcombank hoặc
Trung tâm dịch vụ khách hàng 1800.588.822 để biết lãi suất cập nhật nhất.
Ngân hàng Techcombank thông báo thay đổi phương pháp tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn theo thông tư số
14/2017/TT – NHNN ngày 29/09/2017 như sau:
QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI hiệu lực ngày 01/01/2018.
1. Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày Techcombank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày

thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định
số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
2. Công thức tính lãi:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
(i) Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày.
Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định
của Techcombank trong từng thời kỳ.
(ii) Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
(iii) Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi, số tiền
lãi của kỳ tính lãi (=) tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.



×