ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Cho mặt bằng dầm sàn như sau:
1000
2750
2750
D
2750
16500
2750
C
2750
2750
B
A
5620
5620
5620
16860
1
3
2
4
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
Bùi hùng
1
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
Cốt thép
L1
(m)
L2
(m)
2,75 5,62
Pc
(kN/m2)
7,3
γf,p
1,2
Bêtông B15
(Mpa)
Nhóm CI, AI
Rs=225
Cốt đai,
cốt xiên
(Mpa)
Rsw=175
Nhóm CII, AII
Rs=280
Rsw=225
Cốt dọc
(Mpa)
Rb=8,5
Rbt=0,75
γb=0,9
Các lớp cấu tạo sàn như sau:
Hình 2. Các lớp cấu tạo sàn
Gạch ceramic
Vữa lót
Bêtông Cốt thép
Vữa trát
γb = 20 kN/m3,
γb = 18 kN/m3,
γb = 25 kN/m3,
γb = 18 kN/m3,
δg = 10 mm,
δv = 25 mm,
δb = hb mm,
δv = 20 mm,
γf = 1,1
γf = 1,3
γf = 1,1
γf = 1,3
II. BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn
Xét tỉ số hai cạnh ô bản , nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo
cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
mm ≥ hmin = 60 mm
chọn hb = 90 mm.
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:
mm
chọn hdp = 400mm.
mm
chọn bdp = 200 mm.
Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính:
mm
Bùi hùng
2
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
chọn hdc = 550 mm.
mm
chọn bdc = 250 mm.
3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m (hình 1), xem bản như 1
dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ (hình 3).
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
mm
Đối với nhịp giữa:
mm
400
550
90
Lo và Lob chênh lệch không đáng kể
200
2450
200
2750
2550
200
2750
A
2550
2750
B
Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
4. Xác định tải trọng
4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.
Lớp cấu tạo
Gạch ceramic
Vữa lót
Bùi hùng
Chiều
dày
(mm)
10
25
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Trọng lượng
Trị tiêu
Hệ số độ tin
riêng
chuẩn
cậy về tải trọng
(kN/m3)
(kN/m2)
20
0,20
1,1
18
0,45
1,3
3
Trị tính
toán
gs (kN/m2)
0,22
0,59
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Bêtông cốt thép
Vữa trát
90
20
Tổng cộng
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
25
18
2,25
0,36
3,26
1,1
1,3
---
2,48
0,47
3,76
4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
kN/m
4.3. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
kN/m
5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
Mômen lớn nhất ở gối thứ hai:
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ bao mômen của bản sàn
6. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 225Mpa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các công
thức sau:
h o = h − a = 90 − 15 = 75
mm
: tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được
Bùi hùng
4
ξ
hoặc tính từ :
ξ = 1 − 1 − 2α m
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
As =
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
ξγ b R b bh o
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
µ min = 0,05% ≤ µ =
As
γ R
17
≤ µ max = ξ pl b b = 0,3 ×
= 2, 27%
bh o
Rs
225
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3.
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
(kNm)
αm
Nhịp biên
Gối 2
Nhịp giữa, gối giữa
6,8
7,4
4,96
0,158
0,171
0,115
ξ
As
(mm2/m)
µ
(%)
0,172
0,188
0,122
438.6
479.4
311
0,58
0,64
0,41
Chọn cốt thép
d
a
Asc
(mm) (mm) (mm2/m)
8
110
457
8
100
503
8
160
314
Kiểm tra tiết diện gối 2:
γ = 1 − 0,5ξ = 1 − 0,5 × 0, 074 = 0,963
M td = R s As γh o = 225 × 479.4 × 0,963 × 75 = 7.79
M td > M ⇒
kNm
tiết diện đủ khả năng chịu lực
7. Bố trí cốt thép
ps 8.76
=
= 2,32
g s 3,76
* Xét tỉ số:
p
1 < s < 3 ⇒ α = 0,25 ⇒ αL o = 0, 25 × 2550 = 637
gs
⇒
mm
chọn αLo = αLob =640 mm.
∗ Đối với ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, có thể giảm được khoảng 20% lượng thép so với
kết quả tính được. Ở đây thiên về an toàn nên ta giữ nguyên kết quả tính.
∗ Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác
định như sau:
chọn d6a200 (Asc = 141 mm2).
∗ Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
L
5620
2< 2 =
= 2,043 < 3
L1 2750
Bùi hùng
5
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
⇒ As,pb ≥ 20%Ast = 0,2 × 420 = 84
mm2
chọn d6a250 (Asc = 113 mm2)
∗ Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
×
Lan = (10 ÷ 15)φmax = (10 ÷ 15) 8 = (80 ÷ 120) mm.
Chọn Lan = 120 mm.
Ø6a200 1
Ø6a250 6
Ø8a110
Ø6a250
3
Ø6a200
60
600
Ø8a160
Ø8a100
2775
Ø6a250 6
5
1
60
60
Ø8a100 2
Ø8a110 3
Ø8a100 2
Ø6a200
4
Ø8a100
2
1500
60
60
60
Ø6a250 6
11150
60
Ø8a160 4
60
2
1500
4
60
MC A-A
TÆLEÄ
: 1/25
Ø6a200 7
Ø6a250 9
Ø6a250
60
850
5
Ø8a200 8
Ø6a250
Ø8a110 3
Ø6a200 7
60
Ø6a250 5
16760
60
Ø6a250 9
Ø8a160
5
1450
4
Ø6a200 8
60
MC B-B
TÆLEÄ
: 1/25
Hình 5. Bố trí thép sàn
III. DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa là
dầm chính.
Bùi hùng
6
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
250
5245
5620
250
1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
5370
5620
2
250
5370
5620
3
250
4
Hình 6. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Nhịp tính toán dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
mm
Đối với nhịp giữa:
mm
ps
gs
5245
2685
2
1
Hình 7. Sơ đồ tính của dầm phụ
2. Xác định tải trọng
2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
kN/m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
kN/m
Tổng tĩnh tải:
kN/m
2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
kN/m
2.3. Tổng tải
Tải trọng tổng cộng:
kN/m
3. Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
Tỉ số
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men tính theo công thức sau:
M = β× q dp × L2o
(đối với nhịp biên Lo =Lob)
Bùi hùng
7
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
β, k
- hệ số tra phụ lục 8.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
m
Mô men dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
m
Đối với nhịp giữa:
m
Mômen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
m
Nhịp
Biên
Giữa
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
q dp L2o
Lo
Mmax
Mmin
βmax
βmin
Tiết diện
(m)
(kNm)
(kNm)
(kNm)
0
0,0000
1
0,0650
64,6
2
0,0900
89,5
0,425Lo 5,245
994,2
0,0910
90,5
3
0,0750
74,6
4
0,0200
19,9
5
-0,0715
-71,1
6
0,0180
-0.03
18,8
-31,3
7
5,37
1042,2
0,0580
-0,009
60,4
-9,4
0,5Lo
0,0625
65,1
3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
kN
Bên trái gối thứ 2:
kN
Bên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:
kN
Bùi hùng
8
MSSV:1551078100
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
65.1
60.4
74.6
Q
(kN)
113.7
75.82
97.03
90.5
89.5
64.6
19.9
18.8
9.4
31.3
71.1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8,5MPa; Rbt = 0,75 Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa
4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf:
Chọn Sf = 540 mm.
Chiều rộng bản cánh:
b'f = b dp + 2Sf = 200 + 2 × 540 = 1280
(b
'
f
Kích thước tiết diện chữ T
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 35 mm ⇒ ho = h – a = 400 – 35 = 365 mm
kNm
Bùi hùng
mm
= 1280 mm; h = 90 mm; b = 200 mm; h = 400 mm
'
f
9
)
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
Nhận xét: M = 90,47 kNm < Mf =282kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt
b'f × h dp = 1280 × 400
thép theo tiết diện chữ nhật
mm.
b) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật
b dp × h dp = 200 × 400
mm.
400
400
90
1280
200
200
Hình 10. Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.
h o = h − a = 400 − 35 = 365
αm =
mm
M
≤ α R = 0, 449
γ b R b bh o2
( Thỏa điều kiện cốt đơn )
ξ
Tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được hoặc tính từ :
ξγ R bh
As = b b o
Rs
ξ = 1 − 1 − 2α m
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
γ R
17
µ min = 0,05% ≤ µ = s ≤ µ max = ξ pl b b = 0,3 ×
= 1,82%
bh o
Rs
280
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1280×400)
Gối 2
200×400)
Nhịp giữa
Bùi hùng
M
(kNm)
αm
ξ
As
(mm2
)
90,5
0,069
0,072
919
71,1
0,349
0,45
997
65,1
0,05
0,051
651
10
µ
(%)
0,19
7
1,36
6
0,13
Chọn cốt thép
Asc
Chọn
(mm2)
ΔAs
(%)
5Ø16
1005
8,56
5Ø16
1005
0,80
4Ø16
804
19,03
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
(1280×400)
9
4,2, Cốt ngang
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 113,7 kN,
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Q > ϕb3 (1 + ϕf + ϕn )γ b R bt bh o
⇒
⇒ bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt,
Chọn cốt đai ϕ6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2,
Xác định bước cốt đai:
h 400
= 200 mm
=
sct ≤ 2
2
150 mm
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm,
Kiểm tra:
Q < 0,3ϕw1ϕb1γ b R b bh o
⇒
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính,
3h dp 3 × 400
=
= 300 mm
sct ≤ 4
4
500 mm
Đoạn dầm giữa nhịp:
Chọn s = 300 mm bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm,
-
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Tại tiết diện đang xét. cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao = 25 mm; khoảng cách thông thủy
giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
Xác định ath ⇒ hoth = hdp − ath
Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
R s As
2
ξ=
⇒ α m = ξ ( 1 − 0,5ξ ) ⇒ [ M ] = α m γ b R b bh 0th
γ b R b bh 0th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6.
Bùi hùng
11
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Tiết diện
Nhịp biên
(1280×400
)
Gối 2
(200×400)
Nhịp giữa
(1280×400
)
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
Bảng 6: Tính toán khả năng chịu lực của dầm phụ
As
ath
hoth
Cốt thép
ξ
αm
2
mm
mm
mm
5Ø16
1005
51,4
348,6
0,082
0,0786
Cắt 2Ø16
603
33
367
0,047
0,046
còn 3Ø16
Cắt 1Ø16
402
33
367
0,031
0,031
còn 2Ø16
5Ø16
1005
51,4
348,6
0,528
0,389
Cắt 2Ø16
603
33
367
0,301
0,256
còn 3Ø16
Cắt 1Ø16
402
33
367
0,2
0,18
còn 2Ø16
4Ø16
804
56
344
0,067
0,065
Cắt 2Ø16
402
33
367
0,031
0,031
còn 2Ø16
[M]
kNm
93,53
60,67
40,89
72,33
52,75
37,09
75,32
40,89
5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết. x. được xác định theo tam giác đồng dạng.
− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết. Q. lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mo6men.
40.89
Nhịp biên
bên trái
Bùi hùng
12
Q
(kN)
61.6
64.6
Tiết diện
Bảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
x
Thanh thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết
(mm)
(1ϕ16)
664
MSSV:1551078100
985
61.6
646
52.1
267
52.1
972
54
40.89
(1ϕ16)
74.6
19.9
(2ϕ16)
64.6
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
60.67
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Bùi hùng
13
71.1
(2ϕ16)
52.75
Gối 2
bên trái
60.67
(2ϕ16)
74.6
19.9
Nhịp biên
bên phải
MSSV:1551078100
71.1
683
54
495
37
918
37
31.3
52.75
71.1
(1ϕ16)
(2ϕ16)
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
37.09
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Bùi hùng
14
31.3
37.09
(1ϕ16)
71.1
Gối 2
bên phải
MSSV:1551078100
(2ϕ16)
60.4
Nhịp giữa
40.89
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
18.8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
570
38.7
5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
0,8Q − Qs,inc
W=
+ 5d ≥ 20d
2qsw
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết. lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen
Qs.inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc.
mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs.inc=0;
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.
R na
q sw = sw sw
s
;
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:
175 × 2 × 28
q sw =
= 66
150
kN/m
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a300 thì:
175 × 2 × 28
q sw =
= 33
300
kN/m
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8.
Bảng 8. Xac định đoạn kéo dài W của dầm phụ
Tiết diện
Thanh thép
Nhịp biên
bên trái
Nhịp biên
bên phải
Gối 2
bên trái
1ϕ16
2ϕ16
1ϕ16
2ϕ16
2ϕ16
1ϕ16
Bùi hùng
Q
(kN)
61.6
61.6
52.1
52.1
54
54
qsw
(kN/m)
66
66
33
33
66
66
15
Wtính
(mm)
453
453
712
712
407
407
20d
(mm)
320
320
320
320
320
320
Wchọn
(mm)
460
460
720
720
410
410
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Gối 2
bên phải
Nhịp giữa
2ϕ16
1ϕ16
2ϕ16
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
37
37
38.7
66
66
33
304
304
550
320
320
320
320
320
550
5.4. Kiểm tra neo. nối cốt thép (Mục 8.5 TCVN 5574:2012)
- Chiều dài đoạn neo cốt thép vào gối trong dầm phụ tính từ mép dầm chính: lneo ≥ 30dmax
=> lneo ≥ 480mm. Để đảm bảo an toàn ta chọn lneo =500 mm
IV. DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Chọn tiết diện dầm: bdc = 250 mm. hdc = 550 mm.
Giả thiết cạnh tiết diện cột: 250x250 mm.
Bùi hùng
16
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
2750
5500
A
2750
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
2750
5500
2750
B
2750
5500
2750
D
C
P
G
P
G
5375
5500
P
G
5500
Hình 11. Sơ đồ tính dầm chính
Nhịp tính toán:
bdc
250
= 2 × 2750 −
= 5375
2
2
− Nhịp biên: L = 2L1 mm
− Nhịp giữa: L = 2L1 = 2 x 2750 = 5500 mm
Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch < 10%. nên xem là dầm đều nhịp.
2. Xác định tải trọng
Tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go. phần tải trọng
từ bản truyền vào g1. p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1. P dưới dạng lực tập
trung.
2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):
G o = γ f ,g γ bt bdc (h dc − h b )L1 = 1,1× 25 × 0, 25 × (0,55 − 0,09) × 2,75 = 7,8
kN
Trọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:
G1 = g dp L 2 = 12,05 × 5,62 = 67,7
kN
Tổng tĩnh tải tập trung: G = Go + G1 = 7,8 + 67,7 = 75,5 kN
2.2. Hoạt tải
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = p dp L 2 = 24,09 × 5,62 = 135, 4
kN
3. Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
Sơ đồ tính:
- Sử dụng sơ đồ đàn hồi để xác định các giá trị mômen (M) và lực cắt (Q)
- Ta có các trường hợp tải trọng của dầm chính như sau:
+ Tĩnh Tải
Bùi hùng
17
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
+ Hoạt tải 1:
+ Hoạt tải 2:
+ Hoạt tải 3:
+ Hoạt tải 4:
+ Hoạt tải 5:
+ Hoạt tải 6:
Bùi hùng
18
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
3.3. Biểu đồ bao lực cắt
3.4. Biểu đồ bao lực cắt
4. Tính cốt thép
4.1. Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương. bản cánh chịu nén. tiết diện tính toán là
tiết diện chữ T.
Xác định Sf:
1
1
×
2L
=
× ( 2 × 2750 ) = 917mm
(
)
1
6
6
1
1
Sf ≤ × ( L 2 − b dc ) = × ( 5620 − 250 ) = 2685 mm
2
2
'
6 × h f = 6 × 90 = 540 mm
Chọn Sf = 540 mm.
Chiều rộng bản cánh:
b'f = b dc + 2Sf = 250 + 2 × 540 = 1330
mm
( b = 1330 mm; h = 90 mm; b = 250 mm; h = 550 mm )
'
f
'
f
Kích thước tiết diện chữ T
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp = 50 mm ⇒ ho = h – a = 550 – 50 = 500 mm
Bùi hùng
19
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
h 'f
0,09
M f = γ b R b h h o − ÷ = 0,9x8,5x103 × 1,33 × 0,09 × 0,5 −
÷ = 417
2
2
'
b f
'
f
kNm
Nhận xét: M = 224.3 kNm < Mf =417 kNm. nên trục trung hòa đi qua cánh. tính
b'f × h dp = 1330 × 550
cốt thép theo tiết diện chữ nhật
mm.
c) Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mômen âm. bản cánh chịu kéo. tính cốt thép theo tiết
b dc × h dc = 250 × 550
diện chữ nhật
mm.
Giả thiết agối = 50 mm ⇒ ho = h - agối = 550 – 50 = 500 mm.
Điều kiện hạn chế αm ≤ αR = 0.681
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A
γ R
0.9x8.5
µ min = 0,05% ≤ µ = s ≤ µ max = ξ R b b = 0, 449 ×
= 1, 23%
bh o
Rs
280
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng
Tiết diện
Nhịp biên
(1330×550
)
Gối B
(250×550)
Nhịp giữa
(1330×550
)
Bảng 11. Tính cốt thép dọc cho dầm chính
Chọn cốt thép
M
As
μ
αm
ξ
Asc
(kNm)
(mm2) (%)
Chọn
(mm2)
224.3
187.4
171.3
ΔAs
(%)
0.088
2
0.092
1672
0.23
3Ø22+2Ø2
0
1769
5.48
0.391
9
0.535
1827
1.33
5Ø22
1900
3.84
0.067
3
0.07
1272
0.17
2Ø22+2Ø2
0
1388
8.36
4.2. Cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại gối: Qmax = 121.6 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán:
ϕb3 (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o
= 0,6 × (1 + 0 + 0) × 0.9 × 0,75.103 × 0,25 × 0,5 = 51 kN
Q > ϕb3 (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o
⇒
⇒ bêtông không đủ chịu cắt. cần phải tính cốt ngang (cốt đai và cốt xiên) chịu
lực cắt.
Chọn cốt đai ϕ6 (asw = 28 mm2). số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
Bùi hùng
20
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
stt = π d 2 Rsw xn
smax =
[φb 2 .1 + φ f + φn ]γ b R bt bh02
Q2
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
= π x62 x175 x 2
[2 x1 + 0 + 0]0.9 x0.75 x 250 x5002
= 226mm
(121, 6 x103 ) 2
φb 4 (1 + φn + φ f )γ b R bt bh 2 0 1.5 x1x0.9 x0.75 x 250 x500 2
=
= 520(mm)
Q
121.6 x103
Xác định bước cốt đai theo điều kiện cấu tạo:
h 550
= 183,33 mm
=
s ct ≤ 3
3
150 mm
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L1.
Kiểm tra:
E s na sw
21.104
2 × 28
ϕw1 = 1 + 5
= 1+ 5×
×
= 1,05 ≤ 1,3
3
E b bs
32,5.10 250 × 150
ϕb1 = 1 − βγ b R b = 1 − 0,01× 0.9x8,5 = 0,9235
0,3ϕw1ϕb1γ b R b bh o
= 0,3 × 1,06 × 0,9235 × 0,9 × 8,5.103 × 0, 25 × 0,5 = 281 kN
Q = 121,6 kN < 0,3ϕw1ϕb1γ b R b bh o
⇒
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
3h 3 x550
= 412.5( mm)
=
sct ≤ 4
4
500(mm)
Đoạn dầm giữa nhịp:
Chọn s=300(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm.
4.3. Cốt treo
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
P1 = P + G1 = 135.4 + 67.7 = 203.1
kN
Diện tích cốt treo cần thiết:
P
203,1
Ass = 1 =
× 106 = 725.3
3
R s 280 ×10
mm2 = 7.253cm2
Nếu dùng đai ϕ10. hai nhánh thì số đai cần thiết:
7, 253
= 4,62
2 × 0,785
⇒ chọn 6 đai
Vậy bố trí mỗi bên 3 đai. bước đai:
Bùi hùng
21
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
St =
-
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
h dc − h dp
3
=
550 − 400
= 50
3
mm
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Tại tiết diện đang xét. cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc ao.nhịp = 30 mm và ao.gối = 30
mm; khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm
t = 30 mm.
Xác định ath ⇒ hoth = hdp − ath
Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
R sAs
2
ξ=
⇒ α m = ξ ( 1 − 0,5ξ ) ⇒ [ M ] = α m γ b R b bh 0th
γ b R b bh 0th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.
Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chính
KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA TIẾT DIỆN
TIẾT
ASC
a
h0
CỐT THÉP
ζ
α
2
DIỆN
(mm ) (mm) (mm)
Nhịp
biên
Gối 2
Nhịp 2
Mgh
(kNm)
3Ø22+2Ø20
1769
59
491
0.0991
0.0942
231.06
Cắt 2Ø20 còn 3Ø22
1140
41
509
0.0616
0.0597
157.37
Cắt 1Ø22 còn 2Ø22
760
41
509
0.0411
0.0403
106.23
5Ø22
1900
61
489
0.5689
0.41
187.50
Cắt 2Ø22 còn 3Ø22
1140
41
509
0.3279
0.2741
135.81
Cắt 1Ø22 còn 2Ø22
760
41
509
0.2186
0.1947
96.47
2Ø22+2Ø20
1388
64
486
0.0786
0.0755
181.44
Cắt 2Ø20 còn 2Ø22
760
41
509
0.0411
0.0403
106.23
5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết. x. được xác định theo tam giác đồng dạng.
− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết. Q. lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
Bảng 13. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
x
Q
Tiết diện
Thanh thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết
(mm)
(kN)
Bùi hùng
22
MSSV:1551078100
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
83
1886
83
106.23
1Ø22
931
127
528
127
213
133
224.3
1273
157.37
106.23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
157.37
Nhịp biên
bên trái
224.3
1Ø22
224.3
2Ø20
2Ø20
68.1
187.4
1Ø22
96.47
Gối 2
bên trái
224.3
Nhịp biên
bên phải
Bùi hùng
23
MSSV:1551078100
509
133
794
114
451
114
892
119
82.1
96.47
1Ø22
187.4
68.1
2Ø22
187.4
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
135.81
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
2Ø20
82.1
171.3
106.23
Nhịp giữa
135.81
2Ø22
187.4
Gối 2
bên phải
5.3. Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
0,8Q − Qs,inc
W=
+ 5d ≥ 20d
2qsw
Trong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết. lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
Qs.inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt
thép dọc. mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên
Qs.inc=0;
Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.
Bùi hùng
24
MSSV:1551078100
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
q sw =
GVHD: NGUYỄN VĂN THÔNG
R sw na sw
s
;
Trong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:
175 × 2 × 28
q sw =
= 66
150
kN/m
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.
Tiết diện
Nhịp biên
bên trái
Nhịp biên
bên phải
Gối 2
bên trái
Gối 2
bên phải
Nhịp giữa
Bảng 14. Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính
Q
qsw
Wtính
20d
Thanh thép
(kN)
(kN/m)
(mm)
(mm)
1Ø22
83
98
449
440
2Ø20
83
98
439
400
1Ø22
127
98
628
440
2Ø20
127
98
618
400
1Ø22
133
98
653
440
2Ø22
133
98
653
400
1Ø22
114
98
575
440
2Ø22
114
98
575
400
2Ø20
119
98
586
400
Wchọn
(mm)
450
450
650
650
660
660
580
580
590
5.4. Độ dài đoạn neo cốt thép
- Chiều dài đoạn neo cốt thép vào gối trong dầm phụ tính từ mép dầm chính: l neo ≥
30dmax
=> lneo ≥ 660 mm. Để đảm bảo an toàn ta chọn lneo = 700 mm
Bùi hùng
25
MSSV:1551078100