Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG ( MÓNG BĂNG VÀ MÓNG COC FIE GỒM CÓ thuyết minh và fie bản vẻ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.59 KB, 13 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có b3 vị trí khoan khảo sát HK1,HK2,HK3.
Chiều sâu khoan khảo sát là 13.6m có các trạng thái của đất nền như sau :

SVTH : ANH TUẤN

1

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

B.THIẾT KẾ MÓNG BĂNG



Giá trị nội lực tính toán
Cột
A
B
C


D
E



Lực dọc
(KN)
395
553
790
711
632

Lực ngang
(KN)
68.4
102.6
136.8
79.8
91.2

Monment
(KNm)
36
72
99
72
72

Lực ngang

(KN)
59.48
89.22
118.96
69.39
79.3

Monment
(KNm)
31.3
62.61
86.1
62.61
62.61

Giá trị nội lực tiêu chuẩn
Cột
A
B
C
D
E

SVTH : ANH TUẤN

Lực dọc
(KN)
343.48
480.87
686.96

618.26
549.57
2

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
-

Móng được đúc bằng bê tông B20(M250) có (cường độ chịu kéo của bê tông ;
(cường độ chịu nén của bê tông);
Mô đun đàn hồi E=
Cốt thép nhóm CII ,có cường độ chịu kéo cốt thép dọc
Cốt thép nhóm CII ,có cường độ chịu kéo cốt thép đai
=

III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:
-Chọn
-Chọn sơ bộ chiều cao h
H=.=

 Chọn

 Chọn


IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG
Tổng chiều dài móng băng là: L=0.5+1.9+5.6+4.6+2.2+0.6=15.4m
1.Xác định bề rộng móngâ_
a).Điều kiện ổn định nền đất đáy móng

Trong đó:
: Cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng

SVTH : ANH TUẤN

3

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN



Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng



Tổng hợp tải trọng theo phương đứng

Với

(KN)

Momen quay cùng chiều giả định ban đầu



Xác định bề rộng móng:

Cường độ (sức chịu tải) của đất nền dưới đáy móng :
Với => A=0,2436
B=1.9743

SVTH : ANH TUẤN

4

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

D=4.4618
Ta có:
=
=2,41b+169,89
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
Điều kiện:


 b 1.61m
 Chọn b=2 m

=174.7KN
 (thỏa điều kiện)

Kiểm tra:




KN/)
/)/
a)Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (Điều kiện lún):
-

Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng ,ta có:

/

SVTH : ANH TUẤN

5

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG


GVHD: TRẦN

-

Độ lún
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất 1:

-

Áp lực tại giữu lớp đất I sau khi xây dựng móng

Trong đó:
Hệ số phân bố ứng suất
-

Tính lún ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố :

H= => chọn h = 1m

Bảng tính độ lún:
Lớp

1

Chi
ều
dày
(m)

1

2

/
36,322
46,22

0
0,
5

1
0.81
8

1

46,22
56,112

0,
5
1

3

1

56,112

66,002

1
1,
5

4

1

66,002
75,892

1,
5
2

5

1

75,892
86,07

2
2,
5

0,81
8

0,54
87
0,54
87
0,39
37
0,39
37
0,29
98
0,29
98
0,23

SVTH : ANH TUẤN

39.6
64
32.4
4
32,4
4
21,7
6
21,7
6
15,6
2
15,6
2

11,8
9
11,8
9
9,46
6

41,2
71

77,3

0,6
79

0,6
6

0.0
11

51,1
66

78,2
66

0,6
73


0,6
6

0,0
08

61,0
57

79,7
5

0,6
68

0,6
59

0,0
05

70,9
47

84,7

0,6
63

0,6

56

0,0
04

80,9
81

91,6
6

0,6
58

0,6
52

0,0
03

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

85


 Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún

36.322
(kN/m2)
46.22

56.112

66.002

75.892

86.07

39.664
(kN/m2)

3.0 (m)

32.44

4.0

21.76

5.0

15.62

6.0


11.89

7.0

8.0

9.46

V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
- Xác định kích thước cột:
Chon
Xác định chiều cao móng :
 Chọn h = 0,6m

Bề rộng móng B=2m
Bề rộng dầm móng :
 Chon

SVTH : ANH TUẤN

7

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN


Chiều cao bản móng :
Ta có: /


 Chọn

Chọn chiều cao
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ a=0,05m
Chọn
+ Kiểm tra điêu kiện xuyên thunngr chân cột
/

 ( thỏa)

VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG:

SVTH : ANH TUẤN

8

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG


GVHD: TRẦN


Hệ số nền:

/
 /
 /

Sử dụng phần mềm sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:


Biểu đồ moment:



Biểu đồ lực cắt:



Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng:

Chọn a=0,5m



Xác định vị trí trục trung hòa:

SVTH : ANH TUẤN

9

MSSV:



ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

So sánh và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy .Vậy ta có trục trung
hòa qua cả cánh và móng


Thanh thép số 1:Dùng moment tại mặt cắt 2-2 ; 4-4 ; 6-6 ; 8-8.Tính thép với tiết
diện chữ T lật ngược. Do Tiết diện tính là hình chữ nhật lớn 2m x 0,6m

Tại mặt cắt 4-4 :

Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
Hàm lượng thép:

Chọn



.m
Mặt cắt
2-2
3-3
4-4
5-5


Momen
t
(KN.m)
115,07
628,49
627,18
255,21

SVTH : ANH TUẤN

Chọn thép
0,0165
0,09
0,09
0,0367

0,0166
0,094
0,094
0,0374

750
4247
4247
1689

10

Hàm
lượng

3216
4448
4448
3216

0.29
0,4
0,4
0,29

MSSV:

470
640
640
470


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

Thanh thép số 2: Dùng ment tại mặt cắt 1-1 ; 6-6
Tại mặt cắt 1-1 ; 6-6 :Tính toán theo tiết diện chữ nhật
Tại mặt cắt 1-1 :

Hàm lượng thép

Chon






Tính thép cốt đai:

Từ bảng kết quả ta thấy
Kiểm tra điều kiện khống chế
Chọn , số nhánh n=2 ,
Tính bước cốt đai

Vậy chon cốt đai , số nhánh là 2 ,bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm
Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông
SVTH : ANH TUẤN

11

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

GVHD: TRẦN

/
daN

 Cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt


Giữa nhịp ta chọn
 Chọn mm

Vậy bố trí cốt đai cho đoạn L/4 gối và


Thanh thép số 4:

Diện tích cốt thép

 Chọn 4 thanh

Khoảng cách
Vậy thanh thép số 4 chon thép
Thanh thép số chon cấu tạo
Thanh cốt giá số 6 chon 2
SVTH : ANH TUẤN

12

MSSV:


ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
HÙNG CƯỜNG

SVTH : ANH TUẤN

GVHD: TRẦN


13

MSSV:



×