Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

luận văn Quản lý hoạt động dạy học ngoại ngữ tại các Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trên địa bàn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.98 KB, 26 trang )

Tài liu lun vn kinh te1 of 63.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN CÔNG

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ
TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
TỈNH GIA LAI

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.01.14

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC

Đà Nẵng – Năm 2016
Footer Page 1 of 63.


Tài liu lun vn kinh te2 of 63.

Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. BÙI VIỆT PHÚ

Phản biện 1: PGS. TS. Nguyễn Sỹ Thƣ
Phản biện 2: TS. Nguyễn Thị Trâm Anh


Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn
tốt nghiệp Thạc sĩ Giáo dục học họp tại Phân hiệu Đại học Đà
Nẵng tại Kon Tum vào ngày 08 tháng 10 năm 2016.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
 Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng
 Thư viện Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Footer Page 2 of 63.


Tài liu lun vn kinh te3 of 63.

1
MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Ngày n y, ch ng t đã thấy r r ng ngoại ng
iệt g p ph n ph t tri n hả năng c
tri n v

ão c

mọi

à y u tố đ c

n tộc C ng với s ph t

cuộc “Cách mạng khoa học - công nghệ , chi n


ược ph t tri n ngoại ng đã tr thành ộ phận tất y u c
con người cho tư ng

i

mọi quốc gi

và học ngoại ng hiện n y

chi n ược

Th c t cho thấy việc ạy

tỉnh Gi L i n i chung và thành phố

Pleiku nói riêng ngày càng ph t tri n; c c Trung t m ngoại ng - tin
học được thành ập nh m đ p ứng nhu c u xã hội học tập ngày càng
tăng c

nhiều đối tượng Trong nh ng năm qu c c trung t m đã

g p ph n ạy học n ng c o trình độ ngoại ng cho nhu c u học tập
trên đị
học

àn và c s quản ý c

c c cấp đối với hoạt động ạy và


c c trung t m Tuy nhiên, với s r đời c c trung t m ngày

càng nhiều, đ cạnh tr nh ành mạnh, đảm ảo chất ượng giảng
ạy, c n c s quản ý ch t chẽ, hiệu quả h n c

c c cấp quản ý

Việc nghiên cứu th c trạng quản ý hoạt động ạy học ngoại
ng tại c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn thành phố

P ei u, tỉnh Gi L i nh m tìm r c c iện ph p hiệu quả và hả thi đ
hắc phục nh ng hạn ch , h

hăn trong công t c quản ý hoạt động

ạy học ngoại ng , từng ước n ng c o chất ượng gi o ục và đào
tạo c

c c trung t m trên đị

àn này à rất c n thi t Song đ đảm

ảo và n ng c o chất ượng ạy học ngoại ng c n phải đ nh gi
đ ng th c trạng, trên c s đ x y

ng

hoạch ạy học và c c


iện ph p quản ý hoạt động ạy học ngoại ng

hả thi, tạo nên s

đổi mới trong việc ạy học ngoại ng nh m đ p ứng nhu c u xã hội
và ph t tri n đất nước
Footer Page 3 of 63.


Tài liu lun vn kinh te4 of 63.

2

Xuất ph t từ nh ng ý o trên, ch ng tôi chọn đề tài: “Quản
lý hoạt động dạy học ngoại ngữ tại các Trung tâm ngoại ngữ - tin
học trên địa bàn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai” đ nghiên cứu
2. Mục tiêu nghiên cứu
Trên c

s

nghiên cứu ý uận và

th c trạng hoạt động quản ý

ạy học c

ng - tin học tr c thuộc s quản ý c


hảo s t đ nh gi

c c Trung t m ngoại
S

Gi o ục và Đào tạo

tỉnh Gi L i, đề xuất c c iện ph p quản ý đ n ng c o hiệu quả
ạy học ngoại ng

c c trung t m này

3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động ạy học ngoại ng tại c c Trung t m ngoại ng tin học
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Quản ý hoạt động ạy học ngoại ng tại c c Trung tâm
ngoại ng - tin học trên đị

àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i

4. Giả thuyết khoa học
Công t c quản ý hoạt động ạy học ngoại ng tại c c Trung
t m ngoại ng - tin học trên đị
đã c
ch

àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i

một số hiệu quả ước đ u Tuy nhiên, vẫn còn một số hạn

h u quản ý hoạt động ạy học Vì th , n u x y

ng được

nh ng iện ph p quản ý h u hiệu quản ý hoạt động ạy học ngoại
ng tại c c Trung t m ngoại ng - tin học thì sẽ n ng c o được hiệu
quả hoạt động ạy học h n n

c

c c trung t m này

5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- X y

ng c s

ý uận c

quản ý hoạt động ạy học

ngoại ng tại c c Trung t m ngoại ng - tin học
- Khảo s t, ph n tích th c trạng quản ý hoạt động ạy học
Footer Page 4 of 63.


Tài liu lun vn kinh te5 of 63.

ngoại ng c


3

c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn thành

phố P ei u tỉnh Gi L i
- Đề xuất c c

iện ph p quản ý hoạt động ạy học ngoại

ng nh m n ng c o hiệu quả hoạt động ạy học ngoại ng tại c c
Trung t m ngoại ng - tin học này
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Phạm vi vấn đề nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu công t c quản ý hoạt động ạy học ngoại
ng trên c s c c m t: mục tiêu quản ý, nội ung quản ý
Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

c c

àn thành phố P ei u

6.2. Phạm vi đối tượng khảo sát
C n ộ S Gi o ục và Đào tạo; Gi m đốc, Ph Gi m đốc,
gi o viên giảng ạy và học viên c
học trên đị

c c Trung t m ngoại ng - tin


àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i Gồm 7 Trung tâm, 17

CBQL và chuyên gia, 60 GV ạy ngoại ng và 400 HV.
6.3. Phạm vi thời gian nghiên cứu
Từ năm 2013 đ n 2015.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.3. Nhóm phương pháp bổ trợ
8. Cấu trúc đề tài
Ngoài ph n m đ u,

nh mục tài iệu th m hảo, phụ ục, nội

ung uận văn được trình ày trong 3 chư ng:
Chư ng 1: C s

ý uận về quản ý hoạt động ạy học ngoại

ng tại c c Trung t m ngoại ng - tin học
Chư ng 2: Th c trạng quản ý hoạt động ạy học ngoại ng
tại c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị
Footer Page 5 of 63.

àn thành phố P ei u


Tài liu lun vn kinh te6 of 63.

4


tỉnh Gi L i
Chư ng 3: Biện ph p quản ý hoạt động ạy học ngoại ng tại
các Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn thành phố P ei u tỉnh

Gia Lai.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM
NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ
Quản ý trong nhà trường n i chung và

c c Trung t m ngoại

ng - tin học n i riêng nhiệm vụ chính à tổ chức hoạt động ạy học
ngoại ng
Trong nh ng năm qua, đã c nhiều công trình, đề tài nghiên
cứu công t c quản ý nhà trường n i chung, quản ý ạy học n i
riêng c

c c t c giả Phạm Minh Hạc, Hà Sĩ Hồ, Lê Mạnh D ng,

Đ ng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Mỹ Lộc, … và c c uận văn thạc sỹ đã
đề cập c c iện ph p n ng c o hiệu quả quản ý ạy học tại c c
trường phổ thông, c o đẳng, đại học và c c trung t m ngoại ng - tin
học, …
Trên đị


àn thành phố P ei u, tỉnh Gi L i trong nh ng năm

g n đ y c c Trung t m ngoại ng - tin học được thành ập đ đ p
ứng nhu c u học ngoại ng c

học sinh, sinh viên và c n ộ ngày

càng tăng Trong công t c chỉ đạo và quản ý c c trung t m này c ng
được đề cập, tuy nhiên o nhiều nguyên nh n h c nh u, nên vấn đề
ạy học ngoại ng
s

quản ý c

Footer Page 6 of 63.

tại c c Trung t m ngoại ng - tin học tr c thuộc

S Gi o ục và Đào tạo tỉnh Gi L i chư c t c giả


Tài liu lun vn kinh te7 of 63.

5

nào đư r đề tài nghiên cứu tìm r c c iện ph p quản ý hoạt động
ạy học h u hiệu

c c Trung t m ngoại ng - tin học này. Vì vậy,


xuất ph t từ tình hình th c t

ạy học ngoại ng tại đị phư ng nh m

n ng c o công t c quản ý c ng như chất ượng ạy học c
gi o ục thường xuyên, ch ng tôi nghiên cứu x y

oại hình

ng đề tài quản ý

hoạt động ạy học ngoại ng đề xuất c c iện ph p quản ý c

c n

ộ quản ý cấp S , Gi m đốc tại c c Trung t m ngoại ng - tin học
trên đị

àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i

1.2. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
1.2.1. Quản lý, Quản lý giáo dục
a. Quản lý
b. Quản lý giáo dục
1.2.2. Hoạt động dạy học
Hoạt động ạy học à hoạt động đ c trưng
ạy c

gi o viên và hoạt động học c


o gồm hoạt động

trò

Quản ý hoạt động ạy học à nh ng t c động c

ch th quản

ý vào qu trình ạy học nh m g p ph n hình thành và ph t tri n toàn
iện nh n c ch người học theo mục tiêu đã x c định
1.2.3. Hoạt động dạy học ngoại ngữ
Hoạt động ạy học ngoại ng th c chất à hoạt động rèn uyện
năng

c gi o ti p, rèn uyện c c mẫu ời n i ưới ạng nghe, n i,

đọc, vi t
1.2.4. Quản lý hoạt động dạy học ngoại ngữ
Quản ý hoạt động ạy học trong đ c hoạt động ạy học
ngoại ng chính à s t c động ên đội ng gi o viên, học sinh qu
việc th c thi c c chức năng

hoạch, tổ chức chỉ đạo, i m tr , điều

chỉnh nh m th c hiện tốt mục tiêu gi o ục Trong đ người th y
đ ng v i trò hướng ẫn, ẫn ắt học sinh đi tìm ch n ý Người học
Footer Page 7 of 63.



Tài liu lun vn kinh te8 of 63.

6

ti p cận chi m ĩnh i n thức, ỹ năng theo yêu c u
1.3. TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm ngoại ngữ - tin
học
Loại hình Trung tâm ngoại ngữ, tin học
1 Trung t m ngoại ng , tin học công ập o Nhà nước thành
ập, đ u tư x y

ng c s vật chất, hỗ trợ inh phí cho c c nhiệm vụ

chi thường xuyên
2 Trung t m ngoại ng , tin học tư thục o c c tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức inh t ho c c nh n đ u tư x y
ng c s vật chất và ảo đảm inh phí hoạt động

ng vốn ngoài

ng n s ch nhà nước
1.3.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của giám đốc Trung tâm ngoại
ngữ - tin học
1.3.3. Đối tƣợng dạy học của Trung tâm ngoại ngữ - tin học
1.3.4. Đặc điểm của học viên tại các Trung tâm ngoại ngữ tin học
1.4. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ CỦA CÁC TRUNG
TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
1.4.1. Mục tiêu hoạt động dạy ngoại ngữ của Trung tâm
ngoại ngữ - tin học

Về tri thức
Về kỹ năng
Về thái độ
1.4.2. Nội dung chƣơng trình dạy học ngoại ngữ của các
Trung tâm ngoại ngữ - tin học
Dạy học ngoại ng

Trung t m ngoại ng - tin học hiện n y

nh m hình thành c c ỹ năng nghe, n i, đọc, vi t (ti ng Anh) đ ti p
Footer Page 8 of 63.


Tài liu lun vn kinh te9 of 63.

7

thu nh ng tri thức ho học – ỹ thuật, tìm hi u c c nền văn h

trên

th giới ho c theo c c ch đề đ p ứng theo yêu c u người học
1.4.3. Phƣơng pháp, phƣơng tiện, hình thức và môi trƣờng
dạy học ngoại ngữ tại các Trung tâm ngoại ngữ - tin học
Phư ng ph p ạy học

Trung t m ngoại ng - tin học với môn

ngoại ng thường à phư ng ph p th c hành gi o ti p, thông qu rèn
luyện th c hành c c ỹ xảo và ỹ năng gi o ti p.

Môi trƣờng dạy học ngoại ngữ
Môi trường được hi u à môi trường vật chất và
đ

o qu nh,

iễn r hoạt động sư phạm Churchi cho r ng, “ch ng t rèn gi

môi trường và môi trường rèn gi

ch ng t , c nghĩ à ch ng t c

th sắp x p môi trường cho ph hợp với s thoải m i c

con người

Lớp học phải tạo r điều iện tốt nhất cho hoạt động học c
ạy c

trò và

th y
Nhân tố môi trƣờng bên ngoài
Nhân tố môi trƣờng bên trong
1.4.4. Những yêu cầu đặt ra đối với hoạt động dạy học

ngoại ngữ tại các Trung tâm ngoại ngữ - tin học hiện nay
1.5. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ TẠI
CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
1.5.1. Quản lý hoạt động dạy của giáo viên

a. Quản lý giáo viên thực hiện mục tiêu, nội dung chương
trình dạy học
b. Quản lý công tác chuẩn bị giờ lên lớp của giáo viên
c. Quản lý giờ dạy trên lớp của giáo viên
1 5.2. Quản lý hoạt động học của học viên
1.5.3. Quản lý công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động dạy
học
Footer Page 9 of 63.


Tài liu lun vn kinh te10 of 63.

8

a. Kiểm tra
b. Đánh giá
c. Quản lý kiểm tra đánh giá
d. Kiểm tra kết quả học tập của người học
e. Mục tiêu của kiểm tra đánh giá
1.5.4. Quản lý môi trƣờng dạy học
a. Cơ sở vật chất
b. Quản lý cơ sở vật chất
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCNGOẠI
NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
2.1. VÀI NÉT VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI, GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
2.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế xã hội

2.1.2. Sơ lƣợc về tình hình giáo dục - đào tạo của thành phố
Pleiku tỉnh Gia Lai
2.1.3. Khái quát về các Trung tâm ngoại ngữ - tin học trên
địa bàn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
2.2. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT
2.2.1. Mục đích khảo sát
Tìm hi u th c trạng quản ý hoạt động ạy học ngoại ng
c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn thành phố P ei u, qu

đ c hướng đề xuất c c iện ph p quản ý hoạt động ạy ngoại ng
Footer Page 10 of 63.


Tài liu lun vn kinh te11 of 63.

9

c c Trung t m ngoại ng - tin học

thành phố P ei u trong gi i

đoạn hiện n y
2.2.2. Nội dung khảo sát
- Khảo s t th c trạng quản ý hoạt động ạy học ngoại ng
thông qu c c ý i n đ nh gi c

CBQL, GV và HV


- Khảo nghiệm tính c n thi t và tính hả thi c

c c iện ph p

quản ý hoạt động ạy học ngoại ng thông qu c c ý i n đ nh gi
c

c c chuyên gia.
2.2.3. Đối tƣợng, địa bàn khảo sát
Khảo s t

ng phi u ấy ý i n đ nh gi c

17 CBQL và

chuyên gi , 60 gi o viên ạy ngoại ng , với hoảng 350 đ n 500 học
viên học ngoại ng

c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn

thành phố P ei u
2.2.4. Tổ chức khảo sát
a. Xây dựng bộ phiếu hỏi
+ Phi u trưng c u ý i n đối với CBQL và GV về th c trạng
quản ý HĐDH ngoại ng
đị

c c Trung t m ngoại ng - tin học trên


àn thành phố P ei u
+ Phi u trưng c u ý i n đối với HV về th c trạng quản ý

HĐDH ngoại ng
+ Phi u trưng c u ý i n đối với chuyên gi về iện ph p
quản ý HĐDH ngoại ng
b. Tổ chức khảo sát
+ Trưng c u ý i n c

16 CBQL và 60 gi o viên ạy ngoại

ng , với 400 học viên về t m qu n trọng c

việc x c định mục tiêu,

nội ung và phư ng thức tổ chức HĐDH ngoại ng .
+ Trưng c u ý i n với CBQL, GV và HV về th c trạng
quản ý HĐDH ngoại ng .
Footer Page 11 of 63.


Tài liu lun vn kinh te12 of 63.

10

+ Trưng c u ý i n với 17 chuyên gi
thi t và tính hả thi c

à CBQL về tính c n


c c iện ph p quản ý HĐDH ngoại ng .

2.2.5. Xử lý số liệu và viết báo cáo kết quả khảo sát
Từ

t quả thu được từ phi u hỏi, sử ụng c c công thức to n

học đ ph n tích, so s nh, x y
cho nghiên cứu, từ đ vi t

ng c c i u đồ, s đồ, ảng phục vụ
oc o

th c trạng quản ý HĐDH ngoại ng
học trên đị

t quả hảo s t nh m đ nh gi
c c Trung t m ngoại ng - tin

àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i

2.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ
TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
2.3.1. Thực trạng thực hiện mục tiêu dạy học ngoại ngữ
của giáo viên dạy học ngoại ngữ
Việc th c hiện mục tiêu ạy học ngoại ng
ngoại ng c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị
P ei u tỉnh Gi L i được đ nh gi

85%. Điều này à ph hợp
ng

c

gi o viên
àn thành phố

mức độ h , tốt và rất tốt trên

i vì trong nh ng năm qu môn ngoại

đã và đ ng được s qu n t m c

ngành gi o ục, c

c c

Trung tâm và ắt đ u c s chuy n i n đ ng
2.3.2. Thực trạng về thực hiện nội dung, chƣơng trình, kế
hoạch dạy học ngoại ngữ ở các Trung tâm ngoại ngữ - tin học
trên địa bàn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Qu

t quả hảo s t việc th c hiện nội ung, chư ng trình,

hoạch ạy học ngoại ng c
được đ nh gi

gi o viên ngoại ng c c Trung t m


mức độ h , tốt,và rất tốt đ n 86%. Có 14% CBQL,

GV th c hiện đạt mức trung bình. Từ đ , t nhận thấy được c n phải
n ng c o nhận thức th c hiên tốt nội ung, chư ng trình,

hoạch

ạy học ngoại ng đối với CBQL, GV c c Trung t m ngoại ng - tin
Footer Page 12 of 63.


Tài liu lun vn kinh te13 of 63.

học trên đị

11

àn thành phố P ei u tỉnh Gi L i

2.3.3. Thực trạng về thực hiện phƣơng pháp, đổi mới
phƣơng pháp dạy học ngoại ngữ ở các Trung tâm ngoại ngữ - tin
học trên địa bàn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Nhận thức về tầm quan trọng hoạt động dạy học ngoại ngữ
Với

t quả hảo s t c đ n 79% CBQL, GV nhận thức tích

c c về hoạt động ạy học ngoại ng


c c Trung t m c t m qu n

trọng từ mức độ qu n trọng và rất qu n trọng, điều này c ý nghĩ rất
ớn trong việc giảng ạy ngoại ng

c c Trung t m ngày càng được

qu n t m h n Tuy nhiên, c 21% CBQL, GV nhận thức
tư ng đối qu n trọng về hoạt động ạy học ngoại ng

mức

c c Trung

tâm.
2.3.4. Thực trạng hoạt động học của học viên học ngoại
ngữ
a. Nhận thức về tầm quan trọng hoạt động dạy học ngoại
ngữ của học viên ở các Trung tâm
Từ

t quả hảo s t c đ n 49% HV nhận thức tích c c về

hoạt động ạy học ngoại ng

c c Trung t m c t m qu n trọng

mức độ rất qu n trọng và 24% cho r ng qu n trọng, điều này c ảnh
hư ng đối với HV học ngoại ng
25% HV nhận thức

học ngoại ng

các Trung tâm. Tuy nhiên, có

mức tư ng đối qu n trọng về hoạt động ạy

c c Trung t m, đ c iệt c 3% nhận thức

mức

hông qu n trọng.
b. Kết quả học tập môn ngoại ngữ của học viên giai đoạn
2013 – 2015
Từ số iệu thống ê
– 2015
với

t quả học tập c

HV gi i đoạn từ 2013

c c Trung t m ngoại ng - tin học tỷ ệ giỏi, h còn thấp,

t quả này ch ng t nhận thấy chất ượng học tập ngoại ng vẫn

Footer Page 13 of 63.


Tài liu lun vn kinh te14 of 63.


12

còn hạn ch , mức độ h , trung ình chi m tỷ ệ tư ng đối c o, hạn
ch thường tập trung vào hả năng th c hành gi o ti p, ỹ năng n i
c. Đánh giá chất lượng học tập ngoại ngữ của học viên giai
đoạn 2013 – 2015
Từ số iệu hảo sát

trên, đ số CBQL, GV và HV đ nh gi

mức độ chất ượng học tập ngoại ng c

HV

mức độ h tốt à

nhiều, còn rất tốt chi m tỷ ệ ít; mức độ y u v n còn, vì th , trong
hoạt động ạy học c n phải tăng cường quản ý HĐDH đư r c c
iện ph p thi t th c nh m n ng c o chất ượng ạy học đạt

t quả

cao.
2.4.

THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

NGOẠI NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN
HỌC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
2.4.1. Thực trạng quản lý hoạt động dạy của giáo viên

a. Thực trạng quản lý nội dung, chương trình, kế hoạch
giảng dạy môn ngoại ngữ
Qu

t quả hảo s t c từ 70% đ n 80% CBQL và GV đ nh gi

cao về th c trạng quản ý th c hiện nội ung, chư ng trình ạy học môn
ngoại ng

c c Trung tâm. Tuy nhiên, vẫn còn một số GV th c hiện

chư ng trình còn chư nghiêm t c, c h n 5% GV hẳng định về vấn đề
này.
Tr ch nhiệm c

tổ chuyên môn trong việc quy định tr ch nhiệm

trong việc th c hiện nội ung chư ng trình vẫn còn hạn ch c đ n
9,2% CBQL và GV đư r ý i n này; c đ n 11,8% CBQL và GV
đư r ý i n i m tr đ nh gi gi o viên th c hiện nội ung, chư ng
trình ạy học ngoại ng vẫn còn chư ch t chẽ; biện ph p xử ý gi o
viên th c hiện hông đ ng nội ung, chư ng trình ạy học ngoại ng
còn thi u thuy t phục, chư nghiêm với
Footer Page 14 of 63.

t quả à 21,1% CBQL và


Tài liu lun vn kinh te15 of 63.


13

GV đ nh gi
b. Thực trạng quản lý giờ dạy trên lớp của giáo viên
Với
1,3%

t quả đ nh gi 35,5%

mức h , 31,6%

mức tốt và

mức rất tốt về quy định về hồ s gi o n; ph n công

i m tr đ nh gi gi o viên ạy ngoại ng c

CBQL, GV thì nội

ung này được th c hiện một c ch h tốt; tổ chức
ỳ, đột xuất c ph n tích đ nh gi

ài ạy

giờ

giờ theo định

mức trung ình h , s


quản ý nội ung này còn c đi m hạn ch , chư được thường xuyên
Với

t quả hảo s t h n 70% CBQL, GV cho r ng quản ý

i m tr đ nh gi gi o viên ngoại ng th c hiện
đảm ảo thời ượng

hoạch ài giảng,

mức h tốt, chư được thường xuyên.

Việc th c hiện đ nh gi hoạt động giảng ạy c

gi o viên

ngoại ng thông qu hình thức t đ nh gi , ấy ý i n học viên, đồng
nghiệp đ nh gi , th c s đ ng rất hạn ch và ít được th c hiện
Về đổi mới sinh hoạt chuyên môn c

Tổ chuyên môn, tr o

đổi inh nghiệm giảng ạy, c 80% CBQL, GV đ nh gi
trung ình h và c đ n 15,8% CBQL, GV đ nh gi

mức

mức còn

y u

c. Thực trạng quản lý đổi mới phương pháp dạy học ngoại
ngữ ở các Trung tâm
Đ số CBQL, GV đều đ nh gi th c trạng quản ý đổi mới
phư ng ph p ạy học ngoại ng
60% tr

c c TT NN-TH với mức h tốt từ

ên Chư vận ụng phối hợp c c iện ph p tri n h i đổi

mới phư ng ph p ạy học một c ch đồng ộ, c hiệu quả Chư ph t
huy h t tính tích c c trong phư ng ph p giảng ạy nh m n ng c o
chất ượng ạy và học ngoại ng
2.4.2. Thực trạng quản lý hoạt động học của học viên
Th c trạng quản ý nề n p, ph t huy tính tích c c c
Footer Page 15 of 63.

học viên


Tài liu lun vn kinh te16 of 63.

đ n ng c o

14

t quả học tập ngoại ng

c


HV được đ nh gi à h

tốt; Về th c trạng quản ý “Hướng ẫn phư ng ph p học tập ngoại
ng cho HV và “Môi trường học tập ngoại ng tích c c với mức
đ nh à trung ình chi m tỉ ệ c o vì th c c vấn đề này quản ý và
còn nhiều hạn ch , chư àm cho học viên ph t huy h t năng
tập c

c học

mình
2.4.3. Thực trạng quản lý công tác kiểm tra, đánh giá kết

quả học tập của học viên tại các Trung tâm ngoại ngữ - tin học
trên địa bàn thành phố Pleiku
Qua hảo s t cho thấy CBQL Trung t m đã th c hiện tốt quy
định việc i m tr đ nh gi c

môn ngoại ng . Tuy nhiên, vấn đề

“Đảm ảo GV p ụng nhiều hình thức i m tr đ nh gi
tập c

t quả học

học viên và “Áp ụng công nghệ thông tin trong i m tr –

đ nh gi và ưu tr

t quả i m tr đ nh gi


t quả học tập c

HV vẫn còn hạn ch .
2.4.4. Thực trạng quản lý môi trƣờng dạy học, cơ sở vật
chất, thiết bị dạy học phục vụ dạy học ngoại ngữ
Với

t quả c c ý i n về vấn đề quy định về sử ụng c s vật

chất, thi t ị được đ nh gi c o

mức h tốt và rất tốt Về tăng

cường quản ý việc sử ụng c hiệu quả c s vật chất, thi t ị c s
nỗ

c, tuy nhiên vẫn chư thường xuyên Bên cạnh đ vấn đề “Tổ

chức tập huấn sử ụng c c thi t ị ạy học hiện đại cho GV ạy
ngoại ng

c cố gắng nhưng chư đạt hiệu quả C c vấn đề “Ph t

động phong trào thi đu t
t m , “Xã hội h

àm đồ

ng ạy học ngoại ng


Trung

tăng cường c s vật chất, thi t ị ạy học phục

vụ ạy học ngoại ng , “Tăng cường huy động nguồn
c n thi t cho việc ạy học ngoại ng

c tài chính

và công t c “Ki m tr đ nh gi

việc sử ụng c s vật chất, thi t ị ạy học phục vụ ạy học ngoại
Footer Page 16 of 63.


Tài liu lun vn kinh te17 of 63.

ng

15

có quan tâm, tuy nhiên i m tr chư được thường xuyên, định


2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG
2.5.1. Mặt mạnh
a. Về mặt tác động tới nhận thức của giáo viên ngoại ngữ
Đ số GV ngoại ng nhận thức được v i trò qu n trọng c
người th y trong qu trình ạy học, trong việc n ng c o chất ượng

ạy học, đồng thời nêu c o tinh th n, tr ch nhiệm c

người GV

trong công t c giảng ạy.
b. Về quản lý hoạt động dạy ngoại ngữ
C c cấp ãnh đạo S , phòng

n quản ý đã c s qu n t m,

tạo điều iện cho c c Trung t m ngoại ng - tin học hoạt động c
hiệu quả C c Trung t m đã c ng cố và đ u tư ph t tri n đội ng gi o
viên, phư ng tiện ạy học nh m tạo mọi điều iện cho học viên học
tập c chất ượng; nội ung, chư ng trình, gi o trình ph hợp với
mọi đối tượng người học; phư ng ph p, hình thức tổ chức ạy học
được đổi mới, s ng tạo ph t huy được tích tích c c học tập c

học

viên.
CBQL Trung tâm đã đề r
ph hợp với th c t c

hoạch chung,

hoạch quản ý

đ n vị.

Việc quản ý nội ung, chư ng trình ạy học được th c hiện

nghiêm túc, và th c hiện ịch

o giảng đều đ n, c c c iện ph p i m

tr thường xuyên.
C c Trung t m đã ph t huy được v i trò c
trong việc hoạt động giảng ạy c

tổ chuyên môn

GV; th c hiện ch độ i m tr ,

th nh tr nội ộ về chuyên môn.
c. Về quản lý hoạt động học của học viên
Các Trung tâm th c hiện việc tổ chức ớp học theo đối tượng;
Footer Page 17 of 63.


Tài liu lun vn kinh te18 of 63.

16

Quản ý tốt việc th c hiện nền n p, chấp hành nghiêm t c c c nội
quy c

Trung t m đề r C c c hình thức học tập ph hợp đ n ng

c o chất ượng, ti p thu i n thức c hiệu quả thông qu việc ph t
huy năng


c, tính tích c c, t gi c, s ng tạo, độc ập c

học viên

2.5.2. Hạn chế
a. Về mặt nhận thức
Vẫn c một ộ phận nhỏ CBQL chư thấy h t được t m qu n
trọng c

việc quản ý hoạt HĐDH Một số CBQL còn àm việc theo

inh nghiệm, chư
nhận thức c

ho học, s ng tạo Việc t c động đ n ý thức,

GV tuy đã được th c hiện song còn chư thường

xuyên nên một số GV chư c ý thức, tinh th n tr ch nhiệm c o
trong công việc
b. Về quản lý hoạt động dạy ngoại ngữ
Về tổ chức, th c hiện

hoạch, còn thi u tính thường xuyên

Công tác quản ý chuẩn ị ài và soạn ài trên ớp mới chỉ qu n t m
đ n số ượng và hình thức gi o n chứ chư qu n t m đ n chất ượng
c

gi o n

Việc quản ý h u soạn ài, chuẩn ị ài ên ớp, đổi mới

phư ng ph p giảng ạy, quản ý hoạt động tổ chuyên môn, quản ý
việc i m tr đ nh gi HV còn c ph n ỏng ẻo, n ng về hình thức,
chư th c s tích c c đổi mới, chư đi vào chiều s u
Công t c ồi ưỡng GV, chư được qu n t m đ ng mức
Ph t động phong trào àm thi t ị ạy học và việc sử ụng
thi t ị đồ

ng ạy học chư thường xuyên Việc chỉ đạo ch độ

giờ thăm ớp, đ c

t inh nghiệm c

tổ chuyên môn và việc tổ

chức ồi ưỡng GV theo chuyên đề chư được uy trì thường xuyên.
CSVC-TBDH c
nhu c u c

đ số c c Trung tâm chư đ p ứng được

người học trong tình hình mới

Footer Page 18 of 63.


Tài liu lun vn kinh te19 of 63.


Chư x y

17

ng được phòng học phư ng tiện ạy học hiện đại,

ph hợp Hoạt động ngoại ho còn hạn ch , môi trường th c hành gi o
ti p với người nước ngoài nh m n ng c o ỹ năng gi o ti p còn nhiều
hạn ch
c. Về quản lý hoạt động học của học viên
C tổ chức ớp học, quản ý nề n p, song s phối hợp gi

gi

đình và Trung tâm, Trung tâm và gi đình trong việc đào tạo HV
chư được qu n t m đ ng mức
S phối hợp gi

GV giảng trong Trung t m với Phòng

chuyên môn trong việc quản ý hoạt động học c

HV chư đồng ộ

Việc i m tr đ nh gi hoạt động học tập c
i m tr định ỳ đôi

c chư

đ ng chất ượng học tập c

c

n

HV qua các bài

h ch qu n, chư th c s phản nh

HV, chư ph t huy tích tích c c, t học

HV trong học tập
Nguyên nhân c

nh ng th c trạng trên o nhiều y u tố h ch

qu n ẫn ch qu n
2.5.3. Thời cơ
Có qu n t m chỉ đạo c

c c cấp c c ngành, từ cấp ộ đ n cấp

s , ngành đã c nh ng văn ản chỉ đạo nh m n ng c o chất ượng
ạy học môn ngoại ng
S nhận thức về t m qu n trọng c

ạy, học ngoại ng hiện

n y được đ nh gi c o.
C c Trung t m ạy học ngoại ng ngày m r càng nhiều tạo
c hội cho c c t ng ớp trong xã hội được học tập, tạo công ăn việc

àm cho người o động
2.5.4. Thách thức
Đội ng gi o viên giảng ạy ngoại ng c

tỉnh vẫn chư hoàn

toàn đ p ứng được chuẩn ngoại ng theo quy định c
Footer Page 19 of 63.

hung chuẩn


Tài liu lun vn kinh te20 of 63.

năng

18

c ngoại ng Ch u Âu so với c c tỉnh h c trên cả nước
Đội ng CBQL àm công t c quản ý nhà nước c ng như

CBQL àm công t c chuyên môn

c c cấp c ng đ ng thi u về số

ượng và nghiệp vụ chuyên môn
C c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị
P ei u chư c

àn thành phố


hả năng tổ chức hảo thí cấp chứng chỉ ngoại ng

theo 6 cấp độ theo hug chuẩn năng

c ngoại ng Ch u Âu ành

cho người Việt N m.
Môi trường gi o ti p với gi o viên, chuyên gi nước ngoài ạy
ngoại ng còn g p rất nhiều h

hăn đối với một tỉnh miền n i, T y

Nguyên như tỉnh Gi L i hiện n y
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI NGỮ
TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
3.1. CÁC NGUYÊN TẮC XÁC LẬP BIỆN PHÁP
3.1.1. Các biện pháp phải phục vụ chiến lƣợc phát triển của
Trung tâm
3.1.2. Các biện pháp phải góp phần nâng cao chất lƣợng
dạy học
3.1.3. Các biện pháp phải tác động đồng bộ vào các yếu tố
quá trình dạy học ngoại ngữ
3.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NGOẠI
NGỮ TẠI CÁC TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU TỈNH GIA LAI
Footer Page 20 of 63.



Tài liu lun vn kinh te21 of 63.

19

3.2.1. Biện pháp 1: Tổ chức xây dựng mục tiêu, nội dung
chƣơng trình đào tạo phù hợp với nhu cầu ngƣời học
Trung t m phải tổ chức chỉ đạo, ph t huy trí tuệ và sức
đội ng c n ộ quản ý, c n ộ giảng ạy x y

cc

ng c c nội ung

chư ng trình đào tạo ph hợp với mục tiêu đã đề r
3.2.2. Biện pháp 2: Tăng cƣờng quản lý hoạt động giảng
dạy ngoại ngữ của giáo viên ngoại ngữ ở các Trung tâm
Quản lý th c hiện nội ung, chư ng trình,

hoạch dạy học

c a GV;
X y

ng đội ng gi o viên ngoại ng đ về số ượng, chuẩn

về chất ượng, giỏi về chuyên môn nghiệp vụ.
3.2.3. Biện pháp 3: Đẩy mạnh hoạt động đổi mới phƣơng
pháp dạy học của đội ngũ giáo viên và tổ chức có hiệu quả hoạt

động tự bồi dƣỡng của giáo viên ngoại ngữ
Đ đổi mới PPDH đạt hiệu quả, trước h t, Gi m đốc Trung
tâm phải lập k hoạch đổi mới phư ng ph p ạy học môn ngoại ng ;
Nội dung quản ý đổi mới phư ng ph p ạy học ngoại ng c n
th c hiện qua các hoạt động quản lý sau:
Quản lý hoạt động c a tổ, nhóm chuyên môn;
Quản lý hoạt động dạy học c a giáo viên;
Quản lý hoạt động học tập c a học viên;
Trang bị đ y đ và đồng bộ về c s vật chất và thi t bị dạy
học đ p ứng các yêu c u về phư ng ph p đổi mới dạy học ngoại ng .
3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cƣờng hoạt động kiểm tra, đánh
giá kết quả dạy học ngoại ngữ
Đảm bảo nội dung ki m tra;
Hình thức ki m tra: K t hợp các hình thức trên nh m ki m tra,
đ nh gi toàn iện năng
Footer Page 21 of 63.

c c a học viên với 4 kỹ năng đọc – vi t –


Tài liu lun vn kinh te22 of 63.

20

nghe – nói;
ài, đ nh gi chất ượng học viên.

Khâu chấm, ch

3.2.5. Biện pháp 5: Tăng cƣờng quản lý hoạt động học

ngoại ngữ của học viên
X y

ng và

n hành nh ng quy định cụ th về nề n p, hình

thức học tập ngoại ng ;
X y

ng môi trường ạy học ngoại ng c hiệu quả với tinh

th n nắm ắt t m ý, g n g i, th n thiện, tích c c với người học;
Gi o viên giảng ạy ngoại ng hướng ẫn phư ng ph p học
tập môn ngoại ng một c ch c hiệu quả, từ đ hình thành c c ỹ
năng th c hành gi o ti p nghe – nói – đọc - vi t cho học viên;
Ph t huy tính ch động, tích c c, g y hứng th học tập cho học
viên;
Học viên c n c

hoạch t học, t nghiên cứu, t cập nhật

i n thức thông qu c c phư ng tiện sẵn c ;
Học viên th m gi c c ớp học ngoại h
C n thi t c s phối hợp gi

hi c điều iện;

gi o viên với gi đình học viên


tạo s qu n t m, tr ch nhiệm nh m quản ý hoạt động học tập c
học viên c hiệu quả
3.2.6. Biện pháp 6: Tăng cƣờng trang bị CSVC, TBDH và
đảm bảo môi trƣờng học tập ngoại ngữ tích cực
X y

ng,

n hành văn ản quy định về

nh mục tr ng thi t

ị ành cho ạy học ngoại ng , sử ụng CSVC, TBDH phục vụ ạy
học ngoại ng cho từng cấp độ; c quy định, quy ch cho phòng học
ngoại ng , phòng L , phòng đ phư ng tiện một c ch cụ th ;
Tăng cường quản ý việc sử ụng hiệu quả CSVC, TBDH
ngoại ng ;
C

hoạch tổ chức tập huấn sử ụng c c thi t ị ạy học cho

Footer Page 22 of 63.


Tài liu lun vn kinh te23 of 63.

21

gi o viên ngoại ng , gi o viên ch động tích c c sử ụng c c thi t ị
mới, hiện đại vào giảng ạy ngoại ng ;

Ki m tr , đ nh gi định ỳ việc sử ụng c s vật chất, thi t ị
ạy học phục vụ ạy học ngoại ng c
Xã hội h

gi o viên;

tăng cường CSVC, TBDH ạy học ngoại ng ;

C c Trung t m c n ưu tiên nguồn inh phí, huy động nguồn
c tài chính c n thi t cho việc n ng cấp, đ u tư mới ổ sung CSVC,
TBDH;
Đ

ạng c c hình thức ạy học ngoại ng , đ c iệt ch trọng

đ n phư ng ph p th c hành gi o ti p;
Thành ập c u ạc ộ yêu thích ngoại ng cho nh ng học viên
yêu thích ngoại ng ;
Tuy n ụng c c gi o viên ản xứ, tình nguyện viên c đ

hả

năng sư phạm về tr c ti p đứng ớp giảng ạy ngoại ng
3.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP
3.4. KHẢO NGHIỆM NHẬN THỨC VỀ TÍNH CẦN THIẾT VÀ
KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP
3.4.1. Mục tiêu
3.4.2. Nội dung và cách thực hiện
3.4.3. Kết quả
Về tính c n thi t, k t quả hảo s t từ ảng 3 1 cho thấy, h u

h tý i nc

CBQL được hỏi đều đ nh gi c c iện ph p trên

mức rất c n thi t và c n thi t đạt tỉ ệ từ 94% đ n 100%, còn

mức

hông c n thi t chỉ chi m tỉ ệ từ 0% đ n 6%, điều này cho thấy c c
iện ph p quản ý đư r

à c n thi t so với th c trạng QL HĐDH

hiện n y à ph hợp
Về tính hả thi,
ý i nc

t quả hảo s t từ ảng 3 1 cho thấy, h u h t

CBQL được hỏi đều đ nh gi c c iện ph p trên

Footer Page 23 of 63.

mức


Tài liu lun vn kinh te24 of 63.

22


hả thi và rất hả thi đạt từ 94% đ n 100%, còn

mức không hả thi

chỉ chi m tỉ ệ từ 0% đ n 6%, điều này cho thấy c c iện ph p quản
ý đư r c tính hả thi c o.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
Luận văn đã nghiên cứu trình ày c c h i niệm c
tài, đã hệ thống h

ản c

đề

c c vấn đề ý uận iên qu n đ n nội ung

QLGD, quản ý HĐDH Luận văn c ng đã àm s ng tỏ nội ung
quản ý HĐDH c
ngoại ng

CBQL trong việc n ng c o hiệu quả giảng ạy

c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

àn thành

phố P ei u tỉnh Gia Lai. Từ th c tiễn đã nghiên cứu, uận văn nhấn
mạnh đ n v i trò quản ý HĐDH và tính cấp thi t c
ý HĐDH ngoại ng


công t c quản

c c Trung t m ngoại ng - tin học trên đị

bàn thành phố P ei u tỉnh Gia Lai c

CBQL, nh m th c hiện mục

tiêu đổi mới toàn iện việc ạy và học ngoại ng trong hệ thống gi o
ục quốc
càng đ

n, n ng c o chất ượng đào tạo ngoại ng đ p ứng ngày
ạng c

xã hội

2. KHUYẾN NGHỊ
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- C n m rộng hợp t c quốc t trong việc ạy học ngoại ng ,
tăng cường gi o viên người nước ngoài cho c c c s gi o ục công
ập đ tạo điều iện cho HV c c hội gi o ti p với người ản ng ;
- Nâng cao năng
TH

v ng h

c đội ng GV ạy ngoại ng


c c TTNN –

hăn như c c tỉnh T y Nguyên, tổ chức đào tạo, ồi

ưỡng ti p cận phư ng ph p ạy học ngoại ng tiên ti n;
- Hỗ trợ đ u tư tr ng thi t ị hiện đại c
Footer Page 24 of 63.

nước ngoài, tăng


Tài liu lun vn kinh te25 of 63.

23

cường cho c c tỉnh đ tạo c hội cho GV, HV ti p cận phư ng ph p
ạy học tiên ti n
2.2. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- N ng c o chất ượng quản ý nhà nước trong công t c quản
ý, chỉ đạo, i m tr , gi m s t, thành ập c c TTNN-TH;
- Qu n t m, tạo điều iện đ u tư CSVC, TBDH hiện đại cho
c c Trung t m ngoại ng - tin học công ập trên đị

àn thành phố

Pleiku tỉnh Gi L i, đ tạo điều iện môi trường học tập ngoại ng
tích c c; phục vụ hoạt động đổi mới phư ng ph p ạy học;
- Cung cấp đội ng gi o viên, tình nguyện viên người nước
ngoài giảng ạy ngoại ng và hỗ trợ inh phí trả ư ng cho gi o viên
người nước ngoài th m gi giảng ạy


c c TTNN-TH công ập;

- Bồi ưỡng quản ý, n ng c o trình độ chuyên môn cho đội
ng CBQL và GV

c c TTNN-TH;

- C ch độ ưu tiên cho HV à học sinh phổ thông học ngoại
ng tại c c TTNN-TH đạt

t quả trong ỳ i m tr cuối h

2.3. Đối với các Trung tâm ngoại ngữ - tin học
- Tổ chức x y
ph

ng mục tiêu, nội ung chư ng trình đào tạo

hợp với nhu c u và yêu c u chất ượng người học;
- Tạo điều iện cho đội ng gi o viên ngoại ng c c hội học

tập n ng c o trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thông qu c c hội thảo,
wor shop c c chuyên đề, th m qu n học tập; tạo điều iện cho gi o
viên t

ồi ưỡng n ng c o năng

c tổ chức ạy học ngoại ng ;


- Hợp đồng tuy n ụng gi o viên ản ng được phép giảng
ạy tại c c Trung t m nh m n ng c o hả năng gi o ti p với người
nước ngoài cho học viên;
- Gi o ưu, tr o đổi inh nghiệm giảng ạy gi
tâm;
Footer Page 25 of 63.

c c Trung


×