Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

190 Bài tập nguyên tử và bảng tuần hoàn 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.25 KB, 16 trang )

Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơtron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân
B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron
D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:
A. Có cùng số khối A
B. Có cùng số proton
C. Có cùng số nơtron
D. Có cùng số proton và số nơtron
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.


(4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4
B. 1 và 3
C. 4
D. 3
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số prôton =điện tích hạt nhân
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
24
12

Mg

25
12

Mg

26
12

Mg


Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
,
,
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 9: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
C. proton và nơton.
Câu 11: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron.
B. proton.

B. electron và nơtron.
D. proton và electron.
C. nơtron.

D. nơtron và electron.

Câu 12: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. proton.
B. nơtron.
C. electron.

D. nơtron và electron.
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.
1
1


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chỉ có trong nguyên tử magie mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
Câu 16: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Vậy nguyên tử đó là:
A. Ar.
B. K.
C. Ca.
D. Cl.
Câu 17: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân
nguyên tử X là:
A. 78,26.1023 gam. B. 21,71.10-24 gam. C. 27 đvC.
D. 27 gam.

Câu 18: Biết rằng khối lượng của nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử
cacbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng của một
nguyên tử đồng vị cacbon 12 làm đơn vị thì O, H có nguyên tử khối là:
A. 15,9672 và 1,01.
B. 16,01 và 1,0079.
C. 15,9672 và 1,0079.
D. 16 và 1,0081.
Câu 19: Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số p và n.

B. số p và e.

C. số n, e và p.

D. số điện tích hạt nhân.

Câu 20: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là
A. 9.
B. 10.
C. 19.
D. 28.
Câu 21:Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đâylà của nguyên tố R ?
137
81

137
56

R


81
56

R

56
81

R

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 22: Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
1
4
3
3
1
3
A. H và He.
B. H và He.
C. H và He.
1
2
1

2
1
2
Câu 23: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+.
B. 2-.
C. 1+.
Câu 24: Một ion có 13p, 14n và 10e. Ion này có điện tích là
A. 3-.
B. 3+.
C. 1-.

R
.
2
3
D. H và He.
1
2
D. 1-.
D. 1+.

Câu 25: Một ion (hoặc nguyên tử) có 8p, 8n và 10e. Ion (hoặc nguyên tử) này có điện tích là
A. 2-.
B. 2+.
C. 0.
D. 8+.
Câu 26: Ion M2+ có số e là 18, điện tích hạt nhân là:
A. 18.
Câu 27: Ion X2- có:

A. số p - số e=2.

B. 20.

C. 18+.

D. 20+.

B. số e - số p = 2.

C. số e - số n = 2.

D. số e - (số p +số n)=2.
2

2


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
Câu 28: Ion X- có 10e, hạt nhân có 10n. Số khối của X là:
A. 19.
B. 20.
C. 18.
D. 21.
Câu 29:Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron.
B. nơtron.
C. proton.
D. obitan.
Câu 30: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:

40
40
16
17
A.
K và Ar .
B. O và O .
19
18
8
8
C. O2 và O3 .
D. kim cương và than chì.
Câu 31: Nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 24, số nơtron là 28, có
A. số khối 52.
B. số e là 28.
C. số p là 28.

D. điện tích hạt nhân là 24 .
40
20

Ca

Câu 32: Nguyên tử canxi có kí hiệu là
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

Câu 33: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai:
A. Các nguyên tử trên là những đồng vị.
B. Các nguyên tử trên đều cùng 1 nguyên tố.
C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12,13,14.
D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.
Câu 34: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. điện tích hạt nhân.
C. số electron.
D. tổng số proton và nơtron.
24
25
26
Câu 35: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử
MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 10.
16
8

O

17
8

O

18

8

12
6

O

Câu 36: Oxi có 3 đồng vị
,

. Cacbon có hai đồng vị là
loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?
A. 11.
B. 12.
C. 13.
24
12

Mg

13
6

C

25
12

Mg


26
12

O

,

. Hỏi có thể có bao nhiêu
D. 14.

Mg

Câu 37: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
,
,
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
27
13 Al
Câu 38: Nguyên tử
có :
A. 13p, 13e, 14n.
B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n.
D. 14p, 14e, 13n.
1 2 3
16 17 18

Câu 39: Hiđro có 3 đồng vị H , H , H và oxi có đồng vị O, O, O . Có thể có bao nhiêu phân
tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16.

B. 17.
63

C. 18.

D. 20.

65

Câu 40: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của
Cu là
A. 63,45.
B. 63,54.
C. 64,46.
D. 64,64.
3
3


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn – Tổ Hóa – Trường THPT Chuyên Hùng Vương
14
15
7N
7N
Câu 41: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là
(99,63%) và

(0,37%). Nguyên tử
khối trung bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7

4
4


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
Câu 42 : Nguyên tử khối trung bình của bo (B) bằng 10,81. Biết trong thiên nhiên B là hỗn hợp gồm hai
10
11
11
5B
5B
5B
đồng vị là

.Phần trăm số nguyên tử đồng vị
Trong H3BO3 là
A. 17,49 %.
B. 15,23 %.
C. 14,17 %.
D. 16,35 %.
Câu 43: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79
chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là:
A. 77

B. 78
C. 80
D. 81.
11
10
5B
5B
Câu 44: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị
(x1%) và
(x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81.
Giá trị của x1; x2 tương ứng là:
A. 30% và 70%.
B. 55% và 45%.
C. 70% và 30%.
D. 81% và 19%
63
65
29 Cu
29 Cu
Câu45 :Đồng trong thiên nhiên có hai đồng vị

.Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là
63
29 Cu
63,54. Phần trăm khối lượng của vị
Trong Cu2S có giá trị là (Cho biết S= 32):
A. 57,82 %.
B. 57,49 %.
C. 73 %.
D. 21,82 %.

63
65
65
29 Cu
29 Cu
29 Cu
Câu46 : Đồng trong thiên nhiên có hai đồng vị

.Trong đó
chiếm 27% số nguyên tử .
63
29 Cu
Phần trăm số nguyên tử đồng vị
Trong Cu2O có giá trị là:
A. 88,82 %.
B. 32,15 %.
C. 63 %.
D. 64,29 %.
35
Câu 47: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của
X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 34X.
B. 37X.
C. 36X.
D. 38X.
Câu 48: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của
Cu là
A. 63,45.
B. 63,54.
C. 64,46.

D. 64,64.
37
17

Cl

35
17

Cl

Câu 49: Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là
chiếm 24,23 % tổng số nguyên tử còn lại là
.
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của
Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H , oxi là đồng vị
O)
17
1
8
là giá trị nào sau đây ?
A. 8,43 %.
B. 8,79 %.
C. 8,92 %.
D. 8,56%.
Câu 50: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là X và Y, có nguyên tử khối trung bình là 63,54. Biết tổng số
khối của X và Y là 128; số nguyên tử đồng vị X = 0,37 lần số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của

đồng vị Y ít hơn số nơtron của đồng vị X là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 1.
Câu 51: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu ?
A. 79,2.
B. 79,8.
C. 79,92.
D. 80,5.
35
37
Câu 52: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl .
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của
Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H , oxi là đồng vị
O)
17
1
8
là giá trị nào sau đây ?
A. 9,40%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,20%.
Câu 53: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là



Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
A. Li (Z= 3).
B. Be (Z= 4).
C. N (Z= 7).
D. Ne (Z= 10).
Câu 54: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là
40. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
Câu 55: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z= 11).
B. Mg (Z= 12).
C. Al (Z= 13).
D. Cl (Z=17).
Câu 56: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ?
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
Câu 57: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 20.
B. 22.
C. 24.

D. 26.
Câu 58: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số nơtron của X là:
A. 47.
B. 61.
C. 98.
D. 108.
Câu 59: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A. 80 X .
B. 90 X .
C. 45 X .
D. 115 X .
35
35
35
35
Câu 60: Hợp chất AB2 có A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều
có số p bằng số n. AB2 là:
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. SiO2.
Câu 61: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, tổng số p của các
nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeF3.
D. AlBr3.
Câu 62: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A

nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8.
B. 13 và 9.
C. 16 và 8.
D. 14 và 8.
Câu 63: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên
tử của A và B là
A. 17 và 19.
B. 20 và 26.
C. 43 và 49.
D. 40 và 52.
Câu 64: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3.
Câu 65: Trong phân tử MX2, M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn
số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là
58. CTPT của MX2 là
A. FeS2.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 66: Hợp chất có công thức phân tử là M2X với: Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử của X
lớn hơn M là 9. Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17. Số khối của M, X lần lượt là :
A. 23, 32.

B. 22, 30.
C. 23, 34.
D. 39, 16.
Câu 67: Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là:
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. (NH4)3PO4.
D. (NH4)2SO3.
Câu 68: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH 4+ , HCO 3- , H+ , SO 2- theo thứ tự là:
4
A. 32, 12, 32, 1, 50.
B. 31,11, 31, 2, 48.
C. 32, 10, 32, 2, 46.
D. 32, 10, 32, 0, 50.
x+
Câu 69: Ion M có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là:
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ni.
Câu 70: Tổng số electron trong ion AB2- là 34. Chọn công thức đúng:
A. AlO2-.
B. NO2-.
C. ClO2-.

D. CrO2-.
Câu 71: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Câu 72: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57
B. 56
C. 55
D. 65
Câu 73: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20oC
4 3
khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc =
пr . Bán kính nguyên tử gần đúngcủa Fe là:
3
-8
-8
A. 1,44.10 cm.
B. 1,29.10 cm.
C. 1,97.10-8 cm.
D. Kết quả khác.
0

Câu 74: Bán kính nguyên tử và khối lượng mol tương ứng của Fe lần lượt là 1,28

A


và 56 gam/mol.

Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại
là các khe rỗng giữa các quả cầu.(N = 6,02.1023 ; п = 3,14). khối lượng riêng của Fe là.
A. 7,84 g/cm3.
B. 8,74 g/cm3.
C. 4,78 g/cm3cm.
D. 7,48 g/cm3.
Câu 75: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?
A. lớp K.
B. lớp L.
C. lớp M.
D. lớp N.
Câu 76: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 77: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron.
B. 2 electron.

C. 3 electron.

D. 4 electron.


Câu 78: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là
A. 2, 6, 10, 16.
B. 2, 6, 10,14.
C. 4, 6, 10, 14.
Câu 79: Số electron tối đa trong lớp thứ n là
A. 2n.
B. n+1.
C. n2.

D. 2, 8, 1014.
D. 2n2.

Câu 80: Tổng số obitan trong nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân Z= 17 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 9.
Câu 81: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa electron của nguyên tử có số hiệu Z = 20 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 82: Ở trạng thái cơ bản, tổng số electron trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu
Z = 13 là
A. 2.

B. 4.

C. 6.


D. 7.


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
Câu 83: Có bao nhiêu electron trong các obitan p của nguyên tử Cl (Z= 17) ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 84: Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là
A. 5.
B. 7.
C. 3.

D. 1.

Câu 85: Số electron hóa trị trong nguyên tử crom (Z = 24) là
A. 1.
B. 3.
C. 6 .

D. 4.

Câu 86: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 87: Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p5. Vậy Y thuộc nhóm
nguyên tố

A. kim loại kiềm.
B. halogen.
C. kim loại kiềm thổ.
D. khí hiếm.
Câu 88: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 4 electron, nguyên tố tương ứng là:
A. kim loại.
B. phi kim.
C. kim loại chuyên tiếp.
D. kim loại hoặc phi kim.
Câu 89: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1.
B. 1s22s22p63s23d5.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 90: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các
electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 2.
Câu91 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài
cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ?
A. oxi (Z = 8).
B. lưu huỳnh (z = 16).
C. Fe (z = 26).
D. Cr (z = 24).
Câu 92: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9.
B. 1s22s22p63s23p63d94s2.

C. 1s22s22p63s23p63d104s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 93: Cấu hình e nguyên tử của có số hiệu nguyên tử Z = 26 là
A. [Ar] 3d54s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar] 3d64s2.
D. [Ar] 3d8.
Câu 94: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron
ngoài cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d3.
C. 1s22s22p63s23p63d54s2.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
Câu 95: Ion A2+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là:
A. [Ar]3d94s2.
B. [Ar]3d104s1.
C. [Ar]3d94p2.
D. [Ar] 4s23d9.
Câu 96: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli:
A. 1s2.
B. 1s22s2 2p3.
C. 1s2 2s2 2p6 3s3.
D. 1s2 2s2 2p4.
Câu 97: Chọn cấu hình e không đúng:
A. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p34s2.



Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
Câu 98: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai ?
2
2
1
2
1
A. 1s2 2s2 2 p 2 p 2 p .
B. 1s2 2s2 2 p 2 p .
C. 1s2 2s2 2 p

2

1
1
2p 2p .

1
1
1
D. 1s2 2s2 2 p 2 p 2 p .

35
17

37
Cl ; 17
Cl


Câu 99: Clo có hai đồng vị là
. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên
tử lượng trung bình của Clo.
63
65
29 Cu
29 Cu
Câu 100: Đồng có 2 đồng vị
;
, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính
ngtử khối trung bình của Cu ?
Câu 101: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hóa trị của M là
A. 3
B. 2
C. 5
D.4
Câu 102: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng
là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
Câu 103: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào
sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 104: Số e hóa trị của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 7 là
A. 4.

B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 105: Nguyên tử có số hiệu 13, có khuynh hướng mất bao nhiêu e?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
32
6
Câu 106: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của X trong BTH là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA
B.ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA
D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB
22+
3+
Câu 107: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về
A. số khối.
B. số electron.
C. số proton.
D. số nơtron.
Câu 108: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p4.
Câu 109: Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là
A. 8.
B. 9.

C. 10.
D. 7.
Câu 110: Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
2
2
6
1
11Y: 1s 2s 2p 3s
9X: 1s22s22p5
2
2
4
8T: 1s 2s 2p .
13Z: 1s22s22p63s23p1
Ion của 4 nguyên tố trên là:
A. X+, Y+, Z+, T2+.
B. X-, Y+, Z3+, T2-.
C. X-, Y2-, Z3+, T+.
D. X+, Y2+, Z+, T-.
Câu 111: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim
hay khí hiếm ?
A. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
C. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
Câu 112: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ
A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+.
B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
Câu 113: Một cation Rn+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron ở phân

lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
A. 3s2.
B. 3p1.
C. 3s1.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 114: Một anion Rn- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron ở phân
lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là
A. 3p2.
B. 3p3.
C. 3p4 hoặc 3p5.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 115: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết
nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào ?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 116: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là:
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
Câu 117: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các
nguyên tố:
A. Al và Br.
B. Al và Cl.

C. Mg và Cl.
D. Si và Br.
Câu 118: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 119: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo
chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
Câu 120: Chọn phát biểu không đúng:
A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Câu 121: Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A. năng lượng ion hoá giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 122: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng:
A. số lớp e.
B. số e hóa trị.
C. số p.
D. số điện tích hạt nhân.
Câu 123: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là:
A. 3 và 3.

B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
D. 3 và 6.
Câu 124: Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng HTTH hiện nay với số lượng nguyên tố là:
A. 18.
B. 28.
C. 32.
D. 24.
Câu 125: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
Câu 126: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
Câu 127: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4)
tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) Nguyên tử khối


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3,) (4).
D. (1), (3), (4), (5).
2
Câu 128: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s2p63s23p4. Vị trí của

nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
B. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
B. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 129: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
2Câu 130: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8, chu kì 2 nhóm VIA.
C. ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
Câu 131: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C.Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 132: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử:
A. hút e khi tạo liên kết hoá học.
B. đẩy e khi tạo thành liên kết hoá học.
C. tham gia các phản ứng hóa học
D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.
Câu 133: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là:
A. kim loại điển hình.
B. kim loại.
C. phi kim.
D. phi kim điển hình.

Câu 134: Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí:
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
Câu 135: Halogen có độ âm điện lớn nhất là:
A. flo.

B. clo.

C. brom.

D. iot.

Câu 136:Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 137: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
Câu 138: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm:
A. Li< Na< K< Rb< Cs.
B. Cs< Rb C. Li< K< Na< Rb< Cs.
D. Li< Na< K< Cs< Rb.
Câu 139: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:

A. K, Na, Mg, Al, Si.
B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al.
D. Si, Al, Na, Mg, K.
Câu 140: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca2+ đều có 18e. Dãy sắp xếp chúng theo chiều
bán kính giảm dần là
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ca2+, Ar .
C. Cl-, Ar, Ca2+.
D. Ca2+, Ar, Cl-.
Câu 141: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion? Chọn
đáp án đúng
A. K+ > Ca2+ > Ar.
B. Ar > Ca2+ > K+.
C. Ar> K+> Ca2+.
D. Ca2+> K+> Ar.


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
Câu 142: a. Cho nguyên tử R, Ion X2+, và ion Y2- có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp
bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng.
A. R < X2+ < Y2-.
B. X2+ < R < Y2-.
C. X2+ < Y2-< R.
D. Y2- < R < X2+.
b. Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính
hạt ?
A. Al3+< Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-.
C. Na < Mg < Al < Al3+

D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-.
Câu 143: Nguyên tố nào sau đây có kim loại mạnh nhất ?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.

D. K.

Câu 144: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Al, Mg, Na, K.
B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg,Al.
Câu 145: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;
1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau
đây đúng ?
A. Z < X < Y.
B. Y < Z < X.
C. Z < Y < X.
D. X=Y=Z.
Câu 146: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?
A. I.
B. Cl.
C. F.
D. Br.
Câu 147: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất:
A. BeO.

B. CO2.

C. BaO.


D. Al2O3.

Câu 148: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
Theo trật tự trên, các oxit có:
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hoá trị giảm dần.
Câu 149: Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 150: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào
sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 151: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V(VA) theo trật tự giảm dần là:
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
Câu 152: Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 153: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 154: Cấu hình của e nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X
có dạng là:
A. HX, X2O7.
B. H2X, XO3.
C. XH4,XO2.
D. H3X, X2O.
Câu 155: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao
nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là:
A. XO2 và XH4.
B. XO3 và XH2.
C. X2O5 và XH3.
D. X2O7 và XH.


Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Khắc Hậu – Tổ Hóa – Trường THPT Phù Ninh
Câu 156: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong
oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là:
A.14.
B. 31.
C. 32.
D. 52.
Câu 157: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm
5,88% về khối lượng. Y là nguyên tố:
A. O. B. P. C. S. D. Se.


Câu 158: Các ion A2- và B2- đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém
nhau 8 đơn vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. Avà B là:

A. C và Si.
B. N và P.
C. S và Se.
D. O và S.
Câu 159: A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện
tích hạt nhân là 25. A, B là
A. Li, Be.
B. Mg, Al.
C. K, Ca.
D. Na, K.
Câu 160: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở
trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y
bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là
A. N, O.
B. N, S.
C. P, O.
D. P, S.
Câu 161: A, B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là
A. Mg và Ca.
B. O và S.
C. N và Si.
D. C và Si.
Câu 162: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông.
Hạt nhân của nguyên tử có khối lượng là 58,45.10-27 kg.
Cho các nhận định sau về X:
(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6.
(2) X có tổng số obitan chứa e là: 10.
(3) X có 1 electron độc thân.
(4) X là một kim loại.

Có bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận định cho ở trên:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
+
Câu 163: (ĐH A 2007) Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. K+, Cl-, Ar.
Câu 164: (ĐH A 2007) Anion X và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6.
Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 165: (ĐH B 2007) Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính
nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính ngtử giảm dần.
Câu 166: (CĐ 2007) Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 6329Cuvà 6529Cu. Nguyên tử khối
trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 6329Cu là
A. 27%.

B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.
Câu 167: (CĐ 2007) Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm
điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
14

14


Câu 168: (CĐ 2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số
hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các
nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
Câu 169: (ĐH A 2008) Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự
tăng dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 170: (ĐH B 2008) Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải
là:
A. P, N, F, O.

B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P,
O, F.
Câu 171: (ĐH B 2008) Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3.
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
Câu 172: (CĐ 2009) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và
có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
Câu 173: (ĐH A 2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng
của ngtố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 174: (ĐH A 2009) Cấu hình electron của ion X 2 + là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 175: (ĐH B 2009) Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy
gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 176: (CĐ 2010) Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2 SO4 (dư),
thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Câu 177: (ĐH A 2010) Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 178: (ĐH A 2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 179: (ĐH B 2010)Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
Câu 180: (CĐ 2011) Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit
của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Ba.
B. Be.
C. Mg.

D. Ca.
3
Câu 181: (ĐH A 2011) Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh
thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán
kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm.
B. 0,196 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 182: (CĐ 2012) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong
hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ,
15

15


nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA.
B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 183: (ĐH A 2012) Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
của R + (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
Câu 184: (ĐH A 2012) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số
proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử
X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 185: (ĐH B 2012) Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối
lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 186: (CĐ 2013) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp
thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 187: (ĐH A 2013) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 188: (ĐH B 2013) Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 2713Al) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
D. 13 và 13
Câu 189: Oxit cao nhất của ngtố R là RO 3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối
lượng. Tìm R.
Câu 190: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng.

Tìm R.

16

16



×