A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN
I. Thành phần cấu tạo nguyên tử: Proton (p)
* Nguyên tử được chia làm 2 phần: Hạt nhân
Nơtron (n)
Vỏ nguyên tử: Gồm các electron (e)
* Sơ lược về các mốc tâm ra các hạt cơ bản:
Sự tìm ra electron: Do nhà bác học Thomson tìm ra năm 1897.
Sự tìm ra proton: Tìm ra năm 1906 - 1916.
Sự khám phá ra hạt nhân nguyên tử: Rutherford tìm ra năm 1911.
Sự tìm ra nơtron: Do Chatvich tìm ra năm 1932.
II. Tóm tắt về cấu tạo nguyên tử:
1. Kích thước nguyên tử:
* Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có kích thước khác nhau, nhưng nói chung đều
rất nhỏ và nhỏ nhất là nguyên tử H(
ngtu
d
= 1A
0
) với 1A
0
= 10
-10
m.
+ Đường kính hạt nhân khoảng 10
-4
A
0
.
+ Đường kính electron khoảng 10
-7
A
o
.
2. Hạt nhân nguyên tử.
* Hạt nhân gồm proton mang điện tích dương (1+), và nơtron không mang điện, hai loại
hạt hạt này có khối lượng gần bằng nhau và xấp xỉ bằng 1 đvC.
* Hạt nhân có kích thước rất nhỏ nhưng hầu hết khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt
nhân.
KLNT
KLHNNT = ( Z + N ) đvC với
Z: so proton
N: so notron
* Mối quan hệ giữa số proton và số nơtron trong hạt nhân(Áp dụng cho các đồng vị bền).
(1)
( CT(1) áp dụng cho bài toán chỉ cho tổng số 3 loại hạt cơ bản n, p, e trong ng.tử )
* Số khối A của hạt nhân ng.tử.
3. Nguyên tử.
* Mọi ng.tử đều cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản: nơtron, proton và electron.
* Các electron mang điện tích âm, chuyển động rất nhanh trong không gian hạt nhân
ng.tử.Mỗi e mang một điện tích âm( 1- ) và có k.lg m
e
=
1
1840
m
p
* Nguyên tử trung hoà điện nên ta có: Số p = Số e = Số đơn vị điện tích h.n
Z
N
1,52Z
A = Z + N
Z = E = Số đơn vị điện tích h.n
* Bảng tóm tắt về cấu tạo nguyên tử.
Loại hạt
Kíhiệu
Điện tích
(kí hiệu)
Khối lượng
Hạt nhân
Proton
P
1+ (e
o
)
m
p
1đvC = 1,6726.10
-27
kg
Nơtron
N
0
m
n
1đvC = 1,6726.10
-27
kg
Vỏ ng.tử
Electron
e
1- (e
o
)
Không đáng kể
4. Vỏ nguyên tử:
a. Lớp electron: Các electron có năng lượng gần nhau được xếp vào cùng 1 lớp.
* Các lớp được đánh theo thứ tự từ trong ra ngoài.
Kí hiệu
K
L
M
N
O
P
Q
n
1
2
3
4
5
6
7
* Các e ở xa hạt nhân liên kết với nhân kém chặt chẽ.
* Số electron tối đa trong 1 lớp: Số e tối đa trong lớp thứ n là: 2n
2
* Số lượng orbital trong 1 lớp: Lớp thứ n có n
2
orbital.
b. Phân lớp electron( phân mức năng lượng).
* Các lớp electron chia thành nhiều phân lớp: s, p ,d, f…
* Hình dạng các orbital nguyên tử:
- Obital s: Có dạng hình cầu.
- Obital p: Có dạng hình số 8 nổi (hình quả tạ).
- Obital d: Có hình dạng phức tạp.
- Obital f: Có hình dạng phức tạp.
* Số lượng orbital trong 1 phân lớp:
- Phân lớp s: Có 1 AO
- Phân lớp p: Có 3 AO
- Phân lớp d: Có 5 AO
- Phân lớp f: Có 7 AO
* Số electron trong một phân lớp: Mỗi obital chứa tối đa 2e.
- Phân lớp s: Có 1 AO
Nhận tối đa 2e.
- Phân lớp p: Có 3 AO
Nhận tối đa 6e.
- Phân lớp d: Có 5 AO
Nhận tối đa 10e.
- Phân lớp f: Có 7 AO
Nhận tối đa 14e.
c. Cấu hình electron nguyên tử.
(Chú ý nhớ các phân mức năng lượng của các AO)
* Nguyên tố vững bền: Trong nguyên tử, các electron chiếm các orbital có mức năng
lượng từ thấp đến cao.
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p 6f…
Giản đồ năng lượng Klechkopxki.
7s 7p 7d 7f
6s 6p 6d 6f
5s 5p 5d 5f
4s 4p 4d 4f
3s 3p 3d
2s 2p
1s
* Nguyên lố ngoại trừ Pauli:
- Trong 1 AO các electron phải có spin ngược nhau.
- Trong 1 AO không chứa quá 2 electron.
* Quy tắc Hund: Trong cùng 1 phân lớp, các electron được phân bố trên các orbital sao
cho số electron độc thân là tối đa và các electron này phải có spin giống nhau (chiều tự quay
giống nhau).
* Đối với 20 nguyên tố đầu ( Z
20 ) thì CH e trùng với mức năng lượng.
* Đối với các nguyên tố có Z > 20 thì CH e không cần trùng với năng lượng nên khi
viết CH e phải chú ý:
- Viết cấu hình e theo năng lượng trước.
- Sắp sếp lại theo thứ tự từng lớp.
TD: Viết CH e của
26
Fe. Ta làm như sau:
- Viết CH e theo năng lượng: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
- Sắp xếp lại
CH electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
* Đối với các nguyên tố như: Cr, Cu, Pd…có ngoại lệ đối với sự sắp xếp các electron
ngoài cùng (và có sự chuyển sang mức bão hoà và bán bão hoà).
- Mức bảo hoà: (n-1)d
9
ns
2
(n-1)d
10
ns
1
( như vậy sẽ thuận lợi hơn về mặt năng lượng)
TD: CH e của
29
Cu: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
- Mức bán bão hoà: (n-1)d
4
ns
2
(n-1)d
5
ns
1
( như vậy sẽ thuận lợi hơn về mặt năng
lượng)
TD: CH e của
24
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
d. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng:
* Nguyên tử của mọi nguyên tố, lớp ngoài cùng có tối đa 8 electron.
* Các nguyên tử có 1
3 electron lớp ngoài cùng là kim loại (trừ B, H, He ).
* Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim.
* Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm.
* Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng nếu ở chu kì nhỏ là phi kim, ở chu kì lớn là
kim loại.
III. Nguyên tố hoá học và đồng vị.
1. Nguyên tố hoá học
* Khái niệm: NTHH là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (Z)
2. Đồng vị
* KN: Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố hoá học có cùng 1 số prôton nhưng khác nhau
về số nơtron, do đó khác nhau về số khối gọi là đồng vị.
* Kí hiệu nguyên tử của 1 nguyên tố là
A
Z
X
(A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử: Đây là 2 đại lượng đặc trưng cho nguyên tử)
* Hầu hết các nguyên tố hoá học là hỗn hợp của nhiều đồng vị nên khối lượng nguyên tử
của nguyên tố đó là KLNT trung bình của hỗn hợp các đồng vị
- CT1:
M
=
a.A + b.B + c.C +
100
Với A, B, C … lần lượt là số khối của các nguyên tử A, B, C …
a, b, c … lần lượt là % của các nguyên tử A, B, C …
a + b + c + … = 100%
- CT2: Có thể tính
M
theo sơ đồ đường chéo
a M
1
M
2
-
M
M
2
1
M - M
a
=
b
M - M
b M
2
M
- M
1
IV. Bảng tuần hoàn hoá học
1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hoá học:
* Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
* Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử xếp thành 1 hàng ngang và xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần ( chu kì ).
* Các nguyên tố có CH e tương tự nhau đựơc xếp thành 1 cột ( nhóm ).
2. Cấu tạo của BTH.
a. ô. Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào 1 ô.
b. Chu kì:
- Gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
- BTH gồm 7 chu kì: Gồm 3 c.kì nhỏ ( Chu kì 1,2,3 ) và 4 chu kì lớn ( Chu kì 4, 5, 6, 7),
trong đó chu kì 7 chưa hoàn thành.
c. Nhóm: Được đánh số bằng chữ số La Mã từ I
VIII
* Chia thành nhóm A và nhóm B
- Nhóm A: Gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.( là những nguyên tố mà electron “ cuối
cùng ” thuộc phân lớp s hoặc p )
- Nhóm B: Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f ( là những nguyên tố mà electron “ cuối
cùng ” thuộc phân lớp d hoặc f )
Chú ý: Khi xét 1 nguyên tố nhóm A hay nhóm B ta phải dựa vào cấu hình electron
theo năng lượng.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
I. Dạng 1: Dạng toán chỉ cho tổng số 3 loại hạt cơ bản:
* Phương pháp: Dùng CT:
Z
N
1,52Z
* TD: Một nguyên tố X ( không có tính phóng xạ ), có tổng số hạt cơ bản ( n, p, e ) là 13.
a. Xác định khối lượng NT của nguyên tố đó.
b. Viết cấu hình electron của ng.tử ng.tố X, từ đó xác định vị trí của nó trong BHTTH.
Bài làm:
* Gọi số p: Z; số n: N; số e: E. Mà số p = số e
Z = E
* Theo bài ta có: Z + N + E = 13
2Z + N = 13
N = 13 - 2Z (*)
* Mặt khác: Z
N
1,52Z
hệ BPT
13 2
13 2 1,52
ZZ
ZZ
4,333
3,69
Z
Z
Z = 4 (t/m)
Thay Z vào (*)
N = 5
a. Ta có KLNT
A
KLNT = 4 + 5 = 9.
b. Z = 4
CH e: 1s
2
2s
2
Vị trí: - ô: 4
- Chu kì: 2
- Nhóm: II
A
II. Dạng 2: Viết cấu hình electron nguyên tử:
* Phương pháp:
- Cần nắm được nội dung: Nguyên lí vững bền ( giản đồ năng lượng Klechcopski).
- Nắm được nguyên lí ngoại trừ và quy tắc Hund ( nhằm biểu diễn các e trên các AO ).
- Cách viết CH e: Viết CH theo năng lượng, sau đó sắp xếp lại theo từng lớp.
III. Dạng 3:
Tính NTKTB khi biết nguyên tử khối và tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị và ngược
lại.
Xác định tên nguyên tố.
* Phương pháp: Áp dụng công thức tính NTKTB
M
=
a.A + b.B + c.C +
100
với A, B, C … lần lượt là số khối của các nguyên tử A, B, C
…
a, b, c … lần lượt là % của các nguyên tử A, B, C …
a + b + c + … = 100%
Sơ đồ đường chéo
a M
1
M
2
-
M
M
2
1
M - M
a
=
b
M - M
b M
2
M
- M
1
* TD: Tính % các đồng vị của cacbon. Biết cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị là:
12
6
C
và
13
6
C
có KLNT là 12,011.
Bài giải:
Gọi x là tỉ lệ % của đồng vị
12
C
% của đồng vị
13
C
là ( 100 - x ) %.
- Cách 1: áp dụng CT(1): Ta có
C
M
12. (100 ).13
100
xx
= 12,011; Giải PT ta tìm được %
12
C
= x = 98,9%
và %
13
C
là 1,1%
- Cách 2: Dùng sơ đồ đường chéo.
a 12 0,989
12,011
a 0,989
=
100 - a 0,011
(100 - a) 13
0,011
Giải PT ta ìm được %
12
C
= x = 98,9% và %
13
C
là 1,1%
IV. Dạng 4: Dựa vào cấu hình electron xác định nguyên tố là kim loại hay phi kim
* Phương pháp:
Viết CH e theo năng lượng, sau đó sắp xếp lại theo từng lớp để biết số e lớp ngoài
cùng, nếu:
Các nguyên tử có 1
3 electron lớp ngoài cùng là kim loại (trừ B, H, He ).
Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là phi kim.
Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm.
Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng nếu ở chu kì nhỏ là phi kim, ở chu kì lớn là
kim loại.
V. Dạng 5: Xác định vị trí của các nguyên tố HH trong BTH và T/CHH của chúng
khi biết số hiệu nguyên tử Z
* Phương pháp: Ta làm theo các bước sau:
Bước 1: Viết cấu hình electron theo năng lượng.
Bước 2: Xác định nguyên tố đó thuộc nhóm A hay nhóm B (theo định nghĩa).
Bước 3: Nếu là nhóm A ta có:
STT ô = Số p = số e = Z.
STT ckì = Số lớp e.
STT nhóm A = Số e lớp ngoài cùng.
Bước 4: Nếu là nhóm B ta có:
STT ô = Số p = số e = Z.
STT ckì = Số lớp e.
STT nhóm B được xác định như sau: Nguyên tử nguyên tố nhóm B có CH electron
dạng: (n - 1)d
x
ns
y
. Ta đặt a = x + y.
Nếu a < 8
a là STT của nhóm.
Nếu 8
a
10
Nguyên tố này thuộc nhóm VIII
B
.
Nếu a > 10
STT của nhóm = a - 10
VI. Dạng 6:
Xác định 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong
BHTTH các nguyên tố HH.
* Phương pháp: 2 nguyên tố A, B có số hiệu nguyên tử: Z
A
, Z
B
.
ơ
Z
A
- Z
B
= 8 ( Chu kì nhỏ )
Z
A
- Z
B
= 18 ( Chu kì lớn )
Xác định 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp nhau trong BHTTH các nguyên tố HH.
* Phương pháp: 2 nguyên tố A, B có số hiệu nguyên tử: Z
A
, Z
B
.
Z
A
- Z
B
= 1
Z
A
- Z
B
= 7 ( chu kì nhỏ )
Z
A
- Z
B
= 9
Z
A
- Z
B
= 17
( chu kì lớn )
Z
A
- Z
B
= 19
B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tử gồm:
A.Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Nơtron và Proton B. Proton C. Electron D. Nơtron
Câu 3: Khối lượng nguyên tử bằng:
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
Câu 4: Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng:
A. Số electron B. Điện tích hạt nhân C. Số proton D. Số nơtron
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân
B. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Số proton bằng số electron
D. Số proton bằng số nơtron
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Với mỗi nguyên tố, số proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số
nơtron, gọi là hiện tượng đồng vị
B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau gọi là các đồng vị.
C. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân khác nhau được gọi là các
chất đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về tất cả các tính chất lý, hóa học
Câu 7: Ntử của ntố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Ntử của ntố Y có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 .X, Y là các ntố
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
Câu 8: Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp ngoài cùng là 4s
2
.Số hiệu ntử lớn nhất có thể
có của X là?
A. 24 B. 36 C. 25 D. 30
Câu 9: Cho biết tổng số e các phân lớp p của ntử X là 11.Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt
nhân của X số N nhiều hơn số P là 3 hạt?
A. 36 B. 34 C. 37 D. 35
Câu 10: Oxit B có công thức R
2
O .Tổng số hạt cơ bản trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 28 .B là chất nào dưới đây?
A. N
2
O B. K
2
O C. Cl
2
O D. Na
2
O
Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong anion XY
3
2-
bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần lượt là?
A. 15 và 8 B. 16 và 8 C. 6 và 4 D. 4 và 8
Câu 12: Ntử khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị
63
Cu
và
65
Cu thành phần trăm theo số ntử của
65
Cu là?
A. 23,7% B. 76,3% C. 72,7% D. 27,3%
Câu 13: Ntố Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A
3
.% các đồng vị tương ứng
lần lượt bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết rằng ntử khối trung bình của Agon bằng 39,985 .Số khối
A
3
Của ngtố Agon là?
A. 41 B. 39 C. 40 D. 42
Câu 14: Các electron của ntử ntố X đc phân bố trên ba lớp ,lớp thứ ba có 6 electron .Số dơn vị điện
tích hạt nhân ntử ntố X là?
A. 6 B. 14 C. 16 D. 8
Câu 15: Cho biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất giữa X
và Y
A. X
2
Y
3
B. XY C. X
2
Y D. Y
2
X
Câu 16: Cấu hình electron phân lớp ngòai cùng của ntố X là 3s
1
,của ntố Y là 3p
1
.Vậy liên kết giữa
X và Y thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết ion B. Liên kết CHT có cực
C. Liên kết hiđro D. Liên kết cho nhận
Câu 17: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.Từ khi đc phát
hiện đến nay ,electron đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:Năng lượng
,truyền thông và thông tin Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Electron có klg đáng kể so với klg ntử
B. Electron chỉ thoát ra khỏi ntử trong những điều kiện đặc biệt
C. Electron có klg 9,1095.10
-28
gam
D. Electron là hạt mang điện tích âm
Câu 18: Các đồng vị của cùng một ntố hh đc phân biệt bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số electron hoá trị B. Số protron C. Số nơtron D. Số lớp electron
Câu 19: Hiđrô có ba đồng vị
1
H,
2
H,
3
H.Oxi có ba đồng vị
16
O ,
17
O ,
18
O.Trong nước tự nhiên, loại
phân tử nước có klg nhỏ nhất là?
A. 18u B. 20u C. 17u D. 19u
Câu 20: Trong hạt nhân của các ntử (trừ hiđrô),các hạt cấu tạo nên hạt nhân ntử gồm?
A. protron, notron và electron B. nơtron
C. protron D. protron và notron
Câu 21: So sánh klg của electron và klg của hạt nhân ntử, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Klg electron bằng klg protron trong hạt nhân
B. Klg electron bằng klg nơtron trong hạt nhân
C. Klg electron bằng khoảng 1/1840 klg của hạt nhân ntử
D. Klg electron nhỏ hơn rất nhiều so với klg của hạt nhân ntử,do đó,có thể bỏ qua trong các phép
tính gần đúng
Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về ntố HH là đúng? Ntố hoá học là tập hợp các ntử:
A. Có cùng số khối B. Có cùng ntử khối
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân D. Có cùng điện tích hạt nhân
Câu 23: Kí hiệu ntử
A
z
X
cho ta biết những gì về ntử X?
A. Số hiệu ntử và số khối B. Chỉ biết ntử khối trung bình của ntử
C. Số hiệu ntử D. Số khối
Câu 24: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp M C. Lớp N D. Lớp L
Câu 26: Khi nói về số khối điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Trong ntử, số khối bằng tổng klg các hạt protron và notron
B. Trong ntử, số khối bằng tổng số hạt protron và notron
C. Trong ntử, số khối bằng ntử khối
D. Trong ntử, số khối bằng tổng các hạt protron, notron và electron
Câu 27: Khi nói về mức năng lượng của các electron trong ntử ,điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau
B. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất
D. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất
Câu 28: Khái niệm nào về obitan ntử sau đây là đúng?
A. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định ,tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
B. Obitan có dạng hình cầu hoặc hình số 8 nổi
C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là cao nhất
D. Obitan là đường chuyển động của các electron trong ntử
Câu 29: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16, biết rằng các electron của ntử S đc
phân bố trên ba lớp electron (K,L,M),lớp ngoài cùng có 6 electron.Số e ở lớp L trong ntử S là?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 30: Ntử nào trong các ntử sau đây chứa 8 prontron ,8 notron và 8 electron?
A.
17
O B.
18
O C.
16
O D.
17
F
Câu 31: Cấu hình ntử lưu huỳnh (S) và của ntử oxi (O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung
quyết định tính chất hoá học cơ bản?
A. Cả hai ntử S và O đều có 6 electron lớp ngoài cùng ,trong đó có 2 electron độc thân
B. Cả hai ntử S và O đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp K)
C. Cả hai ntử S và O đều có lớp L đã bão hoà
D. Cả hai ntử S và O đều có ba lớp electron
Câu 32: Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?
A. 2d B. 2p C. 3d D. 4f
Câu 33: Phân lớp 3d có nhiều nhất là?
A. 14 e B. 10 e C. 18 e D. 6 e
Câu 34: Ion có 18 electron và 16 protron mang điện tích là?
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
Câu 35: Các ion và ntử Ne, Na
+
,F
-
có ?
A. số notron bằng nhau B. số khối bằng nhau
C. số protron bằng nhau D. số electron bằng nhau
Câu 36: Cấu hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm?
A. Cr
3+
B. Te
2-
C. Cu
+
D. Fe
2+
Câu 37: Vi hạt nào sau đây có số protron nhiều hơn số electron?
A. Ion K
+
B. Ntử Na C. Ion Cl
-
D. Ntử S
Câu 38: Ntử của một ntố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27.Số electron hoá trị của ntử đó
là bao nhiêu?
A. 13 e B. 14 e C. 5 e D. 3 e
Câu 39: Ntử của ntố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
?
A. Na B. Ca C. K D. Mg
Câu 41: Các electron thuộc lớp K,L,M trong ntử khác nhau về?
A. Năng lượng trung bình của các lớp electron
B. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron
C. Độ bền liên kết với hạt nhân
D. Đường chuyển động của các lớp electron
Câu 42: Một ntử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là
6.Cho biết X là ntố HH nào sau đây?
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo
Câu 43: Một ntử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.Ntố X thuộc loại?
A. ntố f B. ntố p C. ntố s D. ntố d
Câu 44: Ntử của ntố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
.Ở dạng đơn chất, phân tử M
có bao nhiêu ntử?
A. Phân tử chỉ gồm ba ntử B. Phân tử chỉ gồm hai ntử
C. Phân tử chỉ gồm một ntử D. Phân tử chỉ gồm bốn ntử
Câu 45: Trong ntử của một ntố HH ,ở trạng thái cơ bản,các electron đc phân bố trên bốn lớp,lớp
quyết định tính chất kim loại ,phi kim hay khí hiếm ?
A. các electron lớp M B. các electron lớp N
C. các electron lớp K D. các electron lớp L
Câu 46: Cấu hình electron của các ntử có số hiệu Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là?
A. Có tám electron lớp ngoài cùng B. Có hai electron lớp ngoài cùng
C. Có một electron lớp ngoài cùng D. Có ba electron lớp ngoài cùng
Câu 47: Một ntố HH có nhiều loại ntử có klg khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protron
B. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electrron
C. Hạt nhân có cùng số protron nhưng khác nhau về số notron
D. Đáp án khác
Câu 48: Một ntử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Ntố R và cấu hình electron là?
A. Na , 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. F, 1s
2
2s
2
2p
5
C. Mg , 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. Ne , 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 49: Cho biết sắt có số hiệu ntử là 26.Cấu hình electron của ion Fe
2+
là?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
Câu 50: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.Kí hiệu của
ntố X,Y lần lượt là?
A. Mg và O B. Mg và F C. Al và O D. Al và F
Câu 51: Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt là:X:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và
Y:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là một phi kim còn Y là một kim loại B. X và Y đều là khí hiếm
C. X và Y đều là kim loại D. X và Y đều là phi kim
Câu 52: Trong ntử một ntố có ba lớp electron(K,L,M).Lớp nào trong số đó có thể có các electron
độc thân?
A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp L và M
Câu 53: Trong ntử một ntố X có 29 electron độc thân và 36 nơtron.Số khối và số lớp electron của
ntử X lần lượt là?
A. 64 và 4 B. 65 và 4 C. 64 và 3 D. 65 và 3
Câu 54: Cấu hình electron của ntử biểu diễn?
A. Sự phân bố electron trên các lớp và các phân lớp khác nhau
B. Sự chuyển động của các electron trong phân tử
C. Thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
D. Thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron
Câu 55: Một ntử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.Ntử đó thuộc về các ntố HH nào sau
đây?
A. Cu,Cr, K B. Cu, Mg, K C. Cr, K, Ca D. K, Ca,Cu
Câu 56: Tổng số các hạt protron,nơtron và electron trong ntử của một ntố là 40. Biết số hạt nơtron
lớn hơn số hạt protron là 1.Cho biết ntố trên thuộc loại ntố nào sau đây?
A. Ntố p B. Ntố s C. Ntố f D. Ntố d
Câu 57: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ?
A.
12
Mg
2+
B.
17
Cl
-
C.
26
Fe
2+
D.
11
Na
+
Câu 58: Ntử của ntố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d
2
4s
2
.Tổng số electron trong một
ntử của X là?
A. 18 B. 24 C. 22 D. 20
Câu 59: Số nguyên tố có Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có số proton (p) bằng số nơtron
(N) là:
A. 5 ng. tố B. 6 ng. tố C. 7 ng. tố D. 8 ng.tố
Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử
24
12
Mg trong các câu sau :
A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton
C . Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron
Câu 61: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là
A.
30
26
Fe B.
56
26
Fe C.
26
26
Fe D.
26
56
Fe
Câu 62: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ?
A.
235
92
U B.
238
92
U C.
239
93
Np D.
239
94
Pu
Câu 63: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm
B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện
Câu 64: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên
tử X là
A. 10 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 65: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10.Số hiệu nguyên tử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được
Câu 66: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10.
Số hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 67: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt e
có trong 5,6g sắt là
A. 6,02.0
22
B. 96,52.10
22
C. 3,01.10
23
D. 3,01.10
22
Câu 68: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây ?
A. Proton và nơtron B. Proton và electron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron
Câu 69: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron ?
A.
39
19
K B.
40
18
Ar C.
38
Ca D.
37
17
Cl
Câu 70: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán
kính nguyên tử ?
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Cl < P < Cl < F Cl D. Cl< P < Al < Na < F
Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số
proton là 1. Số khối của X là
A. 11 B. 19. C. 21 D. 23
Câu 72: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của
nguyên tử đó là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là
A. 108 B. 122 C. 66 D. 94
Câu 74: Nguyên tử đồng có kí hiệu
64
29
Cu. Số hạt nơtron trong 64 gam đồng là
A. 29 B. 35 C. 35.6,02.10
23
D. 29.6,02.10
23
Câu 75: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có
A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron
C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron
Câu 76: Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là
bao nhiêu ?
A. 9 B. 18 C. 19 D. 28
Câu 77: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 22 hạt. Số khối A của nguyờn tử X là
A. 52 B. 48 C. 56 D. 54
Câu 78: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là
A. 30 B. 26 C. 27 D. 22
Câu 79: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng của nguyên tử Na là
A. đúng bằng 23 gam B. gần bằng 23 gam
C- đúng bằng 23 u D. gần bằng 23 u
Câu 80: Nguyên tử đồng (z=29) có số khối là 64. Số hạt electron trong 64 gam đồng là
A. 29 B. 35 C. 35.6,02.10
23
D. 29.6,02.10
23
Câu 81: Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron
C. Số khối = số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F
_
và nguyên tử Ne?
A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau
C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối
Câu 83: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Số khối của Y là :
A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai.
Câu 84: Cho 3 nguyên tố :
16
8
X ;
16
9
Y ;
18
18
Z
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị
Câu 85: Cho 3 nguyên tố :
12
6
X ;
14
7
Y ;
14
6
Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ?
A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z
Câu 86: Cho 5 nguyên tử sau :
35
17
A ;
35
16
B ;
16
8
C ;
17
9
D ;
17
8
E. Hỏi cặp ng tử nào là đồng vị của nhau ?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 87: Nguyên tố M có các đồng vị sau :
55
26
M ;
56
26
M ;
57
26
M ;
58
26
M.
Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là
A.
55
26
M B.
56
26
M C.
57
26
M D.
58
26
M
Câu 88: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là
12
6
C và
13
6
C. Nguyên tử khối trung bình của
cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
Câu 89: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
6
C là
A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khỏc
Câu 90: Cho 5 nguyên tử :
12
6
A,
14
6
B,
18
8
C,
16
8
D,
14
7
E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B B. B và D C. A và C D. B và E
Câu 91: Đồng có 2 đồng vị bền là
63
29
Cu và
65
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần % của đồng vị
63
29
Cu là
A. 80% B. 20% C. 35% D. 73%
Câu 92: Đồng có 2 đồng vị là
63
Cu và
65
Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối
lượng bao nhiêu gam ?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Câu 93: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là
63
29
Cu và
63
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Thành phần % về khối lượng của
63
29
Cu trong CuCl
2
là
A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai
Câu 94: Câu nào sau đây sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử
1
1
H không có nơtron B. Có thể coi ion H
+
như là một proton
C. Nguyên tử
2
1
H có số hạt không mang điện là 2 D. Nguyên tử
3
1
H có số electron là 1
Câu 95: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là
35
17
Cl và
37
17
Cl, nguyên tử khối trung bình của
clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25%
Câu 96: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung
bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2%
Câu 97: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền.
Biết đồng vị
79
7
R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 98: Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng vị X
2
có
tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X
1
cũng
bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu ?
A.12 B. 12,5 C. 13 D. 14
Câu 99: Hợp chất MX
3
có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
Tổng ba loại hạt trên trong ion X
_
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
M và X là những nguyên tố nào sau đây :
A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br
Câu 100: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là
1
1
H và
2
1
H. Biết nguyên tử khối trung bình
của hiđro trong H
2
O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị
2
1
H trong 1ml nước là
A. 5,33.10
20
B. 3,53.10
20
C. 5,35.10
20
D. Tất cả đều sai
Câu 101: Cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Oxi có 3 đồng vị
16
8
O ;
17
8
O ;
18
8
O. Số phân tử CO
2
có
phân tử khối trùng nhau là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102: Có các đồng vị
16
8
O,
17
8
O ;
18
8
O và
1
1
H,
2
1
H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử H
2
O có
thành phần đồng vị khác nhau ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 103: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử
18
8
Y là đúng ?
1. Y có 3 lớp vỏ có chứa electron
2. Y thuộc nhóm V
3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân
A. Chỉ câu 1 B. Chỉ câu 3 C. Câu 2 và 3 D. Câu 1, 2 và 3
Câu 104: Cho 4 nguyên tử :
12
6
A ;
14
6
B ;
16
8
D ;
14
7
E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B B. B và D C. A và D D. B và E
Câu 105: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị :
12
6
C chiếm 98,98% và
13
6
C chiếm 1,11%. Nguyên tử
khối trung bình của cacbon là
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
Câu 106: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có
phân lớp ngoài cùng là 4s.
Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 107: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21.
Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 108: Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là :
A. 2 B. 8 C. 32 D. 18
Câu 109: Cho các nguyên tố
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
8
O ;
2
He ;
10
Ne. Nguyên tử có số electron độc thân
bằng không là
A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne
Câu 110: Số electron tối đa ở lớp thứ n là
A. n
2
B. n C. 2n
2
D. 2n
Câu 111: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18
Câu 112: Cho các nguyên tố :
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
7
N ;
8
O ;
9
F ;
2
He ;
10
Ne
Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là
A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N
Câu 113: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13.
Cấu hình electron nguyên tử X là
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
2
C. 1s
2
2s
2
D. Tất cả đều sai
Câu 114: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 115: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na
+
B. Mg
2+
C. Al
3+
D. Fe
2+
Câu 116: Một cation X
n+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của
phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s
1
B. 3s
2
C. 3p
1
D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 117: Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d
6
. Tổng số
electron của nguyên tử M là
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 118: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên
tử tạo ra ion đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. Tất cả đều có thể đúng.
Câu 119: Ion M
3+
có cấu hình electron ngoài cùng là 3d
2
, cấu hình electron của nguyên tố M là
A. [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
Câu 120: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s
1
. Số hiệu nguyên tử là
A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 121: Anion X
2
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6
. Hỏi nguyên tử X có cấu hình
electron nào sau đây ?
A. 1s
2
2s
2
2p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
5
Câu 122: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
là
A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 123: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
, công thức hợp chất khí với
hiđro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây ?
A. RH
2
, RO B. RH
3
, R
2
O
5
C. RH
4
, RO
2
D. RH
5
, R
2
O
3
Câu 124: Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau : XH
3
, XCl
5
, X
2
O
5
, Na
3
XO
4
. Trong bảng tuần
hoàn nguyên tố X thuộc cùng nhóm với nguyên tố nào sau đây ?
A. Xenon B. Nitơ C. Oxi D. Flo
Câu 125: Cation
R
+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm VII A
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 126: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là :
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
T : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Các nguyên tố cùng chu kì là
A . X và Y B . X và Z C. Y và Z D . Z và T
Câu 127: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Hỏi đồng thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IIB B . Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IIA D. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB
Câu 128: X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào
sau đây ?
A. N và P B. Al và Ga C. Mg và Ca D. Na và K
Câu 129: Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
.
Phương án đúng về vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là phương án nào?
A. X ở chu kì 3, nhóm VII A, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20
B. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA,ô 20
C. X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y ở chu kì 3, nhóm IIA, ô 20
D. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm IIA ô 17
Câu 130: Ion Y
2-
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A . chu kì 3, nhóm VII A B. chu kì 3, nhóm VI A
C . chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 131: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Y thuộc nhóm VA. ở
trạng thái đơn chất X và Y không tác dụng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và
Y là 23. Cấu hình electron nguyên tử của X và Y là :
2 2 6 2 3
2 2 4
X :1s 2s 2p 3s 3p
A
Y :1s 2s 2p
2 2 6 2 4
2 2 3
X :1s 2s 2p 3s 3p
B
Y :1s 2s 2p
2 2 3
2 2 6 2 4
1s 2s 2p
C
Y :1s 2s 2p 3s 3p
2 2 4
2 2 6 2 3
X :1s 2s 2p
D
Y :1s 2s 2p 3s 3p
Câu 132: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với hiđro và
công thức oxit cao nhất là
A. RH
2
, RO
3
B. RH
3
, R
2
O
3
C . RH
4
, R
2
O
5
D. RH
3
, R
2
O
5
Câu 133: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z=6); Y (Z=7); M (Z=20);
Q (Z=19). Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA
Câu 134: Cho nguyên tố X có Z = 13 và nguyên tố Y có Z = 16. Câu nào đúng trong các câu sau ?
A. Tính kim loại của X > Y B. Bán kính nguyên tử của X > Y
C. Độ âm điện của X < Y D. Tất cả đều đúng.
Câu 135: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
Câu 136: Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T như sau:
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; T : 1s
2
2s
2
2p
4
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
A . X < Y < Z < T B. X < Y < T < Z
C . Y < X < Z < T D. Tất cả đều sai
Câu 137: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là : (X) 2/8/5 ; (Y) 2/8/6 ; (Z) 2/8/7.
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ?
A . HZO
4
> H
2
YO
4
> H
3
XO
4
B. H
3
XO
4
> H
2
YO
4
> HZO
4
C . H
2
ZO
4
> H
2
YO
4
> HXO
4
D. H
2
YO
4
> HZO
4
> H
3
XO
4
Câu 138: Có hợp chất MX
3
.
- Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60.
- Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt trên trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16. M và X là những nguyên tố nào
sau đây ?
A . Al và Cl B. Mg và Br C. Al và Br D. Cr và Cl
Câu 139: Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện
tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số electron trong ion [X
3
Y]
-
là 32.
X, Y, Z là
A. O, N, H B. N, C, Li C. F, C, H D. tất cả đều sai
Câu 140: Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước thu được 5,6 lit khí H
2
(đktc) .
Kim loại đó là
A. bạc B. bari C. magie D. canxi
Câu 141: Hợp chất M được tạo thành từ 2 cation X
+
và anion Y
2-
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X
+
là 11, còn tổng số electron trong Y
2-
là 50. Biết rằng 2
nguyên tố trong Y
2-
thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
*M có công thức phân tử nào sau đây ?
A . NH
4
NO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. (NH
4
)
2
SO
3
D. (NH
4
)
3
PO
4
Câu 142: Hợp chất M
2
X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 36.
Nguyên tử khối X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong ion X
2-
nhiều hơn trong ion M
+
là 17 hạt.
Số khối của nguyên tử M và X là
A. 21 và 31 B. 22 và 30 C. 23 và 34 D. 23 và 32