Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

de kiem tra 1 tiet chuong 1 hinh hoc 11 nc nam 2018 2019 truong thi xa quang tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.7 KB, 7 trang )

IN / /AE; IN  2 AE
Mặt khác 
. Suy ra INM vuông
IM / /CH; IM  1 HC

2
cân tại I. Tương tự tam giác IQP vuông cân tại I
Xét
Q  I;   N   M
 Q  I;   NQ   MP  NQ  QN

Q  I;   Q   P

B

M

P

N

§OE (PIEA) QI ' ED (I’ là trung điểm OQ)
 (QI ' ED) CKOQ
T
DQ

Vậy hình thang MPIN và hình thang CQOK đồng
dạng với nhau

2 điểm


0.25

H

E
M

N

B

A

0.5

I
C
D
Q
P

0.5


Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 2 ( Sáng )
CÂU

Nội dung


a) Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u  (1;  3) .
 x '  x  a  x '  2  2  0
Gọi A '  x '; y '  TV ( A)  

 A '(0;2) .
 y '  y  b  y '  3 1  2
b) Lập pt đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép đối xứng trục Oy.
§Oy ()   ' . Lấy M = (x;y) tùy ý thuộc ∆. Khi đó §Oy (M)  M '(x ';y ')

ĐIỂM
2điểm

x '  x x  x '
Thì 

y '  y
y  y '

0.5-0.5

0.5-0.5
0.5-0.5
2điểm
0.5

V× M    3x ' 6y ' 2  0  ( ') : 3x  6y  2  0

0.5
1 điểm


0

c) Lập pt đường tròn (C1 ) là ảnh của (C) qua phép Q(O;90 ) .
t©m I(-1;4)
Ta có :  C  : 
. Q(O;900 )  C    C1   Q(O;900 )  I   I1  4; 1
bk R = 4
t©m I1 (-4;-1)
Vậy :  C1  : 
pt  C1  : (x  4)2  (y  1)2  16 .
bk R1 =R = 4

0.5

0.5

d) Lập phương trình đt  C 2  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách

thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm H(2;1) tỉ số k=-2 .
t©m I(-1;4)
§O (C)   C '   §O (I)  I '(2;3)
bk R = 4 .

C  : 
Ta có

V  H, 3 C '    C 2   V  H, 3 I '  I2  x '; y '

t©m I 2 (14;-5)


 C 2  : 

bk R' = k R  12 .

Câu 2
(2 đ)

0.5
0.5-0.5

 x '  a  k(x  a)  x '  14

thì  y '  b  k(x  b)

 y '  5

0.5

pt  C2  : (x  14)2  (y  5)2  144 .

 x '  2x
x '  4
a) Ta có F(A)  B  x '; y '   

. Vậy B( 4 ;16)
 y '  1  3y  y '  16
M
A
V(A,2) (MNIP) PIFB

§OF (PIFB) QI ' FC (I’ là trung điểm OQ)
 (QI ' FC )  DKOQ
TQD

0.5-0.5
B

P

N

I

F

Vậy hình thang MPIN và hình thang DQOK đồng
dạng với nhau

E

O

K

I'

D

0.25
0.25

0.25
0.25

C

Q

Câu 3 Đặt    BC; BE  , gọi I là trung điểm AC.
CH  EA
Khi đó Q  B;   CH   EA  
CH  EA
1

IN / /AE; IN  2 AE
Mặt khác 
. Suy ra INM vuôn
1
IM / /CH; IM  HC

2
cân tại I. Tương tự tam giác IQP vuông cân tại I
Xét

2 điểm

H

E
M


N

B

A

0.5

I
C
D
Q
P

0.5


CÂU

Q  I;   N   M
 Q  I;   NQ   MP  NQ  QN

Q  I;   Q   P
Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1 ( Chiều )
Nội dung

a) Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u  ( 2;3) .
 x '  x  a  x '  2  2  4

Gọi A '  x '; y '  TV ( A)  

 A '( 4;7) .
y'  y  b y'  4  3  7
b) Lập pt đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép đối xứng trục Oy.
§Oy ()   ' . Lấy M = (x;y) tùy ý thuộc ∆. Khi đó §Oy (M)  M '(x ';y ')
x '  x x  x '
Thì 

y '  y
y  y '

ĐIỂM
2điểm
0.5-0.5
0.5-0.5
2điểm
0.5
0.5-0.5

V× M    3x ' 2y ' 4  0  ( ') : 3x  2y  4  0

0.5
1 điểm

c) Lập pt đường tròn (C1 ) là ảnh của (C) qua phép Q(O;900 ) .
 t©m I(-1;3)
Ta có :  C  : 
. Q(O;900 )  C    C1   Q(O;900 )  I   I1  3; 1
bk

R
=
5

t©m I1 (-3;-1)
Vậy :  C1  : 
pt  C1  : (x  3)2  (y  1)2  25 .
bk
R
=R
=
5
1

d) Lập phương trình đt  C 2  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách

thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến u  ( 2;3) và phép vị tự tâm H(1; 2) tỉ số k=-4 .
t©m I(-1;3)
 x '  x  a  x '  1  2  3

 I '( 3;6)
Tu (C )   C '  I '  x '; y '  TV ( I )  
C  : 
bk R = 5
y '  y b y '  33  6
 x '  a  k(x  a)  x '  9

V  H, 3 C '    C2   V  H, 3 I '  I2  x '; y '
thì  y '  b  k(x  b)


 y '  26
t©m I 2 (9;-26)

 C 2  : 

bk R' = k R  20 .

Câu 2
(2 đ)

0.5
2 điểm
0.5
0.5-0.5

0.5

pt  C2  : (x  9)2  (y  26)2  400 .

x '  3  x
x  0
a) Ta có F(A)  B  x '; y '   

. Vậy B( 0 ;-1)
 y '  2y  2  y  1
A
V(B,2) (MNOE) EODA

M


B

E

§OE (EODA) EOCB
§AC (EOCB) FOCD

0.5

0.25
0.25

N

0.25

F
O

Vậy hình thang MNOE và hình thang FOCD đồng
dạng với nhau

0.25
D

C


Câu 3 Gọi I là trung điểm AC. Suy ra I là tâm đối xứng của
hình gồm hình bình hành và bốn hình vuông đã cho.

Vậy I là trung điểm MP và QN. Hay tứ giác MNPQ là
hình bình hành.
Đặt    BC; BE  ,.

CÂU

E

H

M

N
B

x '  x
x  x '
Thì 

y '  y y  y '
 ( ') : 5x  y  6  0

0.5

A

I
CH  EA
Khi đó Q  B;   CH   EA  
D

CH  EA
Q
1

IN / /AE; IN  2 AE
IN  IM
Mặt khác 

IM / /CH; IM  1 HC IN  IM

2
Vậy tứ giác MNPQ là hình vuông.
Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 2 ( Chiều )
Nội dung

a) Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ u  (5;  3) .
 x '  x  a  x '  5  5  0
Gọi A '  x '; y '   TV ( A)  

 A '(0; 1) .
 y '  y  b  y '  2  3  1
b) Lập pt đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép đối xứng trục Ox.
§Ox ()   ' . Lấy M = (x;y) tùy ý thuộc ∆. Khi đó §Ox (M)  M '(x ';y ')

C

P


V× M    5x ' 3(  y ')  6  0  5x ' y ' 6  0

c) Lập pt đường tròn (C1 ) là ảnh của (C) qua phép Q(O;90 ) .
t©m I(1;-2)
Ta có :  C  : 
. Q(O; 900 )  C    C1   Q(O; 900 )  I   I1  2; 1
bk R = 3
t©m I1 (-2;-1)
Vậy :  C1  : 
pt  C1  : (x  2)2  (y  1)2  9 .
bk R1 =R = 3
d) Lập phương trình đt  C 2  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách

thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến u  (2;  3) và phép vị tự tâm H(2; 1) tỉ số k=-2 .
x '  x  a x '  1 2  3
t©m I(1;-2)

 I '(3; 5)
Tu (C )   C '  I '  x '; y '  Tu ( I )  
C  : 
 y '  y  b  y '  2  3  5
bk R = 3 .
V  H, 2  C '   C 2   V  H, 2  I '  I 2  x '; y '
t©m I 2 (0;1)
bk R' = k R  6 .

Câu 2
(2 đ)

ĐIỂM

2điểm
0.5-0.5
0.5-0.5
2điểm
0.5
0.5-0.5
0.5

0

 C 2  : 

0.5

 x '  a  k(x  a)  x '  0

thì  y '  b  k(x  b)

y '  1

pt  C2  : x2  (y  1)2  36 .

 x '  1  2x  x  1
a) Ta có F(A)  B  x '; y '   
. Vậy A( -1 ;-7)

y '  y  3
 y  7

1 điểm

0.5

0.5
2 điểm
0.5
0.5-0.5

0.5

1 điểm


V(C,2) (MNEO) OEDA
§OE (OEDA) OECB
§OF (OECB) OFAB

A

B

F

0.25

O

Vậy hình thang MNOE và hình thang FOBA đồng
dạng với nhau

N


0.25
D

Câu 3 Gọi I là trung điểm AC. Suy ra I là tâm đối xứng của
hình gồm hình bình hành và bốn hình vuông đã cho.
Vậy I là trung điểm MP và QN. Hay tứ giác MNPQ là
hình bình hành.
Đặt    BC; BE  ,
CH  EA
Khi đó Q  B;   CH   EA  
CH  EA

0.25
0.25

E

C

M
E

H

N

M

B


A
I

C

0.5

D
Q

1

IN / /AE; IN  2 AE
IN  IM
Mặt khác 

IM / /CH; IM  1 HC IN  IM

2

Vậy tứ giác MNPQ là hình vuông.
Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa

P

0.5




×