Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.61 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
SỐ ĐẾM - SỐ THỨ TỰ TIẾNG ANH
Số thứ tự và số đếm là kiến thức Ngữ pháp Tiếng Anh tưởng chừng như đơn giản
nhưng lại khiến người học dễ nhầm lẫn. Hôm nay, VnDoc.com sẽ giúp bạn phân
biệt sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh và hiệu
quả nhất.
- Trong tiếng Anh có 2 dạng số:
+ Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng vớ mục đích chính đếm số
lượng.
+ Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần
tự.
Sau đây chúng ta cùng phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!
Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong Tiếng Anh
Số

Số Đếm

Số thứ tự

Viết tắt

1

One

Firth

st



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2

Two

Second

nd

3

Three

Third

rd

4

Four

Fourth

th

5

Fine


Fifth

th

6

Six

Sixth

th

7

Seven

Seventh

th

8

Eight

Eighth

th

9


Nine

Ninth

th

10

Ten

Tenth

th

11

Eleven

Eleventh

th

12

Twelve

Twelfth

th


13

Thirteen

Thirteenth

th

14

Fourteen

Fourteenth

th

15

Fifteen

Fifteenth

th

16

Sixteen

Sixteenth


th

17

Seventeen

Seventeenth

th

18

Eighteen

Eighteenth

th


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

19

Nineteen

Nineteenth

th


20

Twenty

Twentieth

th

21

Twenty-one

Twenty-firth

th

...



...

th

30

Thirty

Thirtieth


th

...

...

90

Ninety

Ninetieth

th

100

One hundred

One hundredth

th

1.000

One thousand

One thousandth

th


1 triệu

One million

One millionth

th

1 tỷ

One billion

One billionth

th

th

Xem thêm: Giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và quy tắc cần biết
Số đếm trong Tiếng Anh
- Từ 1 đến 10: One, two, three…ten.
- Từ 11 đến 20: Eleven, twelve…twenty.
- Từ 20 đến 90: twenty, thirty…ninety.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ngoài ra, đối với các số:
- 21: twenty one
- 32: thirty two

- 101: one hundred and one
- 121: one hundred twenty one......
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
- Cách dùng của số đếm trong tiếng anh.
1. Dùng để đếm số lượng
- I have seven pens: Tôi có 7 cái bút.
- My family has four people: Gia đình tôi có 4 người.
2. Nói số điện thoại:
- My phone number is one-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. Số điện thoại
của tôi là: 097.946.382
3. Chỉ độ tuổi:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- I am nineteen years old: Tôi 19 tuổi.
4. Chỉ năm:
- He was born in nineteen ninety-four: Anh ấy sinh năm 1994.
Xem thêm: Nội động từ Ngoại động từ trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong Tiếng Anh
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi
“th”.
Ví dụ:
- four - fourth (4th),
- ninety - ninetieth (90th).
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: firth (1st), second (2nd), third (3rd).
- Cách dùng số thứ tự trong tiếng anh.
1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
- Last year was my 19th birthday Năm ngoái là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2. Xếp hạng:
- Philippines come first in Miss Universe 2015. Philipine trở thành hoa hậu hoàn
vũ năm 2015
3. Số tầng trong một tòa nhà:
- My office is on the seventh floor: Văn phòng của tôi nằm ở tầng 17 của tòa nhà.
Trên đây là Cách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×