Trêng §HGTVT HN
tèt nghiÖp
§å ¸n
PhÇn I
ThiÕt kÕ s¬ bé
NguyÔn Träng TiÕn
Líp CÇu HÇm K41
1
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
Chơng I
Giới thiệu chung
1.1.1. Nhiệm vụ thiết kế.
Thiết kế một cầu vĩnh cửu vợt sông qua sông với mặt cắt
sông cho trớc và các thông số cơ bản về địa chất, khổ thông
thuyền.
1.1.2. Đặc điểm địa hình.
Với mặt cắt sông này thì vị trí cầu dự kiến nằm trên
đoạn sông thẳng.
Cao độ đáy sông thay đổi từ -4.94 m đến + 3.23 m.
1.1.3. Đặc điểm địa chất.
Địa tầng vị trí dự kiến xây cầu có thể phân thành các lớp
từ trên xuống dới nh sau:
+) Lớp 1 : Cát hạt nhỏ.
+) Lớp 2 : Cát hạt thô.
+) Lớp 3 : Cát bụi lẫn sỏi sạn.
+) Lớp 4 : Sét pha cát lẫn sỏi.
+) Lớp 5 : Cát hạt nhỏ mịn.
1.1.4. quy trình thiết kế và các nguyên tắc chung.
1.1.4.1. Quy trình thiết kế:
Quy trình thiết kế : 22TCN - 272 - 2001 Bộ Giao thông
vân tải.
1.1.4.2. Các thông số kĩ thuật cơ bản:
1.1.4.2.1. Quy mô công trình:
Cầu vĩnh cửu.
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
2
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
1.1.4.2.2. Tải trọng thiết kế:
Tải trọng thiết kế : HL93 + Đoàn ngòi bộ hành
1.1.4.2.3. Khổ cầu
K = 8+2x1.5 m
1.1.4.2.4. Khổ thông thuyền.
Khổ thông thuyền theo yêu cầu thiết kế: Sông cấp III : 50
x 7 m.
1.1.5. Các phơng án kĩ thuật.
Phơng án xây dựng cầu dựa trên các nguyên tắc sau:
- Thoả mãn các yêu cầu về tuyến và cầu,
- Phơng án phải có tính khả thi.
- Phù hợp với các điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu (
Đặc biệt là điều kiện địa chất, thuỷ văn và thuỷ lực).
- Tận dụng đợc nguyên liệu và công nghệ có sẵn trong nớc.
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
3
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
Chơng II
Thiết kế phơng án sơ bộ I
Cầu treo dây văng
1.2.1. Sơ đồ kết cấu.
Sơ bộ chọn sơ đồ bố trí chung toàn cầu: 2x33+56+126+56
+2x33 m
1.2.2. Tính toán kết cấu nhịp cầu dây văng.
1.2.2.1. Chọn sơ đồ nhịp cầu.
Các thông số đợc chọn sơ bộ nh sau:
- Chiều dài khoang dầm d=5 m.
- Chiều dài khoang dầm giữa nhịp chính dg= 0,8d = 4 m
- Chiều dài khoang dầm cạnh tháp dt= 1,2d = 6m
1.2.2.2. Hình dạng và chiều cao dầm cứng.
ở đây ta sử dụng tiết diện ngang dầm chủ đơn năng
bằng bê tông.
Thông thờng các cầu dây văng đã và đang xây dựng, tỉ
số chiều cao dầm chủ
h
1
1
=
.
l
100
300
Vậy sơ bộ ban đầu chọn dầm chủ có mặt cắt ngang gồm hai
chữ T có kích thứơc nh hình vẽ .
2%
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
2%
4
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
1.2.2.3. Lựa chọn các thiết bị phụ cho cầu dây văng
Sử dụng loại tao đơn gồm 7 sợi thép 5 đờng kính ngoài
15,2 mm.
Khối neo là khối thép hình trụ có khoan các lỗ hình côn
để luồn các tao thép và các tao thép này đợc kẹp chặt bằng
nêm 3 mảnh hình côn có ren răng
1.2.2.4. Hình dạng và tiết diện của tháp cầu
Sơ bộ ta chọn tháp cầu có các thông số nh sau :
+) Chiều cao toàn bộ của tháp h
th
= 42 m
+) Chiều cao từ bệ tháp đến đáy dầm : hct= 14m
+) Chiều cao từ đáy dầm đến dây văng thấp nhất : h tt =
18 m
+) Chiều cao bố trí dây văng : hdv =10.4 m
+) Khoảng cách từ điểm neo dây trên cùng đến đỉnh
tháp : hdt = 2,4m
*) Bảng tính toán góc nghiêng dây văng nhịp biên :
Dây
x
h
i
(độ)
Dây
x
h
i
1
6
17.4
69.97
1'
6
17.4
69.9
7
2
11
18.2
57.85
2'
11
18.2
57.8
5
3
16
19
48.90
3'
16
19
48.9
0
4
21
19.8
42.32
4'
21
19.8
42.3
2
5
26
20.6
37.39
5'
26
20.6
37.3
9
6
31
21.4
33.62
6'
31
21.4
33.6
2
7
36
22.2
30.66
7'
36
22.2
30.6
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
5
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
6
8
41
23
28.29
8'
41
23
28.2
9
9
46
23.8
26.36
9'
46
23.8
26.3
6
10
51
24.6
24.75
10'
51
24.6
24.7
5
11
56
25.4
23.40
11'
56
25.4
23.4
0
1.2.2.5. Tính toán nội lực .
1.2.2.5.1. Tính tĩnh tải.
a- Tính tĩnh tải giai đoạn I
- Tĩnh tải giai đoạn I là : DCITC = DCdc+ DCdn+ DCtd
+Tính trọng lợng dầm chủ: DCdc
Tên gọi các đại lợng
Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Chiều cao dầm T
H
Bề rộng mặt cầu
Bcau
100
cm
1330
cm
Chiều rộng bản cánh dầm chủ
Bc
650
cm
Bề rộng sờn dầm
bs
80
cm
Chiều dày bản cánh (bản mặt cầu)
hc
25
cm
Chiều dày bản cánh tính đổi
hc'
26.96
cm
Diện tích mặt cắt thực của dầm
chủ
Trọng lợng dầm chủ dải đều
A
DCdc
23821.6 cm2
5.955 T/m
+Tính trọng lợng dầm ngang và tai đeo dây văng: DCdn,
DCtd
Tên gọi các đại lợng
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
Kí hiệuGiá trị
6
Đơn vị
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
Chiều cao dầm ngang
hdn
60
cm
Chiều dày dầm ngang
dn
25
cm
Chiều dài dầm ngang
Ldn
365
cm
Trọng lợng 1 dầm ngang
Pdn
1.36875
Số dầm ngang trên toàn cầu
ndn
Khoảng cách giữa các dầm ngang
adn
500
cm
Chiều cao tai đeo
htd
60
cm
Chiều dày tai đeo
td
50
cm
Chiều dài tai đeo
Ltd
120
cm
Khoảng cách giữa các tai đeo
atd
500
cm
Trọng lợng 1 tai đeo
Ptd
0.9
T
Số tai đeo trên toàn cầu
ntd
Trọng lợng dầm ngang dải đều
DCdn
0.333 T/m
Trọng lợng dầm tai đeo dải đều
DCtd
0.180 T/m
55.5 dầm
44 chiếc
Vậy tĩnh tải dải đều tiêu chuẩn giai đoạn I là
DCITC = DCdc+ DCdn+ DCtd = 6.469 T/m
- Tĩnh tải giai đoạn I tính toán :
DCITT = DCITC = 1,25 . 6.469 = 8.09 T/m
b- Tính tĩnh tải giai đoạn II
- Tĩnh tải giai đoạn II gồm có các bộ phận sau :
+) Trọng lợng gờ chắn bánh
+) Trọng lợng phần chân lan can
+) Trọng lợng lan can tay vịn
+) Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
+) Trọng lợng phần lề Ngời đi bộ
DWIITC = DWgc+ DWclc+ DWlc+tv+ DWng
- Tính trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
7
T
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Tên gọi các đại lợng
Đồ án
Chiều
dày h
(cm)
DWtc
Đơn vị
L Lớp bê tông Atphan
5
0.115
T/m2
Lớp bê tông bảo vệ
3
0.069
T/m2
3
0.069
T/m2
Lớp bê tông mui luyện
dày
1.03
0.024
T/m2
Chiều dày lớp phủ mặt
cầu
hmc
12.030
cm
Trọng lợng lớp phủ mặt
cầu
DWmcTC
0.277
T/m2
Lớp chống thấm
Trọng lợng dải đều lớp phủ mặt cầu tính cho 1 dầm :
DWmctc= 0,277.3,75 = 1,038 (T/m)
- Tính trọng lợng của lan can + tay vịn +gờ chắn bánh + lề
Ngời đi bộ
Kí
hiệu Giá trị Đơn vị
Tên gọi các đại lợng
1- Tính trọng lợng chân lan can
Chiều rộng chân lan can ngoài
Blcn
25
cm
Chiều cao chân lan can ngoài
Hlcn
30
cm
Chiều rộng chân lan can trong
Blct
20
cm
Chiều cao chân lan can trong
Hlct
25
cm
Trọng lợng dải đều phần chân
lan can
DWlc
0.313 T/m
2- Tính trọng lợng cột lan can và
tay vịn
Trọng lợng 1 cột lan can
Pclc
0.0276
T
Khoảng cách bố trí cột lan can
Aclc
2
m
Trọng lợng dải đều của cột lan
Pclc
0.0138 T/m
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
8
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
can
Trọng lợng dải đều phần tay vịn
Ptv
0.07 T/m
Trọng lợng dải đều lan can và
tay vịn
Plv
0.0838 T/m
Chiều rộng chân gờ
Bg
25
cm
Chiều rộng đỉnh gờ
Hg
25
cm
3- Tính trọng lợng gờ chắn bánh
Trọng lợng dải đều của gờ chắn
0.1562
bánh
DWg
5 T/m
4 - Tính trọng lợng lề ngời đi bộ
Bề rộng lề ngời đi bộ
Ble
150
cm
Chiều dày trung bình lề ngời
đi bộ
Hle
10
cm
Trọng lợng lề ngời đi bộ
DWNG
0.345 T/m
- Vậy tính tĩnh tãi giai đoạn II
+) Tính tải giai đoạn II tiêu chuẩn
DWIITC = DWgc+ DWclc+ DWlc+tv+ DWng
= 2,00 T/m
- Tĩnh tải giai đoạn II tính toán
DWIItt = DWIITC = 1,5. 2,088 = 3,13 T/m
c)Tổng hợp tĩnh tải 2 giai đoạn
- Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn I : DCTCI
= 6.47
T/m
- Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn II : DWTCII = 2,00
T/m
- Tĩnh tải tiêu chuẩn tổng cộng :
DTC
= 8.47
- Tĩnh tải tính toán giai đoạn I :
DCTCI
= 8.09
- Tĩnh tải tính toán giai đoạn II :
DWTCII = 3,0.1
- Tĩnh tải tính toán tổng cộng :
DTT
= 11.09
1.2.2.5.2. Tính hoạt tải.
a - Hoạt tải xe tính toán theo quy trình 2001.
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
9
T/m
T/m
T/m
T/m
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
- Hoạt tải xe HL 93 lấy theo quy trình 22TCN 272 2001 . Tuỳ
thuộc vào dạng ĐAH mà xếp tải sao cho đạt đợc hiệu bất lợi
nhất.
+) Hệ số điều chỉnh tải trọng : i = 1
+) Hệ số tải trọng của hoạt tải : i = 1,75
+) Hệ số xung kích 1+IM/100 = 1+25/100 = 1,25
b- Tính hệ số phân bố ngang
- Nội dung tính hệ số phân bố ngang
+) Coi bản mặt cầu là dầm hẫng kê trên các gối cứng là
các dầm chủ
+) Vẽ ĐAH phản lực gối.
+) Xếp tải trọng bất lợi theo phơng ngang cầu
+) Xác định tung độ ĐAH
1
2
+) Tính hệ số phân bố ngang theo công thức: gi . Yi
TRUCK , TANDEM
180
60 50 60
180
60
LANLOA D
90
25
150
0.1307
0.2625
0.4875
0.7
800
0.925
1.1125
1
90
150
1.3313
1.3
25
Ng ời
0.2922
0.3313
60
- Tính hệ số phân bố ngang .
1
.(0,925 0,7 0,4875 0,2625) =1.1875
2
1
+) Xe 2 trục thiết kế : g2T = .(0,925 0,7 0,4875 0,2625)
2
+) Xe tải thiết kế : gXT =
=1.1875
+) Tải trọng làn
+) Tải trọng Ngời
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
1 1
. .3.(1 0,59 0,45 0,15) =1,665
2 2
1 1
. .2.(1,3313 1,1125) =1,205
=
2 2
: gL =
: gNG
10
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
1.2.2.6. Tính toán nội lực và chọn tiết diện dây văng.
1.2.2.6.1. Chọn loại cáp làm dây văng.
- Sử dụng loại cáp CĐC loại bó xoắn 7 sợi của hãng VSL có các chỉ
tiêu nh sau:
+) Đờng kính danh định : 15,2 mm
+) Giới hạn chảy : fpy = 1670 Mpa
+) Giới hạn bền : fpu = 1860 Mpa
+) Cờng độ sử dụng : f = .fpu
= 0,45 với tổ hợp tải trọng chính
=> Cờng độ sử dụng của cáp với tổ hợp tải trọng chính
là :
fsa = 0,45.1860.102 = 873 Mpa
1.2.2.6.2. Tính nội lực trong dây văng.
1.2.2.6.2.1. Tính nội lực trong dây văng do tĩnh tải giai
đoạn I .
a- Công thức tính nội lực dây văng do tĩnh tải giai đoạn I
- Nội lực trong dây văng do tĩnh tải giai đoạn I đợc tính với sơ
đồ của giai đoạn thi công .
- Công thức tính nội lực trong dây văng do tĩnh tải giai đoạn I
I
Si
g tt .d
Sin i
b- Bảng tính nội lực dây văng do tĩnh tải giai đoạn I
Sini
Si
(tĩnh)
(T)
Dây
thứ
i
i
(độ)
Sini
Si
(tĩn
h)
(T)
69.9
7
0.940
43.03
1'
69.9
7
0.94
43.0
3
2
57.8
5
0.847
47.75
2'
57.8
5
0.85
47.7
5
3
48.9
0
0.754
53.65
3'
48.9
0
0.75
53.6
5
Dây
thứ
i
i
(độ)
1
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
11
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
4
42.3
2
0.673
60.05
4'
42.3
2
0.67
60.0
5
5
37.3
9
0.607
66.58
5'
37.3
9
0.61
66.5
8
6
33.6
2
0.554
73.02
6'
33.6
2
0.55
73.0
2
7
30.6
6
0.510
79.28
7'
30.6
6
0.51
79.2
8
8
28.2
9
0.474
85.30
8'
28.2
9
0.47
85.3
0
9
26.3
6
0.444
91.06
9'
26.3
6
0.44
91.0
6
10
24.7
5
0.419
96.57
10'
24.7
5
0.42
96.5
7
11
23.4
0
0.397
101.8
1
11'
23.4
0
0.40
101.
81
1.2.2.6.2.2. Tính nội lực trong dây văng do tĩnh tải giai
đoạn II và hoạt tải .
a- Công thức tính nội lực dây văng do tĩnh tải giai đoạn II và
hoạt tải.
- Nội lực trong các dây đợc tính với sơ đồ xếp tải trọng trên
toàn cầu , riêng dây neo đợc tính với sơ đồ xếp hoạt tải tại
nhịp giữa .
- Nội lực do tĩnh tải giai đoạn II
SttII = qttII .
- Nội lực do hoạt tải
+) Do tải trọng làn : SLantt = lan. qlan . +
+) Do tải trọng Ngời : SNGtt = NG. qNG .+
+) Nội lực do xe tải : Tiến hành đặt 1 xe tải lên ĐAH ở vị
trí bất lợi nhất (với khoảng cách các trục sau của xe thay đổi từ
4,3 9 m )
PttXT = xt. m.IM. P.i yi
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
12
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
+) Nội lực do xe 2 trục : Tiến hành đặt 1 xe tải lên ĐAH ở
vị trí bất lợi nhất :
Ptt2T = xt. m.IM. P.i yi
b- Đờng ảnh hởng nội lực trong dây văng
c- Bảng tính toán nội lực trong dây văng do tĩnh tải giai đoạn
II và hoạt tải
*) Nội lực trong các dây văng nhịp biên
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
13
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
D
â
y
th
ứ
i
S+
1
7.10
2
7.35
3
9.16
4
9.61
5
8.82
6
9.40
S
hoạt tải
(T)
S
10.2
0
11.4
8
8
12.0
9
6
18.0
10
6
7
11
Đồ án
21.8
6
S-
3.13
2.76
2.63
1.82
0.20
0.30
0.85
2.10
2.37
9.09
13.2
4
S
(T)
Xe
tải
3.9
7
4.5
8
6.5
3
7.8
0
8.6
2
9.1
1
9.3
5
9.3
8
9.7
0
8.9
7
11.
93
13.
78
19.
62
23.
44
25.
91
27.
37
28.
10
28.
20
29.
15
26.
97
18.
98
22.
49
23.
92
24.
83
24.
23
21.
40
16.
10
12.
76
18.
46
24.
84
8.6
2
25.
92
30.
36
tĩnhII
Xe 2
trục
Sh max
(T)
Làn
Ngời
19.
60
20.
30
25.
30
26.
55
24.
35
25.
97
28.
17
31.
71
33.
31
49.
89
5.0
5
5.2
3
6.5
2
6.8
4
6.2
8
6.6
9
7.2
6
8.1
7
8.5
8
12.
85
43.6
3
48.0
2
55.7
4
58.2
2
54.8
6
54.0
6
51.5
4
52.6
4
60.3
6
87.5
8
60.
38
15.
56
106.
30
13.07
15.25
16.95
17.38
16.47
14.34
10.94
8.81
12.67
16.95
20.64
*) Nội lực trong các dây văng nhịp giữa
D
â
y
th
ứ
i
S
hoạt tải
(T)
Sh
S
S+
S-
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
S
tĩnhII
(T)
Xe
tải
14
Xe 2
trục
Làn
Ngời
max
(T)
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
1'
6.9
83
2'
6.6
87
3'
8.4
64
4'
9.4
95
5'
10.
07
10
'
10.
63
11.
31
11.
77
13.
97
12.
3
11
'
12.
55
6'
7'
8'
9'
3.00
1
2.04
7
1.60
8
1.06
6
0.56
6
0.46
0.89
-1.5
4.74
3.57
5.12
3
Đồ án
3.9
82
11.
97
18.
25
12.75
19.
29
4.9
7
42.
51
4.6
4
13.
95
25.
06
17.06
18.
47
4.7
6
48.
29
6.8
56
20.
61
24.
09
16.39
23.
38
6.0
2
53.
49
8.4
29
25.
34
24.
38
16.84
26.
23
6.7
6
57.
36
9.5
11
28.
59
24.
30
16.55
27.
84
7.1
7
59.
31
10.
17
10.
42
10.
27
9.2
3
8.7
3
30.
58
31.
33
30.
88
27.
75
26.
25
23.
54
22.
02
20.
32
18.
69
17.
10
29.
36
31.
24
32.
51
38.
59
33.
98
7.5
7
8.0
5
8.3
8
9.9
4
8.7
5
60.
47
61.
31
61.
21
67.
22
59.
83
7.4
27
22.
33
16.
80
34.
67
8.9
3
60.
40
16.30
15.28
13.85
12.75
11.67
11.51
1.2.2.6.2.3. Tổng hợp nội lực trong dây văng.
Dây
thứ
i
1
Shoạ
Stĩn Stĩn
t
Stổ
hI
h II max ng
T
T
T
T
43.0 11.9 43.6 98.
3
3
3
59
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
Dây
thứ
i
1'
15
Sho
Stĩn Stĩn
ạt
Stổ
hI
h II max ng
T
T
T
T
43.0 11.9 42.5 97.
3
7
1
5
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
47.7
5
53.6
5
60.0
5
66.5
8
73.0
2
79.2
8
85.3
0
91.0
6
96.5
7
101.
81
13.7
8
19.6
2
23.4
4
25.9
1
27.3
7
28.1
0
28.2
0
29.1
5
26.9
7
25.9
2
48.0
2
55.7
4
58.2
2
54.8
6
54.0
6
51.5
4
52.6
4
60.3
6
87.5
8
106.
30
Đồ án
109
.5
129
.0
141
.7
147
.3
154
.4
158
.9
166
.1
180
.5
211
.1
234
.0
2'
3'
4'
5'
6'
7'
8'
9'
10'
11'
47.7
5
53.6
5
60.0
5
66.5
8
73.0
2
79.2
8
85.3
0
91.0
6
96.5
7
101.
81
13.9
5
20.6
1
25.3
4
28.5
9
30.5
8
31.3
3
30.8
8
27.7
5
26.2
5
22.3
3
48.2
9
53.4
9
57.3
6
59.3
1
60.4
7
61.3
1
61.2
1
67.2
2
59.8
3
60.4
0
109
.9
127
.7
142
.7
154
.4
164
.0
171
.9
177
.3
186
.0
182
.6
184
.5
1.2.2.6.3. Chọn tiết diện trong dây văng.
- Tiết diện của các dây văng đợc xác định theo công thức
A
S
f ul
Trong đó :
+) S : Nội lực tĩnh tải và hoạt tải trong dây văng xác định
với các hệ số tơng ứng theo qui phạm hiện hành .
+) ful : Cờng độ tính toán của vật liệu làm dây, f ul = 8370
(KG/cm2)
Các công thức trên xuất phát từ điều kiện tận dụng hết khả
năng làm việc của dây ( trờng hợp dây nhiều khoang nhỏ ) .
Theo đó tiết diện của tất cả các dây văng khác nhau . Tuy
nhiên trong tính toán thiết kế khi sự khác biệt không lớn thì ta
có thể chọn tiết diện của một số dây giống nhau hoặc do một
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
16
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
số mục đích nào đó trong quá trình thiết kế thì ta cũng có
thể tăng hoặc giảm tiết diện của một số dây.
Bảng chọn tiết diện dây văng
D
â
y
th
ứ
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Si
(tổn Ai
g)
(cm
max 2)
(T)
Số
tao
n
98.5
9
109.
55
129.
01
141.
72
147.
34
154.
45
158.
92
166.
14
180.
57
211.
11
234.
02
8.4
1
9.3
5
11.
01
12.
09
12.
57
13.
18
13.
56
14.
18
15.
41
18.
02
19.
97
11.
78
13.
09
15.
41
16.
93
17.
60
18.
45
18.
99
19.
85
21.
57
25.
22
27.
96
Số
tao
ch
ọn
14
14
14
14
14
D
â
y
th
ứ
i
Ai
ch
ọn
19.
6
19.
6
19.
6
19.
6
19.
6
1'
2'
3'
4'
5'
20
28
6'
20
28
7'
20
28
8'
20
28
9'
33.
6
33.
6
10
'
11
'
24
24
Si
(tổn Ai
g)
(cm
max 2)
(T)
Số
tao
n
97.5
1
109.
99
127.
75
142.
76
154.
48
164.
06
171.
91
177.
38
186.
03
182.
64
184.
53
8.3
2
9.3
9
10.
90
12.
18
13.
18
14.
00
14.
67
15.
14
15.
88
15.
59
15.
75
11.
65
13.
14
15.
26
17.
06
18.
46
19.
60
20.
54
21.
19
22.
23
21.
82
22.
05
Số
Ai
tao
chọ
ch
n
ọn
14
14
14
14
14
19.
6
19.
6
19.
6
19.
6
19.
6
20
28
20
28
20
28
20
28
24
24
33.
6
33.
6
1.2.3. Cấu tạo và Tính toán trụ tháp.
1.2.3.1. Cấu tạo tháp và trụ tháp.
- Do điều kiện địa hình và địa chất tại khu vực đặt tháp ở
2 phía cầu là tơng tự nh nhau do đó để thuận tiện cho công
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
17
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
tác tính toán và thiết kế thì ta thiết kế tháp cầu 2 bên là nh
nhau , do vậy ta chỉ cần tính toán cho 1 tháp
- Tháp cầu dùng loại thân hộp đặc đổ BT tại chỗ . Bê tông chế
tạo M300
- Phơng án móng : Móng cọc đài cao ,cọc khoan nhồi đờng
kính 1,5m.
- Tháp cầu đợc cấu tạo nh sau :
+) Chiều cao toàn bộ của tháp h
th
= 42 m
+) Chiều cao từ bệ tháp đến đáy dầm : hct= 14 m
+) Chiều cao từ đáy dầm đến dây văng thấp nhất : h tt =
18 m
+) Chiều cao bố trí dây văng : hdv =10.8 m
+) Khoảng cách từ điểm neo dây trên cùng đến đỉnh
tháp : hdt = 2,4m
1.2.3.2. Tính toán tháp và trụ tháp.
1.2.3.2.1. Tính trọng lợng của tháp :
- Bảng tính toán trọng lợng tháp
Kí
hiệu
Tên gọi các đại lợng
Giá
trị
Đơn
vị
a) Kích thớc của tháp
cầu
Chiều cao chân tháp
hct
14 m
Chiều cao phần thân
tháp
htt
25 m
Chiều cao phần đỉnh
tháp
hdt
2.4 m
Chiều cao toàn bộ của
tháp
hth
41.
8 m
Chiều cao dầm ngang
trên
hdnt
1.2 m
Bề rộng phần chân
tháp
bct
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
18
11 m
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
Bề rộng thân tháp
btt
4 m
Bề rộng đỉnh tháp
bdt
10 m
Bề rộng sờn tháp
bt
2 m
Chiều dày chân tháp
ct
3 m
Chiều dày thân tháp
tt
2 m
Chiều dày đỉnh tháp
dt
1 m
Chiều dày đỉnh tháp
(trên cùng)
dto
1 m
Chiều dày của sờn
tháp
t
1 m
Trọng lợng phần chân
tháp
Pct
87.
5 T
Trọng lợng phần thân
tháp
Ptt
357 T
Trọng lợng phần đỉnh
tháp
Pdt
24 T
Trọng lợng dầm ngang
trên
Pdnt
30 T
Trọng lợng toàn bộ
tháp
Pth
498
.5 T
b) Kích thớc của bệ
tháp
Chiều cao bệ tháp
hbt
4 m
Bề rộng của bệ tháp
bbt
19 m
Chiều dài của bệ tháp
Lbt
11 m
Trọng lợng bệ tháp
Pbt
209
0 T
1.2.3.2.2. Tính áp lực nớc đẩy nổi ứng với mực nớc cao
nhất.
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
19
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
- Theo nh bố trí cấu tạo thì mép trên bệ của cả 2 tháp đều
đặt dới mực nớc cao nhất 6.2 m do đó ta chỉ tính áp lực nớc
Pdn Vng . n 1022T
đẩy nổi tác dụng lên phần bệ tháp ngập trong nớc.
1.2.4.2.3. Tính phản lực của kết cấu nhịp và hoạt tải
truyền lên trụ tháp.
- Để tính đợc phản lực của kết cấu nhịp lên móng trụ tháp thì
trong phơng án sơ bộ ta tính gần đúng nh sau : bằng phản lực
của dầm liên tục (tĩnh tải + hoạt tải ) cộng với hình chiếu của
nội lực trong dây văng theo phơng thẳng đứng.
1.2.4.2.3.1. Tính phản lực của dầm liên tục
- Dùng chơng trình Sap2000 vẽ ĐAH phản lực gối của dầm liên
tục ta có :
+) Diện tích ĐAH dơng : + = +120.75
+) Diện tích ĐAH âm : - = -7.123
+) Tổng diện tích ĐAH : = +113.64
*) Phản lực do tĩnh tải .
Ptttt = qtt .
= 11.0922. 113.64= 1260.2 (T)
*) Phản lực do hoạt tải : Khi tính phản lực tác dụng lên gối trụ
thì ta tính nh sau :
+) Sử dụng 2 xe tải thiết kế đặt cách nhau 15 m
( khoảng cách trục sau lấy bằng 4,3 m )
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế đợc lấy bằng 90% giá trị
phản lực tính đợc cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn +
hiệu ứng của tải trọng Ngời
- Tính phản lực do tải trọng làn
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
20
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
PLantt = lan. qlan . + = 1,75 . 0,948 . 120.75 =
200.324 T
- Tính phản lực do tải trọng Ngời
PNGtt = NG. qNG . + = 1,75 . 0,45 . 120.75 = 95.09 T
- Tính phản lực do xe tải thiết kế : xếp 2 xe lên ĐAH phản lực
gối ( 2 xe đặt cách nhau 15 m , khoảng cách trục sau bằng
4,3m)
PttXT = xt. m.IM. P.i yi
+) Xếp xe 1 :
P (T)
Y
3.5
14.5
14.5
Pi . Yi
33.64
1.021 1.032 1.042
6
+) Xếp xe 2 :
P (T)
Y
3.5
14.5
14.5
Pi . Yi
1.043 1.035 1.024 33.506
=> PttXT = 1,75 . 1 . 1,25 . (33,646 + 33,506 ) = 146,896 (T)
- Tính tổng phản lực do hoạt tải thiết kế :
PttHT = 0,9 . 146,896 + 0,9. 200.324 + 95.09 = 407.59 (T)
-Tính tổng phản lực từ KCN truyền lên móng trụ tháp.
PKCN = 5276.2 (T)
1.2.3.3. Tính duyệt mặt cắt chân tháp.
- Trong phơng án sơ bộ ta chỉ tiến hành kiểm toán mặt cắt
chân tháp theo điều kiện chịu nén đúng tâm .
- Tổng phản lực thẳng đứng tác dụng lên chân tháp :
P = PTH + PKCN = 498.5 + 5276.2 = 5774.7 T
- Tổng diện tích chân tháp : ATH = 10*3 = 30 (m2 )
- ứng suất pháp tại mặt cắt chân tháp
P
5774.7
192.49 (T/m2) < Rn = 1500 (T/m2 ) Bê
ACT
30
tông mác M400
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
21
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
1.2.4.4. Tính duyệt mặt cắt đáy bệ.
- Tổng phản lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ cọc
P = PTH + PKCN + PBT + Pdn =
= 498.5 + 5276.2 +2094 + (-1022) = 6842.8 T
- Diện tích mặt cắt bệ tháp : Abe = 19 . 11 = 209 m2
- ứng suất pháp tại mặt cắt đáy bệ
P
6842.8
32.74 T/m2 < Rn = 1150 T/m2 Bê tông
ABT
209
mác 300
1.2.4.5. Tính toán số cọc cần thiết trong móng.
1.2.4.5.1 Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
'
Qcoc .(0,85. f c . Ac f y . As )
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Trong đó :
+) fc : Cờng độ chịu nén của bê tông
+) Ac : Diện tích phần bê tông trên mặt cắt ngang cọc
+) fy : Cờng độ chịu kéo của thép
+) As : Diện tích phần thép trên mặt cắt ngang cọc
+) : Hệ số uốn dọc , = 0,75
- Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên gọi các đại lợng
Kí hiệu Giá trị
Mác bê tông chế tạo cọc
Đơn
vị
M300
Thép chế tạo cọc
AII
Đờng kính cọc thiết kế
D
1.5
m
Đờng kính cốt thép
d
28
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
28
Thanh
Diện tích phần bê tông
Ac
1.767
M2
Diện tích phần cốt thép
As
0.017
M2
Hệ số uốn dọc
0.75
Cờng độ chịu nén của bê
fc'
3000
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
22
T/m2
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
tông
Cờng độ chịu kéo của
thép
fy
Sức chịu tải của cọc theo
vật liệu
Qvl
24000 T/m2
3690,1
T
1.2.3.5.2 - Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
- Bảng số liệu địa chất khảo sát tại khu vực thi công cọc khoan
nhồi
STT
Loại đất
H
(m)
(T/m
3)
C
KG/c
m2
KG/cm (đ
2
ộ)
R'
KG/c
m2
Lớp
1
Cát hạt nhỏ
mịn
2.697
1.95
0.06
2.6
34
2.3
Lớp
2
Cát hạt thô
1.764
1.95
0.01
2.2
40
2.5
Lớp
3
Cát bụi
2.173
1.95
0.06
1.8
23
2.5
Lớp
4
Sét pha cát
lẫn sỏi
1.625
2.1
0.14
1.6
23
3.3
Lớp
5
Cát hạt nhỏ
mịn
Vô
Hạn
1.95
0.06
2.6
34
2.3
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
QR pq .Q p ps .Qs W
Trong đó :
+) QR : Sức chịu tải của cọc theo đất nền
+) QS = qS. AS : Sức kháng tại thân cọc
+) QP = qP. AP : Sức kháng tại chân cọc
+) qS : Sức kháng đơn vị tại thân cọc
+) qP : Sức kháng đơn vị tại chân cọc
+) AS : Diện tích bề mặt thân cọc
+) AP : Diện tích bề mặt chân cọc
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
23
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
+) qS: Hệ số sức kháng tại thân cọc
+) qP: Hệ số sức kháng tại chân cọc
- Theo Reese và Wright (1977 ) ta có : qP = 0,064. N (Mpa), qS =
.Su
Trong đó :
+) N : Số búa SPT cha hiệu chỉnh (búa /300 mm)
+) Hệ số dính bám
+) Su : Cờng độ kháng cắt không thoát nớc trung bình .
Giá trị Su phải đợc xác định từ kết quả thí ngiệm hiện trờng
hoặc kết quả trong phòng thí nghiệm của các mẫu nguyên
dạng lấy trong khoảng độ sâu 2D ở dới chân cọc.
Giá trị Su còn đợc tính theo công thức : Su = tg+ C
- Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Sức kháng tại thân cọc
D
(
Loại đất
m
)
Cát hạt
1.
nhỏ
5
mịn
Cát hạt 1.
thô
5
1.
Cát bụi
5
Sét pha
1.
cát
5
lẫn sỏi
Cát hạt
1.
nhỏ
5
mịn
Li
(m)
Su
As
N (T/m
(m2)
2)
Qs
(T)
q
s
0
0.5
5
1
5
16.1
0.5 8.057
14
5
0
2
5
21.0 0.4 10.32 125.7 0.5
78
9
8
62
5
11.2
42.92 0.4
0.5 5.606
12
84
5
15.9
7
1
5
15.4 0.5
135.2 0.4
8.474
08
5
96
5
152.
70
1
5
16.1
8.056 1230. 0.5
0.5
14
87
25
5
0
0.00
2.58
4
1.62
5
12.1
8
3.38
8
32.4
03
7.66
826.
009
Tổng
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
qs
(T/m2
)
24
Trờng ĐHGTVT HN
tốt nghiệp
Đồ án
Sức kháng tại mũi cọc
Ap
(m2)
Loại đất
N
1
1.767 5
Cát hạt nhỏ mịn
qp
(T/m2)
96
Qp
(T)
q
p
169.6 0.6
4
5
Qmui
110.
27
T
Qr
936.
279
T
Qvl
3690
.1
T
Sức chịu tải tính toán
của cọc
Qcoc
936.
279
T
Tổng chiều dài của cọc
L coc
40
m
Sức kháng tại mũi cọc
Sức chịu tải của cọc
theo đất nền
Sức chịu tải của cọc
theo vật liệu
P
Qcoc
1.2.3.5.3 - Tính toán số cọc trong móng
n .
Trong đó :
+) : Hệ số xét đến loại móng và độ lớn của mô men với
móng cọc đài cao ta lấy = 1,5
+) Qcoc : Sức chịu tải tính toán của cọc : Qcoc = 1092,10 T
+) P : Tổng áp lực thẳng đứng truyền lên bệ cọc : P =
12337,3
6842.8
10.96
936.279
=> Số cọc bố trí trong móng là n = 12 (cọc) . Bố trí thành 3
hàng mỗi hàng 4 cọc
n 1,5.
- Chiều dài cọc bố trí là 40 m
P
Qcoc
1.2.3.5 .4 - Sơ đồ bố trí cọc trong móng:
n .
Nguyễn Trọng Tiến
Lớp Cầu Hầm K41
25